KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN
Bài : Ôn tập khái niệm về phân số
Tiết : 1 Tuần : 1
A – MỤC TIÊU :
1. Giúp HS : - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc viết số thập phân.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên đưới dạng phân số.
2. Giáo dục: HS có ý thức tính toán cẩn thận và vận dụng tính toán trong thực tế.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các tấm bìa cắt và vẽ như trong SGK.
kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Ôn tập khái niệm về phân số Tiết : 1 Tuần : 1 A – mục tiêu : 1. Giúp HS : - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc viết số thập phân. - Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên đưới dạng phân số. 2. Giáo dục: HS có ý thức tính toán cẩn thận và vận dụng tính toán trong thực tế. B - đồ dùng dạy học : Các tấm bìa cắt và vẽ như trong SGK. C – các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 2’ 15’ 15’ 3’ I - Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra sách, vở của HS. II - Bài mới: 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Ôn tập : a) Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về PS : - GV treo lần lượt từng tấm bìa và hỏi: Đã tô màu mấy phần băng giấy và giải thích - Yêu cầu HS đọc, viết PS thể hiện số phần được tô màu. - GV viết: và yêu cầu HS đọc. b) HD ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số : * Viết thương hai số tự nhiên dưới dạng PS : - GV viết lên bảng các phép chia sau : 1: 3 ; 4: 10 ; 9: 2 - Yêu cầu HS viết thương dưới dạng PS. GV KL chú ý 1. * Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng PS : - Yêu cầu HS viết các số tự nhiên: 5, 12, 2001,... thành PS có mẫu là 1 và nêu cách làm. GV kết luận chú ý 2. - Yêu cầu HS viết 1 thành PS và nêu cách làm. GV kết luận chú ý 3. - Yêu cầu HS viết 0 thành PS và nêu cách làm. GV kết luận chú ý 4. 3. Luyện tập - Thực hành : Bài 1: - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau trả lời từng phần. - GV chữa bài và chốt cách đọc PS, TS và MS của PS. Bài 2: - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chữa bài chốt cách viết thương dưới dạng PS. Bài 3: - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chữa bài và chốt cách viết STN dưới dạng PS. Bài 4: - Yêu cầu HS điền bằng bút chì vào SGK. - GV chữa bài chốt cách viết 1 dưới dạng PS. III - Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn dò : Ghi nhớ kiến thức đã ôn tập, chuẩn bị bài sau. - HS nghe và ghi vở. -1 HS quan sát và trả lời - HS viết ra nháp rồi đọc nối tiếp. - Một số HS đọc. - HS trao đổi nhóm đôi viết ra nháp. - 1 HS lên bảng viết và nêu cách làm. - 1 HS đọc các chú ý trong SGK. - HS trả lời nối tiếp. - HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào SGK. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Ôn tập tính chất cơ bản của phân số Tiết : 2 Tuần : 1 A - Mục tiêu : - HS nhớ lại tính chất cơ bản của PS. - Biết vận dụng tính chất cơ bản của PS để rút gọn PS, quy đồng MS các PS. B - Đồ dùng dạy học : C - Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 12’ 17’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 HS đọc 4 chú ý về khái niệm phân số. - Đọc các PS : II - Bài mới: 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Ôn tập : a) Tính chất cơ bản của phân số : - GV yêu cầu : + Viết PS bằng PS và nêu cách làm. + Viết PS bằng PS và nêu cách làm. - Hỏi : Qua 2 VD trên ta thấy khi nào 2 PS bằng nhau ? - Gọi HS đọc tính chất cơ bản của PS. b) ứng dụng các tính chất cơ bản của PS : - Tính chất cơ bản của PS được sử dụng khi nào? - GV yêu cầu HS rút gọn PS: và nêu cách làm. GV củng cố về cách rút gọn PS và PS tối giản. - GV yêu cầu HS quy đồng MS : và và nêu cách làm. GV củng cố cách quy đồng MS các PS. 3. Luyện tập – Thực hành : Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố cách rút gọn PS nhanh nhất. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố cách QĐMS các PS Bài 3: - Yêu cầu HS làm bài ra nháp. - Chữa bài và củng cố tính chất cơ bản của PS. III - Củng cố, dặn dò : - GV chốt tính chất cơ bản của PS và ứng dụng. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò : Học thuộc tính chất cơ bản của PS và ứng dụng. - 4 HS đọc nối tiếp - 2 HS đọc - HS nghe và ghi vở. - HS làm bài ra nháp và trả lời . - 2 HS đọc. - HS trả lời. - HS làm bài ra nháp và trả lời . - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - HS làm bài ra nháp, 1 HS lên bảng. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Ôn tập so sánh hai phân số Tiết : 3 Tuần : 1 A - Mục tiêu: - HS nhớ lại cách so sánh 2 PS cùng MS, khác MS. - Biết sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn. B - Đồ dùng dạy học: C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 12’ 18’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nêu T/c cơ bản của phân số. - Yêu cầu HS lên bảng rút gọn PS: II - Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Ôn tập : - Yêu cầu HS so sánh 2 PS : và và nêu cách làm. GV củng cố cách so sánh 2 PS cùng MS. - Yêu cầu HS so sánh 2 PS : và và nêu cách làm. GV củng cố cách so sánh 2 PS khác MS . - Hỏi : Qua VD trên nêu cách so sánh 2 PS ? - Gọi HS đọc cách so sánh 2 PS trong SGK. 3. Luyện tập – Thực hành : Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố cách so sánh 2 PS cùng MS, khác MS. - Lưu ý cách trình bày : ; Vì: < nên < Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố cách sắp xếp PS theo thứ tự. - Lưu ý cách trình bày : giống như cách trình bày bài so sánh 2 PS khác MS. III - Củng cố, dặn dò : - GV chốt cách so sánh 2 PS cùng MS, khác MS. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò : Chuẩn bị bài sau. - 2 HS trả lời. - 2 HS lên bảng. Lớp làm ra nháp. - HS nghe và ghi vở. - HS làm ra nháp và trả lời. - HS trả lời. - 1 HS đọc. - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Ôn tập so sánh hai phân số (tiếp theo) Tiết : 4 Tuần : 1 A - Mục tiêu: - HS củng cố cách so sánh PS với đơn vị. - Nắm được cách so sánh 2 PS cùng TS. B - Đồ dùng dạy học: C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 20’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng so sánh : và ; và - Hỏi HS dưới lớp : Nêu cách so sánh 2 PS cùng MS ? cùng TS ? khác MS ? II - Bài mới: 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Ôn tập : - Yêu cầu HS so sánh : và ; và 1 và nêu cách làm. GV củng cố cách so sánh PS với 1. - Hướng dẫn HS nhận xét và so sánh : và ; và + Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 PS có TS bằng nhau. + GV củng cố cách so sánh 2 PS có TS bằng nhau. 3. Luyện tập – Thực hành : Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào SGK - Chữa bài và củng cố cách so sánh PS với 1. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố cách so sánh 2 PS cùng TS. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố các cách so sánh 2 PS sao cho thuận tiện nhất. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào nháp. - Chữa bài và củng cố cách trình bày bài. 3- Củng cố – Dặn dò: - GV chốt cách so sánh PS với 1 và so sánh 2 PS có TS bằng nhau. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò : Ghi nhớ nội dung ôn tập và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng - Một số HS trả lời. - HS nghe và ghi vở. - HS làm ra nháp và trả lời. - HS làm bài vào SGK, 4 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - HS làm bài vào nháp, 1 HS lên bảng. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Phân số thập phân Tiết : 5 Tuần : 1 A - Mục tiêu: - HS nhận biết các PS thập phân. - Biết cách chuyển 1 PS thành 1 PS thập phân . B - Đồ dùng dạy học: C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 20’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng so sánh : .. ; ...1 ; ...1 - Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách so sánh 2 PS cùng TS ? Cách so sánh PS với 1 ? II - Bài mới: 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Giới thiệu phân số thập phân : - Yêu cầu HS đọc : ;; và nhận xét MS của chúng - GV giới thiệu: Các PS có MS là : 10, 100, 1000 ...gọi là PSTP. - Yêu cầu HS tìm PSTP bằng PS và nêu cách làm. Yêu cầu tương tự với PS và . - Hỏi : + Với mỗi PS có thể viết thành PSTP được không ? + Muốn vậy, ta làm như thế nào ? - GV ghi bảng : Mỗi PS có thể viết thành PSTP và chốt cách làm. 3. Luyện tập - Thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS nối tiếp đọc các PS. - Chữa bài và củng cố cách đọc PSTP. Bài 2 : - Yêu cầu HS làm bài vào nháp. - Chữa bài và củng cố cách viết PSTP. Bài 3 : - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố đặc điểm của PSTP. Bài 4 : - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố cách chuyển PS thành PSTP. III - Củng cố, dặn dò: - GV chốt ND bài: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò : Ghi nhớ nội dung bài và chuẩn bị bài sau. - 3 HS lên bảng. - Một số HS trả lời. - HS nghe và ghi vở. - HS đọc và trả lời. - HS làm ra nháp và trả lời. - HS đọc nối tiếp. - HS làm bài vào nháp, 4 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. - HS làm bài vàovở, 4 HS lên bảng. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Luyện tập Tiết : 1 Tuần : 2 A - Mục tiêu: - Nhận biết các PSTP. - Chuyển một số thành PSTP. - Giải toán tìm giá trị 1 PS của một số cho trước. B - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 30’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng viết PS thành PSTP : - Yêu cầu HS dưới lớp trả lời : Thế nào là PSTP ? - GV nhận xét ghi điểm. II - Bài mới: 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi tên bài. 2. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: - GV vẽ tia số lên bảng, gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào nháp rồi đọc các PSTP. - Chữa bài và củng cố : Đặc điểm của PSTP. Bài 2: - Hỏi : Muốn chuyển 1 PS thành PSTP ta làm ntn ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố : Cần lựa chọn cách chuyển phù hợp. Bài 3: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố : Cần quan sát kĩ các MS để lựa chọn cách làm phù hợp. Bài 4: - Yêu cầu HS điền dấu vào SGK và nêu cách làm. - Chữa bài và củng cố : Cần đưa các PS về cùng MS để dễ so sánh. Bài 5: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS cách tìm số HS giỏi Toán và nhắc HS cách tìm số HS giỏi Tiếng Việt tương tự . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài và củng cố : Cách tìm PS của một số. III - Củng cố, dặn dò : - GV hệ thống các kiến thức, kĩ năng vừa luyện tập. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò : Học thuộc cách tìm PS của 1 số, CBBS. - 2 HS lên bảng. - Một số HS trả lời. - HS nghe và ghi vở. - 1 HS lên bảng. - HS làm bài vào nháp. - HS trả lời. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng ... bàn ghế và số ngày. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chữa bài và củng cố : Cách giải bài toán. III - Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống kiến thức vừa luyện tập. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò giờ sau. - 2 HS lên bảng (mỗi HS làm 1 cách), lớp làm ra nháp. - HS nghe và ghi vở. - HS đọc đề bài và trả lời - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. - HS đọc đề và trả lời - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. - HS đọc đề bài và trả lời - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. - HS đọc đề và trả lời. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài Tiết : 1 Tuần : 5 I- Mục tiêu: Củng cố về: - Các đơn vị đo độ dài, mqh giữa các đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo độ dài. - Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài. - Giải các bài tập có liên quan đến các đơn vị đo độ dài. III- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. IIII- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 30’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm bài tập : Mẹ có một số tiền, nếu mua táo với giá 8 000 đồng 1 kg thì mua được 3 kg. Hỏi nếu mua mận với giá 6 000 đồng 1 kg thì mua được mấy kg ? - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài 2. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: - GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng như SGK. - GV hỏi : 1m = ? dm (GV viết cột m : 1m = 10dm) 1m = ? dam (GV viết cột m: 1m = 10dm = dam) - Tương tự làm tiếp các cột còn lại trong bảng. - Hỏi : Dựa vào bảng hãy cho biết trong 2 đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chữa bài và củng cố :Cách đổi từ 1 đơn vị sang 1 đơn vị Bài 3: - Hướng dẫn HS đổi : 4m 37km = m. - Yêu cầu HS làm bài vào vở tiếp các phần còn lại. - GV chữa bài và củng cố :Cách đổi từ 2 đơn vị sang 1 đơn vị và ngược lại. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chữa bài và củng cố : Cách vẽ sơ đồ bài toán. III - Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống kiến thức vừa ôn tập. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò giờ sau. - 2 HS lên bảng (mỗi HS làm 1 cách), lớp làm ra nháp. - HS nghe và ghi vở. - HS trả lời - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - HS trả lời - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Tiết : 2 Tuần : 5 A - Mục tiêu: Củng cố về : - Các đơn vị đo khối lượng , mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo khối lượng. - Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng. - Giải các bài tập có liên quan đến các đơn vị đo khối lượng. B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 30’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng điền số : 12m = ... cm 7cm= ....m 34dam = ..m 9m = ....dam 600m = ... hm 93m = ...hm - Mời HS dưới lớp đọc bảng đơn vị đo độ dài và nêu mối quan hệ giữa các đơn vị. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài 2. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: - GV treo bảng phụ kẽ sẵn bảng như SGK. - GV hỏi: 1kg= ? hg (GV viết cột kg : 1kg = 10hg) 1kg = ? yến (GV viết cột kg : 1kg = yến) - Tương tự làm tiếp các cột còn lại trong bảng. - Hỏi: Dựa vào bảng hãy cho biết trong 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở và nêu cách đổi của phần c, d. - GV chữa bài và củng cố :Mỗi đơn vị ứng với 1chữ số. Bài 3: - GV viết lên bảng 1 trường hợp và gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài vào vở tiếp các phần còn lại. - GV chữa bài và củng cố :Muốn điền dấu so sánh được đúng cần đổi các số đo về cùng một đơn vị rồi so sánh.. Bài 4: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chữa bài và củng cố : Cách giải bài toán. III - Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống kiến thức vừa ôn tập. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò giờ sau. - 2 HS lên bảng. - HS trả lời. - HS nghe và ghi vở. - HS trả lời - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng. - HS trả lời - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Luyện tập Tiết : 3 Tuần : 5 A - Mục tiêu: Củng cố về : Giải các bài tập có liên quan đến các đơn vị đo. B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 30’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng điền số : 3kg7g = ....g 3264g = ....kg...g 5tấn 3tạ = .... yến 1845kg =..tấn..kg 7hg8dag = ....g 9575g =... kg...g - Mời HS dưới lớp đọc bảng đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữ các đơn vị đo. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài 2. Hướng dãn luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Gợi ý : Muốn biết số giấy 2 trường thu được sản xuất được bao nhiêu quyển vở cần biết gì? - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chữa bài và củng cố : Có thể làm bài theo 2 cách. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chữa bài và củng cố : Muốn so sánh cần chuyển về cùng một đơn vị đo. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - GV cho HS quan sát hình trên bảng phụ, hỏi : + Mảnh đất được tạo bởi các mảnh có kích thước, hình dạng như thế nào? + Hãy so sánh S của mảnh đất với tổng S của 2 hình đó. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chữa bài và củng cố : Cách tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông. Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát hình SGK và trả lời :Hình chữ nhật ABCD có kích thước là bao nhiêu? S hình là bao nhiêu cm2? - Yêu cầu HS thi vẽ hình theo nhóm và trình bày cách vẽ. - GV nhận xét, tuyên dương nhóm vẽ được nhiều hình nhất. III - Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống kiến thức vừa ôn tập. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò giờ sau. - 2 HS lên bảng. - HS trả lời. - HS nghe và ghi vở. - HS đọc đề bài và trả lời - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. - HS quan sát và trả lời - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. - HS trả lời. - HS làm bài theo nhóm rồi trình bày. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Tiết : 4 Tuần : 5 A - Mục tiêu: Giúp HS: - Hình thành biểu tượng ban đầu về Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là dam2, hm2. - Nắm được mối quan hệ giữa dam2 và m2, dam2 và hm2. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản. B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ hình như SGK. C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 5’ 5’ 20’ 3’ I – Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm bài : Khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 46m. Tính S,P - GV nhận xét, ghi điểm. II - Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài. 2. Giới thiệu đo diện tích đề-ca-mét vuông: - Yêu cầu HS tính S hình vuông có cạnh là 1dam. - GV giới thiệu 1dam x 1dam = 1dam2 dam2 chính là diện tích hình vuông có cạnh dài là 1dam2. - GV giới thiệu tiếp cách đọc, viết đề-ca-mét vuông. - Yêu cầu HS viết, đọc. - Hướng dẫn HS chia cạnh hình vuông 1dam thành 10 phần bằng nhau rồi nối các điểm tạo thành các hình vuông nhỏ. - Hướng dẫn để HS thấy được : 1dam2 = 100cm2 1dam2 gấp 100 lần cm2 c- Giới thiệu đơn vị đo S héc- tô- mét vuông. - Tiến hành tương tự như với dam2 - Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ giữa: dam2 và m2, hm2 và dam2 4- Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc nối tiếp các số đo diện tích. - GV nhận xét và củng cố : Cách đọc các số đo diện tích. Bài 2: - GV đọc các số đo diện tích cho HS viết. - GV chữa bài và củng cố :Cách viết các số đo diện tích. Bài 3: - Hướng dẫn HS làm 1 phần rồi yêu cầu HS làm tiếp. - GV chữa bài và củng cố :Cách đổi đơn vị đo diện tích Bài 4: - Hướng dẫn HS làm theo mẫu rồi yêu cầu HS làm bài - GV chữa bài và củng cố : Cách đổi số đo S ra hỗn số. III - Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại mối quan hệ giữa dam2 và m2, dam2 và m2 - GV nhận xét giờ học, dặn dò giờ sau. - 1 HS lên bảng. Lớp làm ra nháp. - HS nghe và ghi vở. - HS tính và trả lời - HS đọc, viết. - HS trả lời. - HS đọc nối tiếp. - HS viết. - HS làm bài vào vở, 5 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng. - HS trả lời. kế hoạch dạy học Môn : toán Bài : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Tiết : 5 Tuần : 5 A - Mục tiêu: Giúp HS : - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mm2. Quan hệ giữa mm2 và cm2. - Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác. B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 5’ 5’ 20’ 3’ 1- Bài cũ: - Yêu cầu HS làm BT : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông : 6dam2 25m2 6dam2 76m2 26dam2 34m2 - GV nhận xét, ghi điểm. II - Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài. 2. Giới thiệu đo diện tích milimét vuông: - Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo S mà các em đã học rồi giới thiệu mi-li-mét vuông. - GV treo hình SGK và yêu cầu HS tính S hình vuông có cạnh dài 1mm. Dựa vào đó hãy cho biết mi-li-mét vuông là gì? Nêu kí hiệu của mi-li-mét vuông ? - Yêu cầu HS quan sát tiếp hình minh hoạ và cho biết : S hình vuông có cạnh dài 1cm gấp bao nhiêu lần S của hình vuông có cạnh dài 1mm. - Vậy : 1cm2 = ? mm2 1mm2 = ? phần của cm2 3. Bảng đơn vị đo diện tích: - GV đưa bảng phụ và gọi HS kể tên các đơn vị từ bé đến lớn - Hướng dẫn HS tìm hiểu mqh giữa các đơn vị trong bảng. - Hỏi : 2 đơn vị đo S liền kề nhau hơn, kém nhau bao nhiêu lần. 4- Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc nối tiếp các số đo và viết các số đo S. - GV nhận xét và củng cố : Cách đọc các số đo diện tích. Bài 2: - Hướng dẫn HS 2 phép đổi rồi yêu cầu HS làm tiếp. - GV chữa bài và củng cố :Cách đổi các số đo diện tích. Bài 3: - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - GV chữa bài và củng cố:Cách đổi số đo S từ STN thành PS III - Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích và nêu mối quan hệ giữa chúng. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò giờ sau. - 3 HS lên bảng. Lớp làm ra nháp. - HS nghe và ghi vở. - HS trả lời - HS tính và trả lời. - HS trả lời. - HS đọc và viết ra nháp. - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng. - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng. - HS đọc và trả lời.
Tài liệu đính kèm: