Giáo án Toán + Tiếng Việt - Tuần 5 - Trường TH Vạn Thắng 2

Giáo án Toán + Tiếng Việt - Tuần 5 - Trường TH Vạn Thắng 2

TẬP ĐỌC Tiết: 9

MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC

I. Yêu cầu:

- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.

- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam ( trả lời được câu hỏi 1,2,3 ).

- HS yếu: đọc đúng từ,câu,đoạn trong bài,nắm sơ lược nội dung bài.

II. Đồ dùng dạy - học:

 Tranh, ảnh về các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: cầu Thăng Long, Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, cầu Mỹ Thuận, . . .

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- Gọi 2 HS đọc thuộc bài thơ Bài ca về trái đất và trả lời những câu hỏi trong bài.

- GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 15 trang Người đăng hang30 Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt - Tuần 5 - Trường TH Vạn Thắng 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5
Ngày dạy: 01/10/2012
TẬP ĐỌC Tiết: 9 
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Yêu cầu: 
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam ( trả lời được câu hỏi 1,2,3 ).
- HS yếu: đọc đúng từ,câu,đoạn trong bài,nắm sơ lược nội dung bài.. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
 	Tranh, ảnh về các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: cầu Thăng Long, Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, cầu Mỹ Thuận, . . . 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 
- Gọi 2 HS đọc thuộc bài thơ Bài ca về trái đất và trả lời những câu hỏi trong bài. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Hoạt động 1: 12’
Luyện đọc
Chú ý
Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện. Đọc các lời đối thoại thể hiện đúng giọng của từng nhân vật. 
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. 
- GV chia bài thành bốn đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến tạo nên một hoà sắc êm dịu. 
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến những nét giản dị, thân mật. 
+ Đoạn 3: Tiếp theo đến chuyên gia máy xúc. 
+ Đoạn 4: Phần còn lại. 
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. 
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Gọi HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi 1 HS đọc cả bài. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài như mục tiêu. 
c. Hoạt động 2: 10’
Tìm hiểu bài. 
Chú ý
Hiểu diễn biến của câu chuyện và ý nghĩa của bài: tình cảm chân thànhcủa một chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt Nam, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc. 
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/46. 
- GV chốt ý, rút ra ý nghĩa của bài. 
d. Hoạt động 3: 10’
Luyện đọc diễn cảm
Chú ý
Đọc diễn cảm thể hiện đúng yêu cầu của bài. 
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc đoạn văn 4. 
- Cho cả lớp đọc diễn cảm. 
- Tổ chức cho HS thi đọc. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học. 
- Khen ngợi những HS hoạt động tốt. 
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. Về nhà tìm các bài thơ, câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa các dân tộc. 
Tìm hiểu bài “Ê-mi-li,Con”.HS yếu tìm hiểu câu1,2 
HS nhắc lại đề. 
-1 HS Kh đọc toàn bài
- HS luyện đọc. Hs yếu đọc nối tiếp theo câu-
HS luyện đọc theo cặp. 
 1 HS đọc cả bài. 
HS đọc và trả lời câu hỏi. 
HS giỏi nêu ý nghĩa bài, 
Hs yếu nhắc lại 
- HS theo dõi. 
- Cả lớp luyện đọc. Hs yếu đọc nối tiếp theo câu
HS thi đọc. 
Hs yếu nhắc lại ý nghĩa bài
. 
Rút kinh nghiệm:
 TOÁN - Tiết: 21 : ÔN TẬP - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu: 	Giúp HS:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo đọ dài.
- HS hoàn thành BT1,2 3.
- HS yếu: nắm và đổi được các đơn vị đo độ dài đơn giản.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết bài tập 4/23. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 1’ : Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 15’
Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Ch ý: Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. 
Bài 1/22:
- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, yêu cầu HS đọc bài tập 1. 
- GV hướng dẫn HS lập bảng đơn vị đo độc dài như SGK. 
- GV rút ra nhận xét SGK/22. 
- Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét. 
Bài 2/23:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV có thể tổ chức cho các em làm miệng. 
- GV và HS nhận xét. 
Hoạt động 2: 17’
Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Ch ý Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. 
Bài 3/23:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Bài 4/23:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV sữa bài, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà sửa bài tập 4 vào vở. 
Chuẩn bị bài hôm sau .:HS yếu tìm hiểu bai 1,2
- HS nhắc lại đề. 
- HS đọc nội dung bài tập 1. 
- HS chú ý, theo dõi, hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài. 
- 2 HS nhắc lại nhận xét. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- HS đọc đề bài. HS giỏi nên cách làm ,HS yếu nhắc
- HS tóm tắt và giải. 
- 1 HS làm bài trên bảng. 
- HS trả lời. 
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy: 02/10/2012
TOÁN - Tiết: 22 :ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. Mục tiêu: 	Giúp HS:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
- HS hoàn thành BT1,2 4.
- HS yếu: đổi được các đơn vị đo khối lượng đơn giản.
II. Đồ dùng dạy - học: 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS lên bảng:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
12 m = ... cm 7 cm = ... m
34 dam = ... m 9 m = ... dam
600 m = ... hm 93 m = ... hm
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 15’
 Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
 Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. 
Bài 1/23:
- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV hướng dẫn HS thành lập bảng đơn vị đo khối lượng như SGK/23. 
- GV rút ra nhận xét. 
- Gọi HS nhắc lại nhận xét. 
Bài 2/24:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm miệng. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động 2: 17’
Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4. 
Ch ý Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. 
Bài 3/24:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV có thể tổ chức cho HS làm bài trên phiếu. 
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
- GV sửa bài, nhận xét. 
Bài 4/24:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS tự tóm tắt đề sau đó giải bài vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- GV sửa bài, chấm một số vở, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn?
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà em nào sai bài tập 4 thì sửa bài vào vở. 
Chuẩn bị bài hôm sau 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc nội dung bài tập. 
- 2 HS nhắc lại nhận xét. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS có thể chơi trò chơi truyền điện. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài trên phiếu. 
- 2 HS làm bài trên bảng. 
- HS đọc đề bài. HS giỏi nên cách làm ,HS yếu nhắc
- HS tóm tắt đề và giải bài vào vở. 
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- HS trả lời. 
Rút kinh nghiệm:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 9
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH
I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2).
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT3).
- HS yếu: hoàn thành các bài tập có gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Từ điển HS (hoặc một số trang phô tô), nếu có. 
- Một số tờ phiếu viết nội dung của bài tập 1,2. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cu: (4’) 03 HS
- Gọi 3 HS lên bảng làm 3 bài tập ở tiết 8. 
- GV nhận xét và ghi điểm.. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 14’
Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Ch ý 
 Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Cánh chim hoà bình. 
Bài 1/47:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng. 
Bài 2/47:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- GV giao nhiệm vụ, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Hoạt động 2: 15’
Hướng dẫn HS làm bài tập 3. 
Ch ý : Biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố. 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn khoảng 5- 7 câu, không cần viết dài hơn. 
- GV cho HS viết vào vở. 
- Gọi HS đọc đoạn văn mình viết. 
- GV và cả lớp nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà em nào viết đoạn văn chưa đạt viết lại vào vở. 
-Tìm hiểu trước bài “Từ đồng âm”.HS yếu tìm hiểu bài tập 1,2
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
HS giỏi gợi ý ,hs yếu trả lời
Rút kinh nghiệm:
KỂ CHUYỆN Tiết: 5 : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu: 
	- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh; biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
-HS yếu: kể lại được câu chuyện của bạn đã kể. 
II. Đồ dùng dạy - học:
	Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm Hoà bình. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 1 HS kể chuyện theo tranh 2- 3 đoạn của câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. 
- Gọi 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Hoạt động 1: 10’
Hướng dẫn HS hiểu đề bài. 
Chĩ ý HS hiểu được yêu cầu của đề bài. 
- Gọi 1 HS đọc đề bài. 
- GV gạch chân dưới những yêu cầu cần thiết. 
- Gọi 3 HS lần lượt đọc các gợi ý trong SGK/48. 
- Gọi 1 số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. 
c. Hoạt động 2: 20’
HS kể chuyện. 
Chĩ ý HS biết kể toàn bộ câu chuyện và biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. 
- HS kể chuyện theo nhóm đôi, kết hợp trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện. 
- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. 
- Sau khi kể xong, yêu cầu các em nêu ý nghĩa câu chuyện. 
- GV và HS nhận xét, chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất. 
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
Chuẩn bị câu chuyện : đã Chứng kiến hoặc tham gia . HS yếu tkẻ theo đoạn .
- 1 HS nhắc lại đề. 
- 1 ... đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề- ca- mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đề- ca- mét vuông và mét vuông, giữa héc- tô- mét vuông và đề- ca- mét vuông; biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản). 
Bài 1/26:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV có thể tổ chức cho HS làm miệng. 
Bài 2/26:
- GV cho HS làm bài trên bảng con. 
Bài 3/26:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV có thể cho HS làm phiếu. 
Bài 4/27:
- GV tổ chức cho HS làm bài vào vở. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Đề- ca- mét vuông viết tắt là gì?
- Héc- tô- mét vuông viết tắt là gì?
- 1 hm2 = ... dam2. 
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
Chuẩn bị bài hôm sau 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS nêu những đơn vị đo diện tích đã học. 
- Tính diện tích hình vuông. 
- HS nhắc lại. 
- HS nhắc 1 hm2 = 100 dam2. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- HS làm bài trên phiếu bài tập. 
HS giỏi nên cách làm ,HS yếu nhắc
- HS làm bài vào vở. 
- HS trả lời. 
Rút kinh nghiệm:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 10 
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm (ghi nhớ )
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm ( BT 1, mục III ); đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm ( 2 trong số 3 từ ở BT 2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vuivà các câu đố.
- HS khá giỏi làm được đầy đủ BT 3; nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT 3, BT 4.
- HS yếu: nhận biết từ đồng âm và hoàn thành BT có gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Một số tranh, ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động,. . . có tên gọi giống nhau. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cu: (4’) 03 HS
- Gọi 3 HS đọc lại đoạn văn tả cảnh bình yên của một miền quê hoặc một thành phố mà em biết. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 14’
Nhận xét. 
Ch ý Giúp HS hiểu thế nào là từ đồng âm. 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. 
- GV giao việc, yêu cầu HS đọc kỹ các câu văn ở bài tập 1 và em dòng nào ở bài tập 2 ứng với bài tập 1. 
- Cho HS làm việc cá nhân. 
- Gọi HS trình bày. 
- GV và HS nhận xét. 
- GV rút ra ghi nhớ SGK/51. 
- Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ. 
Hoạt động 2: 16’
Luyện tập. 
Ch ý 
 Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm. 
Bài 1/52:
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. 
- GV gọi HS nêu kết quả làm việc. 
- GVvà HS nhận xét. 
Bài 2/52:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- GV gọi 1 HS khá làm mẫu, cả lớp đặt câu. 
- Gọi HS trình bày. 
- GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại kết quả đúng. 
Bài 3/52:
- GV tiến hành cho HS làm việc độc lập. 
Bài 4/52:
- GV tổ chức cho HS thi giải câu đó nhanh. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. 
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
-Tìm hiểu trước bài “Mở rộng vốn từ :Hữu nghị -hợp tác”.HS yếu tìm hiểu bi tập 1,2
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
 HS làm việc vá nhân. 
- 2 HS yếu đọc ghi nhớ. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- 1 HS làm mẫu. 
- HS đặt câu vào vở. 
HS giỏi trả lời ,hs yếu nhắc lại
- HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
Rút kinh nghiệm:
CHÍNH TẢ (Nghe- viết) Tiết:5 
Bài dạy: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn.
- Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm cách đánh đấu thanh: Trong các tiếng có uô, ua ( BT 2 ); tìm được các tiếng thích hợp có chứa uô, ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT 3 .
- HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT 3.
- HS yếu: viết được bài viết và làm được các bài tập có gợi ý của GV. 
II. Đồ dùng dạy học:
	Bnảg lớp kẻ mô hình cấu tạo vần. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Cho HS chép các tiếng: tiến, biển, bìa, mía vào mô hình vần; sau đó, nêu quy tắc đánh dấu thanh trong từng tiếng. 
- GV nhận xét và cho điểm. 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài: 
 GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy. 
b. Hoạt động 1: HS viết chính tả. 
Mục tiêu: Nghe – viết đúng một đoạn văn trong bài Một chuyên gia máy xúc. 
Tiến hành:
- GV đọc bài chính tả trong SGK. 
- Yêu cầu HS đọc thầm lai bài chính tả, chú ý những từ ngữ dễ viết sai chính tả. 
- GV đọc cho HS viết. 
- Đọc cho HS soát lỗi. 
- Chấm 5- 7 quyển, nhận xét. 
c. Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: Nắm được cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi uô / ua. 
Tiến hành:
Bài2/46:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV gọi HS viết lên bảng, yêu cầu HS nhận xét cách đánh dấu thanh. 
- GV rút ra kết luận. 
- Gọi 2 HS nhắc lại. 
Bài 3/47:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, yêu cầu H S làm bài. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
- Cho HS sửa bài theo lời giải đúng. 
- GV giúp HS hiểu nghĩa các thành ngữ. 
- GV có thể cho HS học thuộc các thành ngữ. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Dặn dò viết mỗi lỗi sai viết lại nhiều lần. 
- 1 HS nhắc lại đề. 
- HS theo dõi trong SGK. 
- HS đọc thầm. 
- HS viết chính tả. 
- Soát lỗi. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS nêu ý kiến. 
- 2 HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
- 3 HS làm bài trên bảng. 
- HS sửa bài. 
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy: 05/10/2012
TẬP LÀM VĂN Tiết: 10 TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh ( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu  ); nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.
-HS yếu: biết tự sữa lỗi đơn giản và những lỗi do các bạn sửa.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng lớp ghi các đề bài của tiết tả cảnh (kiểm tra viết) cuối Tuần: 4; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý. . . cần chữa chung trước lớp. 
- Phần màu, Vở bài tập Tiếng Việt 5 Tập 1 (nếu có). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chấm một số vở HS đã viết lại bảng thống kê của tiết học trước. 
- GV nhận xét. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 14’
GV nhận xét chung và chữa một số lỗi điển hình. 
Chú ý Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh. 
- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi chính tả điển hình để:
- Nhận xét chung về kết qủa bài viết của HS. 
- Hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình về ý và cách diễn đạt theo trình tự sau:
+ Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp. 
+ HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu sai). 
Hoạt động 2: 16’
Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài. 
Chú ý Nhận thức được ưu, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn; biết sửa lỗi; viết laị được một đoạn cho hay hơn. 
- GV trả bài cho HS, yêu cầu các em tự chữa lỗi theo trình tự sau:
+ HS đọc lại bài văn của mình và tự chữa lỗi. 
+ HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lại việc sửa lỗi. 
- GV cho HS học tập bài văn, đoạn văn hay. 
- GV yêu cầu HS viết lại đoạn văn trong bài văn mà các em cảm thấy chưa hay. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học. Biểu dương những HS làm bài tốt. 
- Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại. 
- Về nhà chuẩn bị cho tiết sau. 
-Tìm hiểu bài:” Luyện Tập làm đơn 
”.Hs yếu tìm hiểu bài tập 1.
- HS nhắc lại đề. 
- HS theo dõi, lắng nghe. 
- HS chữa lỗi chung. 
- HS đọc lại bài của mình. 
- Lắng nghe bài văn hay. 
Rút kinh nghiệm:
MÔN: TOÁN Tiết: 25 
MI- LI- MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu: 	Giúp HS:
- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi, ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích.
- HS hoàn thành BT 1,2a ( cột 1 ) , 3.
- HS yếu: nhận biết milimet vuông và đổi các số đo đơn giản.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	GV chuẩn bị:
- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm như trong phần a của SGK. 
- Một bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột như phần b của SGK nhưng chưa viết chữ và số. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
 Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo có đơn vị là dam2. 
7 dam2 25 m2 = ... dam2
6 dam2 76 m2 = ... dam2
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 6’
Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li- mét vuông. 
Ch ý: Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi- li- mét vuông. Quan hệ giữa mi- li- mét vuông và xăng- ti- mét vuông. 
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu đơn vị đo dam2. 
- GV đưa ra nhận xét : 1 cm2 = 100 mm2
 100 mm2 = m2
- Gọi HS nhắc lại. 
H.động 2: 8’
Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích. 
Ch ý: Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. 
- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng như mục b/27. 
- GV hướng dẫn HS lần lượt điền vào bảng. 
- GV rút ra nhận xét:
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 
- Gọi HS nhắc lại nhận xét trên. 
Hoạt động 3: 16’
Luyện tập. 
Ch ý Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác. 
Bài 1/28:
- Bài tập a, GV cho HS làm miệng. 
- Bài tập b, GV cho HS làmbài trên bảng con. 
Bài 2/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện. 
- GV và HS nhận xét. 
Bài 3/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV yêu cầu HS làmbài vào vở. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
- Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích. 
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
Chuẩn bị bài hôm sau .:HS yếu tìm hiểu bai 1,2
- HS nhắc lại đề
- HS nhắc lại. 
- HS nhớ để hoàn thành bảng. 
- 2 HS yếu nhắc lại. 
- HS làm miệng. 
- HS làm bảng con. 
- Tham gia trò chơi truyền điện. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bàIVào vở. 
HS trả lời. 
HS làm miệng. 
HS làmbài trên bảng con
HS nêu yêu cầu. 
HS chơi trò chơi Truyền điện
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS giỏi nên cách làm ,HS yếu nhắc
HS làmbài vào vở. 
-HS trả lời 
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 5 ToanTV tuan 5 NH 2012 2013.doc