I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết và vận dụng được qui tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, . .
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung phần bài học.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011 TOÁN: TIẾT 56: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000, . . . I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết và vận dụng được qui tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, . . - Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung phần bài học. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ:Nhân một số thập phân với số tự nhiên - Gọi 1 HS lên bảng sửa bài tập 5/56 của tiết trước. - Nhận xét cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta học cách nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, . . . 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1. Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, . . a) Ví dụ 1: - Hãy thực hiện phép tính 27,867 x 10. - GV nhận xét phần đặt tính của HS. - Ta có 27,867 x 10 = 278,67 - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra qui tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10: + Nêu rõ các thừa số, tích của phép nhân 27,867 10 = 278,67. + Suy nghĩ để tìm cách viết 27,867 thành 278,67. + Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết làm thế nào để có được ngay tích 27,867 10 mà không cần thực hiện phép tính? + Vậy khi nhân một số thập phân với 10 ta có thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào? b) Ví dụ 2: - Hãy thực hiện phép tính 53,286 x 100. - GV hướng dẫn HS tương tự ví dụ 1. với 10, 100, 1000 c) Qui tắc nhân nhẩm một số thập phân, . . . + Muốn nhân một số thập phân với 10 ta làm thế nào? + Số 10 có mấy chữ số 0? - Muốn nhân một số thập phân với 100 ta làm như thế nào? + Số 100 có mấy chữ số? + Dựa vào cách nhân một số thập phân với 10, 100 em hãy nêu cách nhân một số thập phân với 1000. + Hãy nêu qui tắc nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, . . . - GV yêu cầu HS học thuộc qui tắc ngay tại lớp. 2. Luyện tập – thực hành Bài 1/ 57: - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét. Bài 2/57: - GV gọi HS đọc đề bài toán. - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét. Bài 3/57:( dành cho HSKG) - Gọi HS đọc đề bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét. C. CỦNG CO-Á DẶN DÒ: - Muốn nhân một số thập phân với 10 , 100 1000 ta làm như thế nào? -Bài sau: Luyện tập - HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp. - HS nghe. 1 HS* lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm bài vào vở nháp. 27,867 X 10 278,67 - HS nhận xét. + HS lần lượt trả lời. Khi nhân một số thập phân với 10 , ta chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một chữ số HS*-Muốn nhân nhẩm một số thập phân với 10 , ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một chữ số HSTB-Muốn nhân nhẩm một số thập phân với 100 , ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang phải hai chữ số HSK-Muốn nhân nhẩm một số thập phân với 1000 , ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang phải ba chữ số +HSG:Muốn nhân nhẩm một số thập phân với 10 , 100 , 1000, ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một , hai, ba,. chữ số. Làm bảng con HS* làm câu a: 1,4 x 10 = 14 ; 2,1 x 100 = 210 7,2 x 1000 = 7200 - HS nhận xét - Làm bài vào vở +2 HS TB K lần lượt làm trên bảng HSG làm bảng, lớp làm vở: Can dầu hỏa cân nặng: 0,8x 10 + 1,3 =9,3(kg) Đáp số: 9,3 kg HS* nhắc lại . Rút kinh nghiêm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. = = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = =
Tài liệu đính kèm: