I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Hiểu và vận dụng được qui tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Ap dụng chia một số thập phân cho một số thập phân để giải các bài toán có liên quan.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011 TOÁN: Tiết 70: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Hiểu và vận dụng được qui tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. - Aùp dụng chia một số thập phân cho một số thập phân để giải các bài toán có liên quan. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ: Luyện tập - Tìm x: 3,25 x x = 325; x x 7,8 = 101,4 - Nhận xét cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta học cách chia một số thập phân cho một số thập phân. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1.Hướng dẫn thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân. a) Ví dụ 1: + Hình thành phép tính - GV nêu đề bài toán ví dụ 1 SGK. - Làm thế nào để biết được 1 dm của thanh sắt đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? - Yêu cầu HS đọc phép tính. - Vậy để tính xem 1dm thanh sắt đó nặng bao nhiêu kg chúng ta phải thực hiện phép chia 23,56 : 6,2. Phép chia này có cả số bị chia và số chia là số thập phân nên gọi là phép chia một số thập phân cho một số thập phân. + Đi tìm kết quả - Khi ta nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương có thay đổi không? - Áp dụng tính chất trên để tìm kết quả của phép chia 23,56 : 6,2 - Yêu cầu HS nêu cách làm và kết quả của mình trước lớp. - Như vậy 23,56 chia cho 6,2 bằng bao nhiêu? + Giới thiệu kĩ thuật tính - Để thực hiện 23,56 : 6,2 thông thường chúng ta làm như sau (GV giới thiệu như SGK). - GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại phép chia 23,56 : 6,2. - GV yêu cầu HS so sánh thương của 23,56 : 6,2 trong các cách làm. - Vì sao trong khi thưc hiện phép tính 23,56 : 6,2 ta bỏ dấu phẩy ở 6,2 và chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên phải một chữ số mà vẫn tìm được thương đúng không? - Trong ví dụ trên để thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân chúng ta đã chuyển về phép chia có dạng như thế nào để thực hiện? b) Ví dụ 2: - Đặt tính và thực hiện tính 82,55 : 1,27 - GV yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện của mình. c) Qui tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. - Nêu cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - GV yêu cầu HS học thuộc qui tắc ngay tại lớp. 2. Luyện tập – thực hành Bài 1/ 71: - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính của một số phép chia. - GV nhận xét. Bài 2/71: - Gọi HS đọc đề bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét. Bài3/71:(dành cho HSKG) -Gọi HS đọc đề -YC HS tự làm - 2 HSK lên bảng làm bài. - HS nghe. - HS nghe và tóm tắt lại bài toán. - HS nêu: -23,56 :6,2 - HS theo dõi. - HS trả lời: Không thay đổi - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi và tìm cách tính. - Một số HS trình bày trước lớp. - HS nêu - HS theo dõi GV thực hiện phép chia. - HS đặt tính và thực hiện phép tính. -HS : Thương không thay đổi - HS trao đổi ý kiến và nêu - HS trả lời:Chia số thập phân cho số tự nhiên - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi và tìm cách tính. - HS nối tiếp nhau nêu trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét. - HS thi học thuộc tại lớp. - 2 HS* và 2 HSTB lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 phép tính. Cả lớp làm vàobảng con. - HS nhận xét. - HS lần lượt nêu trước lớp. - 1 HS đọc. - 1 HSK lên bảng viết, các em khác làm vào vở. - HS nhận xét. -1HSG làm bảng nhóm, lớp làm vở Ta có:429,5 : 2,8 = 153(dư 1,1) Vậy may được nhiều nhất 153 bộ quần áo và còn thừa 1,1 m vải. Đáp số: May 153 bộ Thừa 1,1m vải Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài: Luyện tập Rút kinh nghiêm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. = = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = =
Tài liệu đính kèm: