I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Củng cố về kĩ năng tính chu vi,đường kính hình tròn.
- Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn để giải quyết tình huống thực tiễn, đơn giản.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thứ hai ngày 30 tháng 01 năm 2012 Tiết 96 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố về kĩ năng tính chu vi,đường kính hình tròn. - Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn để giải quyết tình huống thực tiễn, đơn giản. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ: Chu vi hình tròn - Yêu cầu viết công thức và phát biểu qui tắc tính chu vi hình tròn. - Một bài tập về tính chu vi hình tròn - Nhận xét cho điểm HS. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập – thực hành Tính chu vi hình tròn. Bài 1/99: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. + Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vở để kiểm tra bài. - Nhận xét. + Muốn tính chu vi hình tròn có bán kính r ta làm như thế nào? + Cần lưu ý điều gì đối với trường hợp r là một hỗn số? Bài 2/99: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Viết công thức tính chu vi hình tròn biết đường kính của hình tròn đó. - Dựa vào công thức suy ra cách tính đường kính của hình tròn. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV chữa bài nhận xét. Bài 3/99: - Yêu cầu HS đọc đề. + Khi bánh xe lăn được một vòng thì người đi xe đạp đi được một quãng đường tương ứng với độ dài nào? + Vậy người đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng? 100 vòng? - Yêu cầu HS làm bài. C.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV chữa bài nhận xét. -HS*viết theo 2 cách -HSK làm trên bảng- Cả lớp làm vào bảng con. - Cả lớp làm vào vở, 3 em làm bảng nhóm (câu a –HS*, câu b HSTB, chu vi hình tròn câu c HSG) + HS thực hiện. + HS* : C = r x 2 x3,14 - HSK ghi bảng - Cả lớp làm vào vở, 2 em làm bảng nhóm. - HS nhận xét. + HSK trả lời. - 1HSG lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài vào vở. (câu a –HS*, - HS nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... = = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = =
Tài liệu đính kèm: