Môn: Toán
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài cạnh góc vuông.
- Học sinh làm được các bài tập 1, 2, 3 SGK.
- Bài tập 4 dành cho học sinh khá, giỏi.
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: Các hình tam giác như SGK; bộ đồ dùng dạy học toán 5.
Môn: Toán Bài: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài cạnh góc vuông. - Học sinh làm được các bài tập 1, 2, 3 SGK. - Bài tập 4 dành cho học sinh khá, giỏi. II. Chuẩn bị: - ĐDDH: Các hình tam giác như SGK; bộ đồ dùng dạy học toán 5. Bảng phụ kẻ sẵn 2 hình bài tập 4. a). A B b). M E N D C Q P - Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập; thước kẻ, III. Các hoạt động dạy – học: Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1. Ổn định: 2. KT bài cũ: 3. Bài mới: Luyện tập: 4. Củng cố: 5.Dặn dò: - Gọi HS nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác và áp dụng quy tắc làm bài tập. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài trực tiếp. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét cho điểm. Bài 2: - Đính hình tam giác ABC lên bảng nói: Xem AC là đáy, hãy tìm đường cao tương ứng với đáy AC của tam giác ABC. + Tìm đường cao tương ứng với đáy BA của tam giác ABC. - Yêu cầu HS làm tương tự với các hình còn lại. + Hình tam giác ABC và CEG là hình tam giác gì? Nêu: Trong tam giác vuông, hai cạnh góc vuông chính là đáy và đường cao của tam giác. Bài 3: - Yêu cầu HS tự làm bài. + Muốn tính diện tích của hình tam giác vuông ta làm thế nào? - Nhận xét cho điểm. Bài 4: - Yêu cầu HS dùng thước kẻ đo để xác định. (Dành cho HS khá, giỏi). - Nhận xét cho điểm. - Gọi HS nhắc quy tắc tính diện tích hình tam giác. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập luyện thêm. - Hát. - 02 HS: Tính diện tích hình tam giác: a) đáy: 43,2 cm; chiều cao: 6,7 cm. b) đáy: 6,8 m ; chiều cao: 23,4 m - Lớp nhận xét bài bạn. - Lắng nghe. - 01 HS đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm bài trên bảng lớp. a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2) b) 16 dm = 1,6 m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2) - Nhận xét bài bạn. - 01 HS đọc bài toán. - Quan sát và nêu: + Đường cao tương ứng với đáy AC là BA vì đi qua B và vuông góc với AC. + Đường cao CA tương ứng với đáy CA của tam giác ABC. - Thực hiện theo yêu cầu GV. + Hình tam giác vuông. - Lắng nghe. - 01 HS đọc đề bài toán. - Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm bài vào phiếu trình bày kết quả lên bảng lớp. - Lớp nhận xét bài bạn. + Lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2. - 01 HS đọc đề bài. - Tự đo và nêu. -Lớp làm bài vào vở bài tập, 01 hs lên bảng làm bài. Giải: Diện tích hình chữ nhật MNPQ: 4 x 3 = 12 (cm2) Diện tích hình tam giác MQE là: 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2) Diện tích hình tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2). Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2) Diện tích hình tam giác EQP là: 12 – 6 = 6 (cm2) - Lớp nhận xét bài bạn. - 02 HS.
Tài liệu đính kèm: