Tập đọc
LÒNG DÂN
I/ MỤC TIÊU : 1- Đọc :Đọc đúng một văn bản kịch. Cụ thể:
- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật, với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống căng thẳng, đày kịch tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm vở kịch theo cách phân vai.
2- Hiểu :
- Nội dung : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
II/ ĐỒ DÙNG : GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
HS : Bảng nhóm.
Tuần 3. Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2007 Tập đọc Lòng dân I/ Mục tiêu : 1- Đọc :Đọc đúng một văn bản kịch. Cụ thể: Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật, với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài. Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống căng thẳng, đày kịch tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm vở kịch theo cách phân vai. 2- Hiểu : Nội dung : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. II/ Đồ dùng : GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ. HS : Bảng nhóm. III/ Hoạt động dạy học : ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên Khởi động Quan sát và lắng nghe Cho HS. xem tranh và giới thiệu. Luyện đọc 1HS đọc toàn bài GV phân đoạn (3 phần ) HS đọc tiếp nối theo đoạn Lần 1: Đọc tiếp nối Dành thời gian cho HS. Sửa lỗi đọc Lần 2 : Đọc tiếp nối Sửa lỗi đọc kết hợp giải nghĩa từ Lần 3 : Đọc tiếp nối Rèn giọng đọc HS đọc theo nhóm 2 GV phân nhóm 2 1 - 2 nhóm trình bày trước lớp Lắng nghe HS đọc GV đọc mẫu Tìm hiểu bài Câu hỏi 1 : (Làm việc cá nhân) Trình bày trước lớp Nêu câu hỏi Nghe trình bày Câu hỏi 2 : ( thảo luận N2) Nêu yêu cầu Các nhóm báo cáo kết quả Lắng nghe HS trình bày Nêu ND bài GV. chốt lại. Đọc diễn cảm HS đọc vở kịch theo cách phân vai GV hỗ trợ HS. Các nhóm thi đọc trước lớp GV. đánh giá chung Củng cố-dặn dò HS. nêu ý chính của bài. GV. HD. về nhà. –––––––––––––––––––––––––––––– Ngoại ngữ GV. chuyên dạy ––––––––––––––––––––––––––––– Toán luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. Củng cố kĩ năng thực hiện các phếp tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số ( bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số ). GD lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con, bảng nhóm. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1 Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2 Luyện tập Bài 1:HS. đọc yêu cầu. Làm việc cá nhân Dành thời gian cho HS. Trình bày trước lớp Quan sát và lắng nghe HS Nhận xét- sửa chữa Bài 2:1 HS. đọc yêu cầu HS. thảo luận theo nhóm 2. Hỗ trợ HS. làm theo chú ý SGV Các nhóm trình bày trước lớp Dành thời gian cho HS. Nhận xét- sửa chữa GV. chốt lại. Bài 3:HS. đọc yêu cầu. HS. tự làm bài rồi chữa bài GV. dành thời gian cho HS. Hoạt động 3 Củng cố- dặn dò Nêu cách chuyển phân số thành hỗn số. Nghe HS trình bày HD. bài sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––– Lịch sử Cuộc phản công ở kinh thành huế I/ mục tiêu: GV. giúp HS. biết: Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức, đã mở đầu cho phong trào Cần Vương ( 1885 – 1896 ). Trân trọng tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc. II/ đồ dùng dạy học: Lược đồ kinh thành Huế. BĐHC. Việt Nam. Hình trong SGK. Phiếu học tập.(nếu có) III/ hoạt động dạy và học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1 Làm việc cả lớp Nghe GV trình bày GV. trình bày về tình hình nước ta sau khi triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp hiệp ước Pa – tơ - nốt (1884 ) Nhận nhiệm vụ GV. nêu nhiệm vụ học tập cho HS. Hoạt động 2 Tìm hiểu bài HS. thảo luận về các nhiệm vụ học tập. GV. dành thời gian cho HS. Làm việc theo nhóm 2 Hỗ trợ các nhóm làm việc. Các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét, đánh giá. GV. chốt lại. Làm việc cả lớp HS. nêu kiến thức cơ bản của bài. Nghe HS trình bày Chốt lại KT (như phần đóng khung) Hoạt động 3 Tiếp nối Liên hệ thực tế. Hỗ trợ Chú ý nghe Hướng dẫn về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Đạo đức có trách nhiệm về việc làm của mình I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Mỗi người cần có trách nhiệm về việc làm của mình. Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình. Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác. II/ Tài liệu và phương tiện: BT. được viết sẵn trên giấy khổ lớn. Thẻ màu. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Tìm hiểu chuyện : chuyện của bạn Đức * MT: HS. thấy rõ diễn biến của sự việc, và tâm trạng của Đức, biết phân tích đưa ra quyết định đúng. GV. nêu yêu cầu. - HS. đọc truyện. Lắng nghe - Thảo luận cả lớp theo câu hỏi. Đặt câu hỏi. - HS. nêu ý kiến. Dành thời gian. - Nhận xét - đánh giá. GV. kết luận. Hoạt động 2: Làm BT1 SGK. * MT: Giúp HS. xác định được những việc làm nào là biểu hiện của người sống có trách nhiệm hoặc không có trách nhiệm. - 1 HS. đọc yêu cầu. GV. giao nhiệm vụ. - Thảo luận theo nhóm 2. Dành thời gian cho HS. - Các nhóm trình bày trước lớp. Lắng nghe - Nhận xét - đánh giá. GV. kết luận. Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ. * MT: Biết tán thành những ý kiến đúng và không tán thành những ý kiến không đúng. GV. nêu yêu cầu - HS. nêu từng ý kiến ở BT. 2 Dành thời gian cho HS. - HS. giơ thẻ. Quan sát – xử lí tình huống - HS. giải thích trước lớp. GV. kết luận. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò. * MT: Củng cố lại ND bài học. - HS. đọc phần ghi nhớ. GV. chốt lại. Nghe GV. HDVN. HĐ. tiếp nối:Chuẩn bị trò chơi đóng vai theo BT. 3 SGK. ––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2007 Toán luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số. Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo ( tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo ). GD lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con, bảng nhóm. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Mở BT để GV KT KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1:HS. đọc yêu cầu. Gọi 1 HS đọc Làm việc cá nhân Dành thời gian cho HS. Trình bày trước lớp Quan sát và lắng nghe Nhận xét- sửa chữa Bài 2:1 HS. đọc yêu cầu Gọi HS đọc HS. thảo luận theo nhóm 2. GV. Hỗ trợ HS. Các nhóm trình bày trước lớp Dành thời gian cho HS. Nhận xét- sửa chữa GV. chốt lại. Bài 3:HS. đọc yêu cầu. GV gọi HS. đọc HS. tự làm các phần a, b , c rồi chữa bài GV. dành thời gian cho HS. Bài 4: GV. HD. bài mẫu HS. làm theo bài mẫu. Dành thời gian cho HS. Chữa bài Gọi HS lên chữa bài Nhận xét- đánh giá GV. nhận xét chung. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Nêu cách chuyển phân số thành hỗn số. HD. bài sau. ––––––––––––––––––––––––––––– Âm nhạc GV. chuyên dạy ––––––––––––––––––––––––––––– Kể chuyện kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Đề bài: Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước. I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói: HS. tìm được một câu chuyện về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước. Biết xắp xếp các sự việc có thực thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện. Kể chuyện tự nhiên, chân thực. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. GD. Tinh thần yêu nước. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Sưu tầm truyện HS: Bảng phụ + sưu tầm truyện III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1 Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu MĐYC. Của tiết học. Hoạt động 2 HD.HS. hiểu yêu cầu của đề bài . - HS. đọc đề và phân tích đề. Lắng nghe GV. lưu ý HS. về thể loại. Hoạt động 3: Gợi ý kể chuyện HS. đọc 3 gợi ý trong SGK GV. lưu ý HS. gợi ý 3 HS. giới thiệu về đề tài câu chuyện mình chọn kể. Lắng nghe HS giới thiệu HS. viết ra nháp dàn ý Dành thời gian cho HS. Hoạt động 4: HS. thực hành kể chuyện a. Kể chuyện theo cặp GV phân cặp HS. kể theo nhóm 2 GV. hỗ trợ HS. b. Thi kể trước lớp HS. kể trước lớp và nêu suy nghĩ về nhân vật trong chuyện. Dành thời gian cho HS. Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò Bình chọn chuyện. Lắng nghe Nhận xét tiết học. HD. học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––– Khoa học cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ ? I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ. Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai. Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. II/ Đồ dùng dạy học: GV.:Tranh từ SGK. HS.:Hình 12, 13 SGK. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. MT: HS. nêu được những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ. - Đọc câu hỏi trang 6 SGK - Thảo luận theo nhóm 2 - Các nhóm báo cáo kết quả. ( mỗi nhóm báo cáo ND. Của 1 hình) - Rút ra kết luận Lắng nghe GV. giao nhiệm vụ. GV. dành thời gian cho HS. GV. chốt lại. *. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp MT: HS. xác định được nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai. - HS. suy nghĩ và trả lời. - Trình bày trước lớp. - Các thành viên khác có thể chất vấn Nêu câu hỏi Lắng nghe Hỗ trợ nếu cần Dành thời gian cho HS. GV. đánh giá KL chung *Hoạt động 3: Đóng vai MT:HS. có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. HS. đọc câu hỏi trang 13. Làm việc theo nhóm, thực hành đóng vai theo chủ đề. Trình diễn trước lớp. Bình luận và rút ra bài học. Gọi 1 HS đọc GV. nêu yêu cầu. Dành thời gian cho HS. Hỗ trợ HS. Kết luận *Hoạt động 4: HĐ. tiếp nối. Lắng nghe GV. HD. Học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu mở rộng vốn từ: nhân dân I/ Mục tiêu: 1. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân. 2. Biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam.Tích cực hoá vốn từ ( sử dụng từ đặt câu ) 3. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: Bút dạ, bảng nhóm. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. làm bài tập. Bài tập 1:- HS. đọc yêu cầu GV. giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Trao đổi theo nhóm 2 Dành thời gian cho HS. - Các nhóm báo cáo kết quả. Lắng nghe Giải thích từ: tiểu thương - HS. nhận xét đánh giá Nghe HS phát biểu GV. chốt lại. Bài tập 2: - HS. đọc yêu cầu GV. giao nhiệm vụ - Thảo luận cá nhân. Dành thời gian cho HS. - HS. bày tỏ ý kiến. Lắng nghe - HS. nhận xét ... qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng. Rèn chữ viết cho HS. II/ Đồ dùng học tập: Bảng phụ, bút dạ Kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần. III/Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. Giới thiệu ND. Yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. nhớ- viết. HS. đọc thuộc lòng đoạn thư cần nhớ Gọi 1 HS đọc HS. theo dõi Lắng nghe Chú ý những từ viết sai, những chữ cần viết hoa, cách viết chữ số. GV. Nêu một số từ dễ viết sai. HS. tự viết bài GV. dành thời gian cho HS. Quan sát và giúp đỡ HS viết bài HS. soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa chữa. GV. Nêu yêu cầu. GV. chấm bài HS. Soát bài theo cặp Nêu yêu cầu GV. nêu nhận xét chung. Hoạt động 3: Làm BT. Chính tả. Bài 2:HS. đọc yêu cầu Gọi 1 HS đọc GV. giao nhiệm vụ. HS. tiếp nối nhau lên bảng điền vào mô hình. Yêu cầu HS điền vào mô hình HS. nhận xét - đánh giá. Lắng nghe ý kiến của HS GV. chốt lại Bài 3: HS. đọc yêu cầu Gọi 1 HS đọc yêu cầu HS. HĐ. cá nhân Giao nhiệm vụ HS. dựa vào mô hình phát biểu ý kiến GV. Gọi HS trả lời Nêu qui tắc đánh dấu thanh. Gọi HS nêu GV. chốt lại Hoạt động 4: Tiếp nối Lắng nghe Nhận xét tiết học Hướng dẫn về nhà: - Viết nhiều lần cho đúng. ––––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa (tiếp) I/ Mục tiêu: 1. Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn. Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người Việt với đất nước, quê hương. GD. Tình yêu quê hương đất nước. II/ Đồ dùng dạy học: Bài tập TV5 – T1. Bảng nhóm. Bảng phụ ghi ND. BT. 1 III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Nghe giới thiệu Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: HS. làm bài tập. Bài tập 1: 1 HS. đọc yêu cầu Gọi 1 HS đọc GV. giao nhiệm vụ. Lớp đọc thầm , quan sát tranh minh hoạ từ SGK. Dành thời gian cho HS. HS. trình bày bảng nhóm. GV. hỗ trợ các nhóm Nhận xét đánh giá. Lắng nghe GV. chốt lại. Bài tập 2: 1 HS. đọc yêu cầu. Gọi HS đọc GV. giao nhiệm vụ. HS. giải thích yêu cầu của BT. Yêu cầu HS giảI thích Trao đổi theo nhóm 2. Dành thời gian cho HS. Đại diện nhóm trình bày kết quả. Dành thời gian GV. chốt lại lời giải Cả lớp nhận xét và đọc thuộc lòng 3 câu tục ngữ. Gọi HS đọc thuộc lòng Bài tập 3:HS. đọc yêu cầu của BT. GV. giao nhiệm vụ cho HS. ( không chọn khổ thơ cuối) HS. làm việc cá nhân. Dành thời gian cho HS. HS. trình bày trước lớp. Lắng nghe Cả lớp đánh giá nhận xét. Tổng hợp ý kiến của HS Bình chọn bài viết ấn tượng nhất. Hướng HS bình chọn GV. đánh giá chung. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. HS. nêu ND tiết học Nghe HS tóm tắt GV. tóm tắt ND bài. Lắng nghe Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––––– Kĩ thuật Đính khuy hai lỗ ( tiết 3) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính được khuy hai lỗ đúng quy trình đúng kĩ thuật. - Rèn luyện tính cẩn thận. II/ Đồ dùng dạy học: GV.:mẫu đính khuy hai lỗ. Một số loại cúc hai lỗ. HS.:Bộ kĩ thuật khâu thêu.Kết quả thực hành tiết 2. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 3 : HS. thực hành. - HS. nêu cách đính khuy 2 lỗ. - Mở phần thực hành ở tiết 2 ra làm tiếp. - Tổ chức cho HS .thực hành theo nhóm4. - HS. trong nhóm hỗ trợ nhau thực hành. - HS. hoàn thành sản phẩm tại lớp. GV. nêu yêu cầu.Lắng nghe HS nêu KT. Kết quả ở tiết 2 của HS. Dành thời gian cho HS. Giúp đỡ HS gặp khó khăn GV.đánh giá kết quả. *. Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm. HS. trưng bày sản phẩm. HS. nêu các yêu cầu của sản phẩm. Đánh giá sản phẩm của bạn Tổ chức bình chọn sản phẩm đúng kĩ thuật, trình bày đẹp. Dành thời gian cho HS. GV. hỗ trợ HS. HD. HS. đánh giá bằng nhận xét. GV. quan sát HD. HS.bình chọn. *Hoạt động 3:HĐ tiếp nối HS. Lắng nghe GV. nhận xét tiết học. GV. HD. Học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2007 Thể dục đội hình đội ngũ- trò chơi “ đua ngựa ” I/ Mục tiêu: Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật ĐT. ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu tập hợp nhanh, dóng hàng thẳng, đi đều vòng trái, vòng phải đều đẹp, đúng với khẩu lệnh. Nắm được lụât chơi nội quy chơi,hứng thú trong khi chơi trò chơi “ đua ngựa” Yêu thích môn học. II/ địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường. Phương tiện: Còi, khăn tay. III/ nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng thời gian Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. 1/- 2/ Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo. Trò chơi:Làm theo tín hiệu. 1/ - 2/ HS. chơi 2 lần 2. Phần cơ bản: 18/ - 22/ a. ĐHĐN - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái. 12/ Lần 1: Cả lớp cùng tập. Lần 2: Tập theo nhóm, tổ. Lần 3:Trình diễn trước lớp. B, Trò chơivận động: GV. nêu tên trò chơi - Chơi trò chơi: “đua ngựa” 8/- 10/ Phổ biến cách chơi Qui định luật chơi. Cho HS. chơi 2 – 3 lần. 3. Phần kết thúc: 2/ Hệ thống bài HS. làm ĐT. thả lỏng. Giao việc về nhà. ––––––––––––––––––––––––––– Tập làm văn Luyện tập tả cảnh I/ Mục tiêu: 1. Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn. Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên. GD. Tình yêu thiên nhiên. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết ND chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa. HS: Dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa. III/ Hoạt động dạy – học: ND HĐ của HS Hỗ trợ của GV Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động 2: HD. HS. làm bài tập Bài tập 1 - HS. đọc ND. Bài tập 1. Gọi HS đọc - Đọc thầm 4 đoạn văn để XĐ. được ND. Chính của mỗi đoạn. Nêu câu hỏi HS. trình bày trước lớp. HS hoàn chỉnh 1-2 đoạn. HS. đọc tiếp nối bài làm. Gọi HS trả lời GV. chốt lại bằng cách treo bảng phụ. Hỗ trợ HS. Nhận xét- đánh giá. Bài tập 2 - HS. đọc yêu cầu. Gọi HS đọc yêu cầu GV. HD. cách viết HS. đọc dàn ý và nêu rõ ý nào sẽ viết thành đoạn văn. Giao nhiệm vụ GV. kiểm tra việc chuẩn bị ở nhà của HS. - HS. viết bài văn vào vở. Dành thời gian cho HS.( 1-2 HS. viết trên bảng nhóm) - HS. trình bày trước lớp. GV. gọi HS. trình bày. - HS. nêu ý kiến nhận xét- sửa chữa GV. chốt lại. Nộp bài viết Chấm điểm một số bài Đánh giá một số bài viết tốt. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò - Nhắc lại ND. Cần ghi nhớ. Lắng nghe GV. tóm tắt ND. Bài. Lắng nghe HD. học tiết sau: Đọc trước yêu cầu tiết TLV. Tuần 4 ( tiết 1 ) –––––––––––––––––––––––––––––– Ngoại ngữ GV. chuyên dạy –––––––––––––––––––––––––––––– Toán ôn tập về giải toán I/ Mục tiêu: Giúp HS: Ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 ( bài toán “Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó ” GD lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con, bảng nhóm. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1:Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Mở BT ở nhà KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2:HD HS. ôn tập về giải toán a. Bài toán 1: GV. nêu bài toán HS. thảo luận nhóm 2. Giao nhiệm vụ Các nhóm lên trình bày lời giải. Dành thời gian cho HS. HS. Nêu lại cách giải. GV thống nhất b. Bài toán 2: Các bước làm tương tự như bài 1 HS. chốt lại được lời giải. GV khắc sâu Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1:HS. đọc yêu cầu. Gọi HS đọc Làm việc cá nhân Dành thời gian cho HS. 2 HS. lên bảng trình bày phần a và b Gọi 2 HS lên bảng Nhận xét- sửa chữa GV. chốt lại. Bài 2:1 HS. đọc yêu cầu Gọi HS đọc Giao nhiệm vụ cho HS Thảo luận theo nhóm 2. Tự vẽ sơ đồ và trình bày lời giải. GV. Hỗ trợ HS. Các nhóm trình bày trước lớp Dành thời gian cho HS. Nhận xét- sửa chữa GV. chốt lại. Bài 3:HS. đọc đề toán. Gọi HS đọc GV. Gợi ý cách giải ( nếu HS. còn lúng túng ) HS. làm việc cá nhân. 1 HS. lên bảng chữa bài. GV. dành thời gian cho HS. Gọi 1 HS lên chữa bài HS. chốt lại cách giải GV.HD. HS.cách tính gộp số phần bằng nhau vào phép tính trung gian. GV. nhận xét - đánh giá Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Tóm tắt ND. Bài học. Lắng nghe Lắng nghe HD. bài sau. Khoa học từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi. Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đói với cuộc đời của mỗi con người. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: GV.:Thông tin và hình trang 14, 15 SGK. HS.:Sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. HĐ 1: GTB Lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của GV Dẫn dắt vào bài * Hoạt động 2 Thảo luận cả lớp. MT: HS. nêu được tuổi và đặc điểm của em bé trong ảnh đã sưu tầm được. - HS. mang ảnh trẻ em của mình hoặc của người khác lên giới thiệu trước lớp. - Vài HS. lên trình bày. - Rút ra đặc điểm chung GV. giao nhiệm vụ. Quan sát, hỗ trợ HS. GV. Gọi HS lên trình bày GV. chốt lại. *. Hoạt động 2: Trò chơi “ ai nhanh, ai đúng” MT: HS. nêu được một số đặc điểm chung của trẻ em của từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi . - HS. làm việc theo nhóm. - HS. Nêu đáp án bằng thẻ GV. phân nhóm. Phổ biến cách chơi và luật chơi. Quan sát và giải quyết tình huống GV. Thống nhất đáp án đúng *Hoạt động 3: Thực hành MT:HS. nêu được đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người. HS. đọc thông tin tr 15,SGK và trả lời câu hỏi. Làm việc cá nhân. Trình bày trước lớp. GV. nêu yêu cầu. Dành thời gian cho HS. Hỗ trợ HS. Lắng nghe GV. kết luận chung. *Hoạt động 4: HĐ. tiếp nối. Lắng nghe GV. HD. Học tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––– Sinh hoạt Kiểm điểm trong tuần 3 I/ mục tiêu: - HS. nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết sửa chữa những thiếu sót của mình. GD. Lòng ham học. II/ nội dung : Kiểm điểm các mặt trong tuần: Lớp trưởng duy trì buổi sinh hoạt: + các tổ báo cáo các mặt hoạt động trong tuần + Xếp loại thi đua của từng cá nhân + Tuyên dương, phê bình các cá nhân. Phương hướng tuần 4 + GV. phát động thi đua tuần 4 + Dặn dò chuẩn bị cho tuần sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: