Tập đọc Tiết 18
ĐẤT CÀ MAU (Trang 89)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu những từ khó trong bài: hối hả, sấu cản mũi thuyền, hổ rình xem hát.
- Hiểu nội dung bài: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính cách kiên cường của người Cà Mau
2. Kỹ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, đọc diễn cảm bài văn.
3. Thái độ: Yêu mến vùng đất mũi Cà Mau.
II. Đồ dùng dạy - học:
-II. Các hoạt động dạy - học
1. Ổn định tæ chøc: (1p) KiÓm tra sÜ sè, h¸t
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- Học sinh đọc bài: Cái gì quý nhất, trả lời câu hỏi về nội dung bài
4. Củng cố: (2p) - HS: Nêu ghi nhớ SGK trang 17. 5. Dặn dò: (1p) - HS: Về nhà thực hành nấu cơm. * Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2011 Tập đọc Tiết 18 ĐẤT CÀ MAU (Trang 89) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu những từ khó trong bài: hối hả, sấu cản mũi thuyền, hổ rình xem hát. - Hiểu nội dung bài: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính cách kiên cường của người Cà Mau 2. Kỹ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, ®ọc diễn cảm bài văn. 3. Thái độ: Yêu mến vùng đất mũi Cà Mau. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: B¶ng phô ghi c©u luyÖn ®äc, nội dung bài. III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tæ chøc: (1p) KiÓm tra sÜ sè, h¸t 2. Kiểm tra bài cũ: (2p) - Học sinh đọc bài: Cái gì quý nhất, trả lời câu hỏi về nội dung bài 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Híng dÉn HS Luyện đọc. - GV: Gäi 1 hs ®äc toµn bµi - HS: §äc bµi - HS: Chia ®o¹n - HS: §äc nèi tiÕp ®o¹n - GV: Söa lçi phát âm - HS: §äc câu dài(b¶ng phô) - HS: Đọc chú giải - GV: Cho hs ®äc theo nhãm - HS: §¹i diÖn nhãm ®äc - GV: Nªu c¸ch ®äc và ®äc mÉu Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. + CH: Mưa ở Cà Mau có gì khác thường? - HS: Giải nghĩa từ: + CH: Em hãy đặt tên cho đoạn văn này? - HS đọc thầm đoạn 2 + CH: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao? + CH: Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào? + CH: Em hãy đặt tên cho đoạn văn này? - HS đọc thầm đoạn 3 + CH: Người Cà Mau có tính cách như thế nào? + CH: Em hãy đặt tên cho đoạn văn này? - HS: Nªu néi dung bµi - GV: Nhận xét – gắn bảng phụ ghi nội dung. Hoạt động 4: Luyện đọc diễn cảm - HS: đọc nối tiếp bài - GV: Đọc mẫu đoạn 3. - HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn 3. - HS: Thi đọc diễn cảm - GV: Nhận xét và ghi điểm. (1p) (10p) (13p) (5p) - 3 ®o¹n: + Đoạn 1: Từ đầu đến nổi cơn dông. + Đoạn 2: Từ Cà Mau đếnthân cây đước. + Đoạn 3: đoạn còn lại. - phËp phÒu, đước, lưu truyền, khai phá - Cà Mau là đất mưa dông./ Vào tháng ba, tháng tư, sớm nắng chiều mưa./ Đang nắng đó, mưa đổ ngay xuống đó./ Mưa hối hả, không kịp chạy vào nhà. Mưa rất phũ, một hồi rồi tạnh hẳn./ + Mưa ở Cà Mau là mưa dông, rất đột ngột, rất dữ dội nhưng chóng tạnh - Hối hả: là mưa rất nhanh, ào đến như con người hối hả làm một việc gì đó khi sợ muộn giờ. Đoạn 1: Mưa ở Cà Mau + Cây cối mọc thành chòm, thành rặng, rễ dài, cắm sâu vào lòng đất + Nhà cửa dựng dọc các bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì Đoạn 2; Đất, cây cối và nhà cửa ở Cà Mau. + Người Cà Mau thông minh, giàu nghị lực, thượng võ, thích kể và thích nghe những chuyện kì lạ về sức mạnh và trí thông minh của con người - Đoạn 3:Tính cách người Cà Mau *Nội dung: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính cách kiên cường của người Cà Mau 4. Củng cố: (2p)- Học sinh nêu lại nội dung bài. Nêu cảm nghĩ của mình về vùng đất Cà Mau. 5. Dặn dò: (1p)- Về nhà luyện đọc lại bài và ôn lại các bài từ tuần 1đến tuần 9. Toán Tiết 43 VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN (Trang 46) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau 2. Kỹ năng: Viết được số đo diện tích dưới dạng số thập phân. 3. Thái độ: Tích cực, hứng thú học tập. II. Đồ dïng d¹y - häc: III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tæ chøc: (1p) h¸t 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) - Học sinh làm BT2 Trang 46 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1:Giới thiệu bài Hoạt động 2: D¹y bµi míi - GV: Cho HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo - GV: nêu VD1 SGK: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm - GV: Hướng dẫn HS phân tích và tự nêu cách giải (như SGK) * Tương tự với VD2 - GV: gọi 1HS lên bảng, lớp làm nháp Hoạt động 3.Thực hành - HS: nêu yêu cầu bµi tËp - GV: cho HS tự làm sau đó nêu kết quả và giải thích cách làm - GV: chốt kết quả đúng - GV: Nªu yªu cÇu bµi hướng dẫn HS thùc hiÖn - HS: Lµm bµi vµo vë, 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - GV: NhËn xÐt chèt ý ®óng - HS: Nªu yªu cÇu bµi 3. - GV: Cho HS lµm bµi vµo vë - GV: Thu bµi chÊm ch÷a bµi nhËn xÐt (1p) (11p) (16p) - Các đơn vị đo diên tích: Km2 hm2ha Dam2 m2 dm2 cm2 mm2 *Ví dụ1: 3m2 5dm2 = .m2 Cách làm: 3m2 5dm2 = m2 = 3,05m2 Vậy: 3m2 5dm2 = 3,05m2 *Ví dụ2: 4dm2 = .m2 Cách làm: 4dm2 = m2 = 0,42m2 Vậy: 4dm2 = 0,42m2 - Bài 1: ViÕt sèthËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm: a. 56dm2 = 0,56m2 b. 17dm2 23cm2 = 17,23dm2 c. 23cm2 = 0,23dm2 d. 2cm2 5mm2 = 2,05cm2 - Bài 2: ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm Vì 1ha = 10 000m2 nên 1m2 = ha do đó 1654m2 =ha = 0,1654 ha Vậy 1654m2 = 1654m2 a. 1654m2 = 0,1654 ha b. 5000m2 = 0,5ha c. 1 ha = 0,01km2 d. 15ha = 0,15hm2 - Bài 3: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm a. 5,34 km2 = 534ha b. 16,5m2 = 16m2 50dm2 c. 6,5km2 = 6km2 50ha = 650ha d. 7,6256ha = 76256m2 4. Củng cố: (2p)- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: (1p) Ôn lại kiến thức của bài. * Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy:
Tài liệu đính kèm: