Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần lễ 23

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần lễ 23

Tập đọc

PHÂN XỬ TÀI TÌNH

I. Mục đích - yêu cầu:

- Đọc rành mạch, lưu loát. Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật.

- Hiểu được quan án là người thông minh, có tài xử kiện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ viết sẵn phần luyện đọc diễn cảm.

- Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Hỏi đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận nhóm, cá nhân.

 

doc 25 trang Người đăng hang30 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần lễ 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012
Chào cờ
Tập đọc
PHÂN XỬ TÀI TèNH
I. Mục đớch - yờu cầu:
- Đọc rành mạch, lưu loỏt. Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phự hợp với tớnh cỏch của nhõn vật.
- Hiểu được quan ỏn là người thụng minh, cú tài xử kiện. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
- Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.
II. Đồ dựng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn phần luyện đọc diễn cảm.
- Định hướng phương phỏp, hỡnh thức tổ chức dạy học: Hỏi đỏp, gợi mở; thực hành, thảo luận nhúm, cỏ nhõn.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Mời HS đọc thuộc lũng bài thơ “Cao Bằng”, trả lời cõu hỏi về nội dung bài. 
- Chi tiết nào ở khổ thơ 1 núi lờn địa thế đặc biệt của Cao Bằng?
- Nờu ý nghĩa của bài thơ?
- GV nhận xột ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài
2 HS thực hiợ̀n
a. Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
+ Bài văn được chia thành mấy đoạn?
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú. Cho HS đọc đoạn trong nhúm.
- Mời HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b.Tỡm hiểu bài:
- Cho HS đọc từ đầu đến cỳi đầu nhận tội.
+ Hai người đàn bà đến cụng đường nhờ quan phõn xử việc gỡ?
+ Quan ỏn đó dựng những biện phỏp nào để tỡm ra người lấy cắp tấm vải?
+ Vỡ sao quan cho rằng người khụng khúc chớnh là người lấy cắp?
+ Em cú nhận xột gỡ về việc xột sử của quan ỏn?
- Cho HS đọc đoạn cũn lại:
+ Kể lại cỏch quan ỏn tỡm kẻ lấy trộm tiền nhà chựa?
+ Vỡ sao quan ỏn lại dựng cỏch trờn?
+ Qua vụ ỏn lấy trộm tiền nhà chựa em thấy quan ỏn là người như thế nào?
- GV tiểu kết rỳt ra nội dung bài. Cho HS nhắc lại ND bài.
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Cho cả lớp tỡm giọng đọc mỗi đoạn.
- GV treo bảng phụ cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ Quan núi sư cụ  đến hết trong nhúm 2 theo phõn vai.
 - Thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xột ghi điểm
3. Củng cố 
- Mời HS nờu ý nghĩa cõu chuyện. 
- Qua cõu chuyện trờn em thấy quan ỏn là người như thế nào?
4. Dặn dũ.
- Yờu cầu HS về nhà tỡm đọc cỏc truyện về quan ỏn xử kiện (Truyện cổ tớch Việt Nam) Những cõu chuyện phỏ ỏn của cỏc chỳ cụng an, của toà ỏn hiện nay.
- HS theo dừi SGK
* 3 đoạn:
- Đoạn 1: Từ đầu đến Bà này lấy trộm.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến kẻ kia phải cỳi đầu nhận tội.
- Đoạn 3: phần cũn lại.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Đọc theo cặp
1 - 2 HS đọc toàn bài
- HS đọc thầm
+ Việc mỡnh bị mất cắp vải, người nọ tố cỏo người kia lấy trộm vải của mỡnh.
+ Quan đó dựng nhiều cỏch khỏc nhau: Cho đũi người làm chứng, cho lớnh về nhà hai.
+ Vỡ quan hiểu người tự tay làm ra tấm vải, đặt hi vọng bỏn tấm vải sẽ kiếm được ớt tiền
+ý 1: Quan ỏn phõn xử cụng bằng vụ lấy trộm vải.
+ Cho gọi hết sư sói, kẻ ăn, người ở trong chựa ra, giao cho mỗi người một nắm thúc...
+ Chọn phương ỏn b.
+ý 2: Quan ỏn thụng minh nhanh chúng tỡm ra kẻ lấy trộm tiền nhà chựa.
- ND: Quan ỏn là người thụng minh, cú tài xử kiện. 
- HS đọc.
- HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
Toỏn
XĂNG - TI - MẫT KHỐI. ĐỀ -XI - MẫT KHỐI
I. Mục đớch yờu cầu: Giỳp HS: 
- Cú biểu tượng về xăng-ti-một khối. Đề-xi-một khối.
- Biết tờn gọi, kớ hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tớch : xăng-ti-một khối và Đề-xi-một khối.
- Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-một khối và Đề-xi-một khối.
- Biết giải một số bài toỏn liờn quan đến xăng-ti-một khối và Đề-xi-một khối.
- Giỏo dục học sinh cú ý thức tự giỏc học tập, biết ỏp dụng bài học vào cuộc sống thực tế.
- BT2b : hskg
II.Đồ dựng dạy-học
- Bộ đồ dựng dạy học toỏn 5.
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ:
- Hỡnh hộp chữ nhật cú mấy kớch thước? đú là những kớch thước nào?
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
- 1- 2 HS nờu HS khỏc nhận xột.
a. Hỡnh thành biểu tượng cm3 và dm3:
- GV tổ chức cho HS quan sỏt, nhận xột:
- GV cho HS quan sỏt mụ hỡnh
+ Xăng-ti-một khối là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh bao nhiờu xăng-ti-một?
+ Đề-xi-một khối là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh bao nhiờu đề-xi-một?
+ 1 dm3 bằng bao nhiờu cm3?
+ 1 cm3 bằng bao nhiờu dm3?
- GV hướng dẫn HS đọc và viết dm3; cm3
- HS quan sỏt
- Xăng-ti-một khối là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh 1cm.
- Đề-xi-một khối là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh 1dm.
 1 dm3 = 1 000 cm3
 1 cm3 = dm3
- HS đọc và viết bảng con
b. Luyện tập:
Bài tập 1 (116): 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu phần .
- GV phõn tớch mẫu
- Phỏt phiếu học tập cho HS làm bài cỏ nhõn.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2 (116): 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Mời HS nờu cỏch làm. 
- GV hướng dẫn HS giải.
- Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhúm.
- Hai HS treo bảng nhúm.
- Cả lớp và GV nhận xột.
 Viết vào ụ trống( theo mẫu)
- HS làm bài
+ Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
a. 1dm3 = 1 000 cm3 
 375dm3 = 375 000cm3
 5,8dm3 = 5 800cm3 
 dm3 = 800cm3
*b. 2 000cm3 = 2dm3 
 154 000cm3 = 154dm3
 490 000cm3 = 490dm3 
 5 100cm3 = 5,1dm3
3. Củng cố, dặn dũ: 
- HS nờu lại ND bài.
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa học và làm cỏc bài trong vở bài tập.
Đạo đức
EM YấU TỔ QUỐC VIỆT NAM ( TIẾT 1)
I. Mục đớch yờu cầu :
- Biết Tổ quốc của em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế.
- Cú một số hiểu biết phự hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hoỏ và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam.
- Cú ý thức học tập và rốn luyện để gúp phần xõy dựng và bảo vệ đất nước.
- Yờu Tổ quốc Việt Nam.
- TH BVMT : Liờn hệ một số di sản (thiờn nhiờn) thế giới của Việt Nam và một số cụng trỡnh lớn của đất nước cú liờn quan đến mụi trường như : Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhà mỏy thuỷ điện Sơn La, . Tớch cực tham gia cỏc hoạt động BVMT là thể hiện tỡnh yờu đất nước.
- Lấy chứng cứ cho NX7.
II. Đồ dựng dạy-học
	Tranh ảnh về đất nước, con người Việt Nam và một số nước khỏc.
III. Cỏc hoạt động dạy-học
1. KT.bài cũ :
	H : Vỡ sao phải tụn trọng UBND xó, phường ?
	H : Em tham gia cỏc hoật động nào do xó, phường tổ chức ?
	2. Bài mới.
- iới thiệu bài – Ghi đầu bài.
 GV
 HS
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu thụng tin (trang 34 SGK)
* Cỏch tiến hành.
-GV chia HS thành cỏc nhúm và giao nhiệm vụ cho từng nhúm nghiờn cứu, chuẩn bị giới thiệu một nội dung của thụng tin trong SGK.
-GV kết luận : Việt Nam cú nền văn hoỏ lõu đời, cú truyền thống đấu tranh dựng nước và giữ nước rất đỏng tự hào. Việt Nam đang phỏt triển và thay đổi từng ngày.
Hoạt động 2 : Thảo luận nhúm.
* Tiến hành :
- GV chia nhúm HS và đề nghị cỏc nhúm thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau :
+ Em biết thờm những gỡ về đất nước Việt Nam ?
+ Em nghĩ gỡ về đất nước, con người Việt Nam ?
+ Nước ta cũn cú những khú khăn gỡ ?
+ Chỳng ta cần làm gỡ để gúp phần xõy dựng đất nước ?
- GV kết luận:
+ Tổ quốc chỳng ta là Việt Nam, chỳng ta rất yờu quý và tự hào về Tổ quốc mỡnh, tự hào mỡnh là người Việt Nam.
- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
Hoạt động 3 : Làm bài tập 2, SGK.
* Tiến hành :
- GV nờu yờu cầu của bài tập 2.
- Cho HS làm việc cỏ nhõn.	
- GV kết luận.
Hoạt động nối tiếp.
- Cho hs sưu tầm cỏc bài hỏt, bài thơ, tranh, ảnh, sự kiện lịch sử, ... cú liờn quan đến chủ đề Em yờu Tổ quốc Việt Nam.
- Vẽ tranh về đất nước, con người Việt Nam.
3. Củng cố.
-Gọi hs đọc ghi nhớ trong SGK.
4. Dặn dũ.
- Về nhà học bài, chuẩn bị tiết sau học tiếp “Sưu tầm cỏc tranh ảnh núi về Tổ Quốc VN”.
- Cỏc nhúm chuẩn bị giới thiệu nội dung: Lễ hội Đền Giúng (Phự Đổng, Gia Lõm, Hà Nội), Vịnh Hạ Long.
- Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày.Vớ dụ : Vịnh Hạ Long là một cảnh đẹp nổi tiếng của nước ta, ở đú khớ hậu mỏt mẻ, biển mờnh mụng, cú nhiều hũn đảo và hang động đẹp, con người ở đú rất bỡnh dị, thật thà
- Cỏc nhúm khỏc thảo luận và bổ sung ý kiến.
-HS thảo luận theo nhúm, trả lời cỏc cõu hỏi:
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến trước lớp.
+ Việt Nam cú nhiều phong cảnh đẹp, cú nhiều lễ hội truyền thống rất đỏng tự hào.
+ Việt Nam là đất nước tươi đẹp và cú truyền thống văn húa lõuđời.Việt Nam đang thay đổi, phỏt triển từng ngàyụCn người VN rất thật thà, cần cự chịu khú và cú lũng yờu nước
+ Đất nước ta cũn nghốo, cũn nhiều khú khăn, nhiều người dõn chưa cú việc làm, trỡnh độ văn húa chưa cao.
- Chỳng ta cần phải cố gắng học tập, rốn luyện để gúp phần xõy dựng Tổ quốc.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- HS làm việc cỏ nhõn.
- HS trao đổi bài làm với bạn ngồi bờn cạnh.
- Một số HS trỡnh bày trước lớp (giới thiệu về Quốc kỡ Việt Nam, về Bỏc Hồ, về Văn Miếu, về ỏo dài Việt Nam).
+ Quốc kỡ Việt Nam là lỏ cờ đỏ, ở giữa cú ngụi sao vàng năm cỏnh.
+ Bỏc Hồ là vĩ lónh tụ vĩ đại của dõn tộc Việt Nam, là danh nhõn văn hoỏ thế giới.
+ Văn miếu nằm ở thủ đụ Hà Nội, là trường đại học đầu tiờn của nước ta.
+ Áo dài Việt Nam là một nột văn hoỏ truyền thống của dõn tộc ta.
- Hs sưu tầm cỏc bài hỏt, bài thơ, tranh, ảnh, sự kiện lịch sử, ... cú liờn quan đến chủ đề Em yờu Tổ quốc Việt Nam, nối tiếp nhau nờu trước lớp.
- Vẽ tranh về đất nước, con người Việt Nam.
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012
Chớnh tả 
Nhớ –viết : CAO BẰNG
I. Mục đớch yờu cầu:
- Nhớ - viết đỳng, trỡnh bày đỳng chớnh tả 4 đoạn bài thơ Cao Bằng.
- Nắm vững quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam viết đỳng danh từ riờng (DTR) là tờn người, tờn địa lý Việt Nam (BT 2, 3).
- THBVMT : Giỏo dục hs rốn chữ, giữ vở và biết được vẻ đẹp kỡ vĩ của cảnh đẹp Cao Bằng, của Cửa giú Tựng Chinh (Đoạn thơ ở BT 3), từ đú ý thức giữ gỡn bảo vệ những cảnh đẹp của đất nước.
II. Đồ dựng dạy học: 
- Bảng phụ ghi cỏc cõu văn ở bài tập 2. 
III. Hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 HS nhắc lại quy tắc viết tờn người, tờn địa lý Việt Nam.
- Gọi 2HS viết : Nụng Văn Dền, Lờ Thị Hồng Thắm, Cao Bằng, Long An 
2.Bài mới :
 Giới thiệu bài : Trong tiết học hụm nay, chỳng ta sẽ nhớ - viết chớnh tả 4 khổ thơ đầu của bài thơ Cao Bằng ễn lại cỏch viết đỳng danh từ riờng là tờn người, tờn địa lý Việt Nam. 
- GV ghi bảng đề bài: Cao Bằng
HĐ1: Hướng dẫn HS nhớ – viết :
-1 HS đọc thuộc lũng 4 khổ thơ đầu bài Cao Bằng
- Cho HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu của bài thơ trong SGK để ghi nhớ.
- GV chỳ ý HS trỡnh bày cỏc khổ thơ 5 chữ, chỳ ý cỏc chữ cần viết hoa, cỏc dấu cõu, những chữ dễ viết sai 
– GV hướng dẫn viết đỳng cỏc từ dễ viết sai: Đốo Giú, Đốo Giàng, đốo Cao Bắc 
- GV cho HS gấp SGK, nhớ lại 4 khổ t ...  lỗi chung, viết lại một đoạn văn cho đỳng hoặc viết lại đoạn văn cho hay hơn.
II/ Đồ dựng dạy học
- Bảng lớp ghi 3 đề bài; một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu cần chữa chung trước lớp.
III/ Cỏc hoạt động dạy- học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu HS nhắc lại cấu tạo của bài văn kể chuyện.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài
2.2- Nhận xột về kết quả làm bài của HS.
- GV sử dụng bảng lớp đó viết sẵn cỏc đề bài và một số lỗi điển hỡnh để:
a) Nờu nhận xột về kết quả làm bài:
- Những ưu điểm chớnh:
+ Một số em xỏc định được yờu cầu của đề bài, viết bài theo đỳng bố cục.
+ Diễn đạt tốt điển hỡnh: Thương, Đạt.
+ Chữ viết, cỏch trỡnh bày đẹp: Huyền, Thảo.
- Những thiếu sút, hạn chế: dựng từ, đặt cõu cũn nhiều bạn hạn chế, nhiều em ớt sưu tầm được truyện, khụng nhớ những cõu chuyện đó học, sự vận dụng kộm.
b) Thụng bỏo điểm.
2.3- Hướng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chỉ cỏc lỗi cần chữa đó viết sẵn trờn bảng.
- Mời HS lờn chữa, Cả lớp tự chữa trờn nhỏp.
- HS trao đổi về bài cỏc bạn đó chữa trờn bảng.
b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
- HS phỏt hiện thờm lỗi và sửa lỗi.
- Đổi bài cho bạn để rà soỏt lại việc sửa lỗi.
- GV theo dừi, Kiểm tra HS làm việc.
c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yờu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm cựa mỡnh để viết lại.
+ Mời HS trỡnh bày đoạn văn đó viết lại .
3- Củng cố – dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học, tuyờn dương những HS viết bài được điểm cao. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs thực hiện yờu cầu.
- HS chỳ ý lắng nghe phần nhận xột của GV để học tập những điều hay và rỳt kinh nghiệm cho bản thõn.
- HS trao đổi về bài cỏc bạn đó chữa trờn bảng để nhận ra chỗ sai, nguyờn nhõn, chữa lại. 
- HS đọc lại bài của mỡnh và tự chữa lỗi.
- HS đổi bài soỏt lỗi.
- HS nghe.
- HS trao đổi, thảo luận.
- HS viết lại đoạn văn mà cỏc em thấy chưa hài lũng.
- Một số HS trỡnh bày.
Toỏn
THỂ TÍCH HèNH LẬP PHƯƠNG
I. Mục tiờu: 
Giỳp HS:
- Biết cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương.
- Biết vận dụng cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương để giải một số bài tập cú liờn quan.
- HS làm được bài tập 1, 3. HS khỏ, giỏi làm được cả bài tập 
- Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.
II. Đồ dựng dạy học
- Bảng phụ 
- Định hướng phương phỏp, hỡnh thức tổ chức dạy học: Trực quan đàm thoại ; thực hành quan sỏt, thảo luận nhúm, cỏ nhõn.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS nờu quy tắc và cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật.
- GV nhận xột.
B. Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
 1 - 2 HS nờu
a. Vớ dụ: 
- GV nờu VD, hướng dẫn HS làm bài:
b. Quy tắc:
- Muốn tớnh thể tớch hỡnh lập phương ta làm thế nào?
c. Cụng thức:
- Nếu gọi a, lần lượt là 3 kớch thước của hỡnh lập phương, V là thể tớch của hỡnh lập phương, thỡ V được tớnh như thế nào?
Thể tớch của hỡnh lập phương là: 
 3 3 3 =27(cm3)
+ Quy tắc: Ta lấy cạnh nhõn với cạnh rồi nhõn với cạnh.
+ Cụng thức:
V = a a a
d. Luyện tập:
Bài tập 1 . 
- GV treo bảng phụ.
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS dựng bỳt chỡ điền vào SGK.
- Gọi HS nối tiếp lờn bảng điền vào bảng phụ
- GV nhận xột.
*Bài tập 2 . 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- HD tỡm hiểu đề bài toỏn.
- Gọi 1 HS nờu túm tắt bài toỏn.
- Cho HS nờu cỏch làm. 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm nhỏp, 1 HS khỏ lờn làm trờn bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xột.
Bài tập 3 . 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Cho HS làm vào nhỏp.
- Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- HS nờu lại ND bài.
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa học và Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Viết số thớch hợp vào ụ trống:
HLP
(1)
(2)
(3)
(4)
Độ dài cạnh
1,5m
dm
6cm
10dm
S 1 mặt
2,25cm2
dm2
36cm2
100dm2
Stp
13,5cm2
dm2
216cm2
600dm2
V
3,375cm3
dm3
216cm3
1000dm3
 *Túm tắt
 Cạnh : 0,75 m = 7,5dm
 1 dm3: 15 kg
 Khối kim loại :kg?
 *Bài giải: 
Thể tớch của khối kim loại hỡnh lập phương là:
 7,5 7,5 7,5 = 421,875(dm3)
Khối kim loại đú cõn nặng là:
 15 421,875 = 6328,125(kg)
 Đỏp số: 6328,125kg.
+ Bài giải: 
a. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là:
 8 7 9 = 504(cm3)
 b. Độ dài cạnh của hỡnh lập phương là:
 (7 + 8 + 9 ) : 3 = 8(cm)
Thể tớch của hỡnh lập phương là:
 8 8 8 = 512(cm3 ) 
 Đỏp số: a. 504cm3.
 b. 512cm3
Kỹ thuật
Tiết23: Lắp xe cần cẩu( tiết 2)
I. Mục tiêu . 
 - Hs cần phải chọn đúng và đủ các chi tiết lắp xe chở hàng.
 - Lắp được xe cần cẩu đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
 -Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
- Lấy chứng cứ cho NX7.
 II. Đồ dùng dạy học.
 - Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
 - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 3. Hs thực hành lắp xe cần cẩu. (27')
a, Chọn chi tiết
- Gv yêu cầu Hs chọn đúng và đủ các chi tiết
- Gv kiểm tra
b. Lắp từng bộ phận
- Gv gọi Hs đọc phần ghi nhớ trong SGK
- Yêu cầu Hs quan sát kĩ các hình trong SGK
- Gv lưu ý Hs quan sát kĩ các chi tiết và vị trí trong ngoài; phân biệt mặt trái mặt phải để sử dụng vít khi lắp cần cẩu.
c, Lắp ráp xe cần cẩu
- Gv lưu ý Hs chú ý đến độ chặt của các mối ghép và độ nghiêng của cần cẩu.
- Khi lắp xong cần kiểm tra sự hoạt động của cần cẩu
Hoạt động 4. Đánh giá sản phẩm. (10')
- Gv tổ chức cho Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- Gọi Hs đọc những tiêu chuẩn đánh giá trong SGK.
- Gv nhận xét đánh giá sản phẩm theo 3 mức : A+, A, B
- Hs lựa chọn theo yêu cầu 
của Gv
- Hs đọc
- Hs lắp ráp theo các bước trong SGK
- Hs trưng bày sản phẩm
- 2 hs dựa vào tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm của bạn
IV nhận xét - dặn dò
 - Nhận xét thái độ tinh thần học tập của HS
 - Hướng dẫn HS đọc trước và chuẩn bị đầy đủ bộ lắp ghép để học bài" Lắp xe cần cẩu"
--------------------------------------------------------
Lũch sửỷ
NHAỉ MAÙY HIEÄN ẹAẽI ẹAÀU TIEÂN CUÛA NệễÙC TA
I. Muùc tieõu:
- Bieỏt hoaứn caỷnh ra ủụứi cuỷa nhaứ maựy cụ khớ Haứ Noọi : thaựng 12 naờm 1955 vụựi sửù giuựp ủụừ cuỷa Lieõn Xoõ nhaứ maựy ủửụùc khụỷi coõng xaõy dửùng vaứ thaựng 4 – 1958 thỡ hoaứn thaứnh .
- Bieỏt nhửừng ủoựng goựp cuỷa nhaứ maựy cụ khớ cuỷa nhaứ maựy cụ khớ Haứ Noọi trong coõng cuoọc xaõy dửùng vaứ baỷo veọ ủaỏt nửụực : goựp phaàn trang bũ maựy moực cho saỷn xuaỏt ụỷ mieàn Baộc , vuừ khớ cho boọ ủoọi .
- Bieỏt ụn nửụực Lieõn Xoõ ủaừ taọn tỡnh giuựp ủụừ Vieọt Nam .
- Giaựo duùc HS loứng yeõu queõ hửụng ủaỏt nửụực.
II. Chuaồn bũ:
+ GV: Moọt soỏ aỷnh tử lieọu veà nhaứ maựy cụ khớ Haứ Noọi. Phieỏu hoùc taọp.
+ HS: SGK, aỷnh tử lieọu.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1.OÅn ủũnh :
2.KTBC :
- Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ ?
- Hoỷi:
+ Phong traứo “ẹoàng Khụỷi” ủaừ dieón ra ụỷ Beỏn Tre nhử theỏ naứo?
+ YÙ nghúa lũch sửỷ cuỷa phong traứo?
- GV nhaọn xeựt ghi ủieồm.
3.Baứi mụựi :
a. Giụựi thieọu baứi :
“Nhaứ maựy hieọn ủaùi ủaàu tieõn cuỷa nửụực ta”
- GV ghi tửùa baứi leõn baỷng
b. Caực hoaùt ủoọng:
*	Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu veà nhaứ maựy cụ khớ HN.
 - Giaựo vieõn cho hoùc sinh ủoùc ủoaùn “Sau chieỏn thaộng luực baỏy giụứ”.
+ Haừy neõu boỏi caỷnh nửụực ta sau hoaứ bỡnh laọp laùi?
+ Muoỏn xaõy dửùng mieàn Baộc, muoỏn thaộng lụùi trong ủaỏu tranh thoõng nhaỏt nửụực nhaứ thỡ ta phaỷi laứm gỡ?
+ ẹoự laứ nhaứ maựy naứo ?
+ Nhaứ maựy cụ khớ HN ra ủụứi seừ taực ủoọng ra sao ủeỏn sửù nghieọp caựch maùng cuỷa nửụực ta?
- Gụùi yự : Vieọc saỷn xuaỏt duứng caực coõng cuù hieọn ủaùi coự gỡ hụn so vụựi duứng caực coõng cuù thoõ sụ?
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
*	Hoaùt ủoọng 2:Quaự trỡnh xaõy dửùng vaứ nhửừng ủoựng goựp cuỷa nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi cho coõng cuoọc xaõy dửùng vaứ baỷo veọ toồ quoỏc.
* Chia theo nhoựm baứn laứm vaứo phieỏu baứi taọp.
+ Neõu thụứi gian khụỷi coõng, ủũa ủieồm xaõy dửùng vaứ thụứi gian khaựnh thaứnh nhaứ maựy cụ khớ HN.
- Theo doừi giuựp ủụừ caực nhoựm .
- Goùi nhoựm trỡnh baứy.
- Nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi ủaừ coự nhửừng ủoựng goựp gỡ vaứo coõng cuoọc xaõy dửùng vaứ baỷo veọ ủaỏt nửụực ?
+ Haừy neõu thaứnh tớch tieõu bieồu cuỷa nhaứ maựy cụ khớ HN? Nhửừng saỷn phaồm ra ủụứi tửứ nhaứ maựy cụ khớ HN coự taực duùng nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi sửù nghieọp xaõy dửùng vaứ baỷo veọ TQ?
+ Nhaứ maựy cụ khớ HN ủaừ nhaọn ủửụùc phaàn thửụỷng cao quyự gỡ?
- GV nhaọn xeựt.
Phaựt bieồu suy ghú cuỷa em veà Nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi ủoà soọ vửụn treõn vuứng ủaỏt trửụực ủaõy laứ moọt caựnh ủoàng,coự nhieàu ủoàn boỏt vaứ haứng gaứo daõy theựp gai cuỷa thửùc daõn xaõm lửụùc.
- Vieọc Baực Hoà 9 laàn veà thaờm Nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi noựi leõn ủieàu gỡ ?
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt – ruựt ra ghi nhụự.
4. Củng coỏ:
- Vửứa hoùc baứi gỡ?
- Neõu hoaứn caỷnh ra ủụứi cuỷa Nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi
- Nhaọn xeựt – giaựo duùc
5. Daởn doứ- nhaọn xeựt:
- Chuaồn bũ baứi sau : “ẹửụứng Trửụứng Sụn”.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Haựt vui
Beỏn Tre ẹoàng Khụỷi.
- 2 – 3 HS neõu.
- HS nhaộc laùi
- 1 hoùc sinh ủoùc.
- Hoùc sinh neõu.
- Hoùc sinh neõu: Sau Hieọp ủũnh Giụ – ne –vụ  mieàn Baộc nửụực ta bửụực vaứo  mieàn Nam.
- ẹaỷng vaứ Chớnh phuỷ ủaừ quyeỏt ủũnh xaõy moọt nhaứ maựy Cụ khớ hieọn ủaùi.Nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi.
- Nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi laứm noàng coỏt cho sửù nghieọp caựch maùng nửụực ta.
- Hoùc sinh hoùp nhoựm baứn thaỷo luaọn noọi dung caõu hoỷi
- Caực nhoựm ủoùc SGK vaứ laứm vaứo phieỏu.
đ 1 soỏ nhoựm trỡnh baứy, caực nhoựm khaực boồ sung.
PHIEÁU BAỉI TAÄP
- TL : Caực saỷn phaồm cuỷa nhaứ maựy phuùc vuù coõng cuoọc lao ủoọng xaõy dửùng chuỷ nghúa xaừ hoọi ụỷ mieàn Baộc,cuứng boọ ủoọ ủaựnh giaởc treõn chieỏn trửụứng mieàn Nam (teõn lửỷa A 12.)
+ Nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi luoõn ủaùt thaứnh tớch to lụựn,goựp phaàn quan troùng vaứo coõng cuoọc xaõy dửùng vaứ baỷo veọ Toồ quoỏc.
- Dửù kieỏn : Hỡnh aỷnh naứy gụùi cho em nghú ủeỏn tửụng lai tửụi ủeùp cuỷa ủaõt nửụực.
- Hoùc sinh quan saựt aỷnh Baực Hoà veà thaờm Nhaứ maựy Cụ khớ Haứ Noọi.
- . Cho thaỏy ẹaỷng,Chớnh phuỷ vaứ Baực raỏt quan taõm ủeỏn vieọc phaựt trieồn coõng nghieọp,hieọn ủaùi hoựa saỷn xuaỏt cuỷa nhaứ nửụực vỡ hieọn ủaùi hoựa saỷn xuaỏt giuựp cho coõng cuoọc xaõy dửùngCNXH veà ủaỏu tranh thoỏng nhaỏt ủaỏt nửụực.
- 2 hs neõu laùi 
- 1 hs neõu 
- Vaứi HS neõu.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23 CKTKNSGiam tai.doc