Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 2

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 2

TOÁN

ễN TẬP: PHÂN SỐ THẬP PHÂN LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU:

- Củng cố phõn số TP. Hiểu là phân số có MS là 10,100,1000.

- Biết làm bài tập cú liờn quan.

II. CHUẨN BỊ:

- Giỏo viờn: giỏo ỏn

- Học sinh: VBT – VBT BT&NC Toỏn.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Ổn định.

2. Nội dung. HS làm bài tập 1,2 (Trang6)

? Thế nào là phân số thập phân? (Là các phân số có MS là 10,100,1000 )

? HS lên bảng viết 1 phân số có thể viết thành phân số thập phân?

Bài 3: HS nêu yêu cầu.

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Ngày soạn: 21/8/2010
Ngày dạy: 6/9/2010
Thứ hai ngày 6 thỏng 9 năm 2010.
TOÁN
ễN TẬP: PHÂN SỐ thập phân luyện tập
I. MỤC TIấU:
- Củng cố phõn số TP. Hiểu là phân số có MS là 10,100,1000...
- Biết làm bài tập cú liờn quan.
II. CHUẨN BỊ:
Giỏo viờn: giỏo ỏn
Học sinh: VBT – VBT BT&NC Toỏn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. ổn định.
2. Nội dung. HS làm bài tập 1,2 (Trang6)
? Thế nào là phân số thập phân? (Là các phân số có MS là 10,100,1000)
? HS lên bảng viết 1 phân số có thể viết thành phân số thập phân?
Bài 3: HS nêu yêu cầu.
? Muốn chuyển về phân số thập phân ta có những cách nào? (2cách)
- HS làm bài. 2 HS lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: HS nêu yêu cầu.
? Muốn điền dấu ,= trước hết ta cần làm gì?
- HS làm bài. Nhận xét, chữa bài.
Lưu ý: - Ssánh phân số cùng mẫu. Ssánh phân số # MS.
3. Củng cố – Dặn dò.
? Thế nào là PSTP?
Về làm các bài còn lại.
GV tóm tắt nội dung bài.
Về nhà xem lại bài.
Tập đọc
ÔN Tập: nghìn năm văn hiến
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS luyện đọc lại bài Nghìn năm văn hiến và trả lời các câu hỏi trong sách BTBT&NC Tiếng Việt 5.
- Biết liên hệ bản thân.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở BTBT&NC Tiếng Việt 5
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
* GV cho HS đọc lại bài.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Nhận xét cách đọc: ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- HS thi đọc – Nhận xét.
* Trả lời câu hỏi (Vở BTBT&NC)
Câu1: Ngày nay Văn Miếu – Quốc Tử Giám được coi là gì? (là trường ĐH đầu tiên ở VN)
Câu2: Nước ta bắt đầu mở khoa thi tiến sĩ từ năm nào? (b. 1075)
Câu3: 
a. Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất? (Lê)
b. Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất? (Lê)
c. Triều Nguyễn có bnhiêu khoa thi và bnhiêu tiến sĩ? (38 khoa-558 TS)
Câu4: Triều đại nào có số ;ượng trạng nguyên nhiều nhất? (Lê)
Câu5: HS tự liên hệ.
- HS trả lời, nhận xét.
- HS hoàn thành vào vở.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Về đọc lại bài.
- Đọc trước bài Sắc màu em yêu.
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt.
Chính tả: lương ngọc quyến
 Mrvt: Tổ quốc
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS luyện đọc lại và trả lời các câu hỏi trong sách BTBT&NC Tiếng Việt 5.
- HS học thuộc lòng đoạn yêu cầu. Biết liên hệ bản thân.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở BTBT&NC Tiếng Việt 5
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
* Chính tả:
- HS đọc bài Lương Ngọc Quyến.
- Tóm tắt nội.
- Ghi và hướng dẫn viết từ tiếng khó.
- GV đọc – HS viết bài.
- GV đọc soát lỗi.
- Thu chấm 3 bài. Nhận xét.
- HS làm BT, chữa, Nhận xét.
* LTVC: Tổ Quốc
BT1: Gạch dưới các từ đồng nghĩa trong đoạn văn.
- HS nêu yêu cầu, cách làm.
- HS làm bài. Trình bày, nhận xét.
Các từ gạch dưới: Tổ quốc, quê hương, quê nhà, đất nước, giang sơn.
BT2: HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài, nhận xét. 
- HS trình bày, ghi bảng
- GV bổ sung.
(Hương ước, cố hương, li hương, tha hương)
Bài3: Tìm thành ngữ nói về Tổ Quốc?
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS nêu, nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Về xem lại bài.
- Xem trước bài: LT về Từ đồng nghĩa.
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Toán
Ôn tập : Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
I. Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Làm các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở BTBT&NC Toán 5
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
HS làm bài tập:5,6,7,8,9,10
Bài 5 (Trang7)
- HS nêu yêu cầu. Nêu cách làm bài.
- HS làm bài, nhận xét.
Lưu ý: Khi quy đồng, trường hợp MS của phân số này chia hết cho MS của phân số kia thì chỉ quy đồng 1 phân số.
Bài 6 (Trang7)
- HS tự làm bài.
- HS trình bày, giải thích thứ tự thực hiện phép tính.
ý b. GV làm mẫu 1 bài. HS tự làm bài.
Bài 8. HS nêu yêu cầu.
? Nêu cách nhân, chia phân số?
HS làm bài. Nhận xét.
Bài 9. HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài. HS lên bảng
- Chữa 1 phép tính, nhận xét
(Các bài còn lại HS tự làm bài)
3. Củng cố – Dặn dò.
? Nêu tính chất cơ bản của p/số?
Về làm các bài còn lại.
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt.
Luyện tập tả cảnh
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS luyện tập các BT BTBT&NC Tiếng Việt 5.
- HS nêu được cấu tạo bài văn tả cảnh.
- HS làm các BT có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở BTBT&NC Tiếng Việt 5
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
- HS nêu lại cấu tạo bài văn tả cảnh.
- Gv kiểm tra phần chuẩn bị của HS.
- Gv Nhận xét, bổ sung.
Gợi ý: Em tả cảnh gì?
Cảnh em tả có gì đẹp?
Cảnh, vật thay đổi như thế nào theo thời gian?
Em thích cảnh đó ở điểm nào?
- HS viết đoạn văn.
- HS trình bày, nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò.
Gv tóm tắt ND bài.
Về làm các bài còn lại.
Toán
Ôn tập hỗn số 
I. Mục tiêu:
- HS biết thế nào là hỗn số.
- Biết chuyển hỗn số thành phân số và ngược lại.
- Làm các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở BTBT&NC Toán 5
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung. HS làm bài tập 1,2,3,4 (Trang9,10)
? Hỗn số gồm có những phần nào? (Phần nguyên và phần phân số)
? Nêu cách đổi hỗn số thành phân số và ngược lại?
Bài 1: Bài có mấy yêu cầu? 
- ý a HS tự làm bài.
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- ý b GV cho HS giảI thích mẫu. HS tự làm bài. Nhận xét.
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
? Muốn so sánh các hỗn số ta làm ntn? (có 2 cách làm)
- HS làm bài. Nhận xét.
Bài 3: HS nêu yêu cầu.
? Muốn chuyển phân số thành hỗn số ta làm ntn? 
- HS làm bài. 2 HS lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài. Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố – Dặn dò.
? Nêu cách đổi hỗn số thành phân số và ngược lại?
Về làm các bài còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docB2T2.doc