Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần học 30

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần học 30

 I. Mục tiêu:

 - Ôn lại bài “Thuần phục sư tử ”

- Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy.

 - Nắm được nội dung bài.

 II. Các hoạt động dạy học:

 A. Kiểm tra bài cũ:

 - Gọi HS lên bảng đọc bài tập đọc của tuần trước.

 - Nêu nội dung bài.

 

doc 21 trang Người đăng hang30 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần học 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 Thứ 3 ngày 13 tháng 4 năm 21010
 	Hửụựng daón hoùc tieỏng vieọt
 	Ôn tập: Thuần phục sư tử ”
 I. Mục tiêu:
 - Ôn lại bài “Thuần phục sư tử ”
- Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy.
 - Nắm được nội dung bài.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng đọc bài tập đọc của tuần trước.
 - Nêu nội dung bài.
 B. Dạy bài ôn:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
- Gọi HS khá đọc bài.
- Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm.
- Luyện đọc theo cặp.
- Nêu nội dung bài.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS khá đọc, lớp theo dõi.
- HS đọc nối tiép theo đoạn(2 lượt) và trả lời câu hỏi.
- Luyện đọc theo cặp.
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 2 HS nối tiếp nhau nêu.
Hửụựng daón hoùc toaựn
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo m3, dm3, cm3; viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân; chuyển đổi số đo thể tích.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 3, 4 / 85
 - Nêu bảng đơn vị đo diện tích và các mối quan hệ đo.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc bài .
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a. 1m3 = 1000 dm3 
 1 dm3 = 1000 cm3
 1 m3 = 1 000 000 cm3
 2 m3 = 2 000 dm3
b. 8,975 m3 = 8975 dm3
 2,004 m3 = 2004 dm3
 0,12 dm3 = 120 cm3
 0,5 dm3 = 500 cm3
- Nhận xét đúng / sai.
- Viết số thập phân vào chỗ trống.
- 3 HS đọc bài, lớp theo dõi.
a. 1996 dm3 = 1,996 m3
 2 m382 dm3 = 2,082 m3
 25 dm3 = 0,025 m3
b. 4 dm3324 cm3 = 4,324 dm3
 1 dm3 97 cm3 = 1,097 dm3
 2020 cm3 = 2,020 dm3
 105 cm3 = 0,105 dm3
c. 1 dm3 = 0,001 dm3
 1 cm3 = 0,001 dm3
- Nhận xét đúng / sai.
Hoạt động tập thể 
MOÂN THEÅ THAO Tệ CHOẽN
 TROỉ CHễI :”LOỉ COỉ TIEÁP SệÙC “
I/Muùc tieõu:
-OÂn taõng vaứ phaựt caàu baống mu baứn chaõn ,yeõu caàu naõng cao thaứnh tớch ,yeõu caàu thửùc hieọn tửụng ủoỏi ủuựng ủoọng taực .
-Chụi troứ chụi “boỷ khaờn “.Yeõu caàu tham gia chụitửụng ủoỏi chuỷ ủoọng.
II/ẹũa ủieồm – Phửụng tieọn :
-ẹũa ủieồm :Treõn saõn trửụứng .Veọ sinh nụi taọp ,ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn .
-Phửụng tieọn :GV vaứ caựn sửù moói ngửụứi moọt coứi ,moói HS 1 quaỷ caàu ,coự 5-6 quaỷ boựng roồ .
 III/Noi dung vaứ Phửụng phaựp : 
TG
 HOAẽT ẹOÄNG DAẽY 
 HOAẽT ẹOÄNG HOẽC
6-10
1
1
2
1
18-22
14-16
10-12
3-4
5-6 
1
2
4-6
1/Phaàn mụỷ ủaàu:
-Nhaọn lụựp,phoồ bieỏn nhieọm vuù ,yeõu caàu baứi hoùc .
*Kieồm tra baứi cuừ :
2/Phaàn cụ baỷn :
a/ẹaự caàu :
+OÂn phaựt caàu baống mu baứn chaõn: 
b/Troứ chụi “Boỷ khaờn “ 
3/Phaàn keỏt thuực :
-GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự keỏt quaỷ baứi hoùc giao baứi veà nhaứ:Taọp ủaự caàu 
 -Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tử nhieõn theo 1 haứng doùc 
 -ẹi theo voứng troứn ,hớt thụỷ saõu
-Xoay caực khụựp coồ tay ,coồ chaõn ,khụựp goỏi ,hoõng vai
OÂn caực ủoọng taực tay, chaõn ,vaởn mỡnh ,toaứn thaõn ,thaờng baống vaứ nhaỷy cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung :moói ủoọng taực 2x8 nhũp 
_taọp theo 2 haứng ngang phaựt caàu cho nhau
-Thi ủaự caàu baống mu baứn chaõn
-ẹoọi hỡnh chụi theo saõn ủaừ chuaồn bũ 
+ẹửựng voó tay haựt 1 baứi 
-Taọp moọt soỏ ủoọng taực hoài túnh
*Troứ chụi hoài túnh
Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Hửụựng daón hoùc tieỏng vieọt
Luyện từ và câu : Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - HS tiếp tục hệ thống hóa mở rộng vốn từ Nam- nữ.
 - Rèn kĩ năng học.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài 2 / 72.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét kết luận :
* Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- 1HS lên bảng làm , lớp làm vở.
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau trình bày.
1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau trình bày.
Hửụựng daón hoùc Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu: 
 - Củng cố kĩ năng so sánh các số đo diện tích và thể tích. Giải các bài toán có liên quan đến diện tích và thể tích.
 - Vận dụng vào việc giải toán đơn giản.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 3/ 86.
 - Nêu bảng đơn vị đo thể tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo?
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét cho điểm..
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
 9 m2 6 dm2 = 9,06 m2 
 9 m2 6 dm2 > 9,006 m2 
 9 m2 6 dm2 < 9,6 m2 
 3 m3 6 dm3 < 3,6 m3
 3 m3 6 dm3 = 3,006 m3 
 1,85 dm3 > 1 dm3 85 cm3 
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Chiều cao của thửa ruộng là:
 250 150 ( m )
 Diện tích của thửa ruộng là:
 18750 ( m2)
 Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là:
 18750 : 100 64 = 12 000 ( kg )
 12 000 kg = 12 tấn 
 Đáp số : 12 tấn.
- Nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a. Thể tích của bể là:
 4 = 44,8 ( m3)
 Lượng nước trong bể là:
 44,8 : 100 85 = 38,08 ( m3)
 38,08 m3 = 38080 dm3 = 38080 lít
b. Diện tích đáy bể là:
 4 4 = 16 ( m2)
 Chiều cao của bể là:
 38,08: 16 = 2,38 ( m)
 Đáp số: 38080 lít 
 2,38 m
 - Theo dõi nhận xét.
 Hoaùt ủoọng taọp theồ 
 Vui maứ hoùc qua phieỏu hoùc taọp
***************************************************************
 Thứ 6 ngày 16 tháng 4 năm 2010
 Hửụựng daón hoùc toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố về kĩ năng thực hiện phép công các số tự nhiên, số thập phân, phân số 
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 2,4/ 88
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Đề bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.	
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.	
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Tính.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 
- Nhận xét .	
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.	
- Nhận xét.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét đúng / sai.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
 Mỗi giờ cả 2 vòi cùng chảy được là:
 ( thể tích bể)
 0,45 = 45 % 
 Dáp số : 45 %
- Nhận xét.
 Tập làm văn
Luyện tập
 I.Mục tiêu :
 - Củng cố lại cấu tạo của bài văn tả con vật.
 - Rèn kĩ năng học văn.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cấu tạo bài văn tả con vật?
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Dạy bài ôn.
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét kết luận đúng.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc nối tiếp, lớp theo dõi.
- HS làm bài.
a.+ Đoạn 1: Câu mở đầu Giới thiệu sự xuất hiện của chim hoạ mi.
+ Đoạn 2: Tiếp .cỏ cây Tả tiếng hót đặc biệt của chim họa mi vào buổi chiều.
+ Đoạn 3: Tiếp. đêm dày Tả cách ngủ rất đặc biệt của chim họa mi.
+ Đoạn 4: Phần còn lại Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt của chim họa mi.
b. Tác giả quan sát bằng thị giác và thính giác.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau diễn thử màn kịch.
 ******************
 Tuần 31: Thứ 3 ngày 20 tháng 4 năm 2010
Hửụựng daón hoùc Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố về kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số , tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải toán có lời văn.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 3, 4 / 91.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau nêu, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a. 
b. 
c. 895,72 + 402,68 - 634,87 = 
 1298,4 - 634,87 = 663,53
- Nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a. 
b. 98,54 - 41,82 - 35,72 = 
 98,54 - ( 41,82 + 35,72 ) = 
 98,54 - 77,54 = 21
- Nhận xét đúng / sai.
- 1 HS đọc bài, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Phân số chỉ số HS đạt loại khá giỏi là:
a. Số % HS đạt loại trung bình là:
 1 - 
 0,175 = 17,5 %
b. Số HS đạt loại trung bình là:
 400 : 100 17,5 = 70 ( học sinh)
 Đáp số : b. 17,5 %
 a. 70 học sinh.
- Nhận xét đúng sai.
 *********************
Hửụựng daón hoùc tieỏng vieọt
Tập đọc: Công việc đầu tiên
 I. Mục tiêu:
 - Ôn lại bài “Công việc đầu tiên ”
 - Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy.
 - Nắm được nội dung bài.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng đọc bài tập đọc của tuần trước.
 - Nêu nội dung bài.
 B. Dạy bài ôn:
1. Giới thiệu bài. ...  học văn.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cấu tạo bài văn tả tả cảnh?
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Dạy bài ôn.
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét kết luận đúng.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc nối tiếp, lớp theo dõi.
- HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau diễn thử màn kịch.
 Tuần 32: Thứ 3 ngày 27tháng 4 năm 2010
Hửụựng daón hoùc Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố về kĩ năng tìm tỷ số % của 2 số ; thực hiện phép tính cộng trừ, các tỷ số %; giải bài toán có liên quan đến tỷ số %.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 3, 4 / 98.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau nêu, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét đúng / sai.
- 1 HS đọc bài, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Tỷ số % giữa trai và gái là:
 280 : 350 = 0,8
 0,8 = 80 %
 Tỷ số % giữa HS gái và trai là:
 350 : 280 = 1,25
 1,25 = 125 %
 Đáp số : b. 80 %
 a. 125%
- Nhận xét đúng sai.
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Số sản phẩm đã làm được là:
 520 : 100 65 = 338 ( sản phẩm)
 Số sản phẩm phải làm là:
 520 - 338 = 182 ( sản phẩm)
 Đáp số : 182 sản phẩm.
- Nhận xét đúng / sai.
 *********************
Hửụựng daón hoùc tieỏng vieọt
Tập đọc: Ôn tập“út Vịnh ”
 I. Mục tiêu:
 - Ôn lại bài “út Vịnh ”
 - Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy.
 - Nắm được nội dung bài.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng đọc bài tập đọc của tuần trước.
 - Nêu nội dung bài.
 B. Dạy bài ôn:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
- Gọi HS khá đọc bài.
- Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm.
- Luyện đọc theo cặp.
- Nêu nội dung bài.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS khá đọc, lớp theo dõi.
- HS đọc nối tiép theo đoạn(2 lượt) và trả lời câu hỏi.
- Luyện đọc theo cặp.
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 2 HS nối tiếp nhau nêu.
 *************************
Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
 I. Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng viết 1 dàn ý chi tiết và chuyển dàn ý chi tiết thành 1 bài văn hoàn chỉnh.
 - Rèn kĩ năng học văn.
II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ.
 - Nêu cấu tạo bài tả con vật?
 - Khi tả người cần những giác quan nào? 
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Đề bài: Em hãy tả cảnh trường em trước buổi học.
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài văn thuộc thể loại văn nào?
+ Khi tả người ta cần quan sát ntn?
- Yêu cầu HS lập dàn ý.
- Yêu cầu HS chuyển dàn ý thành bài văn.
- Gọi HS trình bày bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc. Lớp đọc thầm.
+ Văn miêu tả.
+ Quan sát quang cảnh và những cảnh vật xung quanh.
- HS lập dàn ý và chuyển dàn ý thành bài văn.
- Nối tiếp nhau trình bày.
 **************************
 Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu: 
 - Củng cố kĩ năng về tính chu vi và diện tích một số hình đã học.
 - Vận dụng vào việc giải toán đơn giản.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 3,4/ 100.
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
Chiều dài khu đất là:
 80 = 120 ( m)
Chu vi của khu đất là:
 ( 120 + 80 ) 2 = 400 ( m)
Diện tích của khu đất là:
 120 80 = 9600 ( m2)
 9600 m2 = 0,96 ha
 Đáp số : 400 m
 0,96 ha
- Nhận xét . 
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 
Chiều cao thực của mảnh đất là:
 4 1000 = 4000 cm = 40 m
Đáy bé của mảnh đất là:
 4 1000 = 4000 cm = 40 m
Đáy lớn của mảnh đất là:
 4 1000 = 6000 cm = 60 m
Diện tích của mảnh đất là:
 2000 ( m2)
 Đáp số : 2000 m2
 - Nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Diện tích của hình vuông là:
 10 10 = 100 ( cm2)
 Cạnh đáy của tam giác là:
 20 ( cm)
 Đáp số : 20 cm
- Theo dõi nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Diện tích hình vuông ABCD là:
 ( 4 + 4 ) ( 4 + 4 ) = 64 ( cm2)
 Diện tích hình tròn là:
 4 4 3,14 = 50,24 ( cm2)
 Diện tích phàn tô đậm là:
 64 - 50,24 = 13,76 ( cm2)
 Đáp số : 13,76 cm2
- Nhận xét.
Luyện chữ 
 Những cánh buồm
 I. Mục tiêu:
 - Nhớ viết bài: Những cánh buồm ( khổ thơ 2,3,4)
 - Rèn kĩ năng viết bài.
 - Có ý thức rèn chữ giữ vở.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng chấm bài.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Bài ôn:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn viết chính tả.
- Đọc bài lần 1.
- Yêu cầu HS theo dõi tìm các từ khó viết.
- Bài thơ được trình bày theo thể thơ nào?
- Yêu cầu HS viết bài.
- Yêu cầu đổi chéo vở soát lỗi.
- Thu vở chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi.
- Nối tiếp nhau nêu: rả rích, sao xa kia, nắng chảy,
- Trình bày theo thể thơ tự do.
- Tư thế ngồi viết ngay ngắn, viết bài.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
- Thu vở chấm điểm.
 ************************
Luyện từ và câu
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - HS tiếp tục ôn luyện củng cố kiến thức về dấu hai chấm. Nắm tác dụng của dấu hai chấm. Biết phân tích chỗ sai trong dấu hai chấm, biết chữa lỗi trong dấu hai chấm.
 - Rèn kĩ năng học.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài 2,3 / 82.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét kết luận :
* Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS lên làm bài.
+ Câu a: Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp.
+ Câu b: Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước .
- HS nối tiếp nhau trình bày.
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau trình bày.
a. Dấu 2 chấm dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
b. Dấu 2 chấm dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
c. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước .
1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau trình bày.
 Thứ 6 ngày 30 tháng 4 năm 2010
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố về kĩ năng tính chu vi và diện tích một số hình đã học. 
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 3,4/ 102.
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1:
- Gọi HS đọc bài.
- Yêu cầu HS làm bài.	
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.	
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau dọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 
 Chiều dài thực của sân vận động là:
 15 1000 = 15000 cm = 150 m
Chiều rộng thực của sân vận động là:
 12 1000 = 12000 cm = 120 m
 Chu vi của sân vận động là:
 ( 150 + 120 ) 2 = 540 ( m)
 Diện tích sân vận động là:
 120 150 = 18000 ( m2)
 Đáp số : a. 540 m
 b. 18000 m2
- Nhận xét đúng sai.	
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.	
 Nửa chu vi của mảnh đất là:
 60 : 4 = 15( m)
 Diện tích của mảnh đất là:
 15 15 = 225 ( m2)
 Đáp số : 225 m2
- Nhận xét.
- Tính số thóc thu hoặch trên thửa ruộng đó.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Chiều rộng của mảnh đất là:
 120 48 ( m)
 Diện tích của mảnh đất là:
 120 48 = 5760 ( m2)
 Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là:
 5760 : 100 60 = 3456 ( kg)
 Đáp số: 3456 kg
- Nhận xét đúng / sai.
	***********************
Luyện chữ đẹp
	Bài 27 
 I. Mục tiêu:
 - Viết đúng chữ theo mẫu.Viết chữ nghiêng.
 - Rèn kĩ năng viết đúng nét thanh nét đậm.
 II. Các hoạt động dạy học.
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn viết bài.
 - Nhắc HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút viết nét thanh, nét đậm.
 3. Thu vở chấm.
********************************
 Tập làm văn
Luyện tập
 I.Mục tiêu :
 - Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong học kì I. Trình bày được dàn ý 1 trong những bài văn đó.
 - Rèn kĩ năng học văn.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cấu tạo bài văn tả tả cảnh?
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Dạy bài ôn.
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét kết luận đúng.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc nối tiếp, lớp theo dõi.
- HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau diễn thử màn kịch.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN30.doc