Giáo án Tổng hợp khối 5 - Tuần 10 đến tuần 13

Giáo án Tổng hợp khối 5 - Tuần 10 đến tuần 13

I.Mục tiêu:

1/ KT, KN : Biết:

 - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.

- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.

- Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ Tỡm tỉ số”.

2 / TĐ : HS yêu thích môn toán

II.Chuẩn bị:

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

docx 82 trang Người đăng huong21 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 5 - Tuần 10 đến tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ hai ngày thỏng năm 20
Toỏn: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
1/ KT, KN : Biết:
 - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. 
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. 
- Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ Tỡm tỉ số”. 
2 / TĐ : HS yờu thớch mụn toỏn
II.Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5’
2.Bài mới : 
HĐ 1:Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2: Thực hành: 28-30’
- 2HS lên làm BT 2
Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi HS đã viết đúng số thập phân, GV cho HS đọc số thập phân đó. 
- Bài 1:Cho HS tự làm rồi chữa bài.
Kết qủa là : 
a) = 12,7; b) = 0,65;
c) = 2,005; d) = 0,008;
Bài 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài. 
- Bài 2:HS tự làm rồi chữa bài.
11,020km = 11,02km.
11km 20m = 11,02km.
11020m = 11,02km.
Bài 3: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi HS chữa bài nên cho HS giải thích cách làm.
- Bài 3:HS tự làm bài rồi chữa bài.
a) 4m85cm = 4m = 4,85m.
Bài 4: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn, HS có thể giải bài toán bằng một trong hai cách. 
Bài 4:
Cách 1: 
 Bài giải
Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học toán là : 
180000 : 12 = 15000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là :
15000 x 36 = 540000 (đồng)
Đáp số: 540 000 đồng.
Cách 2: 
36 hộp gấp 12 hộp số lần là : 
36 : 12 = 3 (lần)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là : 
180000 x 3 = 540000 (đồng)
Đáp số: 540 000 đồng
3. Củng cố dặn dò : 1’
Về nhà xem lại các bài luyện tập chung.
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 1)
I. Mục tiờu:
1/ KT, KN:
Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc đọc khoảng 100 tiếng / phỳt; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
Lập được bản thống kờ cỏc bài thơ đó học trong cỏc giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK
 2/ TĐ : Thỏi độ bỡnh tĩnh, tự tin khi đọc và TLCH.
* Kỹ năng sống:
-Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin (kĩ năng lập bảng thống kờ).
-Hợp tỏc(kĩ năng hợp tỏc tỡm kiếm thụng tin để hoàn thành bảng thống kờ).
-Thể hiện sự tự tin(thuyết trỡnh kết quả tự tin)
II. Chuẩn bị :
- Bỳt dạ, 5 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng của BT 2.
- Bảng phụ.
- Phiếu thăm viết tờn bài thơ, cõu hỏi yờu cầu HS trả lời.
III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài: (1’) Giới thiệu mục đớch yờu cầu của tiết1
2. Hướng dẫn ụn tập: 28-30’ 
a)Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng
( Khoảng ẳ số HS trong lớp)
- Nhắc lại tờn 1 số bài đọc đó học.
 - Từng HS lờn bốc thăm chọn bài.(sau khi bốc thăm được xem được xem lại bài khoảng 1-2’)
- HS đọc trong Sgk (or đọc thuộc lũng) 1 đoạn hay cả bài theo yờu cầu của phiếu).
 - HSKG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
b, Lập bảng thống kờ cỏc bài bài thơ đó học trong cỏc giờ tập đọc từ tuần 1- tuần 9.
- Phỏt giấy, bỳt xạ cho cỏc nhúm. 
- HS làm bài theo nhúm 4.
- HS làm bài, trỡnh bày kết quả.
- Chốt lại ý đỳng.
- 2HS nhỡn bảng đọc lại kết quả.
Chủ điểm
Tờn bài
Tờn tỏc giả
Nội dung
VN - Tổ quốc em.
Sắc màu em yờu
Phạm Đỡnh Ân
 Tỡnh yờu quờ hương, đất nước với những sắc màu , những con người và sự vật đỏng yờu của bạn nhỏ.
Cỏnh chim hoà bỡnh.
Bài ca về trỏi đất.
Định Hải
 Mọi người hóy sống vỡ hũa bỡnh, chống chiến tranh, bảo vệ quyền bỡnh đẳng của cỏc dõn tộc.
ấ-mi-li.con...
Tố Hữu
 Chỳ Mo-ri-xơn đó tự thiờu trước Bộ Quốc phũng Mỹ để phản đối cuộc chiến tranh xõm lược của Mỹ ở VN.
Con người với thiờn nhiờn.
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trờn sụng Đà
Quang Huy
 Cảnh đẹp kỡ vĩ của cụng trường thủy điện sụng Đà cựng với tiếng đàn ba-la- lai-ca trong ỏnh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi cụng trỡnh hoàn thành.
Trước cổng trời..
Nguyễn Đỡnh Ảnh.
 Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiờn nhiờn vựng nỳi cao và cuộc sống thanh bỡnh của đồng bào cỏc dõn tộc.
3. Củng cố, dặn dũ: 1-2’
 GV nhận xột tiết học.
 Những HS kiểm tra chưa đạt về nhà xem lại bài để tiếp tục kiểm tra.
Thứ ba ngày thỏng năm 20
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 2)
I. Mục tiờu:
1/ KT, KN : 
Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
Tỡm và ghi lại cỏc chi tiết mà HS thớch nhất trong cỏc bài văn miờu tả đó học (BT 2).
2/ TĐ : HS yờu thớch mụn Tiếng việt.
II. Chuẩn bị :
- Tranh, ảnh minh hoạ nội dung cỏc bài văn miờu tả đó học (nếu cú).
- Bảng phụ ghi nội dung chớnh của mỗi truyện đó học (BT 3).
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
HĐ 1:Giới thiệu bài.: 1-2’ 
Nờu MĐYC của tiết học 
HĐ 2. Hướng dẫn ụn tập : 28-29’ 
a) ễn luyện tập đọc và học thuộc lũng.
( Thực hiện TT tiết 1.)
- HS tiếp tục ụn luyện cỏc bài TĐ- HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
- HS làm việc cỏ nhõn.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
.- Viết bảng tờn 4 bài TLV:Quang cảnh làng mạc ngày mựa,Một chuyờn gia mỏy xỳc,Kỡ diệu rừng xanh,Đất Cà Mau.
- HS đọc yờu cầu đề .
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài cỏ nhõn.Mỗi em đọc 1 bài văn ghi lại chi tiết mỡnh thớch. HSKG nờu được cảm nhận về chi tiết thớch thỳ nhất trong bài văn.
- Cho HS trỡnh bày.
- Nối tiếp nhau núi chi tiết mỡnh thớch.
- GV nhận xột, khen ngợi những HS tỡm được chi tiết hay..
- Cả lớp nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: 1-2’
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA
Tiết 3
I. Mục tiờu:
1/KT, KN :
- Lập được bảng từ ngữ ( danh từ, động từ, tớnh từ; thành ngữ, tục ngữ ) về chủ điểm đó học (BT1).
- Tỡm được từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa theo yờu cầu của BT2.
2/TĐ : Yờu thớch sự phong phỳ của TV.
II. Chuẩn bị :
- Bỳt dạ, 5 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT 1, BT 2.
- Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1.HĐ 1: Giới thiệu bài:1’ 
 Nờu MĐYC của tiết học 
2.HĐ 2: Hướng dẫn ụn tập: 29-30’
a) Hướng dẫn HS làm BT 1. 
- HS đọc yờu cầu đề .
- HS làm việc theo nhúm.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
GV nhận xột, chốt lại.
VN - Tổ quốc em
Cỏnh chim hoà bỡnh
Con người với thiờn nhiờn
Danh từ
 Tổ quốc, đất nước, đồng bào,cụng nhõn nụng dõn,...
 Hoà bỡnh, trỏi đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tỡnh hữu nghị,. 
 Bầu trời, trỏi đất, sụng ngũi, kờnh rạch, vườn tược,..
Động từ
Tớnh từ
Bảo vệ, giữ gỡn, xõy dựng, khụi phục, giàu đẹp, cần cự, anh dũng, kiờn cường,...
 Hợp tỏc, bỡnh yờn, thỏi bỡnh, tự do, hạnh phỳc, hõn hoan, vui vầy, sum họp, hữư nghị,..
 Bao la, vời vợi, mờnh mụng, xanh biếc, tươi đẹp, khắc nghiệt, chinh phục,..
Thành ngữ
Tục ngữ
( Dành cho HSKG)
 Quờ cha đất tổ, nơi chụn rau cắt rốn, giang sơn gấm vúc, muụn người như một, uống nước nhớ nguồn, lỏ rụng về cội,..
 Bốn biển một nhà,vui như mở hội,kề vai sỏt cỏnh, chia ngọt sẻ bựi, nối vũng tay lớn, người với người là bạn,...
 Lờn thỏc xuống ghềnh, muụn hỡnh muụn vẻ, thẳng cỏnh cũ bay, mưa thuận giú hoà, chõn lấm tay bựn, nắng tốt dưa, mưa tốt lỳa,..
b) Hướng dẫn HS làm BT 2. 
- HS đọc yờu cầu đề .
- HS làm việc theo nhúm.
- GV phỏt phiếu cho cỏc nhúm.
- HS trỡnh bày kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại.
Bảo vệ
Bỡnh yờn
Đoàn kết
Bạn bố
Mờnh mụng
Từ đồng nghĩa
giữ gỡn,gỡn giữ
Bỡnh an, yờn bỡnh, thanh bỡnh,
yờn ổn,
Kết đoàn, liờn kết,..
bạn hữu, bầu bạn, 
bố bạn,..
Bao la, bỏt ngỏt,mờnh mang,...
Từ trỏi nghĩa
Phỏ hoại, tàn phỏ, tàn hại,
phỏ phỏch,
phỏ huỷ,
huỷ hoại,
huỷ hoại,..
 Bất ổn, 
Nỏo động,
nỏo loạn,...
Chia rẽ, phõn tỏn, mõu thuẫn, xung đụt,...
kẻ thự, kẻ địch,...
 chật chội, 
chật hẹp,
hạn hẹp,..
3. Củng cố, dặn dũ: 1-2’ 
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà hoàn chỉnh bảng từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, viết lại vào vở, chuẩn bị ụn tập tiết 5.
Toỏn: KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN I
Thứ tư ngày thỏng năm 20
Toỏn : Cộng hai số thập phân
I.Mục tiêu:
1/ KT, KN : Biết:
 	- Cộng hai số thập phân. 
	- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân. 
2/ TĐ : Yờu thớch mụn toỏn
II. Chuẩn bị: 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra.
2.Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2: HD HS thực hiện phép cộng hai số thập phân : 8-10’
a) GV nêu ví dụ 1, cho HS nêu lại bài toán và nêu phép tính giải bài toán để có phép cộng 1,84 + 2,45 = ? (m)
GV HD HS tự tìm cách thực hiện phép cộng hai số thập phân bằng cách chuyển về phép cộng hai số tự nhiên: 
184 + 245 = 429 (cm); rồi chuyển đổi đơn vị đo: 429cm = 4,29m để tìm được kết quả cộng các số thập phân: 
 1,48 + 2,45 = 4,29 (m). 
GV cho HS nhận xét về sự giống nhau và khác nhau của hai phép cộng: 
Theo dõi , nhận xét và ghi vở.
+
+
Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau, chỉ khác ở chỗ không có hoặc có dấu phẩy. 
Cho HS tự nêu cách cộng hai số thập phân. 
b) Ví dụ 2. 
HS tự nêu cách cộng hai số thập phân (như trong SGK).
c) Hướng dẫn HS tự nêu cách cộng hai số thập phân (như trong SGK). 
HĐ 3: Thực hành : 18-20’
GV hướng dẫn HS làm các bài tập rồi chữa bài. Chẳng hạn: 
Bài 1: 
- Bài 1: a & b
a)
+
58,2
24,3
82,5
Ÿ 2 cộng 3 bằng 5, viết 5
Ÿ 8 cộng 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. 
Ÿ 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
Ÿ Viết dấu phẩy thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. 
Ghi vở phép tính và nêu lại cách làm.
 58,2
 24,3
 82,5
Chú ý: Với phép cộng phần c) 
Ghi vở phép tính và nêu lại cách làm.
 Dành cho HSKG
Bài 2: : 
- Bài 2: a & b
HS tự làm bài rỗi chữa bài.
Bài 3: HS tự đọc rồi tóm tắt (bằng lời) bài toán, sau đó tự giải và chữa bài. 
- Bài 3: 	Bài giải
Tiến cân nặng là : 
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số : 37,4kg
 3. Củng cố dặn dò : 1’
-Xem trước bài Luyện tập.
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA
Tiết 4
I. Mục tiờu:
1/ KT, KN : 
Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
Nờu được một số điểm nổi bật về tớnh cỏch nhõn vật trong vở kịch Lũng dõn và bước đầu cú giọng đọc phự hợp.
2/ TĐ : Cảm phục tinh thần dũng cảm của mẹ con dỡ Năm.
II. Chuẩn bị :
- Bảng thống kể số tiến sĩ qua cỏc triều đại trong bài Nghỡn năm văn hiến (chộp trờn bảng phụ).
III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
HĐ 1: Giới thiệu bài:1’ 
Nờu MĐYC của tiết học 
HĐ 2: Hướng dẫn ụn tập : 28-30’
a) Hướng dẫn HS làm BT 1. 
 - HS đọc yờu cầu đề 
 ễn luyện tập đọc và học thuộc lũng.
( Thực hiện TT tiết 1.)
- HS tiếp tục ụn luyện cỏc bài TĐ- HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
- HS làm việc cỏ nhõn.
b)Bài tập 2: GV lưu ý:
+ Nờu tớnh cỏch một số nhõn vật
- HS trỡnh bày tờn nhõn vật và tớnh cỏch của nhõn vật.
+Dỡ Năm: Bỡnh tĩnh, nhanh trớ, khụn khộo, dũng cảm.
+A ... ạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1,Kiểm tra bài cũ:
 Những việc làm nào chứng tỏ bạn nhỏ là một người bạn thụng minh và dũng cảm?
 Em học tập ở bạn nhỏ đú điều gỡ?
-2 HS đọc từng đoạn và trả lời cõu hỏi
2,Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài:
 Nờu MĐYC của tiết học
HĐ 2 : Luyện đọc:
- GV đưa tranh , hướng dẫn HS quan sỏt về rừng ngập mặn 
- Gv lưu ý HS nhấn giọng ở những từ ngữ: ngập mặn , hậu quả, tuyờn truyền, nhanh chúng, phấn khởi
- 1 Hs đọc cả bài
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
-Hướng dẫn đọc từ khú: ngập mặn, xúi lở , lõn cận
+HS luyện đọc từ khú. 
 +HS phần chỳ giải
 -HS luyện đọc theo cặp
-2 HS đọc lại cả bài
-GV đọc diễn cảm cả bài
 HĐ 2 : Tỡm hiểu bài:
 Hóy nờu nguyờn nhõn và hậu quả của việc phỏ rừng ngập mặn?
-HS đọc đoạn 1
*Do chiến tranh,cỏc quỏ trỡnh quai đờ lấn biển,làm đầm nuụi tụm...Hậu quả:lỏ chắn bảo vệ đờ biển khụng cũn,đờ điều dễ bị xúi lở,bị vỡ khi cú giú bóo.
 Vỡ sao cỏc tỉnh ven biển cú phong trào trồng rừng ngập mặn?
-1 HS đọc đoạn 2
*Làm tốt cụng tỏc thụng tin tuyờn truyền để mọn người hiểu rừ tỏc dụng của rừng ngập mặn đ/v việc bảo vệ đờ điều.
 Cỏc tỉnh nào cú phong trào trồng rừng ngập mặn?
*Minh Hải, Bến Tre,Trà Vinh,Súc Trăng , Nghệ An, Thỏi Bỡnh,...
 Nờu tỏc dụng của rừng ngập mặn khi được hồi phục
-1 HS đọc đoạn 3.
* Cú tỏc dụng bảo vệ vững chắc đờ điều,tăng thu nhập cho người dõn,cỏc loài chim nước trở nờn phong phỳ.
HĐ 4 : Luyện đọc diễn cảm :
- HDHS đọc diễn cảm đoạn đoạn 3
-3 HS đọc nối tiếp từng đoạn
-Luyện đọc đoạn 3
-Thi đọc diễn cảm
3)Củng cố, dặn dũ: 1-2’
 Bài văn cung cấp cho em những thụng tin gỡ?
-Nhận xột tiết học
-Dặn HS đọc trước bài “ Chuỗi ngọc lam”
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MễI TRƯỜNG
I)Mục tiờu : 
1/ KT, KN : 
Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp cỏc từ ngữ chỉ hành động đối với mụi trường vào nhúm thớch hợp vào BT2 ; viết được đoạn văn ngắn về mụi trường theo yờu cầu của BT3.
2/ TĐ : Cú ý thức bảo vệ mụi trường xung quanh HS.
II) Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về một số hoạt động bảo vệ mụi trường
-Bảng phụ hay 2-3 tờ giấy trỡnh bày nội dung BT2
III)Cỏc hoạt động dạy -học chủ yếu:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
 Đặt một cõu cú quan hệ từ và cho biết từ ấy nối với những từ nào trong cõu ?
 Đặt cõu với cỏc từ: mà, thỡ
- 2 HS trả lời
2.Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’
Nờu MĐYC của tiết học
-HS lắng nghe
HĐ 2: HD HS làm bài tập: 28-30’
*BT 1:
-HS đọc bài tập 1.
 -Đọc chỳ giải: rừng nguyờn sinh,loài lưỡng cư,..
Thế nào là khu bảo tồn đa dạng sinh học?
*Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lưu giữ được nhiều loại động vật và thực vật
-GV lưu ý : dựa vào số liệu thống kờ và nhận xột về cỏc loại động vật , thực vật
-HS thảo luận nhúm 4 để trả lời.
(55 loài cú vỳ,hơn 300 loài chim,40 loài bũ sỏt)
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
-Cả lớp nhận xột
-GV nhận xột và chốt lại cỏc ý chớnh: 
*BT 2:
-GV phỏt giấy, bỳt cho cỏc nhúm
-GV chốt lại lời giải đỳng
-HS đọc yờu cầu BT2
-Hs thảo luận nhúm 
-Đại diện 2 nhúm trỡnh bày
+Hành động bảo vệ mụi trường: trồng cõy, trồng rừng.
+Hành động phỏ hoại mụi trường : 
 bắn thỳ rừng, chặt cõy, xả rỏc, phỏ rừng,..
*BT 3:
 Mỗi em chọn một cụm từ ở BT 2 làm đề tài rồi viết 1 đoạn văn khoảng 5 cõu về đề tài đú
-HS đọc yờu cầu BT3
-GV theo dừi và giỳp đỡ cỏc HS yếu
-HS tự chọn đề tài và viết
-HS trỡnh bày bài viết
-Cả lớp trao đổi, nhận xột
-GV nhận xột, khen cỏc em viết hay
3)Củng cố , dặn dũ: 1-2’
-Nhận xột tiết học
-Dặn HS về hoàn chỉnh đoạn văn
Thứ năm ngày thỏng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ
I)Mục tiờu :
1/ KT, KN : 
- Nhận biết đươc cỏc cặp quan hệ từ theo yờu cầu của BT1
- Biết sử dụng căp quan hệ từ phự hợp (BT2) ; bước đầu nhận biết được tỏc dụng quan hệ từ qua việc so sỏnh hai đoạn văn (BT3).
1/ TĐ : Yờu thớch sự phong phỳ của TV
II) Chuẩn bị :
-Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết một đoạn văn ở BT2
-Bảng phụ viết 1 đoạn văn ở BT 3b
III)Cỏc hoạt động dạy -học chủ yếu :
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1,Kiểm tra bài cũ: 4-5’
-GV gọi HS đọc đoạn văn về bảo vệ mụi trường ở BT2 
-GV nhận xột, ghi điểm
-2 HS trỡnh bày
2,Bài mới:
 HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
Nờu MĐYC của tiết học
 HĐ 2 : HD HS làm bài tập: 28-29’
*Bài 1: Hóy đọc và tỡm quan hệ từ trong cõu a và b
-HS đọc bài tập 1
-HS trả lời
-Lớp nhận xột
-Gv nhận xột và chốt lại lời giải đỳng
 a> Nhờmà
 b> Khụng nhữngmà cũn
*Bài 2:
 Chuyển 2 cõu thành 1 cõu bằng cỏch lựa chọn và sử dụng 1 trong 2 cặp từ đó cho.
-HS đọc bài tập 2
-HS làm việc theo cặp rồi lờn chữa bài ở bảng kết hợp núi lờn mối quan hệ vố ý nghĩa giữa cỏc cõu
*Bài 3:
 Hai đoạn văn trờn cú gỡ khỏc nhau? Đoạn nào hay hơn? Vỡ sao?
-HS đọc bài tập 3
-HS làm việc theo cặp
-HS trỡnh bày ý kiến
-Gv chốt lại :
So với đoạn a, đoạn b cú thờm 1 số quan hệ từ và cỏc cặp từ quan hệ. Đoạn a hay hơn đoạn b, vỡ cỏc quan hệ từ ở đoạn b làm cho cõu văn nặng nề. Vỡ vậy cần sử dụng cỏc quan hệ từ đỳng lỳc, đỳng chỗ
3)Củng cố, dặn dũ: 1-2’
-Nhận xột tiết học
-Dặn HS xem lại cỏc kiến thức đó học về danh từ , đại từ
-HS lắng nghe
CHÍNH TẢ
NGHE- VIẾT: HÀNH TRèNH CỦA BẦY ONG
Phõn biệt õm đầu s/x
I)Mục tiờu :
1/ KT, KN :
- Nhớ - viết đỳng bài chớnh tả CT, trỡnh bày đỳng cỏc cõu thơ lục bỏt.
- Làm được BT (2) a / b hoặ BT (3) a / b .
2/ TĐ : Yờu thớch sự phong phỳ của TV	
II) Chuẩn bị :
-Cỏc phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng( hay vần) theo cột dọc ở BT 2a để HS bốc thăm 
-Bảng lớp viết những dũng thơ cú chữ cần điền BT 3a
III)Cỏc hoạt động dạy -học chủ yếu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ: 4-5’
-GV đọc cho HS viết: san sẻ, sung sướng, xum xuờ, xa xỉ
-GV nhận xột , ghi điểm
-HS viết
2.Bài mới:
 HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
Nờu MĐYC của tiết học
HĐ 2 : Hướng dẫn chớnh tả:
-HS đọc toàn bài chớnh tả ở SGK.
-2 HS đọc thuộc lũng 2 khổ thơ cuối.
-Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ ở SGK.
- Bài chớnh tả gồm mấy khổ thơ? Viết theo thể thơ nào?
* Gồm 2 khổ thơ, viết theo thể lục bỏt.
- Hóy nờu cỏch trỡnh bày thể thơ lục bỏt?
- HD viết từ khú: rong ruổi,nối liền,lặng thầm.
- Cõu 6: lựi vào 2-3 ụ, cõu 8: lựi vào 1-2 ụ
- HS luyện viết.
-HS nhớ, viết
-GV chấm từ 5-7 bài
-HS đổi vở chấm theo cặp
HĐ 3 : HD HS làm bài tập chớnh tả:
*BT 2a:
-HS đọc yờu cầu BT2a
-GV theo dừi
-GV nhận xột , chốt lại cỏc từ ngữ đỳng
-HS lần lượt bốc thăm và đọc cặp tiếng cú trong phiếu rồi tỡm từ ngữ cú tiếng đú
-Cả lớp làm bài vào vở
-HS khỏc bổ sung cỏc từ mới
*BT 3:
-GV nhận xột, ghi điểm
-HS đọc yờu cầu BT3a
* Cả lớp làm bài và trỡnh bày kết quả
Đàn bũ vàng trờn đồng cỏ xanh xanh
Gặm cả hoàng hụn, gặm buổi chiều cũn sút lại
3)Củng cố, dặn dũ: 1-2’
-Nhận xột tiết học
-Làm lại vào vở BT 2a
Toỏn : Luyện tập
I.Mục tiờu:
1/ KT, KN : Biết chia số thập phõn cho số tự nhiờn
2/ TĐ : Yờu thớch mụn Toỏn
II. Chuẩn bị :
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2: Thực hành : 29-30’
Bài 1: 
- 1HS lờn làm BT2.
Bài 1: HS làm bài rồi chữa bài.
Kết quả cỏc phộp tớnh là:
a) 9,6 b) 0,86 c) 6,1 d) 5,203
Bài 3: Gọi 2 HS lờn bảng, mỗi em chữa 1 cõu đặt tớnh rồi tớnh.
Bài 3: HS lờn bảng, mỗi em chữa 1 cõu đặt tớnh rồi tớnh.
Kết quả cỏc phộp tớnh: a) 1,06; b) 0,612
Bài 4: 
Bài 4: Dành cho HSKG
- HS đọc đề toỏn, túm tắt đề toỏn:
 8 bao cõn nặng: 243,2 kg
 12 bao cõn nặng: ..........kg?
Một bao cõn nặng số ki-lụ-gam :
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 Bao cõn nặng :
12 x 30,4 = 364,8 (kg)
Đỏp số: 364,8kg.
3. Củng cố dặn dũ : 1-2’
- Về nhà làm bài 4 vào vở.
Thứ sỏu ngày thỏng năm 20
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
( Tả ngoại hỡnh)
I)Mục tiờu :
1/ KT, KN : Viết được đoạn văn tả ngoại hỡnh của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sỏt đó cú.
2/ TĐ : Biết thể hiện thỏi độ, tỡnh cảm đối với người tả.
II) Chuẩn bị :
-Bảng phụ viết yờu cầu của BT1
-Dàn ý bài văn tả một người em thường gặp ; kết quả quan sỏt và ghi chộp 
III)Cỏc hoạt động dạy -học chủ yếu :
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1,Kiểm tra bài cũ: 4-5’
 Hóy trỡnh bày dàn ý bài văn tả người mà em thường gặp 
-2 HS trỡnh bày
2,Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’
Nờu MĐYC của tiết học
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: 27-29’
-
-2 HS đọc đề bài và phần gợi ý ở SGK
-2 HS đọc đề bài và phần gợi ý ở SGK
GV giao việc: Cỏc em xem lại dàn ý , chọn phần thõn bài của dàn ý rồi chuyển thành đoạn văn
-Gv theo dừi và lưu ý HS : cú thể viết 1 đoạn văn tả một số nột hay 1 nột tiờu biểu về ngoại hỡnh
-Hs tự làm bài để chuyển đoạn dàn ý thành đoạn văn
-1 số HS đọc đoạn văn mỡnh viết
-Cả lớp nhận xột
-Gv nhận xột và khen những HS viết đoạn văn hay
-GV chấm điểm 1 số đoạn văn hay
3)Củng cố, dặn dũ: 1-2’
-Nhận xột tiết học
-Dặn HS về hoàn chỉnh đoạn văn vừa viết.Chuẩn bị cho tiết TLV “ Luyện tập làm biờn bản buổi họp”
-HS lắng nghe
Toỏn : Chia một số thập phõn cho 10, 100, 1000,...
I.Mục tiờu:
1/ KT, KN : Biết chia một số thập phõn cho 10, 100, 1000,...và vận dụng để giải bài toỏn cú lời văn.
2/ TĐ : Yờu thớch mụn Toỏn
II. Chuẩn bị :
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Bài cũ : 4-5’
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’
1. Hướng dẫn HS thực hiện phộp chia một số thập phõn cho 10, 100, 1000,...(9-10’)
- 2HS lờn làm BT3.
+ GV viết lờn bảng phộp tớnh 
213,8 : 10 = ? 
- GV quan sỏt và giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng để cựng làm được phộp chia.
- 1HS lờn bảng đặt tớnh và thực hiện phộp chia, cả lớp thực hiện phộp chia vào vở nhỏp. 
+ GV cho HS nhận xột hai số 213,8 và 21,38 cú điểm nào giống nhau, khỏc nhau. Từ đú GV rỳt ra kết luận như nhận xột trong SGK.
- HS nhận xột hai số 213,8 và 21,38 cú điểm giống nhau, khỏc nhau.
- HS nờu cỏch chia nhẩm một số thập phõn cho 10.
- GV bghi VD 2
- Tương tự VD 1
- HS tự nờu quy tắc chia nhẩm một số thập phõn cho 10, 100,...
HĐ 3 : Thực hành : 18-20’
Bài 1: GV viết từng phộp chia lờn bảng. 
Bài 1: HS thi đua tớnh nhẩm nhanh rồi rỳt ra nhận xột.
Bài 2(a,b): 
Bài 2(a,b): 
- HS làm từng cõu.
- Sau khi cú kết quả, GV hỏi HS cỏch tớnh nhẩm kết quả của mỗi phộp tớnh.
- HS tớnh nhẩm kết quả của mỗi phộp tớnh.
Bài 3: 
Bài 3: HS đọc đề toỏn. HS làm bài 
Bài giải:
Số gạo đó lấy ra là:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số gạo cũn lại trong kho là:
537,25 - 53,725 = 483,525 (tấn)
Đỏp số: 483,525 tấn
3. Củng cố dặn dũ : 1-2’
- HS nhắc lại quy tắc 

Tài liệu đính kèm:

  • docxT1013KNS.docx