I/MỤC TIÊU:
v Kiến thức: Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ mới : Hải Thượng Lãn Ông, danh lợi, bệnh đậu, tái phát, ngự y.
Ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ong( Trả lời câu hỏi 1,2,3).
v Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng chậm rãi.
v Thái độ: Cảm phục nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông- bồi dưỡng lòng nhân ái.
II/CHUẨN BỊ:
+ GV: Tranh SGK phóng to. Bảng viết đoạn 1 cần rèn đọc.
+ HS: Bài soạn.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Lịch báo giảng TUẦN 16 (từ ngày: 7/12 đến 11/12) Thứ Môn Tiết PPCT Tên bài Điều chỉnh cv 5842 HAI (7/12) Tập đọc Toán Đạo đức Kĩ thuật 31 76 16 16 Thầy thuốc như mẹ hiền Luyện tập Hợp tác với những người xung quanh (T1) Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta BA (8/12) Địa lí LTVC Toán Chính tả Mĩ thuật 16 31 77 16 16 Ôn tập Tổng kết vốn từ Giải toán về tỉ số % ( tt) Nghe viết : Về ngôi nhà đang xây Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai vật mẫu Ko y/c hệ thống hóa kt đã học TƯ (9/12) Khoa học Tập đọc Toán Lịch sử Thể dục 31 32 78 16 31 Chất dẻo Thầy cúng đi bệnh viện Luyện tập HP những năm sau chiến chiến dịch BG Ôn bài TD 8 động tác, trò chơi: Lò cò tiếp sức NĂM (10/12) Âm nhạc TLV Toán Khoa học Kể chuyện 16 31 79 32 16 Bài hát tự chọn Tả người ( kiểm tra viết) Giải toán về tỉ số % (tt) Tơ sợi K/C được chứng kiến hoặc tham gia SÁU (11/12) LTVC TLV Toán Thể dục 32 32 80 32 Tổng kết vốn từ Làm biên bản một vụ việc Luyện tập Ôn bài TD phát triển chung- T/C lò cò tiếp sức Khơng dạy Kí duyệt của ban giám hiệu Kí duyệt của khối trưởng Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2011 Tiết : 1 Tập đọc THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ mới : Hải Thượng Lãn Ôâng, danh lợi, bệnh đậu, tái phát, ngự y. Ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Oâng( Trả lời câu hỏi 1,2,3). Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng chậm rãi. Thái độ: Cảm phục nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông- bồi dưỡng lòng nhân ái. II/CHUẨN BỊ: + GV: Tranh SGK phóng to. Bảng viết đoạn 1 cần rèn đọc. + HS: Bài soạn. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2.Kiểm tra: (4 phút) Hạt gạo làng ta . HS+ GV nhận xét.Ghi điểm. 3. Bài mới: a/GTB: thầy thuốc như mẹ hiền (1 phút) GV giới thiệu về danh y Hải Thượng Lãn Ông. b/Luyện đọc và tìm hiểu bài : HĐ 1: Luyện đọc (12 phút) Sửa sai + Giảng từ. - GV đọc mẫu. HĐ 2: Tìm hiểu bài (10 phút) · Cho HS đọc lướt từng đoạn trả lời câu hỏi liên quan.-HS + GV nhận xét –GV chốt. Phần 1: + Câu 1 : Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Hải Thượng Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài? GD: Sống nhân ái chia sẻ với những người gặp khó khăn hoạn nạn. - Quan sát tranh Phần 2: + Câu 2 : Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ? GD: Tinh thần trách nhiệm trước công việc, làm việc gì cũng phải có lương tâm và trách nhiệm. Phần 3: Câu 3 : Vì sao có thể nói Lãn Ông là người không màng danh lợi? * Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như thế nào? Liên hệ : Giáo sư âm nhạc Trần Văn Khê, nhà toán học Hoàng Tụy suốt đời cống hiến cho nền khoa học và âm nhạc kông màng đến danh lợi, tiền bạc, cuộc sống rất giản dị. GD: làm việc gì cũng nghĩ đến người khác, không nên vì danh lợi mà làm điều trái với lương tâm. - Không tham lam mưu cầu danh lợi. Nêu nội dung? HĐ 2: Luyện đọc diễn cảm (8 phút) GV hướng dẫn HS đoạn 1 GV đọc diễn cảm - Cho học sinh đọc diễn cảm. 4.Củng cố- dặn dò: (4 phút) - Hỏi ý chính Nhận xét tiết học _GD ý thức rèn đọc. Chuẩn bị: “Thầy cúng đi bệnh viện”. Cán sự báo cáo 2HS : - Đọc bài +trả lời câu hỏi – nội dung bài. Nhắc lại tựa 1 em đọc toàn bài - Chia 3 phần + Phần 1: đoạn 1 và 2 + Phần 2: đoạn 3 + Phần 3: đoạn còn lại - Đọc tiếp nối 2 lượt 1 em đọc chú giải Đọc nhóm – 1 nhóm đọc trước lớp HS đọc lướt đoạn 1- trả lời cá nhân =>Nghe tin bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm, tận tuỵ chăm sóc cả tháng, không ngại khổ ngại bẩn, không lấy tiền còn cho thêm gạo củi. Lớp quan sát =>Tự buộc tội mình về cái chết của người phụ nữ không phải do ông gây ra=>Chứng tỏ ông là người thầy thuốc có lương tâm và trách nhiệm. =>Ông đã được tiến cử vào chức ngự y nhưng ông đã khéo léo từ chối. =>Lãn Ông không màng công danh chỉ chăm làm việc nghĩa, công danh sẽ trôi đi nhưng tấm lòng nhân nghĩa là còn mãi. Đại ý (phần mục tiêu) - HS luyện đọc diễn cảm. - Thi đua đọc diễn cảm giữa các nhóm Nội dung (Phần mục tiêu) Tiết : 2 Tốn LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố về tính tỉ số % của hai số, làm quen với các khái niệm : kế hoạch, vượt mức, tiền vốn, tiền lãi, số phần trăm lãi. Kĩ năng: Biết tính tỉ số % của 2 số và ứng dụng trong giải toán. Thái độ: GD tính chính xác, trung thực, vận dụng điều đã học vào cuộc sống II/CHUẨN BỊ: + GV: Đáp án các bài tậpï. + HS: Vở bài tập, bảng con, SGK. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2. Kiểm tra: (4 phút) HS sửa bài VBT. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: (32 phút) a. GTB: Luyện tập (1 phút) b. HD luyện tập: (31 phút) Bài 1/76: Bảng con-1 HS bảng phụ. (10 phút) Giáo viên theo dõi từng bài – sửa chữa cho học sinh. Bài 2/76: Vở (12 phút) GV nhấn mạnh: Lưu ý số % đã thực hiện được và số % vượt mức so với kế hoạch. GD tính chính xác – trình bày khoa học- nhanh nhẹn. Bài 3/76: Nhóm bàn (9 phút) Chấm bài –nhận xét GD vận dụng những điều đã học vào đời sống. 4.Củng cố.dặn dò: (3 phút) Nhắc lại qui tắc tìm tỉ số % - Học sinh làm bài VBT Chuẩn bị: “Luyện tập chung”. Chú ý - 2 em nêu cách tìm tỉ số % của hai số và sửa bài. Bài 1c: 1,35 = 135% 2c: 1,2 : 26 = 0,0461 0,0461= 4,61% Nhắc lại tựa Hs đọc đề - Hs trao đổi bài mẫu - Hs tính rồi nêu kết quả 27,5% + 38% = 65,5% 30% - 16% = 14% 14,2% x 4 = 56,8% 216% : 8 = 27% - HS đọc đề bài HS làm vở – 1 Hs làm bảng phụ đính sửa bài. Bài giải Theo kế hoạch cả 1 năm, đến hết tháng chín thôn Hoà An đã thực hiện được là : 18 : 20 = 0,9 0,9 = 90% Đến hết năm, thôn Hoà An dã thực hiện được kế hoạch là: 23,5 : 20 = 1,175 1,175 = 117,5% Thôn Hoà An đã thực hiện vượt mức kế hoạch là: 117,5% - 100% = 17,5% Đáp số: a) 90% b)thực hiện 117,5% Vượt mức 17,5% HS đọc đề nêu tóm tắt_ cách giải. Các nhóm làm bài Giải Tỉ số % của tiền bán rau và tiền vốn là: 52500 : 42000 = 1,25 1,25 =125% Phần trăm tiền lãi là: 125% - 100% = 25% Đáp số:a) 125% b) 25% Nhắc lại cách tìm tỉ số % của hai số. Tiết : 3 Đạo đức HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (T 1) I/MỤC TIÊU: I.1. Mục tiêu chung: Kiến thức: Hiểu thế nào là hợp tác với những người xung quanh, nêu được 1 số biểu hiện về hợp tác với bạn trong học tập, làm việc và vui chơi. Hiểu được hỵp t¸c víi mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người. Kĩ năng: Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của trường, lớp. Thái độ: Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cô giáo và mọi người trong công việc. Không đồng tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của trương, của lớp. Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để BVMT gia đình- nhà trường- lớp học- địa phương. I.2. Mục tiêu riêng: - Hs đạt được nhận xét 6; chứng cứ 1, 2. @/ GD kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong cơng việc chung ; kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần hợp tác.) II/CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY-HỌC TÍCH CỰC: Phương pháp : Thảo luận nhĩm, động não - Kĩ thuật : Trình bày III/CHUẨN BỊ: - GV: Thẻ màu dùng cho hoạt động 3. Phiếu học tập. - HS: Xem trước bài - Phương tiện dạy-học: Phiếu học tập IV/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2.Kiểm tra: (3 phút) - Nhận xét đánh giá 3.Dạy bài mới: a/GTB: (1 phút) b/Tìm hiểu bài: (30 phút) HĐ1: Một số biểu hiện cụ thể của việc hợp tác với những người xung quanh (11 phút) - Trực quan: Quan sát ảnh trong sách giáo khoa. - Chia nhóm Giao nhiệm vụ: GT nội dung và các bức tranh 1 và 2 trang 25 và thảo luận câu hỏi 1-2 SGK. ^ + Em có nhận xét gì về cách tổ chức trồng cây của mỗi tổ trong tranh? + Với cách làm như vậy, kết quả trồng cây của mỗi tổ sẽ như thế nào? ^ Qua việc làm của hai tổ ta rút ra điều gì? @/** Việc các tổ phối hợp nhau trực nhật lớp – lao động chăm sóc vườn hoa. Nâng cao ý thức BVMT lớp học. GD: học tập làm việc phải biết hợp tác với bạn bè và mọi người để BVMT ở gia đình, nhà trường- thôn xóm HĐ2: Nhận biết được một số việc làm thể hiện sự hợp tác (7 phút) - Làm bài tập 1 (SGK) - Thảo luận cặp đôi – làm phiếu học tập Yêu cầu: Khoanh tròn vào trước những ý biểu hiện sự hợp tác với những người xung quanh - GV dán lên bảng phiếu lớn. HS + GV nhận xét – kết luận GD:ý thức trách nhiệm chung trong công việc – hỗ trợ giúp đỡ nhau – tránh hiện tượng ỷ lại. HĐ3: HS biết phân biệt những ý kiến đúng hoặc sai liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh (12 phút) - Bày tỏ thái độ(BT2) - GV phát thẻ màu cho Hs và qui định cách thức : “giơ thẻ màu đỏ” tán thành – “thẻ màu xanh” không tán thành. - GV lần lượt nêu từng ý kiến GDHS: độc lập suy nghĩ. GV đánh giá Chú ý 2 em: - Đọc ghi nhớ - GT về 1 người phụ nữ mà em yêu mến. Nhắc lại tựa - HS quan sát - Các nhóm bầu nhóm trưởng thư kí - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày =>Tổ 2 biết cách làm việc cùng nhau làm công việc chung: người thì giữ cây, người thì lấp đất, người rào cây, trồng ngay ngắn thẳng hàng. =>Tổ 1 mỗi ngư ... II/CHUẨN BỊ: GV: 4 Phiếu lớn làm bài tập 1 theo nhóm. HS: Xem trước bài III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: KTSS (1 phút) 2. Bài cũ: (4 phút) .GV nhận xét – ghi điểm 3. Dạy bài mới : a/ Giới thiệu: (1 phút) Tổng kết vốn từ b/ Hướng dẫn HS làm bài tập : (30 phút) Bài 1: (10 phút) Tự kiểm tra vốn từ a) Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa b)Tìm các tiếng cho trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho thích hợp - Tổ chức hoạt động nhóm. GV phát phiếu khổ lớn. HS + GV nhận xét. GV chấm điểm. Bài 2: (10 phút) Yêu cầu HS suy nghĩ độc lập GV giúp hS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ trong văn miêu tả. - Trong quan sát và miêu tả người ta phải tìm ra cái mới, cái riêng. Không có cái mới, cái riêng thì không có văn học, phải có cái mới, cái riêng trong tình cảm, trong tư tưởng. Bài 3: (10 phút) Đặt câu theo yêu cầu GD: chọn lọc từ ngữ để viết câu miêu tả hay và sinh động. HS + Gv nhận xét Chấm vở+ nhận xét 4. Củng cố – dặn dò : (4 phút) - Hệ thống lại kiến thức ôn tập. Nhận xét tiết học Dặn : Ôn từ đơn và từ phức – từ đồng nghĩa- trái nghĩa – nhiều nghĩa-+ hoàn chỉnh các bài tập. Cán sự báo cáo - 2HS : Tìm từ đồng nghĩa- trái nghĩa trong bài tập 1. - HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - Cả lớp theo dõi SGK - HS thảo luận theo nhóm - HS làm bài vào phiếu a)Nhóm từ đồng nghĩa + Đỏ – điều – son + Xanh – lục – biếc + Trắng – bạch + Hồng – đào b)+..bảng đen. +..mắt huyền. +..ngựa ô. +mèo mun. +chó mực. +quần thâm. HĐ cá nhân 1 Hs đọc bài văn “Chữ nghĩa trong văn miêu tả” + Cả lớp theo dõi SGK. =>Trong miêu tả người ta hay so sánh. - Hs dẫn chứng hình ảnh so sánh trong đoạn 1. *So sánh thường kèm theo nhân hoá, người ta có thể so sánh, nhân hoá để tả bên ngoài, để tả tâm trạng. + HS tìm hình ảnh so sánh nhân hoá trong đoạn 2. HS dẫn chứng những câu văn có cái mới, cái riêng. - HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở. - HS nối tiếp nhau đọc câu văn vừa đặt. VD: a)Dòng sông Hồng như một dải lụa đào duyên dáng. b)Đôi mắt bé tròn xoe long lanh như hai hòn bi ve. c)Cậu bé vừa đi vừa nhảy như một con chim sáo. Theo dõi Tiết : 2 Tập làm văn LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC I/MỤC TIÊU: I.1. Mục tiêu chung: Kiến thức: Nhận ra sự giống nhau, khác nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc. Kĩ năng: Biết làm biên bản 1 vụ việc cụ Uùn trốn viện (BT 2). Thái độ: Biên bản cần đảm bảo tính chính xác, đúng sự thật, lời lẽ ngắn gọn, súc tích, Ứng dụng trong thực tế. I.2. Mục tiêu riêng: @/ GD HS kĩ năng ra quyết định, giải quyết vấn đề ; kĩ năng hợp tác, làm việc trong nhĩm, hồn thành biên bản vụ việc. II/CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY-HỌC TÍCH CỰC: - Phương pháp : Trao đổi nhĩm nhỏ - Kĩ thuật : Trao đổi III/CHUẨN BỊ : GV: 4 tờ giấy khổ to HS: Xem trước bài IV/CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định: Cho hs hát (1 phút) 2. Kiểm tra: (3 phút) GV nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy bài mới: a/GTB:Làm biên bản môït vụ việc. (1 phút) b/HD HS luyện tập: (30 phút) Bài 1: (12 phút) Tổ chức hoạt động nhóm @/ GD hs biết hợp tác làm việc trong nhĩm để hồn thành biên bản vụ việc. - Phát phiếu lớn cho các nhóm Lớp hát 2HS: - Đọc đoạn văn tả hoạt động của 1 em bé tiết trước chưa hoàn thành về nhà viết lại. Nhắc lại tựa - Đọc yêu cầu bài tập - Các nhóm thảo luận – báo cáo. - Trình bày – bổ sung. Giống nhau - Ghi lại biên bản để làm bằng chứng - Phần mở đầu có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên biên bản. - Phần chính : thời gian, địa điểm, thành phần có mặt, diễn biến sự việc. Khác nhau - Nội dung của biên bản cuộc họp có báo cáo, phát biểu. - Nội dung: của biên bản “Mèo Vằn ăn hối lộ”, của nhà Chuột có lời khai của những người có mặt. Bài 2: (18 phút) Viết biên bản về việc “Cụ Uùn trốn viện” trong bài “Thầy cúng đi bệnh viện” HS + GV nhận xét ghi điểm. GD: Biên bản cần được viết đúng sự thật đầy đủ sự việc, đúng thể thức. @/ GD HS kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề. 4.Củng cố –dặn dò: (3 phút) +Nội dung bài hôm nay - Nhận xét tiết học. + Những em viết chưa đạt về viết lại + CBBS - Hs đọc đề bài - 1HS đọc bài tập đọc - 2 HS đọc mục gợi ý - HS làm bài vào vở. 2 HS viết vào giấy khổ to - 2em trình bày biên bản. - HS tiếp nối nhau đọc biên bản của mình. - HS trình bày thể thức trình bày biên bản. Tiết : 3 Tốn LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm : Tính tỉ số phần trăm của hai số, tính một số phần trăm của của một số, tính một số biết giá trị một số phần trăm của nó. Kĩ năng: Giải toán thành thạo về tỉ số phần trăm.( BT 1b,2b,3a). Thái độ :Tự giác luyện tập, sáng tạo trong giải toán- ứng dụng trong cuộc sống. II/CHUẨN BỊ : - GV: Ôn tập các dạng toán về tỉ số %. - HS: Xem trước bài III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2. Kiểm tra: (3 phút) Nhận xét - ghi điểm 3.Dạy bài mới : a/GTB: (1 phút) Hướng dẫn luyện tập b/Ôn tập về cách tính tỉ số % : (32 phút) HĐ1 : Nêu cách tính tỉ số phần trăm của hai số (10 phút) Bài 1a/79: Tính tỉ số % của 37 và 42 Bài 1b: HS +GV nhận xét GD Hs tính toán chính xác, cẩn thận. HĐ2: (10 phút) Ôn : Tính một số % của 1 số Bài 2/79: GV phát phiếu học tập. a)Tìm 30% của 97 b)Tiền vốn: 6000000 đồng. Lãi : 15% Tiền lãi : ..đồng ? HS + Gv nnhận xét HĐ3: Ôn :Tính 1 số biết một số % của nó. Bài 3/79: (12 phút) a)Tìm 1 số biết 30% của nĩ là 72 b)Đã bán : 420 kg gạo bằng 10,5 % tổng số gạo. Trước khi bán cửa hàng đó có :..tấn gạo? Thu vở chấm – nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: (3 phút) - Hệ thống kiến thức vừa ôn tập Nhận xét tiết học Dặn về làm bài VBT- Ôn lại các dạng về tỉ số %-ứng dụng trong cuộc sống. - Xem trước bài sau Chú ý 2Hs: - Nêu miệng kết quả bài tập 2 Bài giải 1% của 1200 cây là: 1200 : 100 = 12 (cây) 5% của 1200 cây là: 5 x 12 = 60 ( cây ) 10% của 1200 cây là: 12 x 10 = 120 (cây) 20% của 1200 cây là: 120 x 2 = 240 (cây) 25 % của 1200 cây là: 60 x 5 = 300( cây) Nhắc lại tựa --Vài em nêu lại qui tắc - HS vận dụng qui tắc tính - Cả lớp làm nháp -1 em nêu kết quả. 37 : 42 = 0,8809 = 88,09% - Hs đọc đề nêu cách làm. - Cả lớp làm vở – 1 em sửa bài Bài giải Tỉ số % của số sản phẩm anh Ba và số sản phẩm của bố: 126 : 1200 = 0,105 0,105 = 10,5% Đáp số: 105% + HS nhắc lại qui tắc - HS đọc đề làm bài trong nhóm. HS giải vở – 1 em sửa bài Bài giải Số tiền lãi là: 6000000 : 100 x 15 = 900000 (đồng) Đáp số: 900000 đồng - HS đọc đề nêu tóm tắt – làm vở – 1 HS sửa bài Bài giải a) 72 x 100 : 30 = 240 b) Số gạo của cửa hàng trước khi bán : 420 x 100 : 10,5 = 4000(kg) 4000 kg = 4 tấn Đáp số: 4 tấn Theo dõi Tiết : 4 Thể dục KIỂM TRA BÀI THỂ DỤC Tiết : 5 Sinh hoạt lớp SINH HOẠT TUẦN 16 1.Ôån định : Trị chơi “Chanh chua, cua cắp” 2. Các tổ trưởng nhận xét. 3. Lớp trưởng nhận xét chung. 4 .GV nhận xét hoạt động tuần 16: Ưu điểm : Duy trì sĩ số hs. Đa số các em đều có ý thức học bài và làm bài. Chú ý nghe thầy cô giảng bài. Luôn lễ phép với thầy cô và người lớn. Xếp hàng ngay ngắn trước khi vào lớp và lúc ra về. Thực hiện vệ sinh trong và ngồi lớp học tốt. Tồn tại: - Một số em chân tay, quần áo chưa sạch sau giờ chơi: Thành, Minh - Chưa học bài: 5.GV triển khai kế hoạch tuần 17: Về học tập: - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đêùn lớp. - Mang dụng cụ học tập đầy đủ. - Phân cơng hs giỏi phụ đạo hs yếu: . - Rèn chữ viết cho em:. Về nề nếp: Oån định sĩ sốâ. Duy trì giờ giấc ra vào lớp. Tác phong đến lớp đúng quy định. Không được nói tục, chửi thề và đánh nhau. Không nói chuyện, ăn quà trong lớp. Công tác khác: Lớp cần tham gia đầy đủ và đúng quy định: đĩng góp các khoản thu về nhà trường. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 6. Dạy trò chơi mới: “ Sĩng gào” 7. Dặn dò: Thực hiện đúng và đầy đủ kế hoạch tuần sau. Nhận xét của tổ khối ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: