- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2.
- HS năng khiếu: Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.
TUẦN 35 Ngày soạn: 22/5/2021 Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 5 năm 2021 Tiết 1 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm được cách tính và giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Biết thực hành tính và giải toán có lời văn. - HS làm bài 1(a, b, c), bài 2a, bài 3. 3. Thái độ: Cẩn thặn, tỉ mỉ, chính xác. 4. Năng lực: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: SGK, bảng phụ - HS : SGK, bảng con, vở... 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động:(5phút) - Cho HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: - Biết thực hành tính và giải toán có lời văn. - HS làm bài 1(a, b, c), bài 2a, bài 3. * Cách tiến hành: Bài 1(a, b, c): HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện các bước tính trong biểu thức Bài 2a: HĐ cá nhân - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS cần tách được các mẫu sốvà tử số của phân số thành các tích và thực hiện rút gọn chúng - Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét chữa bài Bài 3: HĐ cả lớp - Gọi HS đọc đề bài - Hướng dẫn HS phân tích đề + Muốn biết chiều cao của bể nước cần biết gì? + Tìm chiều cao mực nước hiện có trong bể bằng cách nào? - Cho HS làm bài - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng Bài tập chờ Bài 4: HĐ cá nhân - Cho HS đọc bài - Cho HS phân tích đề bài - Cho HS tự làm bài - GV quan sát, giúp đỡ HS nếu cần Bài 5: HĐ cá nhân - Cho HS đọc bài - Cho HS phân tích đề bài - Cho HS tự làm bài - GV quan sát, giúp đỡ HS nếu cần - Tính - Cả lớp làm vở - 3 HS làm bảng lớp, chia sẻ kết quả a)1 x = x = = = b) : 1 = : = x = = = c. 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 = (3,57 + 2,43) 4,1 = 6 4,1 = 24,6 - Tính bằng cách thuận tiện nhất: - HS theo dõi - Cả lớp làm vở - 1 HS làm bảng lớp, chia sẻ cách làm - Cả lớp theo dõi - HS điều khiển phân tích đề + Biết được chiều cao mực nước hiện có trong bể + Lấy mực nước hiện có chia cho diện tích đáy - Cả lớp làm vở - 1 HS làm bảng lớp, chia sẻ cách làm Bài giải Diện tích đáy của bể bơi là: 22,5 19,2 = 432 (m) Chiều cao của mực nước trtong bể là: 414,72 : 432 = 0,96 (m) Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước là Chiều cao của bể bơi là: 0,96 = 1,2 (m) Đáp số: 1,2 m - HS đọc bài - HS phân tích đề bài - HS làm bài, báo cáo kết quả với GV Bài giải a) Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là: 7,2 + 1,6 = 8,8(km/giờ) Quãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là: 8,8 x 3,5 = 30,8(km) b) Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là: 7,2 - 1,6 = 5,6(km/giờ) Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi được 30,8km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ) Đáp số: a) 30,8 km b) 5,5 giờ - HS đọc - HS nêu được Nhân một số cho một tổng là : (a + b) c = a c + b c. - HS vận dụng làm bài: 8,75 x + 1,25 x = 20 (8,75 1,25) x = 20 10 x = 20 x = 20 : 10 x = 2 3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút) - Qua bài học vừa rồi em nắm được điều gì ? - HS nêu: Nắm được cách tính và giải toán có lời văn. 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Về nhà tìm các bài tập tương tự để làm. - Chuẩn bị cho bài học sau. - HS nghe và thực hiện Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5 -7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Kĩ năng: - Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2. - HS năng khiếu: Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác ôn tập. 4. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL, bảng nhóm - HS: SGK, vở 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động:(5phút) - Cho HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5 -7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2. - HS năng khiếu: Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. * Cách tiến hành: * Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc. - Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm được và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi - GV nhận xét trực tiếp HS * Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - GV treo bảng phụ đã viết bảng mẫu bảng tổng kết Ai là gì?: HS nhìn lên bảng, nghe hướng dẫn: - Tìm VD minh hoạ cho từng kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào?) - Cho HS hỏi đáp nhau lần lượt nêu đặc điểm của: + VN và CN trong câu kể Ai thế nào? + VN và CN trong câu kể Ai làm gì? - GV Gắn bảng phụ đã viết những nội dung cần nhớ - Yêu cầu HS đọc lại - Lần lượt từng HS gắp thăm bài(5 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút rồi lần lượt đọc bài - Đọc và trả lời câu hỏi - Theo dõi, nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS theo dõi. - HS lần lượt tìm ví dụ minh hoạ VD: Bố em rất nghiêm khắc. Cô giáo đang giảng bài - HS lần lượt nêu Kiểu câu Ai thế nào? TP câu Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ Câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Thế nào? Cấu tạo - Danh từ (cụm danh từ) - Đại từ - Tính từ (cụm tính từ) - Động từ (cụm động từ) Kiểu câu Ai là gì? TP câu Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ Câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Là gì (là con gì, là con gì)? Cấu tạo Danh từ (cụm danh từ) Là + danh từ (cụm danh từ) 3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút) - GV cho HS đặt câu theo 3 mẫu câu đã học - HS đặt câu: + Chim công là nghệ sĩ múa tài ba. + Chú ngựa đang thồ hàng. + Cánh đại bàng rất khoẻ. 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - GV nhận xét tiết học. - Dặn cả lớp xem lại kiến thức đã học về các loại trạng ngữ để chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập sau. - HS nghe -HS nghe và thực hiện Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm được cách tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 2. Kĩ năng: - Biết tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - HS làm bài 1, bài 2a, bài 3. 3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác. 4. Năng lực: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ , SGK - HS: SGK, vở 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động:(5phút) - Cho HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - HS làm bài 1, bài 2a, bài 3. * Cách tiến hành: Bài 1: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - HS làm việc cá nhân. - GV nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức có số đo đại lượng chỉ thời gian. Bài 2a: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm trung bình cộng của nhiều số - HS làm việc cá nhân. - GV nhận xét chữa bài Bài 3 : HĐ cá nhân - Gọi HS đọc đề bài - Hướng dẫn HS phân tích đề - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào Bài tập chờ Bài 4: HĐ cá nhân - Cho HS đọc bài - Cho HS phân tích đề bài - Cho HS tự làm bài - GV quan sát, giúp đỡ HS nếu cần Bài 5: HĐ cá nhân 18,6 km/giờ Vdn Vtàu thuỷ - GV hướng dẫn HS : 28,4 km/giờ Vtàu thuỷ Vdn Theo bài toán ta có sơ đồ : Vận tốc tàu thuỷ khi xuôi dòng Vận tốc tàu thuỷ khi ngược dòng - Tính. - Cả lớp làm vở - 2 HS lên bảng làm bài, chia sẻ kết quả a. 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 = 6,78 - 13,735 : 2,05 = 6,78 - 6,7 = 0,08 b. 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 = 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút = 9 giờ 39 phút - HS đọc yêu cầu. - Tính tổng các số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng. - Cả lớp làm vở - 1 HS lên bảng làm bài, chia sẻ a. Trung bình cộng của 3 số là: (19 + 34 + 46) : 3 = 33 - Cả lớp theo dõi - HS phân tích đề - Cả lớp làm vở - 1 HS lên bảng làm bài, chia sẻ cách làm Bài giải Số học sinh gái là: 19 + 2 = 21 ( học sinh) Lớp học đó có số học sinh là: 21 + 19 = 40 ( học sinh) Số học sinh trai chiếm số phần trăm là: 19 : 40 100 = 47,5 % Số học sinh gái chiếm số phần trăm là: 100 % - 47,5 % = 52,5 % Đáp số: 47,5 % và 52,5% - HS đọc bài - HS phân tích đề bài - HS làm bài, chia sẻ kết quả Bài giải Tỉ số phần trăm của số sách năm sau so với số sách năm trước là: 100% + 20% = 120% Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả là: 6000 : 100 x 120 = 7200(quyển) Sau năm thứ hai số sách của thư viện có tất cả là: 7200 : 100 x 120 = 8640(quyển) Đáp số: 8640 quyển - HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. Giải Dựa vào sơ đồ ta có : Vận tốc dòng nước là : (28,4 - 18,6) : 2 = 4,9 (km/giờ) Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng : 18,6 + 4,9 = 23,5 (km/giờ) Đáp số: 23,5 km/giờ 3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút) - Qua bài học, em ôn được về kiến thức gì ? - HS nêu: Biết tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Về nhà ôn lại bài, tìm các bài tập tương tự để làm thêm. - HS nghe và thực hiện Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI KÌ II ( Tiết 3 ) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5 -7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2.Kĩ năng: Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học 4. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL, bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết. - HS: SGK, vở 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động:(5phút) - Cho HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5 -7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3. * Cách tiến hành: * Kiểm tra đọc : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc. - Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm được và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi - GV nhận xét trực tiếp HS * Hướng dẫn làm bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu, thảo luận theo câu hỏi: + Các số liệu về tình hình phát triển GD tiểu học ở nước ta trong 1 năm học thống kê theo những mặt nào? + Bảng thống kê có mắy cột? Nội dung mỗi cột là gì? + Bảng thống kê có mấy hàng? Nội dung mỗi hàng? - Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét, chốt lời giải đúng - Bảng thống kê có tác dụng gì? - Lần lượt từng HS gắp thăm bài(5 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút rồi lần lượt đọc bài - Đọc và trả lời câu hỏi - Theo dõi, nhận xét - Cả lớp theo dõi, thảo luận + 4 mặt : số trường ; số HS ; số GV ; tỉ lệ HS dân tộc thiểu số. + Có 5 cột... + Có 6 hàng... - Cả lớp làm vào vở - 1 HS làm trên bảng phụ, chia sẻ - Nhận xét bài làm của bạn - Giúp người đọc dễ dàng tìm được số liệu để tính toán, so sánh 1 cách nhanh chóng, thuận tiện làm bài 1. Năm học 2. Số trường 3. Số HS 4.Số giáo viên 5. Tỉ lệ HS thiểu số 2000 – 2001 13859 9 741 100 355 900 15,2% 2001 – 2002 13903 9 315 300 359 900 15,8% 2002 – 2003 14163 8 815 700 363 100 16,7% 2003 – 2004 14346 8 346 000 366 200 17,7% 2004 - 2005 14518 7 744 800 362 400 19,1% Bài 3: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét chữa bài - Cả lớp theo dõi - HS làm bài, chia sẻ a. Tăng b. Giảm c. Lúc tăng, lúc giảm d. Tăng nhanh 3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút) - Tìm hiểu và lập bảng thống kê sĩ số HS của từng lớp trong khối lớp 5: + Sĩ số + HS nữ + HS nam + Tỉ lệ % giữa nữ và nam - HS nghe và thực hiện 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS ghi nhớ cách lập bảng thống kê để biết lập bảng khi cần; đọc trước nội dung tiết 4, xem lại kiến thức cần ghi nhớ về biên bản cuộc họp đã học ở học kì I để chuẩn bị viết biên bản cuộc họp – bài Cuộc họp của chữ viết. - HS nghe - HS nghe và thực hiện
Tài liệu đính kèm: