Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 33

Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 33

TẬP ĐỌC: LUẬT BẢO VỆ , CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM

I. YÊU CẦU

- Biết cách đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản.

- Hiểu nội dung 4 điều của luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (Trả lời được các câu hỏi SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ ở SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Kiểm tra bài cũ

- GV nhận xét và cho điểm

2. Dạy bài mới :

* Giới thiệu bài

a, luyện đọc:

- Cho HS đọc toàn bài .

- GV đọc mẫu toàn bài

b, Tìm hiểu bài

- Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền lợi của trẻ em Việt Nam?

Đặt tên cho mỗi quyền lợi nói trên?

- Điều luật nào trong bài nói về bổn phận của trẻ em?

- Nêu những bôn phận của rẻ em được quy định trong luật?

- Em đã thực hiện được những bổn phận gì cần tiếp tục cố gắng để thực hiện?

- Qua 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, em hiểu được điều gì

c, Thi đọc diễn cảm

- Tổ chức đọc điều 21, thi đọc diễn cảm

3. Củng cố dặn dò

- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Những cánh buồm

- HS lắng nghe .

- HS đọc toàn bài .

- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng điều

- 1 HS đọc chú giải. HS luyện đọc theo cặp

- Điều 15, 16, 17

- Điều 15: Quyền trẻ em được chăm sóc, bảo vệ

- Điều 16: Quyền được học tập của trẻ em

- Điều 17: Quyền được vui chơi, giải trí của trẻ em

- Điều 21

- Trẻ em có các bổn phận sau:

Phải có lòng hân ái; Phải có ý thức nâng cao năng lực của bản thân; phải có tinh thần lao động; phải có đạo đức tác phong; phải có lòng yêu nước , yêu hoà bình.

- HS thi đọc diễn cảm .

- HS lắng nghe thực hiện .

 

doc 22 trang Người đăng hang30 Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH . LỚP 5 -- TUẦN 33
( Từ ngày 14/3 - 18/ 3 /2011)
Thứ - ngày
Tiết
Mụn học
Tiết PPCT
Bài dạy
2 
14 - 3
1
Chào cờ
2
Tập đọc
65
Luọ̃t bảo vợ̀, chăm sóc và giáo dục trẻ em
3
Toỏn
161
ễn tọ̃p vờ̀ diợ̀n tích, thờ̉ tích mụ̣t sụ́ hình
4 
Khoa học
65
Tác đụ̣ng của con người đờ́n mụi trường rừng
3 
15- 3
1
Lịch sử
33
ễn tọ̃p
2
Toán
162
Luyợ̀n tọ̃p 
3
Luyợ̀n từ -cõu
65
MRVT: Trẻ em
4 
16 - 3
1
Tọ̃p đọc
66
Sang năm con lờn bảy
2
Toán
163
Luyợ̀n tọ̃p chung
3
Kờ̉ chuyợ̀n
33
Kờ̉ chuyợ̀n dã nghe, đã đọc
5
17 - 3
1
Chính tả
33
Nghe Viờ́t: Trong lời mẹ hát
2
Toán
164
Mụ̣t sụ́ dạng bài toán đã học
3
Tọ̃p làm văn
65
ễn tọ̃p vờ̀ tả người
6
 18 - 3
1
Luyợ̀n từ -cõu
66
ễn tọ̃p vờ̀ dṍu cõu (Dṍu ngoặc kép)
2
Toán
165
Luyợ̀n tọ̃p 
3
SHTT
33
Sinh hoạt lớp
tuần 33
 Thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tập đọc: Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em
I. Yêu cầu 
- Biết cách đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản.
- Hiểu nội dung 4 điều của luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (Trả lời được các câu hỏi SGK)
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ ở SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét và cho điểm
2. Dạy bài mới :
* Giới thiệu bài 
a, luyện đọc: 
- Cho HS đọc toàn bài .
- GV đọc mẫu toàn bài
b, Tìm hiểu bài
- Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền lợi của trẻ em Việt Nam?
Đặt tên cho mỗi quyền lợi nói trên?
- Điều luật nào trong bài nói về bổn phận của trẻ em?
- Nêu những bôn phận của rẻ em được quy định trong luật?
- Em đã thực hiện được những bổn phận gì cần tiếp tục cố gắng để thực hiện?
- Qua 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, em hiểu được điều gì
c, Thi đọc diễn cảm
- Tổ chức đọc điều 21, thi đọc diễn cảm
3. Củng cố dặn dò
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Những cánh buồm
- HS lắng nghe .
- HS đọc toàn bài .
- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng điều
- 1 HS đọc chú giải. HS luyện đọc theo cặp
- Điều 15, 16, 17
- Điều 15: Quyền trẻ em được chăm sóc, bảo vệ
- Điều 16: Quyền được học tập của trẻ em
- Điều 17: Quyền được vui chơi, giải trí của trẻ em
- Điều 21
- Trẻ em có các bổn phận sau:
Phải có lòng hân ái; Phải có ý thức nâng cao năng lực của bản thân; phải có tinh thần lao động; phải có đạo đức tác phong; phải có lòng yêu nước , yêu hoà bình.
- HS thi đọc diễn cảm .
- HS lắng nghe thực hiện .
________________________________________________
toán: ôn tập về diện tích, thể tích một số hình
I. Mục tiêu
- Thuộc công thức tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế. Bài 2; 3
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giao viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ
của tiết trước
- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới.
a, Ôn tập hình dạng, công thức tính diện tích và thể tích của hình lập phương, hình hộp chữ nhật
- GV yêu cầu HS nêu các quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của từng hình.
b, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- GV mời Hs đọc đề bài toán
- Mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bài 2:
- Mời HS đọc đề toán
- HS tóm tắt đề toán
- GV hỏi diện tích giấy màu cần dùng chính là diện tích nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- NX, chữa bài
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
- GV hỏi: Thể tích của bể là bao nhiêu
Muốn biết thời gian vòi nước chảy đầy bể ta làm thế nào?
- Mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về nhà làm bài tập.
- 2 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn 
Bài 1:
-1Hs đọc đề bài toán . HS tóm tắt bài toán và giải
Diện tích xung quanh của phòng học là:
(6+4,5) x 2 = 84 (m/2)
Diện tích trần nhà là:
6 x 4,5 = 27 (m/2)
Diện tích cần quét vôi là:
84+27 - 8,5 = 102,5 (m/2)
 ĐS: 102,5 m/2
Bài 2:
-1HS đọc đề toán . HS tóm tắt đề toán
a,Thể tích cái hộp HLP là:
10 x 10 x 10 = 1000 (cm/3)
b, Diện tích giấy màu cần dùng để dán tất cả các mặt HLP là:
10 x 10 x 6 = 600 (cm/2)
ĐS: 600 cm/3
Bài 3:
-1HS đọc đề bài
- HS trả lời . 1 HS lên bảng giải bài toán
Thể tích bể nước là:
2 x1,5 x 1 = 3 (m/3)
Thời gian để vòi nước chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 (giờ)
ĐS: 6 giờ
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- HS lắng nghe thực hiện .
___________________________________________________
	Địa lí: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu
- Tìm được các châu lục, đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ thế giới.
- Hệ thống một số đặc điểm chính tiêu biểu về tự nhiên (vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên) , dân cư và hoạt động kinh tế của các châu lục: châu á, châu âu, châu Phi, châu mĩ, châu đại dương, châu Nam Cực.
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ thế giới, quả địa cầu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các đại dương trên thế giới, đại dương nào có diện tích lớn nhất?
- GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy bài mới
- a, HĐ 1: Làm việc cá nhân
- GV tổ chức cho HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên bản đồ
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi Đối đáp nhanh để biết tên các quốc gia và nhớ xem thuộc châu lục nào.
- Mỗi nhóm 8 HS tham gia chơi
- GV sửa chữa và hoàn thiện phần trình bày
b, HĐ 2: Làm việc nhóm
- Các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng ở câu 2b SGK
- Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Gv giúp HS điền đúng các kiến thức vào bảng.
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1HS trả lời câu hỏi
- HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên bản đồ
-HS chơi trò chơi Đối đáp nhanh .
- HS tham gia chơi
* Ví dụ
- Nhật Bản: thuộc châu á
- Nga : châu Âu
- Chi -lê: Châu Mĩ
HS làm việc nhóm
Bài tập 2
- HS kẻ bảng và điền ND vào bảng
- Mỗi nhóm 1 châu lục
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- HS lắng nghe thực hiện .
______________________________________________
	Thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2010
THỂ DỤC: MOÂN THEÅ THAO Tệẽ CHOẽN- TROỉ CHễI: “dẫn BOÙNG”
I – MUẽC TIEÂU:
	- Thửùc hieọn ủửụùc caực ủoọng taực phaựt caàu vaứ chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn. 
	- Bieỏt caựch chụi và tham gia ủửụùc troứ chụi.
II – ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN:
- An toaứn veọ sinh nụi taọp.
- 1 coứi, boựng neựm, boựng chuyeàn.
III – NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP:
NOÄI DUNG VAỉ YEÂU CAÀU
ẹềNH LệễẽNG
PP TOÅ CHệÙC DAẽY HOẽC
1/ Phaàn mụỷ daàu:
- Caựn sửù taọp hụùp lụựp, baựo caựo gv. Gv nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc.
- Khụỷi ủoọng:
 Xoay caực khụựp coồ chaõn, coồ tay, ủaàu goỏi, hoõng,
- Taọp baứi theồ duùc phaựt trieồn chung.
- Troứ chụi ( Gv choùn)
2/ Phaàn cụ baỷn:
- Đá cầu:
 + Ôn phát cầu bằng mu bàn chân: tập theo đội hình bên.
 + Thi phát cầu bằng mu bàn chân
a/ OÂn taọp ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống moọt tay ( treõn vai ); ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống hai tay ( trửụực ngửùc):
- GV neõu teõn ủoọng taực, laứm maóu vaứ giaỷi thớch, cho hs taọp luyeọn.
+ Chia toồ taọp luyeọn. (2 toồ)Toồ trửụỷng ủieàu khieồn toồ mỡnh taọp, gv theo doừi, giuựp ủụừ, sửỷa chửừa moọt soỏ ủoọng taực hs taọp chửa chớnh xaực. 
b/ Troứ chụi “ Laờn boựng”
- GV neõu teõn troứ chụi, nhaộc laùi caựch chụi vaứ quy ủũnh chụi. Chia lụựp thaứnh 2 ủoọi baống nhau vaứ cho hs chụi thửỷ moọt laàn, roài chụi chớnh thửực. 
 - GV laứm troùng taứi.
3/ Phaàn keỏt thuực:
- ẹửựng taùi choó voó tay, haựt.
- Taọp moọt soỏ ủoọng taực thaỷ loỷng.
- GV cuứng hs heọ thoỏng baứi hoùc.
- Nhaọn xeựt giụứ hoùc.
- Giao baứi taọp veà nhaứ.
6-8 ph
18-22 ph
 6-8 ph
 4-6 ph
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
*
 * * * * *
 * * * * *
 *
 * * * * * * *||°
 * * * * * * *||°
 CB XP  
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
 *
__________________________________________
	Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Biết tính diện tích, thể tích trong các trường hợp đơn giản. BT1; 2
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giao viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ
-GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới
Bài 1:
- GV treo bảng phụ
- GV chữa bài và cho điểm.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề toán
- Hỏi: để tính được chiều cao của HHCN ta có thể làm như thế nào?
- HS làm bài
- NX, chữa bài
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề toán
- Để so sánh được dt toàn phần của hai khối lập phương ta làm thế nào?
- HS tự làm bài
- GV chữa bài
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn về nhà làm bài .
- 2 HS lên bảng làm bài tập tiết trước
Bài 1:
- HS đọc bài và làm bài
Hình lập phương
Cạnh
12 cm
3,5 cm
S xung quanh
576
49
S toàn phần
864
73,5
Thể tích
1728
42,87
Bài 2:
-1HS đọc đề toán
- HS trả lời . 1 HS lên bảng giải .
- Diện tích đáy bể là:
1,5 x 0,8 = 1,2 (m/2)
Chiều cao của bể là:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m)
 ĐS: 1,5 m
Bài 3:
-1HS đọc đề toán
- HS trả lời . 1 HS lên bảng làm bài 
DT toàn phần của khối LP nhựa là:
10 x 10 x 6 = 600 (m/2)
Cạnh của khối LP gỗ là:
10 : 2 = 5 (m)
DT toàn phần của khối LP gỗ là:
5 x 5 x 6 = 150 (m/2)
DT toàn phần của khối nhựa gấp DT toàn phần của khối gỗ là:
600 : 150 = 4 (lần)
 ĐS: 4 lần
- HS lắng nghe thực hiện .
_______________________________________________
Chính tả : Trong lời mẹ hát
I. Yêu cầu 
- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng.
- Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn "Công ước về quyền trẻ em" (BT2).
II. Đồ dùng: VBT TV5 T2
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giao viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới
a, Tìm hiểu nội dung bài thơ
- Gọi 1 HS đọc bài thơ
- Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
- Lời ru của mẹ có ý nghĩa gì?
b, Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn
c, Viết chính tả
d, Soát lỗi và chấm bài
g, Hướng dẫnlàm bài tập chính tả
Bài 2: Gọi HS đọc y/c
- Khi viết tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị ta viết như thế nào?
- Cho HS tự làm bài, 1 em làm vào bảng nhóm
- Gọi HS làm bảng nhóm báo cáo kết quả, cả lớp nhận xét.
- Em hãy giải thích cách viết hoa tên của các cơ quan, tổ chức trên.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà ghi hớ cách viết hoa tên các tổ chức cơ quan.
- 2 HS lên bảng viết tên các cơ quan đơn vị ở bài 2,3 trang 137 SGK
- 1 HS đọc bài thơ
- Bài thơ ca ngợi lời há ... i đoạn văn sau đây dấu hai chấm có tác dụng gì?
 a, Chiếc xuồng cuối cùng được thả xuống. Ai đó kêu lên: “ Còn chỗ cho một đứa bé.” Hai đứa trẻ sực tỉnh lao ra.
 b, Người khắp nơi đổ về sân đình xem hội: có người từ các làng xung quanh đến, có những người xa quê đi làm ăn nay trở về, có người ở tận Hà Nội cũng lên xem.
- GV chốt ý đúng.
Bài 2: Điền những từ ngữ sau vào chỗ ...... cho phù hợp:
 trẻ thơ, tuổi thơ, trẻ em, trẻ ranh, nhóc con, con nít, trẻ con, nhãi ranh, sắp nhỏ, cháu bé, thiếu nhi, nhi đồng, ranh con.
a, Từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ yêu mến, tôn trọng:....................................................................
b, Từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ coi thường:.................................................................
- GV chấm- chữa bài
Bài 3: Điền vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả trẻ em bằng cách so sánh:
M: ánh mắt trẻ em : trong veo như nước
a, Gương mặt trẻ em:............................................
 b, Nụ cười của trẻ em:.........................................
- GV chấm- chữa bài.
Củng cố: Nhận xét tiết học
- HS nêu
HS tự làm bài
Nêu kết quả
 - HS lựa chọn để xếp vào hai nhóm cho phù hợp
 - HS tự làm bài và chữa bài
_____________________________________________
lịch sử: ôn tập
I. Mục tiêu:- Củng cố cho HS biết nhũng kiến thức về lịch sử của địa phương
 - Từ đó giáo dục học sinh tình yêu quê hương đất nước
II. Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài
 2. Thực hành:
- GV chia lớp thành 3 nhóm bằng hình thức nhóm nào có tín hiệu trước thì có quyền trả lời
1, Khởi nghĩa Đô Lương vào ngày tháng năm nào?
 2, Ngày thành lập huyện Đô Lương?
 3, Kỉ niệm Truông Bồn chiến thắng vào thời gian nào?
 4, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
 5, Kỉ niệm Xô Viết Nghệ Tĩnh vào ngày tháng năm nào?
6, Đô Lương có những di tích lịch sử nào được cấp quốc gia công nhận?
7, Đến năm 2010 huyện Đô Lương có bao nhiêu anh hùng lực lượng vũ trang?
8, Huyện Đô Lương được phong tặng danh hiệu lực lượng vũ trang vào năm nào?
9, Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương nằm ở xã nào?
10, Đền Quả Sơn thờ ai?
- Tuyên dương đội thắng cuộc
Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trên
13- 1- 1941
19- 4 – 1963
 31 – 10 – 1968
 5 -6 – 1911
12 – 9 – 1930
Truông Bồn, Đền Quả Sơn
8
1996
Đà Sơn
Uy Minh Vương- Lý Nhật Quang
__________________________________________
	Thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm 2010
THỂ DỤC: MOÂN THEÅ THAO Tệẽ CHOẽN- TROỉ CHễI: “dẫn BOÙNG”
I – MUẽC TIEÂU:
	- Thửùc hieọn ủửụùc caực ủoọng taực phaựt caàu vaứ chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn. 
	- Bieỏt caựch chụi và tham gia ủửụùc troứ chụi.
II – ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN:
- An toaứn veọ sinh nụi taọp.
- 1 coứi, boựng neựm, boựng chuyeàn.
III – NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP:
NOÄI DUNG VAỉ YEÂU CAÀU
ẹềNH LệễẽNG
PP TOÅ CHệÙC DAẽY HOẽC
1/ Phaàn mụỷ daàu:
- Caựn sửù taọp hụùp lụựp, baựo caựo gv. Gv nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc.
- Khụỷi ủoọng:
 Xoay caực khụựp coồ chaõn, coồ tay, ủaàu goỏi, hoõng,
- Taọp baứi theồ duùc phaựt trieồn chung.
- Troứ chụi ( Gv choùn)
2/ Phaàn cụ baỷn:
- Đá cầu:
 + Ôn phát cầu bằng mu bàn chân: tập theo đội hình bên.
 + Thi phát cầu bằng mu bàn chân
a/ OÂn taọp ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống moọt tay ( treõn vai ); ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống hai tay ( trửụực ngửùc):
- GV neõu teõn ủoọng taực, laứm maóu vaứ giaỷi thớch, cho hs taọp luyeọn.
+ Chia toồ taọp luyeọn. (2 toồ)Toồ trửụỷng ủieàu khieồn toồ mỡnh taọp, gv theo doừi, giuựp ủụừ, sửỷa chửừa moọt soỏ ủoọng taực hs taọp chửa chớnh xaực. 
b/ Troứ chụi “ Dẫn boựng”
- GV neõu teõn troứ chụi, nhaộc laùi caựch chụi vaứ quy ủũnh chụi. Chia lụựp thaứnh 2 ủoọi baống nhau vaứ cho hs chụi thửỷ moọt laàn, roài chụi chớnh thửực. 
 - GV laứm troùng taứi.
3/ Phaàn keỏt thuực:
- ẹửựng taùi choó voó tay, haựt.
- Taọp moọt soỏ ủoọng taực thaỷ loỷng.
- GV cuứng hs heọ thoỏng baứi hoùc.
- Nhaọn xeựt giụứ hoùc.
- Giao baứi taọp veà nhaứ.
6-8 ph
18-22 ph
 6-8 ph
 4-6 ph
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
*
 * * * * *
 * * * * *
 *
 * * * * * * *||°
 * * * * * * *||°
 CB XP  
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
 *
_____________________________________________
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết giải một số bài toán có dạng đã học. Bài tập cần làm: 1; 2; 3.
II Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- GV chữa bài nhận xét cho điểm
2. dạy bài mới
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt cách giải
- Để tính được diện tích của tứ giác ABCD ta cần biết những gì?
- Có thể tính diẹn tích ABED và BCE theo bài toán điển hình nào?
- Cho HS giải bài toán .
- GV nhận xét cho điểm
Bài 2:
- GV mời HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán
- Bài toán thuộc dạng toán gì? vì sao em biết?
- Cho HS vẽ sơ đồ và giải
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:
- GV gọi hs đọc bài toán
- Cho HS tự làm bài
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4:( HS khá làm)
- Mời HS đọc đề bài
- Cho HS QS biểu đồ và tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà làm bài tập tiết trước
- 1 HS lên bảng làm các bài tập HD luyện tập thêm của tiết trước
Bài 1:
-1HS đọc đề bài và tóm tắt cách giải
- HS trả lời .
- Tìm 2 số khi biêtý hiệu và tỉ số củ chúng . 
- HS giải bài toán .
Theo sơ đồ:
Diện tích tam giác BEC là:
13,6 : (3-2) x2 = 27,2 (cm2)
Diện tích tứ giác ABED là:
27,2 + 13,6 = 40,8( cm2)
Diện tích tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2 = 68 (cm2)
 ĐS: 68 cm2
-HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán
- Bài toán thuộc dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của chúng .
- HS vẽ sơ đồ và giải
Theo sơ đồ , số HS Nam lớp 5A
35 : ( 4+3) x 3 = 21 (HS)
Số HS nữ của lớp 5A là:
35 - 15 = 20 (HS)
Số HS nữ nhiều hơn số HS nam là:
20 - 15 = 5 (HS)
 ĐS: 5 HS
Bài 3:
-1hs đọc bài toán
- HS tự làm bài , 1HS lên bảng làm .
 Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
12 : 100 x 75 = 9 (lít)
 ĐS: 9 lít.
-1HS đọc đề bài
- HS QS biểu đồ và tự làm bài.
- HS lắng nghe thực hiện .
_________________________________________
Tập làm văn: Tả người ( Kiểm tra viết)
I. Yêu cầu
- Viết được bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK.
- Bài văn rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết sẵn 3 đề bài
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài
- Kiểm tra việc chuẩn bị giấy bút của HS
2. Thực hành viết bài
- Gọi 3 HS đọc 3 đề bài kiểm tra trên bảng
- Cho HS dựa vào dàn ý đã lập ở tiết trước để viết bài
- GV thu bài 
3. Củng cố dặn dò
- NX về ý thức làm bài của HS
- Về nhà xem lại kiến thức văn tả người
- HS chuẩn bị giấy bút .
- 3 HS đọc 3 đề bài kiểm tra trên bảng
- HS viết bài
- HS nộp bài .
- HS lắng nghe thực hiện .
______________________________________
Khoa học: Tác động của con người đến môi trường đất.
I. Mục tiêu
- Nêu nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và thoái hoá
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ở SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu những hậu quả do viẹc phá rừng gây ra?
- GV nhận xét chữa bài.
2. Dạy bài mới
a, HĐ 1: Quan sát và thảo luận
- Mục tiêu: HS nêu được một số nguyên nhân dẫn đến đất trồng ngày càng bị thu hẹp
- Tiến hành làm việc nhóm.
+ H 1,2 cho biết con người sử dụng đất trồng vào việc gì?
+ Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi nhu cầu sử dụng đó.?
- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế địa phương mình
b, HĐ 2: Thảo luận
- Mục tiêu: HS biết phân tích những nguyên nhân dẫn đến đất trồng ngày càng bị suy thoái.
- Tiến hành làm việc nhóm:
+ Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón hoá học, thuốc trừ sâu,.. đến môi trường đất.
+ Nêu tác hại của rác thải đối với môi trường đất.?
- Mời đai diện nhóm trình bày kết quả, 
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung
3. Củng cố dặn dò: - Chúng ta cần thực hiện tốt pháp lệnh dân số KHHGĐ và tăng cường việc sử dụng phân hữu cơ trong SXNN cũng là góp phần BVMT
- GV nhận xét tiết học
- Dặn về nhà sưu tầm thông tin tranh ảnh về tác động của con người đến môi trường đất.
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
-HS quan sát và thảo luận
- HS làm việc nhóm.
- Hình 1,2 cho thấy ruộng đất trước kia để cày cấy thì nay được sử dụng làm đất ở.
- Nguyên nhân chính là do dân số ngày một tăng nhanh, cần phải có nhu cầu sử dụng vì vậy dt đất trồng bị thu hẹp.
- đại diện nhóm trình bày kết quả
- HS liên hệ thực tế địa phương mình
HS thảo luận .
- HS làm việc nhóm
- Có nhiều nguyen nhân dẫn đến đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái.
 Dân số gia tăng, nhu cầu chỗ ở tăng, nhu cầu lương thực tăng, đất trồng bị thu hẹp. Vì vậy con người tìm cách tăng năng suất cây trồng, sử dụng phân bón hoá học, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, làm cho môi trường đất bị ô nhiễm.
- Dân số tăng, lượng rác thải tăng cũng là nguyên nhân ô nhiễm môi trường đất.
- đai diện nhóm trình bày kết quả .
- HS lắng nghe thực hiện . 
_________________________________________
	SHTT :sinh hoạt tuần 33
I. mục tiêu :
-ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn 33, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn 34, sinh hoaùt taọp theồ.
-HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
-Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. tiến hành sinh hoạt :
1.Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh lụựp tuaàn 33:
+ Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt.
-Caực toồ trửụỷng baựo caựo toồng keỏt toồ (coự keứm soồ)
-YÙ kieỏn phaựt bieồu cuỷa caực thaứnh vieõn.
-Lụựp trửụỷng thoỏng ủieồm caực toồ vaứ xeỏp thửự tửứng toồ.
+GV nhaọn xeựt chung:
a)Haùnh kieồm: ẹa soỏ caực em ngoan, thửùc hieọn khaự toỏt noọi quy trửụứng lụựp nhử ủi hoùc ủuựng giụứ, ủoàng phuùc, , khaờn quaứng, 
b)Hoùc taọp: Duy trỡ phong traứo thi ủua giaứnh hoa ủieồm 10 soõi noồi, hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ khaự toỏt.
 c) Coõng taực khaực:
-Tham gia thi phuù traựch sao gioỷi. 
-Trửùc nhaọt veọ sinh trong tuaàn toỏt.
-Tham gia doùn veọ sinh lụựp hoùc toỏt.
2. Phửụng hửụựng tuaàn 34: 
+ OÅn ủũnh, duy trỡ toỏt moùi neà neỏp.
+ Phaựt ủoọng giaứnh nhieàu hoa ủieồm 10. 
+ Duy trỡ phong traứo reứn chửừ giửừ vụỷ.
+ Xaõy dửùng ủoõi baùn giuựp nhau trong hoùc taọp.
____________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doc2 BUOI LOP 5 TUAN 33.doc