Giáo án tuần 18 buổi 1

Giáo án tuần 18 buổi 1

Tập đọc :

Ôn tiết 1

I- Mục tiêu :

 - Kiểm tra đọc hiểu ( Lấy điểm )

- Nội dung : Các bài TĐ và học thuộc lòng ( tuần 11 -> tuần 17 )

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy , lưu loát ,phát âm rõ , tốc độ tối thiểu 110 chữ/ phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,.

- Rèn kỹ năng đọc hiểu : Trả lời được 1->2 câu hỏi về n/d bài đọc.

- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm : “ Giữ lấy màu xanh” về: tên bài, tên tác giả , tên thể loại .

- Nêu được nhận xét về nhân vật trong bài đọc và lấy dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét.

II- Đồ dùng dạy học :

 + G : 8 phiếu : Mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc , 5 phiếu ghi tên các bài tập đọc HTL .Bảng phụ, bảng thống kê đã kẻ sẵn.

 

doc 22 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tuần 18 buổi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
Tập đọc :
Ôn tiết 1
I- Mục tiêu :
 - Kiểm tra đọc hiểu ( Lấy điểm )
- Nội dung : Các bài TĐ và học thuộc lòng ( tuần 11 -> tuần 17 )
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy , lưu loát ,phát âm rõ , tốc độ tối thiểu 110 chữ/ phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,...
- Rèn kỹ năng đọc hiểu : Trả lời được 1->2 câu hỏi về n/d bài đọc.
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm : “ Giữ lấy màu xanh” về: tên bài, tên tác giả , tên thể loại .
- Nêu được nhận xét về nhân vật trong bài đọc và lấy dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét.
II- Đồ dùng dạy học :
 + G : 8 phiếu : Mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc , 5 phiếu ghi tên các bài tập đọc HTL .Bảng phụ, bảng thống kê đã kẻ sẵn. 
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
1, G iới thiệu bài (2’)
2, Kiểm tra tập đọc(15’)
3, HD làm bài tập (20’)
* Bài 1,2 (Sgk)
* Bài 3 (Sgk)
4, Củng cố dặn dò(3’)
- G nêu mục tiêu của tiết học và cách gắp thăm bài đọc. 
- G cho H lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Y/c H đọc bài đã gắp thăm được và trả lời 1-> 2 câu hỏi của n/d bài đọc.
- Gọi H nhận xét bài đọc .
- G cho điểm trực tiếp H đọc.(KT khoảng 14 H trong lớp) với những H chưa đạt y/c, giờ sau k/tra lại.
+Gọi H đọc y/c của bài . 
+ Cân thống kê các bài tập đọc theo y/c nào ? - Gợi ý H mở mục lục cho nhanh .
- Gọi H nhận xét, G kết luận.
- Gọi H đọc y/cvà n/d bài .
- Y/c H tự làm bài.
- Gọi H đọc bài làm của mình - nhận xét, cho điểm từng H .
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những H có giọng đọc hay.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị bài sau.
- H lắng nghe.
- Lần lượt H lên gắp thăm bài đọc( mỗi lượt 5-> 7H), H về chỗ chuẩn bị khoảng 2’ khi 1 H k/t xong thì tiếp nối 1 H khác lên gắp thăm y/c .
- H đọc bài và trả lời câu hỏi.
- H theo dõi , nhận xét .
- Đọc y/cầu của bài tập.
- H cả lớp làm BT vào vở sau khi đã thống kê: tên bài , tên tác giả , thể loại .
- H mở mục lục làm bài, 1 nhóm làm vào giấy khổ to, bảng phụ.
- H nhận xét, bổ sung.
- 1 H đọc thành tiếng .
- H làm bài vào vở .
- 3 H tiếp nối nhau đọc bài làm của mình.
- VD : Bạn nhỏ trong truyện: “ Người gác rừng tí hon” Là 1 người thông minh và dũng cảm,...
- Lắng nghe.
Toán :
Diện tích hình tam giác
 I- Mục tiêu :
- Biết tính diện tích hình tam giác . 
- Rèn k/n vẽ hình ,tính toán chính xác.
-Vận dụng quy tắc , công thức để tính dt tam giác.
II. Đồ dùng dạy học : 
 + G và H : Chuẩn bị 2 hình tam giác giống nhau bằng bìa .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
 1. KT bài: (3’) 
2. GT bài (2’)
3. Hình thành cách tính dt tam giác (17’)
a, Cắt hình tam giác .
b, Ghép thành hình chữ nhật.
c, So sánh , đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép .
d, Hình thành quy tắc , công thức tính dt hình tam giác .
4, Thực hành luyện tập (16’)
* Bài 1 (Sgk) 
* Bài 2 : (Sgk) 
Củng cố cách tính dt hình chữ nhật .
4, Củng cố , dặn dò ( 2’)
 - G vẽ lên bảng hình chữ nhật, y/cầu H vẽ 1 đoạn thẳng để tạo thành 2 hình tam giác và cho biết đó là tam giác gì ?
- Gọi H nhận xét.
- Giáo viên hận xét, ghi điểm cho hoc sinh .
 “D/tích hình tam giác”
- G y/cầu H vẽ 1 đường cao lên 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau .
- Cắt theo đường cao được 2 hình tam giác ghi là 1 và 2 .
- G cho H ghép 2 mảnh vừa cắt vào hình tam giác còn lại để được hình chữ nhật ABCD.
- Y/cầuvẽ đường cao EH 
- G hướng dẫn H so sánh 
- G giúp H nhận xét :
Diện tích hình chữ nhật là : DC x AD = DC x EH
Vậy diện tích tam giác EDC là : DC x EH : 2
- G y/cầu H nêu quy tắc 
- Y/cầu H đọc bài 1Sgk .
- Cho H làm bảng phụ, vở bt và chữa bài .
- Y/cầu H tự làm , đổi vở kt chéo .
- Gọi H nêu quy tắc tính dt hình chữ nhật .
- G nhận xét giờ học , tuyên dương những H tích cực học tập .
- Về hoàn thành nốt bài , chuẩn bị bài sau .
- H lên bảng thực hiện theo y/c của G.
- 1 H nhận xét.
- H mở Sgk vở ghi , vbt .
- H thực hành theo y/cầu của G . 
- H thực hành cắt , ghép hình tam giác thành hình chữ nhật.
 -HS thực hành cắt tam giác, ghép thành hình chữ nhật ABCD.
 A B
 D C
 1 H 2 
- Vẽ đường cao EH
- H so sánh: Chiều dài CD của hình chữ nhật ABCD = đáy CD của tam giác CED
- Chiều rộng AD của hình chữ nhật ABCD = chiều cao EH của tam giác CED
- (dt ) ABCD = 2 lần ( dt) tam giác DEC 
-H nêu cách tính dt hình chữ nhật ABCD sau đó nêu cách tính dt tam giác DEC .
- 2 H nêu quy tắc tính dt tam giác .
* Bài1 : 1 H đọc y/cầu .
- H làm bảng phụ , vở bt và chữa bài kết quả :
a,S = 8 x 6 : 2 =24(cm2)
b, S = 2,3 x 1,2: 2 = 
 =1,38 ( dm2)
* Bài 2 : H tự làm , đổi vở kt chéo .
a,S=50x24:2= 600(dm2) 
hoặc đổi 24 dm = 2,4m 
S = 5 x 2,4 : 2 = (6 m2)
b, Kq : 
S = 42,5 x 5,2 : = 110,5
 ( m2)
- H nêu quy tắc tính dt hình chữ nhật .
- Lắng nghe.
Đạo Đức :
 Thực hành cuối học kỳ I
I- Mục tiêu : Qua thực hành giúp H :
- Hình thành những thói quen hành vi , chuẩn mực đ2 đúng đắn giúp H hoàn thiện nhân cách.
- Thực hành xử lí các tình huống đ2 trong thực tế và ở xung quanh các em.
- Tự giác xd cho mình những hành vi đ2 tốt để làm đẹp mình, làm đẹp XH.
II- Tài liệu , phương tiện :
 + G : 1 số bài tập tình huống , phiếu học tập.
 + H : Học thuộc 1 số bài học đạo đức ở học kỳ I .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ (3’)
2, GT bài (2’)
3, Thực hành xử lí thông tin(15’)
4, Xây dựng hành vi, thói quen đạo đức(18’)
5, Củng cố dặn dò(2’)
- Gọi H nhắc lại bài học đạo đức giờ trước .
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm hoc sinh .
 “ Thực hành học kỳ I ”
- G tổ chức cho H thảo luận nhóm 4 với phiếu ht.
+ T/h 1: Em mượn sách của bạn về chẳng may để em mình xé rách 1 tờ. Em sẽ làm thế nào?
+ T/h 2 : Em nhìn thấy 1 H lớp dưới vứt rác ra sân trường. Em làm gì?
+T/h 3: Trên đường đi học,thấy 1 em bé bị ngã . Em làm thế nào?
+ T/h 4 : Em nhìn thấy 2 bạn đang đánh nhau. Em sẽ làm gì?
+ Nêu những việc làm thể hiện sự kính già yêu trẻ .
- G nhận xét giờ học , tuyên dương 1 số H học tập tốt.
- Về học bài ,thực hành và chuẩn bị bài sau.
- 2 H tiếp nối nhau nêu bài học đạo đức .
- 1 H nhận xét
- H mở Sgk , vở ghi , vở bài tập .
- 4 H về 1 nhóm cùng thảo luận và nêu cách xử lí :
+ Em sẽ nhận lỗi với bạn, xin bạn thông cảm và nhắc nhở em của mình lần sau không như thế nữa...
+ Em y/c các em H đó nhặt rác vừa vứt bỏ vào hố rácvà lần sau không được làm thế nữa...
+ Em chạy lại đỡ em bé dạy phải bọi ở quần áo cho em , dỗ dành để em bé nín khóc và dẫn em bé đi tìm mẹ... 
+ Em lại gần can ngăn, nghiêm túc nhắc nhở 2 bạn không được đánh nhau nữa...
* H suy nghĩ và nêu:
a, Với người già :kính trọng , lễ phép chào hỏi niềm nở khi gặp.
- Dắt cụ già qua đường trơn, đường lầy lội, đông người.
- Mang hộ đồ nếu cụ sách nặng.
- Nhường chỗ cho cụ trên xe buýt đông người,...
b, Với em nhỏ: Nhường nhịn em khi có quà .
- Làm việc nặng để em làm việc nhẹ.
- Dỗ dành em khi khóc , bênh vực em khi bị bắt nạt,... 
- Lắng nghe.
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Chính tả 
 Ôn tiết 2
 I- Mục tiêu :
- Kiểm tra TĐ - HTL lấy điểm . Yêu cầu như tiết 1
- Biết lập bảng thống kê các bài TĐ thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”
- Biết cảm nhận cái hay của những câu thơ được học.
II- Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên những bài TĐ- HTL ( như tiết 1), bảng phụ kẻ bảng thống kê ở bài tập 2 Sgk.
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
 1, GT bài (2’)
2, KT đọc (15’)
3, HD làm baì tập(20’)
* Bài 2 (Sgk)
Lập bảng thống kê....
* Bài 3 (Sgk)
 4, Củng cố , dặn dò (3’)
-G nêu mục tiêu tiết học.
G kiểm tra 1/3 số H trong lớp. Y/c H lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi.
- Y/c H đọc bài đã bốc thăm được và trả lời 1-2 câu hỏi về nd bài.
- Gọi H nhận xét, G nhận xét, cho điểm từng H.
- Gọi H đọc y/cầu BT 2.
- Hãy đọc tên các bài BT thuộc chủ điểm “ Vì hạnh phúc con người”.
Y/c H lập bảng thống kê, 2 nhóm làm bảng phụ, treo bài, chữa bài.
- Gọi H nhận xét , bổ sung, G kết luận lời giải đúng.
- Gọi H đọc y/c bài 3.
- Y/c H tự làm bài , nêu kq.
- Cùng hoc sinh nhận xét người phât biểu hay nhất.
- G nhận xet tiết học, khen ngợi những H có giọng đọc hay.
- Về tự ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nghe và xđ nhiệm vụ tiết học.
- H lên bốc thăm,chuẩn bị , đọc bài và trả lời câu hỏi .
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- H nhận xét bạn đọc.
- 1 H đọc to trước lớp .
- H tiếp nối nhau trả lời 
VD :Chuỗi ngọc lam,...
-2 nhóm làm bài vào bảng phụ, đọc bài của nhóm sau khi đã treo lên bảng.
- Các H khác nhận xet, bổ sung cho bạn.
- 1 H đọc to trước lớp.
- H tự làm bài , nêu kq.
- H tự bình chọn người phát biểu hay nhất, giầu sức thuyết phục nhất.
- Lắng nghe.
Toán :
Luyện tập
I- Mục tiêu : Giúp H :
- Rèn luyện KN tính dt hình tam giác.
- Giới thiệu cách tính dt hình tam giác vuông ( biết độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông )
- Rèn kn vẽ hình , có cách giải ngắn gọn.
II- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bảng nhóm. 
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ (3’)
2, GT bài (2’)
3, Thực hành luyện tập (33’)
* Bài 1 (Sgk)
 Củng cố cách tính dt tam giác.
* Bài 2 (Sgk)
 G thiệu về đáy, chiều cao trong tg vuông.
* Bài 3 (Sgk)
Giới thiệu cách tính dt tam giác vuông
* BT áp dụng 
( hình vẽ Sgk )
* Bài 4 (Sgk) 
 Củng cố cách tính dt tam giác vuông 
4, Củng cố, dặn dò ( 2’)
- G gọi H nêu quy tắc và công thức tính dt tam giác.
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm hoc sinh . “ Luyện tập”
- Y/c H tự làm bài 1 nêu kq, 1 H làm bảng nhóm.
- Hướng dẫn H quan sát từng hình tg vuông rồi chỉ ra đáy , chiều cao tương ứng ở mỗi hình.
- Hướng dẫn H quan sát hình tam giác vuông và nêu cách tính dt.
+ Muốn tính dt tam giác vuông em làm thế nào?
- Y/c H nêu miệng kq.
- Y/c H quan sát hình vẽ trên bảng phụ và thực hiện y/c của bài ( hình vẽ Sgk).
- G có thể gợi ý H tìm dt tam giác EPQ theo cách khác.
- Cho H nhắc lại cách tính diện tích tam giác vuông.
- Nhận xét tiết học, về hoàn thành nốt bài tập, chuẩn bị bài sau.
- 1 H nêu quy tắc.
- 1 H nêu công thức :
 S = a x h : 2
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk , bài tập , vở ghi.
* Bài 1 : H tự làm , nêu kq, 
1 H làm trên bảng nhóm.
a,S = 30,5 x 12 : 2 = 183(dm2) 
b, Đổi 16 dm = 1,6 m
S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 ( m2 ).
* Bài 2 : H quan sát hình vẽ rồi chỉ :
a , Tam giác vuông ABC, coi AC là đáy thì AB là chiều cao t ... c , hiểu , luyện từ và câu )
I- Mục tiêu : 
- H đọc hiểu 1 đoạn văn dài khoảng 200 đến 250 chữ , làm đúng 10 câu hỏi trắc nghiệm ..
- Rèn kn đọc diễn cảm , đọc hiểu nd của bài.
- Tự giác làm bài , không nhìn ( chép ) bài của bạn.
II- Đồ dùng dạy học : 
-Chuẩn bị 1 số bài đọc từ 200 đến 250 chữ và 10 câu hỏi trắc nghiệm .
III- Các hoạt động dạy học: 
- G in đề bài có nội dung đọc hiểu , luyện từ và câu ( Như nội dung tiết 7 trong Sgk ) , phô tô phát cho mỗi H 1 đề , yêu cầu H làm bài và nộp bài để chấm điểm ( G có thể dùng 2 đề chẵn,lẻ ) tuỳ tình hình cụ thể của lớp .
- G hướng dẫn H yêu cầu của đề , cánh làm bài . Đánh dấu X vào ý đúng.
- H nhận đề bài .
- Đọc kĩ đề bài và làm bài , kq 10 câu hỏi ( nd đề Sgk tiết 7 ) là :
+ Câu 1 : b ( Những cánh buồm )
+ Câu 2 : a ( Nước sông đầy ắp )
+ Câu 3 : c ( Màu áo của những người thân trong gia đình )
+ Câu 4 : c ( Thể hiện được tình yêu của tác giả đối với những cánh buồm . . . )
+ Câu 5 : b ( Lá buồm căng phồng như ngực người khổng lồ )
+ Câu 6 : b ( Vì những cánh buồm gắn bó với con người từ bao đời nay )
+ Câu 7: b ( 2 từ đó là các từ : lớn , khổng lồ )
+ Câu 8 : a ( 1 cặp : ngược - xuôi )
+ Câu 9 : c ( Đó là 2 từ đồng âm )
+ Câu 10 : c ( 3 quan hệ từ : còn , thì , như )
 * G thu bài về chấm và nhận xét giờ học .
 - Về nhà chuẩn bị bài sau kiểm tra văn (Tiết 8 )
Thể dục:
Đi đều vòng phải, vòng trái, 
đổi chân khi đi đều sai nhịp
 Trò chơi: “Chạy tiếp sức theo vòng tròn”
I – Mục tiêu:
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi: “Chạy tiếp sức vòng tròn”. Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II – Chuẩn bị:
- Một chiếc còi. Kẻ sân cho trò chơi.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
1 .Mở đầu: (2')
2 .Cơ bản:
* Khởi động: (3phút)
* Kiểm tra bài cũ: (5')
* Bài mới: (25')
a) Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp.
b) Học trò chơi: Chạy tiếp sức vòng tròn.
* Thả lỏng:
3 .Kết thúc: (3')
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ dạy.
! Chạy chậm theo đội hình tự nhiên xung quanh nơi tập luyện.
! Chơi trò chơi: Kết bạn
! Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, gối, hông, vai.
! Thực hiện bài thể dục phát triển chung.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Giáo viên hô.
! Chia tổ thực hiện, dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
! Các tổ trình bày kết quả luyện tập.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Giáo viên nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi và nội quy chơi.
! Lớp chơi thử 1 lần cho quen với luật chơi.
- Giáo viên điều khiển cả lớp tham gia chơi bằng hiệu lệnh còi. Nhắc nhở học sinh chơi đảm bảo an toàn khi chơi.
-GVnhận xét, tuyên dương đội dành chiến thắng.
! Thực hiện các động tác thả lỏng.
? Hôm nay chúng ta học những nội dung gì? 
? Nêu tên thứ tự các động tác của bài thể dục phát triển chung?
- GV tuyên dương những HS có ý thức học tốt.
- Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Tập hợp lớp, báo cáo.
x x x x
x
x x x x
- Nhận nhiệm vụ, yêu cầu giờ dạy.
- Cả lớp thực hiện.
 x x x x
x
x x x x
- Lớp tham gia trò chơi nhiệt tình, sau đó thực hiện các động 
tác xoay khớp.
- Những học sinh chưa đạt yêu cầu thực hiện lại.
x x x x
 x 
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Lớp thực hiện đội hình 4 hàng ngang.
- Lớp chia thành 4 tổ dưới sự hướng dẫn của tổ trưởng.
- Các tổ trình bày trước lớp kết quả luyện tập.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, nhắc lại cách chơi.
- Lớp tham gia chơi thử.
- Tham gia chơi thật 2 lần.
- Lắng nghe.
- Đi đều vòng tròn, hít sâu thở mạnh.
- Học sinh trả lời.
- Lắng nghe giáo viên nhận xét và ghi nhớ công việc về nhà.
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Mĩ thuật
(Gv bộ môn dạy)
Âm nhạc
( Gv bộ môn dạy)
Toán :
Hình thang
I- Mục tiêu : 
- Giúp H hình thành được biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được 1 số đặc điểm của hình thang , phân biệt được hình thang với 1 số hình đã học . 
- Biết vẽ hình để rèn luyện kĩ năng nhận dạng hình thang và 1 số đ2 của hình thang .
II- Đồ dùng dạy học : 
+ G 1 hình thang ( bộ đồ dùng dạy toán 5 : có hình thang )
+ H : Giấy kẻ ô vuông 1 cm x 1 cm , thước kẻ , ê ke , kéo cắt, 
 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật để có thể lắp ghép thành hình thang .
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ ( 3’ )
2, Giới thiệu bài (2’)
3, Hướng dẫn H tìm 
hiểu nd .
* Hình thành biểu tượng về hình thang (3’)
* Nhận diện 1 số đặc điểm của hình thang (10’)
* Giới thiệu về chiều cao của hình thang ABCD 
3, Thực hành, luyện tập (20’)
+ Bài 1 : ( Sgk ) Củng cố biểu tượng về hình thang .
+ Bài 2 : ( Sgk ) Củng cố đặc điểm của hình thang .
+ Bài 3 : (Sgk ) rèn kĩ năng vẽ hình , nhận dạng hình thang 
+ Bài 4 : (Sgk ) Giới thiệu về hình thang vuông .
4, Củng cố , dặn dò (2’)
- G trả bài kiểm tra giờ trước và nhận xét .
- G nêu mục tiêu giờ học .
- "Hình thang"
- G cho H quan sát hình vẽ cái thang trong Sgk , nhận ra những hình ảnh của hình thang Cho H quan sát tiếp hình vẽ hình thang ABCD trong Sgk và trên bảng.
- G yêu cầu H quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ hình thang .
+ Hình thang ABCD có mấy cạnh ?
+ Có 2 cạnh nào song song với nhau ?
* K/L : Hình thang có 1 cặp cạnh đối diện song song . . . cạnh bên.
- Yêu cầu H quan sát hình thang ABCD trong Sgk , G chỉ vào đường cao AH và giới thiệu : Đây là chiều cao của hình thang .
- Gọi 1 vài H nhận xét về chiều cao AH , quan hệ giữa đường cao và hai đáy.
- G kết luận về đặc điểm của hình thang và yêu cầu H lên bảng chỉ vào hình thang và nhắc lại đ2 của hình thang .
- Yêu cầu H tự làm bài 1 , đổi vở kiểm tra chéo. 
- G chữa bài , kết luận. 
- Y/c H tự làm bài nêu kq.
- G nhấn mạnh : Hình thang có 1 cặp cạnh đối diện song song.
- Y/c H tự làm bài , nêu kq.
 Yêu cầu H vẽ tiếp để được hình thang , chỉ thực hiện trên giấy kẻ ô vuông 
- G cho H quan sát hình vẽ trả lời :
 A B 
 D C 
+ Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông ?
+ Cạnh bên nào vuông góc với 2 đáy ?
- G yêu cầu H nêu nhận xét về đặc điểm của hình thang vuông .
- G gọi H nêu đặc điểm hình thang , hình thang vuông. 
-Về học bài , chuẩn bị bài sau “Diện tích hình thang”. 
- H nhận bài, tự chữa những bài sai vào vở BT.
- H lắng nghe , xác định nhiệm vụ học tập .
- H quan sát hình vẽ cái thang trong Sgk.
- H quan sát hình vẽ hình thangABCD trên bảng , trong Sgk.
- Quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ sau đó trả lời câu hỏi. 
- H nêu : Có 4 cạnh
+ Có 2 cạnh AB và CD song song với nhau .
* Nhận xét: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song với nhau
 A B
 C H D 
- AH là chiều cao của hình thang ABCD .
- Nhận xét đường cao AH vuông góc với 2 đáy hình thang .
- H tiến hành chỉ hình thang và nhắc lại : “Hình thang có 1 cặp cạnh đối diện song song”.
* Bài 1 : H tự làm bài đổi vở kiểm tra chéo.
- Kq : Hình 1 , 2 ,4 , 5 ,6 là hình thang ( Hình vẽ Sgk)
- Hình 3 không phải là hình thang 
* Bài 2 : H làm bài nêu kq 
+ Hình 1 , 2,3 có 4 cạnh 4 góc.
+ Hình 1 ,2 có 2 cặp cạnh đối diện song song 
+ Hình 3 chỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song 
+ Hình 1 có 4 góc vuông .
* Bài 3 : H vẽ hình thang:
a,
b,
* Bài 4 : H quan sát hình vẽtrên bảng và trả lời câu hỏi của G. 
- Có góc A và góc D là góc vuông.
- Cạnh AD vuông góc với 2 đáy .
* Hình thang có 1 cạnh bên vuông góc với 2 đáy gọi là hình thang vuông. 
- H nêu đặc điểm hình thang, hình thang vuông 
- Lắng nghe. 
Tập làm văn :
Tiết 8 : Kiểm tra
 Đề bài : Em hãy tả 1 người thân đang làm việc .( vd : Đang nấu cơm , khâu vá , làm vườn , đọc báo , xây nhà hay học bài ) 
I- Mục tiêu : 
- H lựa chọn hoạt động của người thân mà mình yêu thích , về bố cục có đủ 3 phần , nd ngắn ngọn , viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ chính xác , không sai chính tả , diễn đạt trôi chảy , lời văn tự nhiên , tình cảm chân thật .
- Củng cố cách làm 1 bài văn tả người ( Trọng tâm là tả hoạt động )
II- Đồ dùng dạy học : 
 + G : Chép sẵn đề bài ra bảng .
III- Các hoạt động dạy học:
1, KT bài cũ (2’) 
2, GT bài ( 2’)
3, Nhắc nhở ,
hướng dẫn H trước khi làm bài KT (2’)
4, H viết bài 
 ( 30’ )'
5, Củng cố , dặn dò ( 2’)
- G kt 1 H nêu cấu tạo của văn tả người .
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm hoc sinh .
- G chép đề lên bảng ( Treo bảng phụ có đề bài ).
- G yêu cầu H đọc kĩ đề , xác định đối tượng mà mình sẽ tả , trọng tâm là gì 
- Yêu cầu 1 H nhắc lại cấu tạo của văn tả người .
- Yêu cầu H tự làm bài vào vở.
- G thu bài chấm nhận xét giờ học. 
- Về tự ôn dựng đoạn văn tả hoạt động của người .
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 H lên bảng nêu cấu tạo của văn tả người .
- Mở vở chép đề , đọc đề và xác định yêu cầu của đề .
- H đọc đề , chọn 1 đối tượng mình sẽ tả ( Trọng tâm : Tả hoạt động )
- 1 đến 2 H nhắc lại cấu tạo của văn tả người .
+ H viết bài vào vở , chú ý sử dụng dấu câu cho đúng trình bày bài cho rõ ràng sạch đẹp. 
- Lắng nghe.
* Ký duyệt của Ban Giám Hiệu:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 18 Buoi 1.doc