LỚP 1
1. Phần học vần
- Đối với bài Dạy âm vần mới: giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).
- Đối với bài Ôn tập: chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện.
2. Phần Luyện tập tổng hợp
- Đối với bài Tập đọc: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
- Đối với bài Kể chuyện: chưa yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện; chưa yêu cầu phân vai tập kể lại câu chuyện.
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 1. Phần học vần - Đối với bài Dạy âm vần mới: giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn). - Đối với bài Ôn tập: chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện. 2. Phần Luyện tập tổng hợp - Đối với bài Tập đọc: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc. - Đối với bài Kể chuyện: chưa yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện; chưa yêu cầu phân vai tập kể lại câu chuyện. LỚP 2 1. Phân môn Luyện từ và Câu - Bài Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định: Không làm Bài tập 2 ( trang 52, tuần 6, tập 1). 2. Phân môn Tập làm văn - Không dạy bài Gọi điện ( trang 103, tuần 12, tập 1). - Bài Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách: Không làm bài tập 1, 2 (trang 54, tuần 6, tập 1) - Bài Đáp lời khẳng định. Viết nội quy: Không làm bài tập 1, 2 (trang 49, tuần 23, tập 2) - Bài Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi: Không làm bài tập 1, 2 (trang 58, tuần 24, tập 2) LỚP 3 Tuần Tên bài dạy Điều chỉnh 1 LT&C : Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh (trang 8) Không yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh (BT3) TLV : Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn (trang 11) GV nói một số thông tin về Đội TNTP Hồ Chí Minh cho HS biết (BT1) 4 TLV: Nghe - kể : Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn (trang 36) Không yêu cầu làm BT2 5 TLV : Tập tổ chức cuộc họp (trang 45) Không dạy 7 LT&C : Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh (trang 58) Không yêu cầu làm BT3 TLV: Nghe - kể : Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp (trang 61) Không yêu cầu làm BT2 11 TLV : Nghe - kể : Tôi có đọc đâu ! Nói về quê hương (trang 92) Không yêu cầu làm BT1 14 TLV : Nghe - kể : Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động (trang 120) Không yêu cầu làm BT1 15 TLV : Nghe - kể : Giấu cày. Giới thiệu tổ em (trang 128) Không yêu cầu làm BT1 16 TLV : Nghe - kể : Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn (trang 138) Không yêu cầu làm BT1 20 TLV : Báo cáo hoạt động (trang 20) Không yêu cầu làm BT2 23 TLV : Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật (trang 48) GV có thể thay đề bài phù hợp với HS. 26 TLV : Kể về một ngày hội (trang 72) GV có thể thay đề bài phù hợp với HS. 28 TLV : Kể lại trận thi đấu thể thao (trang 88) - GV có thể thay đề bài phù hợp với HS (BT1). - Không yêu cầu làm BT2 29 TLV : Viết về một trận thi đấu thể thao (trang 96) GV có thể thay đề bài phù hợp với HS (BT1). 30 TLV : Viết thư (trang 105) GV có thể thay đề bài phù hợp với HS. 31 TLV : Thảo luận về bảo vệ môi trường (trang 112) Không yêu cầu làm BT2 33 LT&C : Nhân hóa (trang 126) Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng phép nhân hóa Hướng dẫn chung cho lớp 4 và lớp 5 Mét sè yªu cầu cần đạt điều chỉnh theo hướng: - Phân môn Tập đọc: Chú ý yêu cầu đọc hiểu, trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài, giọng đọc phù hợp với nội dung bài. - Phân môn Chính tả: Thay hoặc bớt ngữ liệu dài và khó cho các bài luyện tập chính tả. - Phân môn Tập làm văn: Thay một số nội dung, đề bài gần gũi với học sinh. Không dạy một số bài khó. - Phân môn Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe đã đọc, có thể cho học sinh kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe giáo viên đọc, kể tại lớp rồi kể lại; Kể chuyện chứng kiến tham gia, không dạy một số bài khó. - Phân môn Luyện từ và câu: Các bài dạy khái niệm mới chỉ yêu cầu nhận diện, chưa yêu cầu hiểu bản chất khái niệm. LỚP 4 Tuần Tên bài dạy Điều chỉnh 1 TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (trang 4) Không hỏi ý 2 câu hỏi 4 2 LT&C : MRVT Nhân hậu - Đoàn kết (trang 17) Không hỏi câu hỏi 4 3 KC : KC đã nghe, đã đọc (trang 29) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại 4 LT&C : Từ ghép và từ láy (trang 43) Không làm bài 2.a. 5 KC : KC đã nghe, đã đọc (trang 49) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại LT&C : Danh từ (trang 52) - Không học danh từ chỉ hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị - Thay BT 1, 2 cho phù hợp 6 KC : KC đã nghe, đã đọc (trang 58) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại 8 TLV : LT phát triển câu chuyện (trang 84) Không dạy 9 LT&C : MRVT Ước mơ (trang 87) Không làm bài tập 5 KC : KC được chứng kiến hoặc tham gia (trang 88) Không dạy 11 LT&C : Luyện tập về động từ (trang106) Không hỏi ý 2 của bài tập 1 TLV : Mở bài trong bài văn kể chuyện (trang 112) Không hỏi câu 3 trong phần luyện tập 12 KC : KC đã nghe, đã đọc (trang 119) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại LT&C :Tính từ (tiếp theo) (trang 123) Không làm bài tập 2 trong phần nhận xét. KC : KC được chứng kiến hoặc tham gia (trang 128) Không dạy 14 LT&C : Luyện tập về câu hỏi (trang 137) Không làm BT 5 KC : Búp bê của ai ?(trang 138) Không hỏi câu hỏi3 . 15 KC : KC đã nghe, đã đọc (trang 148) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại 20 - KC : KC đã nghe, đã đọc (trang 16) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại 23 KC : Kể chuyện đã nghe, đã đọc (trang 47) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại 24 TLV : Tóm tắt tin tức (trang 63) Không dạy 25 TLV : Luyện tập tóm tắt tin tức (trang 72 ) Không dạy 26 KC : KC đã nghe, đã đọc ̣̣̣ (trang 79 ) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại 27 KC : KC được chứng kiến hoặc tham gia (trang 89) Không dạy 29 TLV : LT tóm tắt tin tức (trang 109) Không dạy 30 KC : KC đã nghe, đã đọc (trang 117 ) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại 31 KC : KC được chứng kiến hoặc tham gia (trang 127) Không dạy LT&C :Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu (trang 129) Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) 32 LT&C : Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu (trang 134) Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) LT&C :Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu (trang 140) Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) 33 KC : KC đã nghe, đã đọc (trang 146) HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu chuyện rồi kể lại LT&C :Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu (trang 150) Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) 34 KC : KC được chứng kiến hoặc tham gia (trang 156) Không dạy LT&C :Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu (trang 160) Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) Lớp 5 Tuần Tên bài dạy Điều chỉnh 1 Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa (trang 10) Không hỏi câu hỏi 2 1 Kể chuyện: Lý Tự Trọng (trang 9, tập 1) Kể từng đoạn và kể nối tiếp 2 CT: Nghe- viết: Lương Ngọc Quyến (trang 17, tập 1) Giảm bớt các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2 3 Luyện từ và câu: MRVT Nhân dân (trang 27, tập 1) Không làm bài tập 2 6 Tập đọc: Sự sụp đổ của chế độ a-pác- thai (trang 54, tập 1) Không hỏi câu hỏi 3, 4 6 LT&C : MRVT Hữu nghị- Hợp tác (trang 56, tập 1) Không làm bài tập 4 6 KC: Kể chuyện được chứng kiến tham gia: Kể lại câu chuyện em đã chứng kiến hoặc một việc em đã làm thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước (trang 57, tập 1) Không dạy 6 LT&C: Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( trang 61, tập 1) Không dạy 8 LT&C: Luyện tập về từ nhiều nghĩa (trang 82, tập 1) Không làm bài tập 1 9 KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia: Kể chuyện một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác. (trang 88, tập 1) Không dạy 9 TLV: Luyện tập thuyết trình tranh luận (trang 91, tập 1) Không làm bài tập 2 hoặc chọn nội dung khác phù hợp với học sinh. 10 Ôn tập giữa kỳ, tiết 6 (trang 97, tập 1) Không làm bài tập 3 11 Tập đọc: Tiếng vọng (trang 108, tập 1) Không dạy 11 TLV: Luyện tập làm đơn (trang 111, tập 1) Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương 12 LT&C : MRVT Bảo vệ môi trường (trang 115, tập 1) Không làm bài tập 2 15 LT&C : MRVT Hạnh phúc (trang 146, tập 1) Không làm bài tập 4. 16 LT&C: Tổng kết vốn từ (trang 156, tập 1) Bài tập 2 bỏ bớt : “ Chấm không đua đòinước mắt” 16 TLV: Làm biên bản một vụ việc (trang 161, tập 1) Không dạy 17 TLV: Ôn tập về viết đơn (trang 170, tập 1) Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương 20 TLV: Kiểm tra viết ( tả người) (trang 21, tập 2) Ra đề phù hợp với địa phương. 21 LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (trang 32, tập 2) Không dạy 22 LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (trang 38, tập 2) Không dạy 22 LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (trang 44, tập 2) Không dạy 23 LT&C : MRVT Trật tự - An ninh (trang 48, tập 2) Không dạy 23 Tập đọc: Chú đi tuần (trang 51, tập 2) Không hỏi câu hỏi 2 23 LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (trang 54, tập 2) Không dạy 24 LT&C : MRVT Trật tự- An ninh (trang 59, tập 2) Bỏ bài tập 2, 3 24 LT&C: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng (trang 64, tập 2) Không dạy 24 KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia: Hãy kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phường mà em biết hoặc tham gia (trang 60, tập 2) Không dạy 25 LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ (trang 71, tập 2) Không dạy 25 LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ (trang 76, tập 2) Không dạy 25 TLV: Tập viết đoạn đối thoại (trang 77, tập 2) Có thể chọn nội dung gần gũi với học sinh để luyện tập kĩ năng đối thoại. 26 LT&C : MRVT Truyền thống (trang 81, tập 2) Không làm bài tập 1 26 LT&C: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu (trang 86, tập 2) Không dạy 27 Tập đọc: Đất nước (trang 94, tập 2) Thay đổi câu hỏi như sau: Câu hỏi 1: Những ngày thu đẹp và buồn được tả trong khổ thơ nào? Câu hỏi 2: Nêu một hình ảnh đẹp và vui về mùa thu mới trong khổ thơ thứ ba. Câu hỏi 3 ... - TËp vÏ tranh ®Ò tµi Vui ch¬i trong mïa HÌ 34 Bµi 34. VÏ tranh §Ò tµi tù do - TËp vÏ tranh ®Ò tµi Tù do Lớp 5 Tuần Tên bài học Nội dung điều chỉnh 1 Bµi 1. Thêng thøc MÜ thuËt Xem tranh ThiÕu n÷ bªn hoa HuÖ - TËp m« t¶, nhËn xÐt khi xem tranh 3 Bµi 3: VÏ tranh §Ò tµi Trêng em - TËp vÏ tranh ®Ò tµi Trêng em 6 Bµi 6. VÏ trang trÝ VÏ ho¹ tiÕt trang trÝ ®èi xøng qua trôc - TËp vÏ mét ho¹ tiÕt ®èi xøng ®¬n gi¶n. 7 Bµi 7. VÏ tranh §Ò tµi An toµn giao th«ng - TËp vÏ tranh ®Ò tµi An toµn giao th«ng 10 Bµi 10. VÏ trang trÝ Trang trÝ ®èi xøng qua trôc - TËp vÏ mét ho¹ tiÕt ®èi xøng ®¬n gi¶n. 11 Bµi 11. VÏ tranh §Ò tµi ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam 20-11 - TËp vÏ tranh ®Ò tµi Ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam. 13 Bµi 13. TËp nÆn t¹o d¸ng NÆn d¸ng Ngêi - TËp nÆn mét d¸ng Ngêi ®¬n gi¶n 14 Bµi 14. VÏ trang trÝ Trang trÝ ®êng diÒm ë ®å vËt - TËp trang trÝ ®êng diÒm ®¬n gi¶n vµo ®å vËt. 15 Bµi 15. VÏ tranh §Ò tµi Qu©n ®éi - TËp vÏ tranh ®Ò tµi Qu©n ®éi 16 Bµi 16. VÏ theo mÉu MÉu vÏ cã hai vËt mÉu TËp vÏ qu¶ dõa hoÆc c¸i x« ®ùng níc 17 Bµi 17. Thêng thøc mÜ thuËt Xem tranh Du kÝch tËp b¾n TËp m« t¶, nhËn xÐt khi xem tranh 19 Bµi 19.VÏ tranh §Ò tµi ngµy TÕt, LÔ héi vµ mïa Xu©n - TËp vÏ tranh ®Ò tµi Ngµy TÕt, LÔ héi vµ mïa Xu©n 21 Bµi 21. TËp nÆn t¹o d¸ng §Ò tµi Tù chän - TËp nÆn mét d¸ng ngêi hoÆc d¸ng con vËt ®¬n gi¶n 22 Bµi 22. VÏ trang trÝ T×m hiÓu vÒ kiÓu ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm - TËp kÏ ch÷ A, B theo mÉu ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm 23 Bµi 23. VÏ tranh §Ò tµi Tù chän - TËp vÏ tranh ®Ò tµi Tù chän 24 Bµi 24. VÏ theo mÉu MÉu vÏ cã hai hoÆc ba vËt mÉu TËp vÏ mÉu cã 2 vËt mÉu 25 Bµi 25.Thêng thøc MÜ thuËt Xem tranh B¸c Hå ®i c«ng t¸c - TËp m« t¶, nhËn xÐt khi xem tranh 26 Bµi 26. VÏ trang trÝ TËp kÎ kiÓu ch÷ In hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm. - TËp kÏ ch÷ CH¡M Häc theo mÉu ch÷ In hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm 27 Bµi 27. VÏ tranh §Ò tµi M«i trêng - TËp vÏ tranh ®Ò tµi M«i trêng 28 Bµi 28. VÏ theo mÉu MÉu vÏ cã hai hoÆc ba vËt mÉu (vÏ mµu) - TËp vÏ mÉu cã 2 vËt mÉu 29 Bµi 29.TËp nÆn t¹o d¸ng §Ò tµi Ngµy héi - TËp nÆn mét d¸ng Ngêi hoÆc d¸ng con VËt ®¬n gi¶n 30 Bµi 30. VÏ tranh Trang trÝ ®Çu b¸o Têng - TËp trang trÝ ®Çu b¸o Têng 31 Bµi 31.VÏ tranh §Ò tµi íc m¬ cña em - TËp vÏ tranh ®Ò tµi ¦íc m¬ cña em 32 Bµi 32. VÏ theo mÉu VÏ TÜnh vËt (vÏ mµu) - TËp vÏ Qu¶ hoÆc lä Hoa 33 Bµi 33. VÏ trang trÝ Trang trÝ Cæng tr¹i hoÆc LÒu tr¹i ThiÕu nhi - TËp trang trÝ Cæng tr¹i hoÆc LÒu tr¹i 34 Bµi 34. VÏ tranh §Ò tµi Tù chän - TËp vÏ tranh ®Ò tµi Tù chän HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN THỂ DỤC Lớp 1 Tuần Tên bài học Nội dung điều chỉnh 4 Đội hình đội ngũ - Trò chơi (trang 32 - 33) Nội dung quay phải, quay trái chuyển sang lớp 2. 5 Đội hình đội ngũ - Trò chơi (trang 34 - 35) Nội dung quay phải, quay trái chuyển sang lớp 2. 6 Đội hình đội ngũ - Trò chơi (trang 36 - 37) Nội dung quay phải, quay trái chuyển sang lớp 2. 7 Đội hình đội ngũ - Trò chơi (trang 38 - 39) Nội dung quay phải, quay trái chuyển sang lớp 2. 11 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản -Trò chơi(trang 45 - 47) Thay nội dung đứng đưa một chân ra trước thành đứng kiễng gót bằng hai chân. 12 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản-Trò chơi (trang 47 - 49) Thay nội dung đứng đưa một chân ra trước thành đứng kiễng gót bằng hai chân. 13 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản-Trò chơi (trang 49-51) Thay nội dung đứng đưa một chân ra trước thành đứng kiễng gót bằng hai chân. 29 Trò chơi (trang 77 - 79) Thay trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người bằng nội dung tâng cầu. 30 Trò chơi (trang 79 - 80) Thay trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người bằng nội dung tâng cầu. 31 Trò chơi (trang 80 - 81) Thay trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người bằng nội dung tâng cầu. 32 Bài thể dục - Trò chơi (trang 81 - 82) Không thực hiện trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người . 33 Đội hình đội ngũ-Trò chơi (trang 82-83) Không thực hiện trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người . 34 Trò chơi (trang 83 - 84) Không thực hiện trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người. Lớp 2 Tuần Tên bài học Nội dung điều chỉnh 3 Bài 5: Quay phải, quay trái- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” (trang 37-38) Bài 5: Quay phải, quay trái - Động tác vươn thở và tay (trang 39 - 41) Nhận biết được hướng và quay đúng hướng . 28 Bài 56: Trò chơi “tung vòng vào đích” và “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” (trang119- 120) Có thể không thực hiện trò chơi “tung vòng vào đích”. Lớp 3 Tuần Tên bài học Nội dung điều chỉnh 2 Bài 3: Ôn tập đi đều-Trò chơi kết bạn (trang 42- 43) Bài 4: Ôn tập rèn luyện tư thế, kĩ năng vận động cơ bản- Trò chơi “Tìm người chỉ huy” (trang 43- 45) Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. 3 Bài 6: Ôn đội hình đội ngũ (trang 46- 48) Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. 6 Bài 12: Đi chuyển hướng phải, trái-Trò chơi “Mèo đuổi chuột” (trang57-59) Bài 13: Ôn đi chuyển hướng phải, trái- Trò chơi “Mèo đuổi chuột” (trang57- 59) Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. 7 Bài 15: Trò chơi chim về tổ (trang 63- 64) Bài 16: Kiểm tra đội hình đội ngũ và di chuyển hướng phải, trái Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. 11 Bài 22: Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung (trang 77-79) Có thể không thực hiện trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”. 13 Bài 26: Ôn bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “Đua ngựa” (trang 85- 86) Bài 27: Ôn bài thể dục phát triển chung (trang 87- 88) Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác. 14 Bài 28: Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung (trang 88- 89) Bài 29: Kiểm tra bài thể dục phát triển chung (trang 90- 91) Có thể không thực hiện trò chơi “Đua ngựa”. 17 Bài 32: Ôn tập bài rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản- Đội hình đội ngũ (trang 94- 96) Bài 33:Ôn tập bài rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản- Trò chơi “Chim về tổ” (trang 96- 98) Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. 18 Bài 33: Ôn tập bài rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản-Trò chơi “Chim về tổ” (trang 96- 98) Bài 34: Ôn tập Đội hình đội ngũ - bài tập rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản (trang 98- 99) Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. 19 Bài 35: Kiểm tra đội hình đội ngũ- bài tập rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản (trang 99- 100) Bài 36: Sơ kết học kì I -Trò chơi “Đua ngựa” (trang 100-101) Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. Lớp 4 Nội dung môn thể thao tự chọn thay yêu cầu “Thực hiện cơ bản đúng các bài tập” bằng “Thực hiện được các bài tập”. Tuần Tên bài học Nội dung điều chỉnh 4 Bài 8: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau đi đều ,vòng phải, vòng trái, đứng lại, trò chơi “Bỏ khăn” (trang 55-56) - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. 5 Bài 9: Đổi chân khi đi đều sai nhịp, trò chơi “Bịt mắt bắt dê” (trang 57-58) Bài 10: Quay sau đi đều,vòng phải, vòng trái, đổi chân đi đều sai nhịp, trò chơi “Bỏ khăn” (trang 55- 56) - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều ,vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. 6 Bài 11: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau đi đều ,vòng phải, vòng trái, Đổi chân khi đi đều sai nhịp, trò chơi “Kết bạn” (trang 60- 61) Bài 12: Đi đều, vòng phải, vòng trái, Đổi chân khi đi đều sai nhịp, trò chơi “Ném trúng đích” (trang 61-63) - Có thể không dạy quay sau. -Thay đi đều ,vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. 7 Bài 13: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau đi đều ,vòng phải, vòng trái, Đổi chân khi đi đều sai nhịp, trò chơi “Kết bạn” (trang 63- 64) Bài 14: : Quay sau đi đều ,vòng phải, vòng trái, đổi chân đi đều sai nhịp, trò chơi “Ném trúng đích” (trang 64- 66) - Có thể không dạy quay sau. -Thay đi đều ,vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. 8 Bài 15: Quay sau đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân đi đều sai nhịp. - Có thể không dạy quay sau.. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. 24 Bài 47: Phối hợp chạy, nhảy và chạy, mang, vác-Trò chơi “Kiệu người” (trang119- 120) Bài 48: Kiểm tra Bật xa - tập phối hợp chạy, mang, vác- Trò chơi “Kiệu người” (trang120- 121) - Có thể không dạy Phối hợp chạy, nhảy, mang vác. - Có thể không thực hiện trò chơi “Kiệu người”. 25 Bài 49: Phối hợp chạy, nhảy và chạy, mang, vác-Trò chơi “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” (trang122-123) Bài 50: Nhảy dây chân trước chân sau-Trò chơi “ Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” (trang124-125) - Có thể không dạy Phối hợp chạy nhảy,mang vác - Thay yêu cầu nhảy dây chân trước chân sau thành nhảy dây chụm chân, đối với HS thực hiện tốt nhảy chụm chân dạy nhẩy dây chân trước chân sau. 26 Bài 51: Một số bài tập RLTTCB-Trò chơi “Trao tín gậy” (trang 125-127) Bài 52: Di chuyển tung, bắt bóng, nhảy dây- Trò chơi “Trao tín gậy” (trang 127-129) - Có thể không thực hiện trò chơi “Trao tín gậy”. Lớp 5 Nội dung môn thể thao tự chọn thay yêu cầu “Thực hiện cơ bản đúng các bài tập” bằng “Thực hiện được các bài tập”. Tuần Tên bài học Nội dung điều chỉnh 4 Bài 6: Đội hình đội ngũ- Trò chơi “Đua ngựa” (trang 50-51) Bài 7: Đội hình đội ngũ-Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” (trang 52-53) Thay yêu cầu Đi đều theo 1- 4 hàng dọc đứng lại bằng Đi đều, đứng lại. 21 Bài 42: Nhảy dây- Bật cao, trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa” (trang 108-109) Có thể không chơi trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa”. 6 Bài 43: Nhảy dây - Phối hợp mang vác, trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa” (trang 110-111) Có thể không chơi trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa”. 26 Bài 52: Môn thể thao tự chọn- Trò chơi “Chuyền bắt bóng tiếp sức” (trang 127-128) Có thể không thực hiện tung bắt bóng qua kheo chân. 27 Bài 53: Môn thể thao tự chọn- Trò chơi “Chuyền bắt bóng tiếp sức” (trang 127-128) Có thể không thực hiện tung bắt bóng qua kheo chân. Chú ý: - Tùy theo điều kiện của địa phương và trình độ của HS, GV có thể áp dụng những nội dung được giảm tải cho phù hợp. - Trong quá trình thực hiện, nếu thấy nội dung nào chưa phù hợp với trình độ và tình hình thực tế ở địa phương thì có thể thay thế nội dung. - Trong quá trình giảng dạy, GV cần chú ý tới thể lực của từng HS để cân đối lượng vận động.
Tài liệu đính kèm: