A/ MỤC TIÊU
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn .
B/ ĐỒ DÙNG
- GV: Tranh minh hoạ
- Hs: Bộ đồ dùng
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Lịch báo giảng tuần 15 ( Từ ngày 10/12 đến ngày 14/12 năm 2012) TN Tiết Môn Tên bài dạy Môn Tên bài dạy 2 10/12 1 2 3 4 GDTT Tiếng việt Tiếng việt Toán Chào cờ Bài 60: om,am (T1) (T2) Luyện tập L.Tiếngviệt L.Tiếng việt Luyện toỏn Tự học L/ viết:Bài 58,59,60 Luyện đọc bài 60 Luyện phộp,cộng ... Toỏn 3 11/12 1 2 3 4 Tiếng việt Tiếng việt Toỏn Đạo đức Bài 61: ăm,õm (T1) ( T2) Số 0 trong phộp trừ Thực hành kĩ năng.. Nghỉ cú GV khỏc dạy 4 12/12 1 2 3 4 Tiếng việt Tiếng việt TNXH Tự học Bài 62: ụm ơm (T1) (T2) Lớp học Tiếng việt Nghỉ 5 13/12 1 2 3 4 Tiếng việt Tiếng việt Toỏn Thể dục Nghỉ( Cụ Chung dạy) Nghỉ cú GV khỏc dạy 6 14/12 1 2 3 4 Tiếng việt Tiếng việt Toỏn Thủ cụng TV:T13:Nhà trg TV: T14:Đỏ thắm.. Phộp trừ trong P/v Xộ,dỏn hỡnh tam ... L/T.Việt L/TNXH Tự học HĐTT L/viết:Bài 61,62,63 ễn : Trường học Toỏn Sinh hoạt lớp Thửự hai ngaứy 10 thaựng 12 naờm 2012 Sáng: Tiếng việt: Bài 60: om , am A/ Mục tiêu - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn . B/ Đồ dùng - GV: Tranh minh hoạ - Hs: Bộ đồ dùng C/ Các hoạt động dạy học I - Kiểm tra bài : 3p - Đọc và viết : nhà rông, nắng chang chang - GV lưu ý HS yếu II- Bài mới : 35p 1, Dạy vần: om a. Đọc vần - Gv đọc mẫu - hs đọc theo - Nêu cấu tạo của vần om? - Đánh vần vần om? - Ghép vần om? b. Đọc tiếng - Phân tích tiếng mới? - Tiếng mới có vần gì mới? - Nêu cách đánh vần tiếng mới ? c. Đọc từ - Bức tranh vẽ gì? * Đọc lại vần, tiếng, từ 2, Dạy vần am ( Dạy tương tự nh vần om) * Đọc lại 2 vần vừa học 3, So sánh om # am ? Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng * Giải nghĩa một số từ - Tìm vần mới có trong các từ trên? + Đọc lại toàn bài Tiết 2: Luyện tập ( 40p) 1, Luyện đọc - Đọc lại 2 vần vừa học? - So sánh 2 vần? a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Bức trânh vẽ gì? - Tìm tiếng có mang vần mới? - Nêu cách đọc câu này? = > Đọc lại toàn bài ( Cho HS yếu đọc nhiều hơn) 4, Luyện nói - Đọc tên chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? III. Củng cố dặn dò: 3p - Cho hs đọc lại toàn bài - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? - Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài sau HS đọc + Hs lấy chữ để ghép vần au + Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng + Có vần au + Đọc cá nhân + đồng thanh + Hs đọc trơn từ + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học Đọc đồng thanh + cá nhân om # am + Đọc cá nhân + đồng thanh + Đọc kết hợp phân tích vần, tiếng +Nghỉ hơi ở cuối dòng thơ (Thảo luận nhóm đôi) + Cảm ơn để tỏ lòng biết ơn + Xin lỗi khi mình chẳng may làm gì sai * Hs tự nêu ***************** Toán: Luyện tập A/ Mục tiêu -Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 9 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Làm bài 1( cột 1,2) bài 2(cột 1) bài 3( cột 1,3) bài 4 B/ Đồ dùng - Giáo viên: - Hs : Vở bài tập C/ Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài : 3p 8 + 1 = 9 +...... = 9 II- Bài mới : 30p 1, Bài 1 (Trang 80) Cột1, 2 Tính( Miệng) - Nêu yêu cầu của bài? - Tính kết quả của phép tính nào? * Cột 3 yêu cầu hs khá giỏi làm = Khắc sâu kiến thức đã học 2, Bài 2 (Trang 80) Số? (Bảng con) - Nêu yêu cầu của bài? + Hướng dẫn học hs đọc và viết số * (Hai cột tiếp theo giành cho hs khá giỏi) => Khắc sâu cách điền số 3, Bài 3: (Trang 80) Phiếu bài tập - Nêu yêu cầu của bài? Hướng dẫn hs làm rồi chữa * Cột 2 hs khá giỏi làm 4, Bài 4: (Trang 80) Viết phép tính Hướng dẫn hs nêu đề toán Ghi phép tính vào ô trống 5, Hình bên có mấy hình vuông? ( Nếu còn thời gian thì hướng dẫn hs khá giỏi làm) III- Củng cố - Dặn dò: 2p 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 1 = 8 9 - 2 = 1 + Viết số 5 +... = 9 9 -... = 6 ... + 6 = 9 4 +....= 8 7 -....= 5 .... +9 = 9 .... + 7 = 9 ...+3 = 8 9 -....= 9 Điền dấu: >, <, = ... 5 + 4..=..9 9 - 0..>. 4 9 9 9 - 2.<...8 4 + 5.=.. 5 + 4 7 9 9 6 + 3 = 9 *********************** Chiều: luỵên VIếT: Bài 58, 59, 60. I.Mục tiêu: - Luyện viết đúng các vần: om, am và các từ : xinh xắn, sáng sủa, bướng binhr, chòm sao, đám mây. - Rèn kỹ năng viết chữ đẹp cho HS. II. Chuẩn bị : Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Ôn định tổ chức. HĐ2:Giới thiệu bài. HĐ3:Hướng dẫn viết. - Viết mẫu 1 số vần : om, am - HD quy trình viết. - Viết mẫu 1 số từ : xinh xắn, sáng sủa, bướng binhr, chòm sao, đám mây. - YC học sinh viết vào bảng con. Lưu ý cho HS khoảng cách giữa các tiếng. - Nhận xét và sửa sai. * HD viết vào vở. YC lấy vở luyện viết và viết bài vào vở. ( trang 25 ) Đến từng bàn để theo dõi và HD thêm cho HS . Thu vở chấm và nhận xét tuyên dương những HS viết đẹp. HĐ4: Dặn dò. Quan sát. Theo dõi GV viết. Luyện viết vào bảng con theo YC của GV. Lấy vở luyện viết và thực hành viết vào vở ( Chú ý tư thế ngồi viết khoảng cách,cử li,giữa các vần, tiếng và từ) ********************* TIếNG VIệT: ôn luỵên BÀI 60 I.Mục tiêu: - Luyện đọc đúng nội dung bài 60. - Giúp HS làm đúng các BT ở VBT. - Luyện viết đúng và đẹp: đom đóm, trái cam. II. Chuẩn bị: VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Ôn định tổ chức. HĐ2:Giới thiệu bài. HĐ3:Luyện đọc. Y/C mở SGK và đọc lại bài. Nhận xét. YC tìm tiếng có chứa vần ong,ông. HĐ4:HD làm BT. YC mở VBT trang 61. Nối: Chỏm núi đám cưới khóm mía HD cho HS cách làm: Đọc lại các từ, quan sát tranh, chọn để nối cho đúng với tranh vẽ. Điền : om hay am: ống nh..ứ .... số t.ự.. HĐ5: HD viết. Viết mẫu và HD cách viết: đom đóm, trái cam YC viết vào bảng con. Nhận xét và sửa sai. YC viết vào vở BT Thu chấm ,chữa bài và nhận xét. Nâng cao: Điền: nhòm, khóm, hoặc khảm : . mía tủ . trai ống .. YC làm vào vở. Chấm và chữa bài. HĐ6: Dặn dò: HD học bài ở nhà NX tiết học. Mở SGK đọc ĐT – CN. Nối tiếp nêu. Nhận xét và đọc lại. Nêu YC. Lắng nghe. Đọc lại các từ và quan sát tranh. Làm bài vào vở. Nêu YC. Quan sát tranh. Làm vào vở. Theo dõi. Viết vào bảng con. Viết bài vào vở. Làm vào vở ô li. 3 em lên bảng chữa ******************** TOáN: ôn CÁC PHẫP CỘNG TRỪ I.Mục tiêu: - Ôn lại cho HS về phép cộng, trừ trong phạm vi 9. - Luyện cho HS về so sánh các số trong phạm vi 9. II. Chuẩn bị : VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Ôn định tổ chức. HĐ2:Giới thiệu bài. HĐ3:HD thực hành Bài 1: Tính: ( GV ghi đề lên bảng) YC làm vào vở BT Nâng cao trang 74.. Nhận xét. Bài 2: Tính (theo mẫu) : 4 + 3 + 2 = 7 + 2 = 9 HD cho HS cách làm , = Y/C làm bài vào vở. Bài 3: 4 + 5 3 + 6 2 + 7 7 + 2 9 - 5 8 – 5 9 - 4 9 - 3 9 + 0 9 - 0 9 - 9 1 + 0 HD cho HS cách làm. YC làm vào VBT nâng cao. Bài 4: Viết các phép tính cộng, trừ với 3 số: a/ 9, 2 và 7 b/ 6, 3 và 9 ... ... ... ... ... ... ... .. YC làm vào vở. Chấm bài 2,3,4 và chữa bài. Nhận xét. Chấm và gọi HS lên chữa. HĐ4:Dặn dò: HD bài tập về nhà Nhận xét tiết học Nêu Y/C. Làm vào vở BT. Nối tiếp nêu kết quả. Nêu yêu cầu. Quan sát bài mẫu. Làm vào vở. Nêu YC. Theo dõi Làm bài vào vở. Nêu Y/c. Làm vào vở. Lần lượt lên bảng chữa bài. Chữa bài. ************************ TỰ HỌC: Toán I.Mục tiêu: - Cuỷng coỏ cho HS veà coọng, pheựp trửứ trong phaùm vi 9 . II. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Ôn định tổ chức. HĐ2:Giới thiệu bài. HD cho HS làm các BT. Bài 1: Tính: ( theo mẫu): 6 + 3 - 1 = 9 - 1 = 8 10 - 4 - 6 9 - 5 - 3 4 + 5 - 2 9 - 6 + 2 3 + 6 - 5 4 + 5 - 7 Gọi 6 HS lên bảng làm bài. Bài 2: Số? 9 9 8 7 0 3 4 5 YC HS nhẩm kết quả. , = Bài 3. 6 + 5 2+ 7 9 + 0 9 - 0 8 – 5 9 - 5 9 - 4 9 - 3 2 + 8 8 + 2 9 -9 1 + 0 YC làm bài vào vở. Bài 4: Viết các phép tính cộng, trừ với các số sau: a : 3, 6 và 9 b : 9, 7 và 2 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: Có : 5 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả . Con gà? YC làm bài vào vở. Thu vở chấm và chữa bài HĐ5:Dặn dò: HD học bài ở nhà. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Nêu YC. Lần lượt lên bảng làm bài. Nhận xét. Nêu YC. Nối tiếp lên bảng điền. Nhận xét. Nêu YC. Làm bài vào vở. Nêu YC. Làm bài vào vở. Làm bài vào vở. Lần lượt lên bảng chữa bài. *************** Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Sáng: TIEÁNG VIEÄT: Baứi 61: aờm – aõm ( 2 T ) I/ MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU: -Đoùc ủửụùc : aờm, aõm, nuoõi taốm, haựi naỏm, tửứ vaứ caực caõu ửựng duùng. - Vieỏt ủửụcù: aờm, aõm, nuoõi taốm, haựi naỏm. - Luyeọn noựi ủửụùc tửứ 2 – 4 caõu theo chuỷ ủeà: “ Thửự, ngaứy, thaựng, naờm” II/ CHUAÅN Bề: -Giaựo vieõn: Tranh,boọ ủoà duứng. -Hoùc sinh: Boọ ủoà duứng III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra baứi cuừ: -Hoùc sinh vieỏt baứi: am, om 3/ Baứi mụựi: Tieỏt 1: *Hoaùt ủoọng 1: Daùy caực vaàn Daùy vaàn aờm : Vieỏt baỷng: aờm. -Phaựt aõm: aờm. -Hửụựng daón hoùc sinh phaõn tớch tieỏng taốm. -Vieỏt baỷng: taốm. -Treo tranh giụựi thieọu: nuoõi taốm. Giaỷng tửứ. -Vieỏt baỷng: nuoõi taốm, ủoùc tửứ: nuoõi taốm. -ẹoùc phaàn 1. * Cho HS yếu đọc nhiều Daùy vaàn: aõm( quy trỡnh tửụng tửù vaàn aờm) -So saựnh: aõm, aờm. -ẹoùc phaàn 2. -ẹoùc baứi khoựa. *Hoaùt ủoọng 2: ẹoùc tửứ ửựng duùng. -Giaựo vieõn giụựi thieọu vaứ giaỷi nghúa caực tửứ -Hửụựng daón HS ủaựnh vaàn tieỏng, ủoùc trụn tửứ. -ẹoùc toaứn baứi. Tieỏt 2: *Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủoùc -ẹoùc baứi tieỏt 1. -Treo tranh. H: Tranh veừ caỷnh gỡ? -Vieỏt caõu ửựng duùng: Con suoỏi sau nhaứ rỡ raàm chaỷy. ẹaứn deõ caộm cuoỏi gaởm coỷ beõn sửụứn ủoài. -Goùi hoùc sinh ủoùc trụn. -HD HS nhaọn bieỏt tieỏng coự vaàn aờm, aõm. -ẹaựnh vaàn tieỏng, ủoùc trụn baứi. -ẹoùc toaứn baứi. *Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn noựi -Chuỷ ủeà: Thửự, ngaứy, thaựng, naờm. -Treo tranh: H: Tranh veừ nhửừng gỡ? H: Quyeồn lũch duứng ủeồ laứm gỡ? *Hoaùt ủoọng 3: HS ủoùc baứi trong SGK. -Yeõu caàu hoùc sinh mụỷ SGK ủoùc baứi. -Giaựo vieõn quan saựt sửỷa sai. 4/ Cuỷng coỏ:-Chụi troứ chụi tỡm tieỏng mụựi 5/ Daởn doứ: Daởn hoùc sinh hoùc thuoọc baứi aờm, aõm Vieỏt baỷng con. -Nhaộc ủeà: caự nhaõn. -Vaàn aờm -Thửùc hieọn treõn baỷng gaộn. -Caự nhaõn, nhoựm. -Caự nhaõn, lụựp. -Caự nhaõn, nhoựm. 2 em ủoùc. -Caự ... - HS KT: biết làm tính cộng và trừ đơn giản. - HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 C/ Các hoạt động dạy và học 1, Hoạt động 1: Bài cũ: 3p - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng 2, Hoạt động 2: Bài mới: 30p a. Giới thiệu: Phép trừ – Bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Giáo viên rút ra bảng cộng 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu bài toán “ Tất cả có 10 hình tam giác, bớt 1 hình. Hỏi còn mấy hình?” Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ tự nêu được kết quả của phép tính 10 - 1 rồi tự viết kết quả đó vào chỗ chấm 10 - 1 = - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi Có 10 hình tam giác, bớt 1 hình, còn 9 hình tam giác 10 - 1 = 9 3, Hoạt động 3: Luyện tập hướng dẫn học sinh thực hành phép trừ trong phạm vi 10 Bài 1:(Trang 83) Tính Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Bài 4:(Trang 83) Viết phép tính thích hợp Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện phép tính ứng với bài toán đã nêu 4, Củng cố, dặn dò: 2p - Học sinh nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Xem trước bài: Luyện tập - Học sinh luyện bảng con - Học sinh làm theo nhóm - Đại diện nhóm lên trả lời - Học sinh tính nhẩm và làm bài vào vở - Học sinh làm bài 10 - 2 = 8 Tự nhiên và xã hội Bài 15: Lớp học A/ Mục tiêu - Kể tên được các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy( cô) chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp. - HS KT biết tên các bạn trong lớp. - GD: HS có ý thức giữ vệ sinh lớp học. B/ Đồ dùng - Gv : Có tranh ảnh trong sách - Trò : Vở bài tập * Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, cả lớp C/ Các hoạt động dạy và học I- Kiểm tra bài : 3p - Em hãy kể tên một số vật nhọn, sắc mà mình nên tránh? II- Bài mới : 30p * Khởi động Trò chơi: “Chi chi chành chành” Mục tiêu gây hứng thú cho hs trước khi vào lớp học 1. Hoạt động 1: Biết được lớp học có các thành viên , có cô giáo và các đồ dùng cần thiết . + Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Trong lớp học có những ai? - Có những đồ vật nào? - Lớp học của bạn có giống lớp học nào trong các hình đó? -Em thích lớp học nào? Vì sao/? => Kết luận: Trong lớp học nào cũng có thầy, cô giáo và hs . Có đồ dùng học tập như bàn, ghế... . Có đồ dùng cũ, mới tùy thuộc vào điều kiện của từng lớp.. 2, Hoạt động 2: HS giới thiệu được lớp học của mình. + Giáo viên nêu yêu cầu của bài - Quan sát lớp học của mình và kể lại ? - Lớp học của em có tên gọi là gì? - Cô giáo em tên gì? - Tên các thành viên trong tổ, lớp ? - Đồ dùng trong lớp có những gì? => Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp , tên trường của mình và yêu quí các đồ dùng trong lớp học của mình. Vì đó là tài sản vô giá mà không thể thiếu được khi các em còn ngồi trên ghế nhà trường. III- Củng cố - Dặn dò: 2p Trò chơi ( Ai nhanh, ai đúng )... GV nhắc lại toàn bài học . Chuẩn bị bài sau: Hoạt động ở lớp ( thảo luận theo nhóm) + Có cô giáo , có các bạn cùng lớp + Có bàn, ghế, bảng... + Hs tự nêu... => Bạn không được chơi Vì trò chơi có hại ( Cả lớp) + Lớp 1a1 + Hs tự nêu . Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010 Âm nhạc: OÂn taọp 2 baứi haựt: ẹaứn gaứ con, Saộp ủeỏn Teỏt roài I. MUẽC TIEÂU - Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt. - Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù ủụn giaỷn - Nhoựm HS coự naờng khieỏu thuoọc lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt .Laứm quen bieồu dieón 2 baứi haựt. II. CHUAÅN Bề CUÛA HOẽC SINH - ẹaứn, maựy nghe vaứ baờng nhaùc. - Nhaùc cuù goừ (song loan, thanh phaựch,.). - Tranh minh hoaù 2 baứi haựt ( neỏu coự). III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAY - HOẽC CHUÛ YEÁU 1. OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn. 2. Kieồm tra baứi cuừ: Keỏt hụùp kieồm tra trong quaự trỡnh oõn haựt. 3. Baứi mụựi: HOAẽT DOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp baứi haựt ẹaứn gaứ con. - Cho HS xem tranh minh hoùa baứi haựt ẹaứn gaứ con keỏt hụùp nghe giai ủieọu baứi haựt. - Hoỷi HS teõn baứi haựt vửứa ủửụùc nghe giai ủieọu, ai laứ taực giaỷ saựng taực baứi haựt. - Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt baống nhieàu hỡnh thửực: + Baột gioùng cho HS haựt (GV giửừ nhũp baống tay). + ẹeọm ủaứn vaứ baột nhũp cho HS. + Cho HS haựt vaứ voó tay ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca (sửỷ duùng theõm nhaùc cuù goừ ủeồ goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca. GV caàn giuựp HS theồ hieọn caực kieồu goừ ủeọm). - Hửụựng daón oõn haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa (ủaừ hửụựng daón ụỷ tieỏt hoùc trửụực). - Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp (haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa). - Chia lụựp thaứnh 4 nhoựm taọp haựt ủoỏi ủaựp tửứng caõu (moói nhoựm haựt tửứng caõu theo thửự tửù 1, 2, 3, 4 sau ủoự ủeỏn lụứi 2 ủoồi ngửụùc laùi). - Hửụựng daón HS taọp haựt lúnh xửụựng: Moọt em haựt caõu ủaứu caỷ lụựp haựt caõu 2 vaứ voó tay theo tieỏt taỏu lụứi ca. Moọt em haựt tieỏp caõu 3 vaứ caỷ lụựp haựt caõu 4. - Nhaọn xeựt. Hoaùt ủoọng 2: OÂn taọp baứi haựt Saộp ủeỏn Teỏt roài. - GV cho HS nghe giai ủieọu baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu lụứi ca ủeồ HS ủoaựn teõn baứi haựt, taực giaỷ. - GV hửụựng daón HS oõn baứi haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca. - Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa (nhử ủaừ hửụựng daón ụỷ tieỏt 14). Cuỷng coỏ – Daởn doứ: - Keỏt thuực tieỏt hoùc, GV nhaọn xeựt (khen caự nhaõn vaứ nhửừng nhoựm bieồu dieón toỏt, nhaộc nhụỷ nhửừng nhoựm chửa ủaùt caàn coỏ gaộng hụn). Nhaộc HS veà oõn laùi 2 baứi haựt ủaừ hoùc. - Ngoài ngay ngaộn, chuự yự xem tranh vaứ giai ủieọu baứi haựt. - ẹoaựn teõn baứi haựt vaứ taực giaỷ. - Haựt theo hửụựng daón cuỷa GV: + Haựt khoõng coự nhaùc. + Haựt theo nhaùc ủeọm. + Haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca. - Haựt keỏt hụùp vụựi vaọn doọng phuù hoùa theo hửụựng daón. - HS bieồu dieón trửụực lụựp. + Tửứng nhoựm + Caự nhaõn. - HS taọp haựt ủoỏi ủaựp theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn. Taọp haựt lúnh xửụựng theo hửụựng daón - HS nghe giai ủieọu vaứ tieỏt taỏu lụứi ca, traỷ lụứi. - HS oõn haựt theo hửụựng daón: +Caỷ lụựp haựt. + Tửứng daừy, nhoựm, caự nhaõn haựt. (HS haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ theo tieỏt taỏu lụứi ca). - HS taọp bieồu dieón keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa. - HS taọp bieồu daón baứi haựt trửụực lụựp (tửứng nhoựm, caự nhaõn). - HS laộng nghe vaứ ghi nhụự. Tập viết Tiết 13: nhà trường, buôn làng A/ Mục tiêu - Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một B/ Đồ dùng - Chữ viết mẫu phóng to C/ Các hoạt động dạy và học 1, Hoạt động 1: Bài cũ - Cho 3 học sinh lên bảng viết từ thường sai ở tuần trước Học sinh luyện bảng 2, Hoạt động 2: Bài mới a. Cho học sinh quan sát chữ mẫu b. Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng c. Luyện tập bảng - Giáo viên viết mẫu cho học sinh quan sát các chữ nhà trường, buôn làng d. Luyện vở - Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và t thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh e. Chấm, chữa và nhận xét - Học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện vở nhà trường, buôn làng 3, Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Viết tiếp phần còn lại Tập viết Tiết 14: đỏ thắm, mầm non A/ Mục tiêu - Viết đúng các chữ : đỏ thắm , mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm... - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một B/ Đồ dùng - Chữ viết mẫu phóng to C/ Hoạt động dạy và học 1, Hoạt động 1: Bài cũ - Cho 3 học sinh lên bảng viết từ thường sai ở tuần trước Học sinh luyện bảng 2, Hoạt động 2: Bài mới a. Cho học sinh quan sát chữ mẫu b. Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng c. Luyện tập bảng - Giáo viên viết mẫu cho học sinh quan sát các chữ đỏ thắm, mầm non... d. Luyện vở - Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh e. Chấm, chữa và nhận xét - Học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện vở đỏ thắm, mầm non... 3, Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Viết tiếp phần còn lại Đạo đức Bài 7: Đi học đều và đúng giờ A/ Mục tiêu - Hs nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được ích lợi của việc đi học đề và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. B/ Đồ dùng: + Gv: Sử dụng tập tranh đạo đức + Hs: Vở bài tập * Hình thức tổ chức: Thảo luận nhóm, đóng vai tình huống C/ Các hoạt động dạy và học: KTBC: - Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? - Làm thế nào để đi học cho đúng giờ? -GV nhận xét - đánh giá II-Bài mới 1, Hoạt động1: Sắm vai tình huống bài tập 4 -GV chia nhóm, phân công mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống - Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ 2, Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 5 -GV nêu yêu cầu thảo luận: Em nghĩ gì về các bạn trong bức tranh? GV kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học tập 3, Hoạt động3: Thảo luận lớp (HS liên hệ) -Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ? -Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? -GV kết luận: Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài -Cả lớp cùng hát bài: Tới lớp tới trờng GVkết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. III- Củng cố- Dặn dò -Thực hiện đi học đều và đúng giờ Chuẩn bị bài sau -HS thảo luận chuẩn bị -HS đóng vai trước lớp -HS trao đổi, NX -HS trả lời -Học sinh thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trình bày trước lớp -Cả lớp trao đổi- nhận xét -Học sinh trả lời -Học sinh đọc Sinh hoạt Tuần 15 I- Nhận xét đánh giá tuần 15 1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn bè 2. Học tập: *Ưu điểm: - Chấp hành mọi nội quy của trường lớp - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Đi học đều và đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến 3. Thể dục : Các em ra xếp hàng nhanh nhẹn, thẳng 4. Vệ sinh: Bỏ rác đúng nơi quy định, không vứt rác bừa bãi ra trường, lớp học II- Phương hướng tuần 16 - Tiếp tục ổn định nề nếp học tập, thể dục , vệ sinh - Xây dựng nề nếp tự quản - Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu - Tham gia các hoạt động của trường lớp đề ra - Giữ gìn vệ sinh môi trường chung .
Tài liệu đính kèm: