i. mục tiờu:
- biết cách đọc . hiểu ý nghĩa : ca ngợi những con người có tấm lũng nhõn hậu, biết quan tõm và đem lại niềm vui cho người khác. (trả lời được các ch 1,2,3 trong sgk)
- đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật
- giáo dục học sinh phải biết sống đẹp như các nhân vật trong câu truyện để cuộc đời trở nên tốt đẹp hơn.
ii. chuẩn bị:
- tranh vẽ phúng to. sgk.
iii. lờn lớp:
TUẦN 14 8930\32 (Ngày soạn 19/11/2011) Thứ hai, ngày 21 thỏng 11 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần ******************************* Tiết 2: Tập đọc Chuỗi ngọc lam I. Mục tiờu: - Biết cỏch đọc . Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con người cú tấm lũng nhõn hậu, biết quan tõm và đem lại niềm vui cho người khỏc. (Trả lời được cỏc CH 1,2,3 trong SGK) - Đọc diễn cảm bài văn ; biết phõn biệt lời người kể và lời cỏc nhõn vật, thể hiện được tớnh cỏch nhõn vật - Giỏo dục học sinh phải biết sống đẹp như cỏc nhõn vật trong cõu truyện để cuộc đời trở nờn tốt đẹp hơn. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ phúng to. SGK. III. Lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 1. Ổn định: 4 2. Bài cũ: - Em hóy đọc đoạn 1 bài Trồng rừng ngập mặn và trả lời cõu hỏi. -Hs1 đọc đoạn 1, trả lời cõu hỏi. +Vỡ sao cỏc tỉnh ven biển cú phong trào trồng rừng ngập mặn? -Vỡ cỏc tỉnh này làm tốt cụng tỏc thụng tin tuyờn truyền để mọi người hiểu rừ tỏc dụng của rừng ngập mặn đối với việc bảo vệ đờ điều. +Nờu tỏc dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi. -Gúp phần bảo vệ vững chắc đờ điều, tăng thu nhập cho người dõn như sản lượng thu hoạch hải sản tăng lờn, cỏc loài chim nước trở nờn phong phỳ. Nhận xột – Ghi điểm 30 3. Lờn lớp: a) Giới thiệu bài – Ghi bảng - HS nhắc lại HĐ 1: GQMT 2. HD luyện đọc -Gv gọi Hs đọc bài: - 1 HS đọc bài, lớp theo dừi SGK -Gv HD HS xỏc định giọng đọc của bài: Cần đọc với giọng kể nhẹ nhàng. +Giọng bộ Gioan mừng vui, thớch thỳ. +Giọng Pi-e: giọng trầm ngõm, sõu lắng. +Giọng người thiếu nữ: ngạc nhiờn. +Nhấn giọng ở những từ ngữ: ỏp trỏn, cú thể xem, đẹp quỏ; rạng rỡ; vụt đi, sao ụng làm như vậy?... - HS phỏt biểu tỡm giọng đọc cho bài tập đọc -Gv HD học sinh chia đoạn: 2 đoạn - HS chia đoạn cho bài văn: +Đoạn 1: Từ đầu đến đó cướp mất người anh yờu quý- cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cụ bộ. +Đoạn 2: Cũn lại- cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cụ bộ. - Gọi HS nối tiếp đọc đoạn; GV theo dừi, sửa lỗi phỏt õm, giải nghĩa từ và khai thỏc tranh minh họa. - HS nối tiếp đọc đoạn 2,3 lượt - T/c cho HS luyện đọc nhúm đụi - Luyện đọc cặp đụi - Gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài, lớp theo dừi SGK - GV đọc bài - Lớp theo dừi HĐ 2: GQMT 1. Tỡm hiểu bài - T/c cho HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi - HS làm việc theo nhúm nhỏ ? Cụ bộ mua chuỗi ngọc lam để tặng ai? - Cụ bộ mua chuỗi ngọc để tặng chị gỏi nhõn ngày Nụ-en. Mẹ mất, chị đó thay mẹ nuụi cụ bộ. ? Cụ bộ cú đủ tiền mua chuỗi ngọc khụng? Chi tiết nào cho biết điều đú? - Cụ bộ khụng đủ tiền mua chuỗi ngọc. Thể hiện qua chi tiết “Cụ bộ mở khăn ra, đổ lờn bản một nắm tiền xu”. - Pi-e trầm ngõm nhỡn cụ bộ rồi lỳi hỳi gỡ mảnh giấy ghi giỏ tiền”. ? Chị của bộ tỡm gặp Pi-e làm gỡ? - Chị gặp Pi-e để xem cú đỳng em gỏi mỡnh đó mua chuỗi ngọc ở tiệm của Pi-e khụng. Chị biết em chị khụng cú nhiều tiền. ? Vỡ sao Pi-e núi rằng em bộ đó trả giỏ rất cao để mua chuỗi ngọc? - Vỡ Pi-e thấy tấm lũng của em đối với chị gỏi. - - GV HD nhận xột và liờn hệ giỏo dục HĐ 2: GQMT 2. Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc - HS nối tiếp đọc bài - HD học sinh xỏc định giọng đọc và thể hiện diễn cảm. - HS tỡm giọng đọc và dọc bài - Đọc mẫu - HS theo dừi - T/c cho HS luyện đọc trong nhúm - HS luyện đọc phõn vai trong nhúm - T/c cho học sinh thi đọc - Cỏc nhúm thi đọc bài - HD nhận xột, biểu dương cỏc HS đọc hay - Lớp nhận xột, bỡnh chọn 3 4. Củng cố: - Nhận xột tiết học - Nhắc lại nội dung bài: Ca ngợi những con người cú tấm lũng nhõn hậu, biết quan tõm và đem lại niềm vui cho người khỏc. 2 5. Dặn dũ: - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau. ............................................................................. Tiết 3: Toỏn Chia 1 stn cho 1 stn mà thương tìm được là 1 stp I. Mục tiờu: - Biết chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn mà thương tỡm được là một số thập phõn và vận dụng trong giải bài toỏn cú lời văn. - Làm cỏc bài tập 1a và bài tập 2 - GD học sinh tớnh cẩn thận, khoa học và chớnh xỏc trong học toỏn II. Chuẩn bị: - Bảng nhúm III. Lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 1. Ổn định: 4 2. Bài cũ: - Gọi HS sửa BT3 tiết trước - 2 HS lờn bảng Nhận xột – Ghi điểm - Lớp nhận xột 30 3. Lờn lớp: a) Giới thiệu bài – Ghi bảng - HS nhắc lại HĐ 1: GQMT 1: Hỡnh thành cỏch chia -Gv yờu cầu Hs thực hiện phộp chia 12 : 5. -Hs thực hiện và nờu: 12 : 5 = 2 (dư 2). -Gv hỏi: Theo em phộp chia 12 : 5 = 2 dư 2 cũn cú thể thực hiện tiếp được khụng? -Một số Hs nờu ý kiến của mỡnh. -Gv nờu: Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em trả lời cõu hỏi này. a.Vớ dụ 1: -Gv nờu bài toỏn: Một cỏi sõn hỡnh vuụng cú chu vi là 27m. Hỏi cạnh của sõn dài bao nhiờu một? -Hs nghe và túm tắt bài toỏn. -Để biết cạnh của cỏi sõn hỡnh vuụng dài bao nhiờu một chỳng ta làm thế nào? -Chỳng ta lấy chu vi của cỏi sõn hỡnh vuụng chia cho 4. -Gv yờu cầu Hs đọc phộp tớnh. - 27 : 4. -Gv yờu cầu Hs thực hiện phộp chia 27 : 4. -Hs đặt tớnh và thực hiện chia, sau đú nờu: 27 : 4 = 6 (dư 3). -Theo em, ta cú thể chia tiếp được hay khụng? Làm thế nào để cú thể chia tiếp số dư 3 cho 4. -Hs phỏt biểu ý kiến trước lớp. -Gv nhận xột ý kiến của Hs, sau đú nờu: Để chia tiếp ta viết dấu phẩy vào bờn phải thương (6) rồi viết thờm 0 vào bờn phỉa số dư 3 thành 30 và chia tiếp, cú thể làm như thế mói. -Hs thực hiện tiếp phộp chia theo hướng dẫn trờn. Cả lớp thống nhất cỏch chia như sau: 27 4 30 6,75 (m) 20 0 -Ta đặt tớnh rồi làm như sau: - 27 chia 4 được 6, viết 6; 6 nhõn 4 bằng 24, 27 trừ 24 bằng 3, viết 3. -Để chia tiếp ta viết dấu phẩy vào bờn phải 6 rồi viết thờm 0 vào bờn phải 3 được 30. - 30 chia 4 được 7, viết 7; 7 nhõn 4 bằng 28, 30 trừ 28 bằng 2, viết 2. -Viết thờm chữ số 0 vào bờn phải 2 được 20. - 20 chia 4 được 5, viết 5; 5 nhõn 4 bằng 20, 20 trừ 20 bằng 0, viết 0. b.Vớ dụ 2: -Vậy 27 : 4 = 6,75 (m). -Gv nờu vớ dụ: Đặt tớnh và thực hiện tớnh 43 : 52. -Hs nghe yờu cầu. -Phộp chia 43 : 52 cú thể thực hiện giống phộp chia 27 : 4 khụng? Vỡ sao? -Phộp chia 43 : 52 cú số chia lớn hơn số bị chia (52 > 43) nờn khụng thực hiện giống phộp chia 27 : 4. -Hóy viết số 43 thành số thập phõn mà giỏ trị khụng thay đổi. -Hs nờu: 43 = 43,0. -Vậy để thực hiện 43 : 52 ta cú thể thực hiện 43,0 : 52 mà kết quả khụng thay đổi. -Hs thực hiện đặt tớnh và tớnh 43,0 : 52, 1Hs làm bài trờn bảng. -Gv yờu cầu Hs vừa lờn bảng nờu rừ cỏch thực hiện của mỡnh. -Hs nờu cỏch thực hiện phộp tớnh trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột để thống nhất cỏch thực hiện phộp tớnh như sau: 43,0 52 43 0 0,82 1 40 36 -Chuyển 43 thành 43,0. -Đặt tớnh rồi thực hiện tớnh 43,0 : 52 (chia 1 số thập phõn cho một số tự nhiờn). -43 chia 52 được 0, viết 0; 0 nhõn 43 bằng 0; 43 trừ 0 bằng 43, viết 43. -Viết dấu phẩy vào bờn phải 0. -Hạ 0; 430 chia 52 được 8; 8 nhõn 52 bằng 416, 430 trừ 416 bằng 14, viết 14. -Viết thờm chữ số 0 vào bờn phải 14 được 140, 140 chia cho 52 được 2, viết 2; 2 nhõn 52 bằng 104, 140 trừ 104 bằng 36, viết 36. c.Quy tắc thực hiện phộp chia: -Khi chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn mà cũn dư thỡ ta tiếp tục chia như thế nào? -3-4 Hs nờu trước lớp, Hs cả lớp theo dừi, nhận xột, sau đú học thuộc quy tắc ngay tại lớp. HĐ 2: GQMT2: Luyện tập-thực hành: Bài 1a: - HS nờu: Đặt tớnh rồi tớnh: -Gv yờu cầu Hs ỏp dụng quy tắc vừa học tự đặt tớnh và tớnh. -3Hs lờn bảng làm bài, mỗi Hs làm một cột, Hs cả lớp làm bài vào VBT -Gv gọi Hs nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. -Hs nhận xột bài làm của bạn, nếu bạn làm sai thỡ sửa lại cho đỳng. 12 5 23 4 882 36 20 2,4 30 5,75 162 24,5 0 20 180 0 0 -Gv nhận xột và ghi điểm. Bài 2: -Gv gọi Hs đọc đề bài toỏn. - HD túm tắt và xỏc định cỏch làm (rỳt về đơn vị) -1Hs đọc đề bài toỏn trước lớp, Hs cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - Xỏc định dạng toỏn, cỏch làm -Gv yờu cầu Hs tự làm bài. -1Hs lờn bảng làm bài, Hs cả lớp làm bài vào VBT. Bài giải. May một bộ quần ỏo hết số một vải là: 70 : 25 = 2,8 (m). May 6 bộ quần ỏo hết số một vải là: 2,8 x 6 = 16,8 (m). Đỏp số: 16,8m. -Gv gọi Hs nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. -Hs nhận xột bài làm của bạn -Gv nhận xột và ghi điểm. 3 4. Củng cố: - Nhận xột tiết học - HS nhắc lại quy tắc 2 5. Dặn dũ: - Dặn HS làm bài tập, chuẩn bị bài sau ............................................................................... Tiết 4: Chớnh tả Nghe – viết: Chuỗi ngọc lam I. Mục tiờu: - Nghe – viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi. - Tỡm được tiếng thớch hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo yờu cầu BT3 ; làm được BT (2) a / b - Giỏo dục học sinh ý thức rốn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: Phiếu bài tập III. Lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 1. Ổn định: 4 2. Bài cũ: - Gọi 1 HS lờn bảng ghi những từ chỉ khỏc nhau ở õm đầu s/x - 2 HS lờn bảng ghi - Lớp nhận xột Nhận xột – Ghi điểm 30 3. Lờn lớp: a) Giới thiệu bài – Ghi bảng - HS nhắc lại Hoạt động 1: GQMT 1 - Gọi Hs đọc đoạn viết - Nội dung của đoạn văn là gỡ? - HDHS viết từ khú. + Yờu cầu HS tỡm từ khú. + Cho HS viết từ khú. - Gọi HS nhắc lại cỏch trỡnh bày bài chớnh tả trong vở. - Lưu ý học sinh trước khi viết chớnh tả: Tư thế ngồi, chữ viết, Đọc cho học sinh viết. Đọc lại học sinh soỏt lỗi. Giỏo viờn chấm bài, nhận xột, HD sửa lỗi tiờu biểu. 1 Hs đọc bài 1 học sinh nờu nội dung. HS tỡm từ khú: ngạc nhiờn, nụ-en, Pi-e, trầm ngõm, chuỗi HS viết bảng con. - 1 HS nhắc lại Học sinh chỉnh đốn tư thế Học sinh viết bài. Học sinh tự soỏt bài, sửa lỗi. Hoạt động 2: GQMT 2 Bài tập 2a: - Chia nhúm; phỏt phiếu bài tập; giao nhiệm vụ - Theo dừi giỳp cỏc nhúm tỡm từ - Cho HS trỡnh bày, HD nhận xột và sửa bài. Bài tập 3: - Gọi HS nờu yờu cầu - Lưu ý cỏc em: Cỏc chữ ở ụ số một cú vần ao, ở ụ số 2 bắt đầu bằng tr hoặc ch - T/c cho học sinh làm bài nhúm đụi - Yc HS trỡnh bày - HD nhận xột, sửa bài - 1 HS đọc yờu cầu bài tập - HS chia 6 nhúm, thảo luận, tỡm từ ngữ chứa tiếng đó cho trong phiếu bài tập: Tranh (ảnh, bức, giành, thủ,) Trưng (bày, đặc, sỏng, cầu,) Trỳng (đớch, độc, đớch, tuyển,) Trốo (leo, cõy, ) Chanh (quả, chua, lanh, ) Chưng (bỏnh, cất, mắm,) Chỳng (ta, mỡnh, tụi,) Chốo (hỏt, đũ, chống, lỏi,) - Cỏc nhúm trỡnh bày, lớp nhận xột, sửa bài - 1 HS đọc yờu cầu bài tập - HS theo dừi - Trao đổi làm bài trong nhúm - HS nối tiếp trỡnh bày, lớp nhận xột, bổ sung 3 4. Củng cố: - Nhận xột tiết học 2 5. Dặn dũ: - Dặn HS học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau. .................. ... n: Xi măng được dựng để tạo ra vữa xi măng, bờ tụng và bờ tụng cốt thộp. Cỏc SP từ xi măng đều được sử dụng trong XD từ những cụng trỡnh đơn giản đến những cụng trỡnh phức tạp đũi hỏi sức nộn, sức đàn hồi, sức đẩy cao như cầu, đường, nhà cao tầng, cỏc cụng trỡnh thuỷ điện, - Liờn hệ giỏo dục HS cú ý thức khai thỏc hợp lớ cỏc nguồn vật liệu để sản xuất xi măng. - Yờu cầu HS nờu cỏch bảo quản xi măng. - GV nhận xột, chốt ý. Thực hành và xử lớ thụng tin. - HS thảo luận nhúm và trả lời cõu hỏi trong SGK trang 59. - Đại diện mỗi nhúm trỡnh bày 1 trong cỏc cõu hỏi trong SGK. - Cỏc nhúm khỏc bổ sung - HS trả lời. - HS nờu : Cần cất giữ xi măng ở nơi khụ rỏo, khi chưa sử dụng trỏnh để xi măng tiếp xỳc với nước. 3 4. Củng cố: - Nhận xột tiết học 2 5. Dặn dũ: - Dặn HS học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau. Tiết 4 Luyện toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1- KT: Củng cố về phộp chia số thập phõn 2- KN: Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. 3- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, bảng con, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.ễn định: 2. Kiểm tra: Muốn chia một số tự nhiờn cho một số thập phõn, ta làm thế nào? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a) 8640 : 2,4 b) 550 : 2,5 c) 720 : 4,5 d) 150 : 1,2 Bài tập 2: Tỡm x: a) X 4,5 = 144 b) 15 : X = 0,85 + 0,35 Bài tập 3:Tớnh: 400 + 500 + 55 + + Bài tập 4: (HSKG) Một ụ tụ trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 36km, trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đú chạy được bao nhiờu km? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: a) 360 b) 22 c) 16 d) 12,5 Lời giải: a) X 4,5 = 144 X = 144 : 4,5 X = 32 b) 15 : X= 0,85 + 0,35 15 :X = 1,2 X = 15 : 1,2 X = 12,5 Lời giải: a) 400 + 500 + = 400 + 500 + 0,08 = 900 + 0,08 = 900,08 b) 55 + + = 55 + 0,9 + 0,06 = 55,9 + 0,06 = 56,5 Lời giải: ễ tụ chạy tất cả số km là: 36 x 3 + 35 x 5 = 283 (km) Trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đú chạy được km là: 283 : (3 + 5) = 35,375 (km) Đỏp số: 35,375 km. - HS lắng nghe và thực hiện. .................................................................... Tiết 6: Luyện tiếng việt ễN TẬP I.Mục tiêu: 1-KT: Củng cố cho học sinh nắm chắc những kiến thức về từ loại, đại từ xưng hụ. 2- KN: Rốn cho học sinh kĩ năng nhận biết cỏc từ loại. 3- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Học sinh nhắc lại những kiến thức về danh tư, tớnh từ, động từ. - Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1 : Tỡm cỏc danh từ trong đoạn văn sau: Hồ Ba Bể nằm giữa bốn bề vỏch đỏ, trờn độ cao 1200 một so với mực nước biển. Chiều dài của hồ bằng một buổi chốo thuyền độc mộc. Hai bờn hồ là những ngọn nỳi cao chia hồ thành ba phần liền nhau : Ba Lầm, Bể Lũng, Bể Lự. Bài tập 2: H: Gạch chõn dưới cỏc đại từ xưng hụ trong đoạn văn. a) Hoà bảo với Lan : - Hụm nay cậu cú đi học nhúm với mỡnh khụng? Lan trả lời: - Cú, chỳng mỡnh cựng sang rủ cả bạn Hồng nữa nhộ! b) Nhà em cú một con gà trống. Chỳ ta cú cỏi đầu nhỏ, cỏi mào to. Mỗi buổi sỏng chỳ cất tiếng gỏy làm cả xúm thức giấc. Nú vỗ cỏch phành phạch và cất tiếng gỏy lanh lảnh ở đầu xúm. Những chỳ gà trong xúm cũng thức dậy gỏy te te Bài tập 3: H: Viết một đoạn văn về chủ đề : Bảo vệ mụi trường. Gợi ý: Vào đầu năm học mới, chỳng em đi trồng cõy. Giú xuõn dỡu dịu. Bạn Thắng là lớp trưởng. Bạn rất gương mẫu trong lao động. Lỳc bạn đào hố, lỳc bạn vỏc cõy giống. Trồng xong cõy nào, cỏc bạn lại cựng nhau tưới cho cõy. Vừa lao động, chỳng em vừa trũ chuyện rất vui vẻ. 4.Củng cố dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Dặn dũ học sinh về nhà thực hiện tốt việc bảo vệ mụi trường - HS nờu. - HS đọc kỹ đề bài - S lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập. Đỏp ỏn : Hồ Ba Bể nằm giữa bốn bề vỏch đỏ, trờn độ cao 1200 một so với mực nước biển. Chiều dài của hồ bằng một buổi chốo thuyền độc mộc. Hai bờn hồ là những ngọn nỳi cao chia hồ thành ba phần liền nhau : Ba Lầm, Bể Lũng, Bể Lự. Đỏp ỏn : a) Hoà bảo với Lan : - Hụm nay cậu cú đi học nhúm với mỡnh khụng? Lan trả lời: - Cú, chỳng mỡnh cựng sang rủ cả bạn Hồng nữa nhộ! b) Nhà em cú một con gà trống. Chỳ ta cú cỏi đầu nhỏ, cỏi mào to. Mỗi buổi sỏng chỳ cất tiếng gỏy làm cả xúm thức giấc. Nú vỗ cỏch phành phạch và cất tiếng gỏy lanh lảnh ở đầu xúm. Những chỳ gà trong xúm cũng thức dậy gỏy te te -HS viết bài - HS đọc trước lớp - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau. ............................................................................. Tiết 7:HĐTT i.mục tiêu: Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 14. -Triển khai công việc trong tuần 15 -Biểu dương những em có nhiều cố gắng, nhắc nhở cú biện phỏp giỏo dục phự hợp với một số em thiếu tiến bộ. II Tiến trình sinh hoạt. 1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. - Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. -Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. -Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. -Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. -Đánh giá xếp loại các tổ. 2. GV nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp: * Nề nếp: Trong tuần vừa qua các em đều thực hiện tốt nề nếp hằng ngày như đi học chuyên cần , xếp hàng ra vào lớp, sinh hoạt nghiêm túc đầu giờ đọc báo , tập thể dục nhịp điệu *Về học tập: Có đầy đủ đồ dùng học tập, các em có ý thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà tương đối đầy đủ. Trong lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài tích cực tham gia các hoạt động học. Nhiều em tích cực học tập dành nhiều điểm cao như em: Công, Thu Hà, Kim Oanh, Mai B, Thành, Huỳnh Tham gia giải toán vòng 5 và luyện lại các vòng trước Nhiều em cótiến bộ rõ rệt trong học tập cũng như trong các hoạt động như: Phong, Trang *Về các hoạt động khác: Có ý thức giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ . -Thực hiện tốt an toàn giao thông. -Lớp có tinh thần giúp đỡ bạn, tham gia lao động có hiệu quả, trồng hoa khu vực được phân công - Lao động tổng vệ sinh - ủng hộ người mù huyện Nghĩa Đàn bằng cách mua tăm mỗi em 2 gói tri giá 4000 đồng Hạn chế: Vẫn còn một số em lười học bài cũ: Vân, Giang, ánh III..Kế hoạch tuần 15 -Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần 14. - Học chương trình tuần 15 theo thời khoá biểu. -Theo dõi và giúp đỡ các bạn HS yếu kém - Hướng dẫn HS giải toán qua mạng vòng 6. -Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ -Học tập nghiêm túc hơn .Vâng lời ông bà ,cha mẹ, - Chuẩn bị đón đoàn thanh tra - Luyện tập đội văn nghệ. - Trang trí lớp học. Bài 28 ************************** PPCT: 27. **************************** PPCT: 69************************ Tiết 5: Lịch sử địa phương XÃ THỐNG NHẤT VÙNG CĂN CỨ HẬU CẦN CÁCH MẠNG I/ MỤC TIấU :Giỳp HS biết . -Vị trớ và truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xõm của nhõn dõn xó Thống Nhất trong khỏng chiến chống Mĩ cứu nước . -Ngày nay thống nhất vẫn phỏt huy truyền thống cỏch mạng xd xó ngày càng giàu đẹp. -GD cho hs biết noi gương truyền thống đấu tranh ,đoàn kết của nhõn dõn xó Thống Nhất . II/ CHUẨN BỊ : -xem kĩ nội dung bài dạy ,một số tài liệu liờn quan tiết dạy . III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy 1/Ổn định: 2 / Bài Cũ : kt 2=> 3 hs nd bài đồng bào Bự Đăng chống thực dõn Phỏp . 3/Bài Mới : 1/ Giới Thiệu Bài -Ghi Đầu Bài Lờn Bảng . 2 / HD -Tỡm Hiểu Bài: -Xó Thống Nhất cú vai trũ như thế nào trong chiến tranh ? -Em hóy kể những đúng gúp to lớn của xó Thống Nhất trong chiến tranh chống Mỹ cứu nước? -Em hóy kể 1 số thành tớch của nhõn dõn xó Thống Nhất ? -Ngày 22-8-1998 xó Thống Nhất vinh dự đún nhận danh hiệu gỡ nhà nước trao tặng? -Ngày nay trong cụng cuộc đổi mới n-dõn xó Thống Nhất đó làm gỡ để xd quờ hương ? 3/ Củng Cố -Dặn Dũ : -Hướng dẫn hs hệ thống lại bài học .gd cho hs phỏt huy truyền thống cỏch mạng của xó Thống Nhất. -Về nhà tỡm hiểu thờm về lịch sử đấu tranh của xó Thống Nhất. -Nhận xột tiết học . Hoạt động của trũ -Cho lớp hỏt 1 bài . -Lần lượt hs lờn bảng trả lời cõu hỏi . -Nắm được y/c của tiết học đặt ra cần tỡm hiểu -Là vựng căn cứ hậu cần của trung ương miền nam ,vừa sản xuất ,vừa chiến đấu . -21 năm chiến đấu với 426 trận lớn nhỏ ,chi viện sức người, sức của160 ngàn tấn gạo ,125 tấn bắp ...,hàng trăm lượt người theo khỏng chiến ,70 cơ sở cỏch mạng . -Bắn chỏy 3 xe tăng ,6 mỏy bay,phỏ chục khẩu phỏo cac1 loại của giặc .thỏng 10 -1968 cựng lực lượng vũ trang đẩy lựi nhiều đợt càn quột của giặc. -Danh hiệu "Anh hựng lực lượng vũ trang " -Hàn gắn vết thương chiến tranh ,phỏt triển kinh tế ,thu hỳt vốn đầu tư ,xd cơ sở hạ tầng ,giao lưu kinh tế -văn húa với Lõm Đồng . ***************************** PPCT: 14. Tiết 6: sinh hoạt lớp Tuần 14 I. Mục tiờu: - Nhận xột đỏnh giỏ hoạt động trong tuần - Phương hướng tuần tới II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt III. Lờn lớp: 1. Ổn định: HS hỏt 2. Tiến hành: * Lớp trưởng và cỏc tổ trưởng bỏo tỡnh hỡnh học tập và nề nếp của cỏc bạn trong tổ. Lớp trưởng nờu nhận xột chung. Cỏc bạn trong lớp cú ý kiến. * Gv nhận xột, đỏnh giỏ: v Ưu điểm: Nền nếp lớp tương đối tốt. Về nhà cỏc em cú học bài và làm bài đầy đủ. Lớp. Vệ sinh tương đối sạch sẽ. . v Tồn tại: Đa số em chữ viết cũn xấu : - Tuyờn dương những em học tập tớch cực, hăng say phỏt biểu xõy dựng bài. - Phờ bỡnh những em chưa cố gắng học tập, cỏc em cần chăm chỉ hơn, phỏt huy hơn trong tuần tới. .. * Phương hương tuần 14. - Rốn chữ giữ vở. Nhắc nhở học sinh đúng tiền cỏc khoản thu. - Giữ vệ sinh trường lớp. - Khi ra chơi cỏc em tắc quạt để tiết kiệm điện.
Tài liệu đính kèm: