Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1. Viết các số sau:
a) Số gồm 2 chục, 3 đơn vị, chín phần mười:
b) Ba mươi sáu phẩy chín mươi lăm:
2. Viết vào chỗ chấm:
a) đọc là:
b) 22,5 đọc là:
Trường Tiều học Trưng Vương Lớp: Họ và tên: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2012 – 2013 Môn KT: Toán Ngày KT: Thời gian KT: phút Điểm Nhận xét bài thi Chữ kí và họ tên của giám thị coi thi Chữ kí và họ tên của giám khảo chấm thi Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1. Viết các số sau: a) Số gồm 2 chục, 3 đơn vị, chín phần mười: b) Ba mươi sáu phẩy chín mươi lăm: 2. Viết vào chỗ chấm: a) đọc là: b) 22,5 đọc là: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3. Chữ số 2 trong số 234,459 có giá trị là: a. 20 b. 200 c. 2000 d. 2 4. Hỗn số được viết thành số thập phân là: a. 24,17 b. 24,0017 c. 24,017 d. 17,024 5. Công thức tính diện tích hình vuông là: a. s = a x a b. s = a x 4 c. s = a x b d. s = (a + b) x 2 6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng là 10m. Diện tích của khu đất đó là: a. 200m2 b. 60 m2 c. 80m2 d. 300m2 7. 5m2 7 cm2 = cm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là a. 50007 b. 5007 c. 507 d. 57 8. 405 kg = 45 Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là a. tạ - kg b. kg - g c. tạ - g d. kg – dag 9. Số lớn nhất trong các số: 5,09; 5,099; 5,99; 5,9 là số: a. 5,9 b. 5,99 c. 5,09 d. 5,099 10. Tìm x, biết x là số tự nhiên và 6,3 < x <7,2 a. 6 b. 7 c. 5 d. 4 * Đúng ghi Đ, sai ghi S 11. a. 27,5 = 27,500 b. 40000cm2 > 4m2 12. a. 2 < b. 7,2 = 13. Viết 2 số thập phân vừa lớn hơn 2,6 vừa bé hơn 2,9: 14. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 2m2 7cm2 =..cm2 b) 400 m2 = .dam2 15. a) Mua 5kg gạo mất 60000 đồng. Hỏi mua 9kg gạo như thế phải trả hết bao nhiêu tiền? b) Nếu giá bán mỗi kí gạo giảm đi 2000 đồng thì với 60000 đồng có thể mua được bao nhiêu kg gạo? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 5 Năm học 2012 – 2013 Ma trận Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số và phép tính Câu 1; câu 2; câu 3b Câu 9b; câu 10b; câu 11; câu 12 Câu 13 ; câu 14 (a/20007cm2; b/4 dam2 ) Đại lượng Câu 7a ; câu 8a Hình học Câu 5a Câu 6a Giải toán Câu 15 Câu 1 đến 12 mỗi câu 0,5đ, trong đó: Câu 1: a. 23,9 (0,25đ) b. 36,95 (0,25đ) Câu 2: a. Mười hai phần một nghìn b. Hai mươi hai phẩy chín mươi lăm Câu 13: Viết đúng 1 chữ số được 0,5đ Câu 14: 1đ ; câu 15: 2đ Giải a. Giá tiền mua một kí gạo là: 60000 : 5 = 12000 (đồng) 0,5 (0,25đ) Số tiền mua 9kg gạo là: 12000 x 9 = 108000 (đồng) 0,5 (0,25đ) b. Giá tiền một lít dầu sau khi giảm giá là: 12000 – 10000 = 2000 (đồng) 0,5 (0,25đ) Số kg gạo mua được sau khi giảm giá là: 60000 : 10000 = 6 (kg) (0,25) Đáp số: a. 108000 đồng b. 6kg (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: