Câu 1: Trong các số sau đây, chữ số 6 trong số nào có giá trị ?
A. 14,601 B.34,156 C. 135,4506 D. 0,165
Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân:
A. B. C. D.
Câu 3: Sáu đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn được viết:
A. 6,057 B. 6,57 C. 6 D. 6
Câu 4 : Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 3,245; 24,53; 2,534; 3,254. B. 3,245; 2,534; 3,254; 24,53.
C. 2,534; 24,53; 3,245; 3,254. D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẮK R’ LẤP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2012-2013 Môn Toán 5 Thời gian: 60 phút I. Phần Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số sau đây, chữ số 6 trong số nào có giá trị ? A. 14,601 B.34,156 C. 135,4506 D. 0,165 Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: A. B. C. D. Câu 3: Sáu đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn được viết: A. 6,057 B. 6,57 C. 6 D. 6 Câu 4 : Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 3,245; 24,53; 2,534; 3,254. B. 3,245; 2,534; 3,254; 24,53. C. 2,534; 24,53; 3,245; 3,254. D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53. Câu 5: Giá trị của biểu thức 5,4 + 4,6 : 2,5 là: A. 7,24 B. 4 C. 3,6 D. 40 Câu 6 : Tỉ số phần trăm của 36 và 300 là: A. 36 % B. 120 % C. 12 % D. 1,2 % Câu 7: Hỗn số 6 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 612,00 B. 6,12 C. 6,012 D. 6,0012 Câu 8: Chữ số 4 trong số thập phân 1,34 có giá trị là : A. 34 B. 4 C. D. Câu 9: 2357m2 =..ha . A. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57 Câu 10: 35% của 140 là: A. 49 B. 94 C. 409 D. 1,4 II. Phần Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a/ 12,5 + 49,8 b/ 365,4 – 29,58 c/ 8,86 x 12,5 d/ 14,52 : 2,4 Bài 2: Trong một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài 3: Hiện nay tuổi của bố gấp 3 lần tuổi của Lan, tuổi của ông gấp 2 lần tuổi của bố. Tuổi của ông cộng với tuổi của Lan là 84 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 5 Phần Trắc nghiệm( 5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D A C C D C A Phần Tự luận (5 điểm ) Bài 1 : (2 điểm) : Đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a/ 12,5 b/ 365,4 c/ 8,86 d/ 14,52 2,4 + 49,8 - 29,58 x 12,5 120 6,05 62,3 335,82 4430 0 + 1772 886 110,750 Bài 2: (2 điểm) Giải: Tổng số học sinh của lớp học đó là: (0,5 đ) 18 : 60 x 100 = 30 ( học sinh) (0,5 đ) Lớp học đó có số học sinh nam là: ( 0,5 đ) 30 - 18 = 12 ( học sinh) (0,5 đ) Đáp số: 12 học sinh nam * Lưu ý: Đối với bài 5 HS làm cách khác nhưng có kết quả hợp lí thì vẫn được điểm tối đa./. Bài 3: (1 điểm) Giải: Vì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Lan và tuổi của ông gấp 2 lần tuổi của bố nên suy ra tuổi của ông gấp 3 x 2 = 6 (lần) tuổi Lan. Từ đó ta có sơ đồ sau: Ông 84 tuổi Lan Tuổi của Lan là: 84 : (6 + 1) = 12 (tuổi) Tuổi của bố là: 12 x 3 = 36 (tuổi) Tuổi của ông là: 36 x 2 = 72 (tuổi) Đáp số: Ông: 72 tuổi Bố: 36 tuổi Lan: 12 tuổi
Tài liệu đính kèm: