PHẦN I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
A- Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi bài tập đọc: (5đ)
B- Đọc thầm và làm bài tập: (5đ)
* Đọc thầm bài : Tiếng cười là liều thuốc bổ.
(Sách Tiếng Việt 4-Tập 2/trang 153)
* Khoanh tròn chữ cái của trước câu có ý đúng nhất hoặc điền thêm vào chỗ trống theo yêu cầu của câu cho phù hợp :
Câu 1 (0,5 điểm): Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ
a. Vì nó chứa nhiều Vi-ta-min.
b. Vì nó làm cho ta vui
c. Vì nó giúp ta thư giãn thoải mái, có cảm giác sảng khoái, thỏa mãn.
TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012 Họ và tên HS : Môn : Tiếng Việt (Kiểm tra đọc) ó Lớp : 4 Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp : Ngày kiểm tra : ĐIỂM TB MÔN CHỮ KÍ Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Giám thị Mật mã : Mật mã: * Điểm đọc thành tiếng. * Điểm trả lời câu hỏi. ĐỀ PHẦN I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) A- Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi bài tập đọc: (5đ) B- Đọc thầm và làm bài tập: (5đ) * Đọc thầm bài : Tiếng cười là liều thuốc bổ. (Sách Tiếng Việt 4-Tập 2/trang 153) * Khoanh tròn chữ cái của trước câu có ý đúng nhất hoặc điền thêm vào chỗ trống theo yêu cầu của câu cho phù hợp : Câu 1 (0,5 điểm): Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ a. Vì nó chứa nhiều Vi-ta-min. b. Vì nó làm cho ta vui c. Vì nó giúp ta thư giãn thoải mái, có cảm giác sảng khoái, thỏa mãn. Câu 2 (0,5 điểm): Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ? a. Để bồi bổ sức khỏe. b . Để rút ngắn thời gian chữa bệnh và tiết kiệm tiền cho nhà nước. c. Để tăng chất đạm cho cơ thể. Câu 3 (1 điểm): Em rút ra được điều gì qua bài này ? Hãy chon ý đúng nhất : a. Cần phải cười thật nhiều. b. Nên cười đùa thoải mái trong bệnh viện. c. Cần biết sống một cách vui vẻ. câu 4 (1 điểm): Câu : « Tiếng cười là liều thuốc bổ . » thuộc kiểu câu kể gì ? a. Ai – thế nào ? b. Ai – làm gì ? c. Ai – là gì ? câu 5 (0,5 điểm): Thêm trạng ngữ chỉ thời gian vào chỗ trống cho câu : ..................................................................... người ta đã dùng biện pháp gây cười để điều trị bệnh nhân. Câu 6 (1,5 điểm): Đặt một câu có từ « sảng khoái » TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012 Họ và tên HS : Môn : Tiếng Việt (Kiểm tra viết) ó Lớp : 4 Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp : Ngày kiểm tra : ĐIỂM TB MÔN CHỮ KÍ Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Giám thị Mật mã : Mật mã: * Điểm viết chính tả. * Điểm bài tập làm văn. PHẦN II/ KIỂM TRA VIẾT: (10điểm) A- Chính tả (nghe-viết): (5 điểm) Bài viết : Con chuồn chuồn nước Viết đoạn : (Ôi chao !...còn phân vân.) B- Tập làm văn: (5 điểm). Đề bài: Tả một con vật nuôi trong gia đình mà em yêu thích. Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo này. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012 I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10đ) A.Đọc thành tiếng ( 5 đ) * GV cho HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34. Yêu cầu: Mỗi HS đọc một đoạn khoảng 90 à 100 tiếng và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời. + Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm (Đọc sai 2-4 tiếng: 0.5đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0.5đ ; ngắt nghỉ không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0đ). + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0.5đ ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0đ). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 điểm (Đọc quá 1-2 phút: 0.5đ ; đọc quá 2 phút: 0đ) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0.5đ; trả lời sai: 0đ) B.Đọc thầm, làm bài tập ( 5đ) Câu Ý đúng Điểm Câu Ý đúng Điểm Câu 1 c 0.5đ Câu 4 c 1 đ Câu 2 b 0.5đ Câu 5 Đúng yêu cầu 0.5đ Câu 3 c 1 đ Câu 6 Đúng yêu cầu 1.5đ II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) A.Chính tả nghe - viết: ( 5 đ) Bài: Con chuồn chuồn nước (TV4, tập 2/trang 127). - Mỗi lỗi : sai –lẫn phụ âm, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định, trừ 0.5 điểm * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài. B. Tập làm văn ( 5 đ) Đề: Em hãy tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích. - Viết được bài văn đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu, độ dài bài viết từ 12 câu trở lên. Viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đạt 5 điểm. - Tuỳ theo mức độ sai sót bố cục, về ý, về nội dung diễn đạt, chữ viết có thể cho mức điểm từ 4,5 ; 4,0 ; 3,5 ; 3,0 ; 2,5 ; 2,0 ; 1,5 ; 1,0 ; 0,5 điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012 Họ và tên HS : Môn : Toán ó Lớp : 4 Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp : Ngày kiểm tra : ĐIỂM CHỮ KÍ Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Giám thị Mật mã : Mật mã : * Điểm chấm bài : ĐỀ PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 7 trong số 372011 là: A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000 Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . dm là: A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340 A B C D Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): a/ AB và DC không bằng nhau. b/ AB không song song với AD. Bài 4 (0,5 điểm): Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là: A 20. B 30. C 50. D 90. Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. B. C. D. Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1? A . B . C . D . Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo này. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: ( 2 điểm) Tính a/ + = b/ ─ = c/ x : = Bài 2: (1 điểm) - Tìm x: a) X - 101 = 25 b) X = X = X = X = Bài 3: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tổng hai số bằng 500, hiệu của hai số đó bằng 50. Tìm hai số đó. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012 I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Bài Đáp án Điểm Bài 1 A 0,5 điểm Bài 2 C 0,5 điểm Bài 3 a/ S b/ Đ a. 0,25 điểm b. 0,25 điểm Bài 4 D 0,5 điểm Bài 5 A 0,5 điểm Bài 6 B 0,5 điểm II/. Phần tự luận: (7 điểm): Bài 1: (2 điểm) a/ + = (0,5 điểm) b/ ─ = ─ = = (0,5 điểm) [HS có thể quy đồng mẫu số theo cách khác] c/ x : = = 4 (1 điểm) [HS có thể thực hiện lần lượt theo các bước nhân, chia] Bài 2: (1 điểm) - Tìm x: a) X - 101 = 25 b) X = 25 + 101 (0,25 điểm) X = 126 (0,25 điểm) X = (0,25 điểm) X = (0,25 điểm) Bài 3: (3 điểm) Bài giải * Vẽ được sơ đồ : (0,5 điểm). Tổng số phần bằng nhau: (0,25 điểm). 3 + 4 = 7 (phần) (0,25 điểm). Chiều dài thửa ruộng: (0,25 điểm). 175 : 7 x 4 = 100 (m) (0,5 điểm). Chiều rộng thửa ruộng: (0,25 điểm). 175 - 100 = 75 (m) (0,25 điểm). Diện tích thửa ruộng: (0,25 điểm). 100 x 75 =7500 ( m2) (0,25 điểm). Đáp số: 7500 m2 (0,25 điểm). Bài 4: (1 điểm) Số lớn cần tìm là: * Học sinh có thể làm nhiều cách. (500 + 100) : 2 = 275 (0.5đ) Số bé cần tìm là: 275 ─ 50 = 225 (0.5đ) Đáp số : số lớn: 275 Số bé : 225
Tài liệu đính kèm: