I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 62,052 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0015 B. 0,015 C. 0,15 D. 1,5
Câu 3: 10% của một số là 45. Số đó là:
A. 450 B. 45 C. 4,5 D. 0,45
Câu 4 : Một hình tam giác có nhiều nhất mấy góc vuông ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2m25dm2 = .m2là :
A. 25 B. 2,5 C. 2,05 D. 2,005
Câu 6 : Thể tích của hình lập phương có diện tích một mặt 36cm2 là :
A. 260cm2 B. 620cm2 B.216cm3 D. 216cm2
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ Trường TH:..................................................... Họ và tên:........................................................ Lớp:.................SBD:....................................... Phòng:.................Ngày KT:......./......./2012 KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học: 2011-2012 Môn: Toán-Lớp 5 Chữ ký giám thị Số phách ----------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Chữ ký giám khảo Số phách I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 62,052 có giá trị là: A. 5 B. C. D. Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0015 B. 0,015 C. 0,15 D. 1,5 Câu 3: 10% của một số là 45. Số đó là: A. 450 B. 45 C. 4,5 D. 0,45 Câu 4 : Một hình tam giác có nhiều nhất mấy góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2m25dm2 = .............m2là : A. 25 B. 2,5 C. 2,05 D. 2,005 Câu 6 : Thể tích của hình lập phương có diện tích một mặt 36cm2 là : A. 260cm2 B. 620cm2 B.216cm3 D. 216cm2 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Câu 1 : Số gồm bảy đơn vị và bảy phần nghìn được viết là :............... Câu 2 : Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 dm là.................................. Câu 3 : Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là :......................... Câu 4 : 3kg50g =.............................. Câu 5 : 32,5 <................< 32,6 Câu 6 : Diện tích hình tròn có đường kính 1m là :................m2 II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 :( 1 điểm) Đặt tính rồi tính : a. 34,65 + 374,45 b. 756,13 – 245,27 .................................. ..................................... .................................. ...................................... .................................. ....................................... Bài 2 : ( 2 điểm) Tìm x : a. X x 4,2 = 3,78 x 6 b. x : = ....................................... .......................................... ........................................ ......................................... ........................................ .......................................... ......................................... ........................................... Bài 3 :( 3 điểm) Một xe buýt đi từ tỉnh Tam Kỳ lúc 6 giờ 15 phút và đến Đà Nẵng lúc 8 giờ 15 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ đón khách dọc đường mất 30 phút.Tính độ dài quãng đường từ Tam Kỳ đến Đà Nẵng. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4 : ( 1 điểm) Tìm hai số có tổng bằng 950, biết rằng nếu xóa đi chữ số 4 ở hàng đơn vị cuả số lớn thì được số bé. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 5 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK II Năm học: 2010 - 2011 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm) Bài 1 ;Khoanh dúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 : C Câu 2 : B Câu 3 : A. Câu 4 : A Câu 5 : C Câu 6 : D Bài 2 : Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 : 5,003 Câu 2 : 100m2 Câu 3 : 75% Câu 4 : 3050g Câu 5 :32,51 Câu 6 : 0,785 m2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 2; ( 2 điểm ) Tính đúng mỗi câu được 1 điểm X x 4,2 = 3,78 x 6 b. X : = X x 4,2 = 22,68 X = x X = 22,68 : 4,2 X = X = 5,4 Bài 3 : ( 3 điểm) Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đế tỉnh B là: 8 giờ 15 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ ( 1 điểm ) Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là: 2 giờ phút – 30 phút = 1 giờ 30 phút 1giờ 30 phút = 1,5 giờ ( 1 điểm) Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 48 x 1,5 = 72 ( km ) ( 1 điểm ) Đáp số : 72 km Bài 4: ( 1 điểm) Khi xóa chữ số 4 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé nên số lớn bằng số bé nhân với 10 rồi cộng với 4 11 lần số bé là: 950 – 4 = 946 Số bé là : 946 : 11 = 86 Số lớn là : 950 - 86 = 864
Tài liệu đính kèm: