PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1.
23 km2 = .hm2
A. 230 hm2 B. 2300 hm2 C. 0,23 hm2 D. 0,023 hm2
Bài 2.
a. Chữ số 6 trong số thập phân 43,659 có giá trị là:
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
100 10 1000
b. số thập phân thích hợp vào chỗ chấm là:
1625 kg = tấn
A. 16,25 tấn B. 1,625 tấn C. 0,1625 tấn D. 165 tấn
TRƯỜNG TIấ̉U HỌC SỐ 4 Họ và tờn : Lớp : 5 KIấ̉M TRA ĐỊNH KÌ – CUễ́I HỌC KÌ I MễN : TOÁN - LỚP 5 Ngày Điờ̉m Lời phờ của thõ̀y (cụ) giáo Phần I. Phần trắc nghiệm hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. 23 km2 = ..hm2 A. 230 hm2 B. 2300 hm2 C. 0,23 hm2 D. 0,023 hm2 Bài 2. a. Chữ số 6 trong số thập phân 43,659 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 100 10 1000 b. số thập phân thích hợp vào chỗ chấm là: 1625 kg = tấn A. 16,25 tấn B. 1,625 tấn C. 0,1625 tấn D. 165 tấn Phần II. Phần tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 48,647 + 35,37 b. 72,5 - 30,26 c. 49,17 x 35 d. 22,95 : 4,25 .. . . . .. . . . .. . . . A B Bài 2. cho hình chữ nhật ABCD 15cm Có chiều rộng nhu hình vẽ bên, M Trên cạnh AD lấy diểm M, nối M với C, Biết diện tích của hình chữ nhật là 2400 cm2 25cm Tính diện tích của tam giác MDC . D C Bài giải ...... ...... ...... ...... Đáp án cách cho điểm Phần I. phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) Câu 1. B. 2300 hm2 Câu 2. B 6 10 Câu 3. B. 1,625 tấn Phần II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. (5 điểm ) đặt tính và tính đúng kết quả, mỗi phép tính cho 1,25 điểm. a. 84,07 b. 42,24 c. 1720,95 d. 5,4 ( Học sinh không đặt tính mà chỉ điền kết quả thì mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) Bài 2. (2điểm) Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 0,5 điểm 2400 : (15 + 25) = 60 (cm) 0,5 điểm Diện tích hình tam giác MDC là: 0,5 điểm 60 x 25 : 2 = 750 (cm2) 0,5 điểm Đáp số: 750 cm2
Tài liệu đính kèm: