Bài 1: Trong bảng các số từ 1 đến 100
- Các số có một chữ số:
- Các số có hai chữ số mà số chục bằng số đơn vị:
- Số có một chữ số bé nhất: .
- Số có hai chữ số lớn nhất:
- Số có ba chữ số:
- Các số tròn chục: .
Bài 2: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5
a) Tìm ba số khác nhau cộng lại bằng 6
b) Tìm ba số khác nhau trừ đi bằng 0, 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011 - 2012 HƯƠNG TIẾN Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ............................................................................... Lớp: ......................................... ĐỀ BÀI Bài 1: Trong bảng các số từ 1 đến 100 Các số có một chữ số: Các số có hai chữ số mà số chục bằng số đơn vị: Số có một chữ số bé nhất:.. Số có hai chữ số lớn nhất: Số có ba chữ số: Các số tròn chục:. Bài 2: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5 Tìm ba số khác nhau cộng lại bằng 6 Tìm ba số khác nhau trừ đi bằng 0, 1 18 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 19 Bài 4: a) Số lớn hơn số 35 và nhỏ hơn số 37 là số nào. Số tròn chục lớn nhất là số nào: .. Bài 5: Tuổi của ông ngoại em bằng số lớn nhất có hai chữ số trừ đi 12. tuổi của ông nội bằng số tròn chục bé nhất cộng với 76. Em hãy tính xem ông nội và ông ngoại ai lớn tuổi hơn Bài 6: Khối lớp một có hai lớp là lớp 1A và lớp 1B. Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi khối lớp Một có bao nhiêu học sinh? Bài 7: Hai sợi dây dài tất cả 26 cm. Sợi dây thứ nhất dài 15 cm. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhêu xăngtimet? Bài 8: Bình cho Dũng 14 viên kẹo, Bình còn lại 22 viên kẹo. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Tài liệu đính kèm: