Lịch báo giảng tuần 3 lớp 5

Lịch báo giảng tuần 3 lớp 5

I. MỤC TIÊU:

-Biết đọc đúng văn bản kịch : ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.

-Hiểu nội dung, ý nghĩa: ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Tranh minh hoạ bài học trang SGK.Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng tuần 3 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3
THỨ
MÔN
TIẾT
	TÊN BÀI	
Nội dung
điều chỉnh
HAI
27/8/2012
TĐ
ĐL
LT&C
T
5
3
5
11
Lòng dân 
Khí hậu 
Mở rộng vốn từ: Nhân dân 
Luyện tập
BA
28/8/2012
CT
T
TĐ
KT
KH
3
12
6
3
5
Nhớ –viết: Thư gửi các học sinh 
Luyện tập chung
Lòng dân (tiếp theo)
Đính khuy bốn lỗ (tiếp theo)
Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ ?
TƯ
29/8/2012
TLV
KC
KH
T
LS
5
3
6
13
3
Luyện tập tả cảnh 
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Từ lúc sơ sinh đến tuổi day thì
Luyện tập chung 
Cuộc phản công ở kinh thành Huế
NĂM
30/8/2011
TLV
T
ĐĐ
6
14
2
Luyện tập tả cảnh 
Luyện tập chung
Có trách nhiệm về việc làm của mình(T1)
SÁU
31/8/2011
T
LT&C
SHL
15
2
3
Ôn tập về giải toán
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Tuần 3
THỨ HAI
ND: 27/8/2012 TẬP ĐỌC
BÀI : LÒNG DÂN (phần 1)
I. MỤC TIÊU:
-Biết đọc đúng văn bản kịch : ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa: ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ bài học trang SGK.Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 . Kiểm tra bài cũ: Sắc màu em yêu :
-Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi như SGK. 
2.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Lòng dân
b. Luyện đọc 
* GV đọc diễn cảm màn kịch. 
- GV chia 3 đoạn.
-Cho học sinh đọc đoạn nối tiếp.
-Hướng dẫn HS luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: quẹo, xẵng giọng, ráng,... 
c Tìm hiểu bài :
- Cho HS đọc phần mở đầu 
+Chú cán bộ gặp nguy hiểm gì ? 
+ Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ ? 
- Cho HS đọc thầm lại bài một lượt và trả lời: Dì Năm đấu với địch khôn khéo như thế nào để bảo vệ cán bộ ? 
- Tình huống nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất ? Vì sao ? 
d.Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- GV hướng dẫn HS cách đọc diễn cảm theo cách phân vai. 
 - GV chia nhóm 6 em, mỗi em một vai 
- GV nhận xét và khen những nhóm đọc phân vai tốt nhất. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Chuẩn bị : “Lòng dân” (T2). 
- GV nhận xét tiết học 
- HS đọc và trả lời câu hỏi – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh dùng viết chì đánh dấu đoạn theo hướng dẫn .
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn.
- HS đọc theo 
- 1- 2 học sinh đọc cả bài 
- HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- 1 HS đọc phần giới thiệu về nhân vật, thời gian. 
+ Chú cán bộ bị bọn giặc rượt đuổi, hết đường, chạy vào nhà dì Năm. 
+ Dì đưa chú một chiếc áo khác để thay, rồi bảo chú ngồi xuống chõng vờ ăn cơm. 
- Dì Năm bình tĩnh trả lời các câu hỏi của tên cai. Dì nhận chú cán bộ là chồng. Dì kêu oan khi bị địch trói. Dì vờ trối trăng, căn dặn con mấy lời... 
+ HS tự do lựa chọn tình huống mình thích. 
- HS lắng nghe 
-Mỗi nhóm đọc theo vai. 
- HS thi đọc 
- Lớp nhận xét 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỊA LÍ
BÀI : KHÍ HẬU
I.MỤC TIÊU : 
-Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.
-Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực : cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hưởng tiêu cực : thiên tai, lũ lụt, hạn hán
-Chỉ ranh giới khí hậu Bắc- Nam(dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ(lược đồ).
-Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ :Địa hình và khoáng sản
-Gọi HS trả lời câu hỏi SGK
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Khí hậu
b.Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm 
-GV nêu yêu cầu :
+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả Địa cầu và cho biết nước ta nằm ở đới khí hậu nào ? Ở đới khí hậu đó, nước ta có khí hậu nóng hay lạnh ?
+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
+ Hoàn thành bảng về hướng gió chính trong thời gian gió mùa thổi (tháng 1, tháng 7)
- Giáo viên sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- Treo Bản đồ khí hậu Việt Nam.
-Kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
c.Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp 
- Giáo viên giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa hai miền Bắc và Nam.
-Giáo viên yêu cầu HS làm việc theo cặp theo gợi ý sau
Dựa vào bảng số liệu và đọc SGK, hãy tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam. Cụ thể :
+ Về sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7.
+ Về các mùa khí hậu.
+ Chỉ trên hình 1, miền khí hậu có mùa đông lạnh và miền khí hậu nóng quanh năm.
- Giáo viên sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- Kết luận : Khí hậu nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn ; miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
d.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp 
- Giáo viên yêu cầu HS nêu ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta
-GV hướng dẫn rút ra ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò : 
- Chuẩn bị : bài “Sông ngòi”. 
- Nhận xét tiết học 
-HS trả lời . 
- Các nhóm quan sát quả Địa cầu, hình 1 và đọc nội dung SGK,thảo luận câu hỏi về khí hậu nước ta.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS khác bổ sung.
- HS lên bảng chỉ hướng gió tháng 1 và tháng 7 trên Bản đồ khí hậu Việt Nam.
- HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
-HS làm việc nhóm đôi.
- HS trình bày kết quả làm việc.
- HS nêu những thuận lợi và khó khăn tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta do ảnh hưởng của khí hậu 
- HS trưng bày tranh ảnh về một số hậu quả do lũ, lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương.
-HS đọc ghi nhớ.
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. MỤC TIÊU :
-Xếp được những từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam(BT2); hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được(BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Băng giấy, bút, vài trang phô-tô từ điển. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập về từ đồng nghĩa --GV kiểm tra 3HS 
2.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ: Nhân dân 
b.Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1:
- Yêu cầu học sinh đọc BT 1 
- GV giao việc: BT1 cho sáu nhóm từ a, b, c, d. Nhiệm vụ của các em là chọn các từ cho trong ngoặc đơn để xếp vào các nhóm đã cho sao đúng. 
- Cho HS làm bài theo nhóm (GV phát phiếu cho HS)
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. 
*Bài tập 2:
- Yêu cầu học sinh đọc BT 2 
- GV giao việc: Các em chỉ rõ mỗi câu tục ngữ, thành ngữ đã cho ca ngợi những phẩm chất gì của con người Việt Nam ? 
- Cho HS trình bày kết quả bài làm. 
- GV nhận xét và Kết luận 
*Bài tập 3:
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập 3 
- GV giao việc
a) Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào? 
- GV chốt lại ý đúng. 
b) Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng. 
- Cho HS trình bày 
- GV nhận xét và chốt lại những từ HS đã tìm đúng .
c) Cho HS đặt câu: 
- Cho HS đọc câu mình đã đặt. 
- GV nhận xét + khen những HS đặt câu hay. 
3.Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm lại bài 4 vào vở 
- Chuẩn bị Luyện tập về từ đồng nghĩa. 
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lần lượt đọc bài văn của mình đã làm ở tiết LT&C trước – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
 - 1 học sinh đọc to cả lớp đọc thầm theo.
- HS nhận việc 
- HS làm bài theo nhóm. Ghi kết quả vào phiếu. 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả trên bảng lớp 
- Lớp nhận xét - HS lắng nghe 
- 1 học sinh đọc to 5 câu, cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhân tìm 5 ý của 5câu 
-HS trình bày
- Lớp nhận xét 
- 1 học sinh đọc + đọc truyện Con Rồng cháu Tiên, cả lớp đọc thầm theo 
- HS đọc – trả lời câu hỏi – nhận xét 
- HS sử dụng từ điển để tìm từ có tiếng đồng đứng trước hoặc đứng sau ghi vào phiếu theo nhóm. 
- Đại diện nhóm trình bày 
- Lớp nhận xét 
- HS tự chọn từ bắt đầu bằng tiếng đồng và đặt câu. 
- Một số HS đọc câu mình đã đặt. 
- Lớp nhận xét 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
-Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Băng giấy, bút. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Hỗn số (tiếp theo)
-Gọi HS sửa BT 3 
 GV nhận xét – cho điểm 
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu bài: Luyện tập. 
b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
* Bài 1: (2 ý đầu)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 
- GV nhận xét, chốt lại. 
*Bài 2: ( ... ện 2 em đính bảng con – nhận xét – sửa sai 
- Học sinh lắng nghe 
- HS đọc yêu cầu + cả mẫu 
- Học sinh làm bài theo nhóm đôi - trao đổi kiểm tra lẫn nhau – nhận xét – sửa sai 
- HS lắng nghe 
- HS lắng nghe 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
BÀI : CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
-Biết thế nào là trách nhiệm về việc làm của mình.
-Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.
-Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một vài mẫu chuyện về những người có trách nhiệm trong công việc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 .Hoạt động khởi động:
 - Hát. 
 - Kiểm tra bài cũ: Em là học sinh lớp 5 
 Sau khi học xong bài Em là học sinh lớp 5 em ghi nhớ điều gì ? 
 GV nhận xét – biểu dương 
 -Giới thiệu bài: CÓ TRÁCH NHIỆM  
2.Các hoạt động chính: 
a.Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Chuyện của bạn Đức 
* GV yêu cầu 1 HS đọc to câu chuyện ở SGK 
- GV hỏi: 
 + Đức đã gây ra chuyện gì ? 
 + Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy thế nào ? 
+ Theo em, Đức nên giải quyết việc này thế nào cho tốt ? Vì sao ? 
* GV Kết luận .
Qua câu chuyện của Đức, chúng ta rút ra được kết luận gì cần ghi nhớ ? 
* Gọi HS đọc Ghi nhớ 
b.Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 
* GV chia nhóm - giao việc: 
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận 
- - > Giáo viên rút ra kết luận. 
+ (a), (b), (d), (g) là những biểu hiện của người sống có trách nhiệm; (c), (đ), (e) không phải là biểu hiện của người sống có trách nhiệm.
c.Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ bài tập 2 SGK
- GV nêu từng ý trong bài tập – yêu cầu mỗi HS tự lựa chọn, bày tỏ thái dộ bằng cách giơ thẻ màu (theo quy ước) và giải thích tại sao tán thành hoặc phản đối ? 
=> GV Kết luận.
3. Hoạt động nối tiếp:
- Gọi vài học sinh đọc mục Ghi nhớ 
- Chuẩn bị:”Có trách nhiệm về việc làm của mình “ (T2)
- Nhận xét tiết học 
- Học sinh hát 
- HS nêu – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe 
- 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm theo 
- Học sinh trả lời – nhận xét 
+Đá quả bóng trúng vào bà Doan đang gánh đồ làm bà bị ngã. Đó là việc vô tình.
+ Rất ân hận và xấu hổ
+ Nói cho bố mẹ biết về việc làm của mình, đến nhận và xin lỗi bà Doan vì việc làm của bản thân đã gây ra hậu quả không tốt cho người khác. 
- Học sinh lắng nghe 
- Vài HS đọc Ghi nhớ 
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo 
* HS ngồi theo nhóm – nhận việc 
- HS thảo luận theo nhóm 4 
- HS trình bày, cả lớp lắng nghe - nhận xét , bổ sung.
- Học sinh lắng nghe 
- Học sinh chọn, giải thích – nhận xét
- Học sinh lắng nghe 
- Vài học sinh đọc Ghi nhớ 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ SÁU
ND: 31 / 8 / 2012
TOÁN
BÀI : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN 
I. MỤC TIÊU: 
-Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Băng giấy, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung 
-Gọi học sinh sửa bài tập 3.
 - 
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Oân tập về giải toán
b.Ôn tập về giải toán 
Cách tiến hành: 
a) GV đính hoặc ghi đề bài toán 1 như SGK 
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hỏi: 
 + Bài toán cho ta biết những gì ? 
+ Bài toán hỏi gì ? 
* GV giao việc: 
 + 1 HS vẽ sơ đồ ở bảng lớp, cả lớp vẽ vào vở nháp. 
 + 1 em giải ở bảng lớp, cả lớp giải vào vở nháp. 
- Hãy nêu các bước giải. 
* GV chốt. 
b) GV đính hoặc ghi đề bài toán 2 như SGK 
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hỏi: 
 + Bài toán cho ta biết những gì ? 
 + Bài toán hỏi gì ? 
* GV giao việc: 
-1 HS vẽ sơ đồ ở bảng lớp, cả lớp vẽ vào vở nháp. 
-1 em giải ở bảng lớp, cả lớp giải vào vở nháp. 
- Hãy nêu các bước giải. 
* GV chốt .
c.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1: 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1. 
- Yêu cầu học sinh giải vào vở, đại diện 2 em giải trên băng giấy. 
- Yêu cầu HS trình bày bài giải. 
- Giáo viên nhận xét .
*Bài 2: HS giỏi làm thêm
3. Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS nhắc lại các bước giải. 
- Về nhà làm bài tập 3, chuẩn bị: Ôn tập và bổ sung về giải toán.
 - Nhận xét tiết học
- HS sửa bài – đọc - nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- 1 học sinh đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS nêu: Tổng hai số: 121, tỉ của hai số: . 
- HS nêu: Tìm hai số đó. 
- HS vẽ sơ đồ 
- HS giải – nhận xét – sửa sai – bổ sung. 
- Vài HS nêu. 
- HS lắng nghe – vài HS nhắc lại. 
- 1 học sinh đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
-HS nêu: Hiệu hai số: 192, tỉ hai số: . 
- HS nêu: Tìm hai số đó. 
- HS vẽ sơ đồ 
- HS giải – nhận xét – sửa sai – bổ sung. 
- HS nêu. 
- HS lắng nghe – vài HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo.
- HS giải vào vở, đại diện 2 em giải trên băng giấy. 
- HS trình bày bài giải – nhận xét – sửa sai – bổ sung. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
-Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ (BT2).
-Dựa theo ý một khổ thơ trong bài sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Băng giấy, bút dạ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ : Mở rộng vốn từ: Nhân dân :
-Gọi 2 HS sửa 2, 3 BT ở SGK 
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Luyện tập về từ đồng nghĩa
b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
*Bài tập 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT1 
- GV giao việc: 
+ Các em quan sát bức tranh trong SGK 
+ BT đã cho một đoạn văn nhưng còn thiếu một số từ, bây giờ các em hãy điền những từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác vào chỗ trống để được một đoạn văn hoàn chỉnh. 
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: đeo, xách, vác, khiêng, kẹp. 
*Bài tập 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT2 + đọc 3 câu a, b, c. 
- GV giảng từ cội (gốc)
- GV giao việc: Các em có nhiệm vụ chọn ý trong ngoặc đơn sao cho ý đó có thể giải thích nghĩa chung của cả 3 câu tục ngữ, thành ngữ đã cho theo nhóm cặp. 
- Cho HS trình bày kết quả bài làm. 
-GV nhận xét và kết luận .
*Bài tập 3 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3 
- GV giao việc: 
+ Các em đọc lại bài Sắc màu em yêu.
+ Chọn một khổ thơ trong bài và viết 1 đoạn văn miêu tả màu sắc của những sự vật mà em yêu thích, trong đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa. 
- GV nhận xét và khen những HS viết đoạn văn miêu tả màu sắc hay nhất, có sử dụng từ đồng nghĩa. 
3. Củng cố, dặn dò : 
- Chuẩn bị : “Từ trái nghĩa” . 
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS sửa bài (mỗi em 1 bài)
- Học sinh lắng nghe
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm theo
- HS quan sát tranh và lắng nghe. 
- HS làm bài cá nhân – đại diện 3 em làm trên băng giấy. 
- 3 HS trình bày kết quả 
-Lớp nhận xét 
- Lớp chép lời giải đúng vào vở. 
- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm 
- HS lắng nghe. 
- HS nhận việc 
- HS làm bài theo cặp. 
- Vài câp trình bày kết quả – các cặp khác lắng nghe – nhận xét. 
- HS lắng nghe. 
- 1 học sinh đọc to , cả lớp đọc thầm theo
- Học sinh làm bài cá nhân. 
- Cá nhân trình bày kết quả. 
- Lớp nhận xét. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ SINH HOẠT LỚP TUẦN 3
I MỤC TIÊU :
 - Hs nắm được các hoạt động của lớp tuần qua và hướng tới cần thực hiện .
_ Cho hs vui chơi .
II. CHUẨN BỊ 
 -Nội dung cần báo cáo (HS)
 -Nội dung cần sinh hoạt của GV
Trò chơi cho hs .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Tổng kết tuần qua
_ Mời các cán sự lớp lên báo cáo tổng kết tuần qua .
_ GV ghi nhận , tổng kết , đánh giá các mặt trong tuần như sau :
+HS đi học đều.
+HS ngoan , lễ phép .
+ Thực hiện ngôn phong , tác phong tốt .
+Vệ sinh tốt .
+Chải răng tốt .
2. Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới .
_ GV đưa ra phương hướng tuần tới cho cả lớp thực hiện với các nội dung sau : 
a.Chuyên cần .
_ Nhắc nhở hs đi học đều , đúng giờ .
_ Nghỉ học phải xin phép.
b. Đạo đức .
_ Giáo dục hs ngoan , lễ phép , biết vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô giáo . 
_ Biết thương yêu giúp đỡ bạn trong học tập. 
c. Học tập
_ Chú ý trong giờ học .
_ Mang đồ dùng học tập và sách vở đầy đủ .
_ Học ở nhà .
_ Học 2 buổi đầy đủ .
d. Công tác khác .
_ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
_ Chải răng .
_ Thực hiện tốt ATGT khi đi đường .
3. Hoạt động 3 : Vui chơi
_ Cho HS chơi trò chơi theo ý thích .
_ HS nêu ý kiến 
_ Cả lớp lắng nghe.
 HẾT TUẦN 3

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc