Ôn tập hè lớp 4

Ôn tập hè lớp 4

Buổi 1. Toán

Bài 1.Viết số ,biết số đó gồm :

 4 trăm nghìn ,7 chục nghìn ,5 trăm ,4 chục ,3 đơn vị: _____________________

 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 chục , 9 đơn vị: _____________________

 8 trăm nghìn , 7 đơn vị: _____________________

 6 triệu, 6 trăm nghìn , 4 chục , 5 đơn vị: _____________________

 9 chục triệu, 4nghìn ,4 trăm , 3 chục : _____________________

 5 trăm triệu, 7 triệu , 3 chục nghìn ,2 trăm , 2 đơn vị: _____________________

 7tỉ, 7 trăm triệu: _____________________

 4 tỉ, 6 trăm, 5đơn vị: _____________________

 

doc 20 trang Người đăng nkhien Lượt xem 2128Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập hè lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HÈ LỚP 4 ( 2011-2012)
Buổi 1. Toán
Bài 1.Viết số ,biết số đó gồm :
4 trăm nghìn ,7 chục nghìn ,5 trăm ,4 chục ,3 đơn vị: _____________________
7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 chục , 9 đơn vị: _____________________
8 trăm nghìn , 7 đơn vị: _____________________
6 triệu, 6 trăm nghìn , 4 chục , 5 đơn vị: _____________________
9 chục triệu, 4nghìn ,4 trăm , 3 chục : _____________________
5 trăm triệu, 7 triệu , 3 chục nghìn ,2 trăm , 2 đơn vị: _____________________
7tỉ, 7 trăm triệu: _____________________
4 tỉ, 6 trăm, 5đơn vị: _____________________
 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 a) 8 yến =..kg 7 yến 3 kg =kg 15 yến 6 kg=..kg
 5 tạ =.kg 4 tạ 3yến=kg 7 tạ 7 kg=..kg
. 4 tấn =..kg 6tấn 5 tạ=..kg 8tấn 55 kg=..kg
 b) 1/5 yến =kg 1/4 tạ =.kg 1/8 tấn =.kg
 c) 9 tạ - 756 kg =.kg 475 kg x 8 =kg 3600kg: 3 = kg
Bài 3.Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm 
 467 5..0 > 467 589 84657 > 846 910 > 846 95
 783 52.. < 783 522 657 843 < 65707 < 657 90
Bài 4.a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 Năm
 857
1010
1954
 2005
Thế kỉ
_______
_______
_______
_______
 b) Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm .
 1/6 ngày .5 giờ ; 1/6 phút 1/5 phút ;
 1/4 thế kỉ 1/5 thế kỉ; 1/5 giờ 12 phút .
Bài 5 .Bạn Bình thực hịên xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi .Bạn Bình thực hịên xong 3 phép tính hết bao nhiêu giây?
Bài 6. Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km. Trong 2 giờ sau , mỗi giờ đi được 43 km.Hỏi Trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Bài 7. Ba đội trồng rừng , đội 1 trồng được 1356 cây, đội 2 trồng được ít hơn đội 1 là 246 cây, đội 3 trồng được bằng 1/3 tổng số cấy của đội 1 và đội 2. Hỏi Trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8. Số trung bình cộng của 5 số là 162. Số thứ năm gấp đôi số thứ tư, số thứ tư bằng trung bình cộngcủa ba số đầu tiên.Tìm số thứ tư và số thứ năm?
 Tiếng Việt.
Bài 1. Tiếng gồm có mấy bộ phận ? đó là những bộ phận nào ? Bộ phận nào bắt buộc phải có ? Lấy ví dụ .
Bài 2. Cho các từ : Thân ,thương ,mến , yêu ,quý 
 Ghép các từ trên thành 11 từ 2 tiếng chỉ đức tính tốt đẹp của con người .
Bài 3. Tìm 3 câu tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết (chị ngã em nâng; Anh em .đỡ đần ; Thuận vợ ,.cạn; Vỗ tay cần nhiều ngón, bàn kĩ cần nhiều lần .)
Bài 4. Gạch dưới các từ chứa tiếng nhân không chỉ về người hay lòng thương người trong mỗi dãy từ dưới đây
a) nhân cách ,nhân công, nhân dân ,nhân gian,nhân loại,nhân giống ,nhân tài ,nhân tạo,nhân thể,nhân vật.
b) nhân ái ,nhân hậu,nhân đạo,nhân đức,nhân quả, nhân hoà ,nhân nghĩa,nhân từ ,nhân tiện, nhân tâm
BTVN Tìm 15 từ viết với s không viết với x
.
Buổi 2. Toán 
Bài 1.Tính giá trị biểu thức:
3242 + 2326 + 192; 52401 + 27429 – 13 965
13228 –( 28072 – 16785) 86572 – ( 58 406 + 9275 )
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện.
a) 325 + 1268 + 332 + 675 b) 2547 + 1456 + 6923 – 456
c) 38 + 125 + 29 + 17 
 d) 100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 -93 + 92 – 91 + 90
Bài 3.Viết số thích hợp vào ô trống 
 a+b
 73
 458
 1907
 2965
 a - b
 23
 270
 663
 1099
 a
 b
Bài 4.Một mảnh đất HCN có chu vi là 72 m, chiều dài hơn chiều rộng 54 dm.Tính diện tích của mảnh đất đó .
Bài 5.Cô Vân và cô Hoà mua chung một mảnh vải giá 90 000 đồng,cô Vân phải trả cho cửa hàng nhiều hơn cô Hoà 15 000 đồng .Hỏi mỗi cô phải trả cho của hàng bao nhiêu tiền ?
Bài 5.Viết tên các góc nhọn, góc tù , góc bẹt có trong hình vẽ bên.
Trong hình bên có mấy góc nhọn?
Bài 6.Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số ,số lớn hơn số bé 52 đơn vị.Tìm hai số đó .
Bài 7. Cuộn dây thư nhất dài hơn cuộn dây thứ hai 35m.Nếu cuộn dây thứ nhất cắt đi 5m thì tổng chiều dài của hai cuộn dây là 100m.Hỏi lúc đầu cuộn dây thứ nhất dài bao nhiêu m?
Bài 8. Trong đợt thi đua trồng cây,lớp 4A và lớp 4B trồng được 480 cây,lớp 4B và lớp 4C trồng được 532 cây ,4C và lớp 4A trồng được 436 cây.Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 9. ở một trường tiểu học,tổng số học sinh khối ba và khối Bốn và khối Năm là 623 học sinh. Khối ba nhiều hơn khối Bốn là 13 học sinh,khối Bốn nhiều hơn khối năm là 8 học sinh.Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
 Tiếng Việt.
Bài 1. Ghép tiếng tươi với các tiếng có nghĩa dưới đây để tạo thành 10 từ ghép : sáng ,tốt, vui, xinh ,thắm , trẻ ,non.
Bài 2. Dựa vào tiếng cho trước ,tìm 1 từ láy ,1 từ ghép để ghi vào ô trống trong bảng .
 Tiếng 
 Từ ghép 
 Từ láy 
a) xanh
b) sạch 
c) đẹp
Bài 3. Danh từ là gì ? Tìm 3 danh từ chỉ khái niệm và đặt câu với 1 danh từ vừa tìm .
BTVN Tìm 15 từ viết với x không viết với s
Buổi 3 Toán 
Bài 1:Tính
476 538 + 393 485 35 736 x 24 251 998 : 46
765 243 - 697 519 2374 x 407 809 325 : 327
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện
 725 : 25 + 525 : 25 144 x 25 : 36
 456 x 43 + 456 x 57 1357 x 28 + 73 x 1357 -1357
121 + 125 + 129 + 133 + 137 + 141 + 145 + 149 + 153
Bài 3: Tìm x
 532 : x =28 90 : x - 48 : x = 3 3885 : ( x x 21) =37 8 x x + 17 x x = 15675
 (x + 574) x 87 = 57246 x: 68 + 685 = 754 1752 : x x 69= 10074
Bài 4 Một khu đất HCN có TBC của chiều dài và chiều rộng là 85 m.Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính DT của khu đất đó ?
Bài 5: Hiện nay tuổi của hai bà cháu cộng lại là 70 tuổi ,cháu kém bà 50 tuổi .Tìm tuổi cháu sau đây 5 năm
Bài 6: Số TBC của hai số là 135, nếu một trong hai số là 156.Tìm số kia ?
 Tiếng Việt
Bài 1:Xếp các từ phức dưói đây vào hai (từ láy ,từ ghép .)
xa xôi ,xa lạ, xa vắng ,xa xa ,xa xăm , xa tít ,nhỏ bé,nhỏ nhắn ,nhỏ nhẹ,nhỏ nhẻ, nho nhỏ ,nhỏ xíu .
Bài 2. Trong các từ được gạch chân ở đoạn văn sau,có từ là danh từ ,có từ là động từ .Ghi D dưới các từ là danh từ và ghi Đ dưới các từ là động từ.
Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, Lan ân hận quá. Em muốn xin lỗi mẹ và anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ .
áp mật xuống gối , em mong trời mau sáng để nói với mẹ:
“Con không thích chiếc áo ấy nữa .Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.”
Bài 3. Gạch dưới từ không phải là tính từ trong các dãy từ dưới đây.
a) tốt ,xấu , hiền , khen, thông minh,thẳng thắn .
b) đỏ tưới ,xanh thắm, vàng óng, trắng muốt, hiểu biết ,tím biếc .
c) tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
Bài 4.Tìm tính từ điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu văn sau:
a) Mẹ nói năng rất .
b) Bạn Hà xứng đáng là contrò .
c) Trên đường phố, người và xe đi lại
d) Hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng .,núi hiện ra rất.
*Đọc truyện (nếu còn thời gian)
BTVN: Viết 15 từ láy có thanh hỏi
Buổi 4 Toán :Ôn tập phân số .
Bài 1:Rút gọn phân số : (tự cho 7 phân số bất kì )
Bài 2:
Cho các phân số : 12/21; 4/9; 36/63; 17/13; 48/84; 56/24; 33/77.Trong các phân số trên :
a) Những phân số nào là phân số tối giản
b) Những pjhân số nào bằng phân số 4/7
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số .
5/7 và 4/9; 7/15 và 5/3 11/12 và 7/48; 5/12 và 9/8
3/2 ; 2/3 và 7/5 1/3; 5/4 và 10/ 12
Bài 4:-Viết các phân số 1/3; 21/28; 77/66; 50/100 thành các phân số có MSC là 12.
-Viết các phân số 5/8; 25/30; 15/45và 2 thành các phân số có MSC là 24.
Bài 5: Tính 
Bài 6:So sánh các phân số :
 2/5 và 4/5 11/ 12 và 11/15 2/3 và 3/4 
 24/32 và 9/21 15/ 25 và 12/15
Bài 7.Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
 1/5; 12/ 20; 13/ 6; 6/15; 12/15; 7/7
Bài 8.Tìm một phân số lớn hơn 5/7 và bé hơn 6/7.
Bài 9. Tìm hai phân số lớn hơn 1/3 và bé hơn 2/3,sao cho bốn phân số này có các tử số là các số tự nhiên liên tiếp .
 Tiếng Việt:
 Ôn tập câu kể:Ai làm gì ?
Bài 1: gạch chéo để ngăn cách giữa bộ phận chủ ngữ , bộ phận vị ngữ trong các câu văn sau.
Mùa xuân, gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong.Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ.Mùa đông,cả nhà gấu tránh rét trong hốc cây.Suốt mùa đông,gấu không đi kiếm ăn. Gấu mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no.
Bài 2:Điền chủ ngữ hoặc vị ngữ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu kể Ai làm gì ? dưới đây.
a).đang bơi tung tăng dưới nước .
b)đI lại tấp nập trên đường .
c)Buổi sáng ,em ..
d)Mẹ em
Bài 3. -Dùng gạch chéo để ngăn cách BPchủ ngữ và BP vị ngữ trong các câu văn sau.- Gạch dưới động từ có trong bộ phận vị ngữ .
-Bác Hà cày ruộng .
-Hoa viết thư cho bố 
- Bầy chim đang hót líu lo trên vòm cây.
-Xe lu lăm chậm chạp trên đường .
-Những cây mạ non mọc lấm tấm trên mặt ruộng.
- Những con cuốc đen trùi trũi len lỏi giữa các bụi ven bờ .
Bài 4.Đặt câu kể Ai làm gì với các động từ cho sẵn dưới đây.
 Chạy, nhảy , trò chuyện, trao đổi .
BTVN: Viết 15 từ láy có thanh ngã 
.................................................................................................................................
 Buổi 5 Kiểm tra.
 Toán
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
	A. 124 kg	B. 256 kg	C. 124000 kg	D. 60000 kg	
Câu 2: 3 kg 7g = ? g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
Câu 3: 6dag 5 g = ? g.
	A. 65 g	B. 605 g	C. 56 g	D. 650 g
Câu 4: 503g = ? hg ?g.
	A. 50hg 3g 	B. 5hg 3g	C. 500hg 3g	D. 5hg 30g 
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
	A. 90 bao	B. 900 bao 	C. 30 bao 	D. 270 bao
Câu 6: phút = ? giây.
	A. 15 giây	B. 20 giây	C. 25 giây	D. 30 giây
Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.
	A. 25	B. 500	C. 250	D. 50
Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
	A	. XII	B. XIII	C. XIV	D. XV
Câu 10: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
	A. 27 m	B. 12 m	C. 3888 m	D. 270 m
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 1980 là thế kỷ XX. £	c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. £
	b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £	d) thế kỷ = 20 năm £
Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
	A. 360 	B. 180	C. 120 	D. 12
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
	A. 98	B. 18	C. 49	D. 22
Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? 
	A. 15 m	B. 150 m	C. 250 m	D. 500m
Câu 15: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
	A. 144 cm	B. 142 cm	C. 145 cm	D. 146 cm
II. Phần tự luận 
1. Tính giá trị biểu thức 
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21
b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 3 ... hời gian cho các hoạt động khác .Hỏi trong một ngày bạn Mai dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động khác ?
Tiếng Việt :Ôn tập 
Bài 1 Xếp các từ dưới đây thành ba nhóm tương ứng với ba chủ điểm đã học ( người ta là hoa đất ; vẻ đẹp muôn màu ; Những người quả cảm )
Tài nghệ ,tài ba ,xinh xắn , xinh xẻo ,tài đức ,tài năng,can đẩm ,tài giỏ ,tài hoa, đẹp đẽ , xinh đẹp, gan dạ,anh hùng , xinh tươI, anh dũng ,d/c ; tươI tắn , rực rỡ, thướt tha ,gan góc, gan lì , vạm vỡ ,lực lưỡng ,cường tráng , tươI đẹp, lộng lẫy , tráng lệ, huy hoàng .
Bài 2. Xếp các TN_TN dưới đây thành ba nhóm tương ứng với ba chủ điểm đã học ( người ta là hoa đất ; vẻ đẹp muôn màu ; Những người quả cảm )
Vào sinh ra tử, đẹp người đẹp nết , học rộng tài cao, cáI nết đánh chết cáI đẹp, đẹp như rtranh tố nữ ,đẹp như tượng mới tô,đẹp vàng son ngon mật mỡ,tốt gỗ hơn tốt nước sơn/ xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người , tài cao chí cả, gan vàng dạ sắt ,gan lì tướng quân, gan như cóc tía , non sông gấm vóc , non xanh nước biếc , muôn hình muôn vẻ ,thẳng cánh cò bay.
 BTVN. Viết 15 từ láy mà cả hai tiếng đều chứa âm n
.
 Buổi 8 Toán :Ôn tập phân số .
Bài 1: Tính bằng hai cách 
a) ( 3/5 + 1/2 ) x 4/5 b) 3/4 x 2/5 – 3/4 x 2/7
Bài 2. Trên sân có 42 con gà , trong đó có 5/7 số gà là gà mái .Tính -số gà trống trên sân- số gà mái nhiều hơn số gà trống bao nhiêu con?
Bài 3.Tính 
 3/4 x 4/5 x 6/7 3/5 + 2/5 x 4/5 4/5 + 1/5 : 2/5 5/6 : 5 x 2/5 
Bài 4. Một HCN có DT 25/16 m 2 , chiều dài 15/ 4 m.Tính chu vi và DT HCN đó ?
Bài 5. Một cửa hàng có 60 xe máy .Buổi sáng bán được 3/ 20 số xe máy đó ,Buổi chiều bán được 2/17 số xe máy còn lại .Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được mấy phần số xe máy lúc đầu ?
Bài 6. Đội Văn nghệ của trường có 20 h.s nữ . Tính ra số Hs nữ đó chiếm 2/3 số h/s của cả đội văn nghệ.Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam?
.
Tiếng Việt :Ôn tập 
Bài 1: Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Bài 2: a. Những từ nào là từ láy
	Ngay ngắn	Ngay thẳng	Ngay đơ
	Thẳng thắn	Thẳng tuột	Thẳng tắp
	b. Những từ nào không phải từ ghép?
	Chân thành	Chân thật	Chân tình
	Thật thà	Thật sự	Thật tình
Bài 3: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng:
	a. da người	c. lá cây đã già
	b. lá cây còn non	d. trời.
Bài 4: Xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn vào 2 cột: từ ghép và từ láy.
Bài 5: a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
	b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.
	a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.
	b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.
Bài 7: Cho đoạn văn sau:
	"Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đớp sương "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền".
	a. Tìm những từ láy có trong đoạn văn.
	b. Phân loại các từ láy tìm được theo các kiểu từ láy đã học.
Bài 8: Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học (từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp) trong các từ ghép sau: nóng bỏng, nóng ran, nóng nực, nóng giãy, lạnh buốt, lạnh ngắt, lạnh gía.
Bài 9: Tìm các từ láy có 2, 3, 4 tiếng
Bài 10: Em hãy ghép 5 tiếng sau thành 9 từ ghép thích hợp: thích, quý, yêu, thương, mến.
-Đọc truyện 
 Buổi 9 Toán :Ôn tập phân số (t)
Đề 1
1. Tính
a) 3/4 : 4/7 b) 6/11 x 2/3 c) 2/3 x 4/7 :1/5
2. Tìm x
a) x x 4/5= 3/5 b) x : 2/5= 2/3
3. Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo là 16 cm và10 cm.
4. Cho hình thoi ABCD. Biết AC = 24cm và độ dài đường chéo BD bằng 2/3 độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD. B
 A C
Đề 2
1. Tính:
a) 2/5 + 4/5 :6/5 b) 7/3 -2/3 :1/3
2. Tìm số tự nhiên x, biết:
4/15 : 4/7 < x < 2/5 x 10/3
3. Một hình thoi có diện tích 5/3 m2. Biết độ dài một đường chéo là 25/2 dm. Tính độ dài đường chéo còn lại.
4. Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 120cm. Nối trung điểm các cạnh của hình chữ nhật ta được hình thoi MNPQ( xem lại hình vẽ ). Tính diện tích hình thoi MNPQ, biết rằng hiệu độ dài đường chéo của hình thoi là 12cm. M
 A M B
 Q N
 D P C 
 Tiếng Việt :Ôn tập 
1 Cho các từ:
 Du lịch ,du học, du kích , du canh , du cư ,dư khách, du kí , du ngoạn, du mục, du xuân.
Xếp các trên vào hai nhóm .a) Các từ trong đó có tiếng du có nghĩa là đi chơi
 b) Các từ trong đó có tiếng du có nghĩa là không cố định.
2.Đặt 1câu khiến có từ làm ơn đứng trước động từ .
3.Đặt 1câu khiến có từ giúp đứng sau động từ .
4. .Đặt câu cảm , trong đó
a) có 1 trong các từ ôI, ồ , chà đứng trước .
b) có 1 trong các từ quá ,lắm, thật đứng cuối câu
5. chuyển các câu kể sau thành câu cảm .
a) Bông hoa này đẹp.
b) Cánh diều bay cao.
c) Gió thổi mạnh.
d) Em bé bụ bẫm . 
Buổi 10 Toán 
Đề 1
1. Trên bãI cỏ có 20 con trâu và 11 con bò.
a) Viết tỉ số của trâu và bò
b) Viết tỉ số của số bò so với tổng số trâu và số bò có trên bãi cỏ đó.
2. Tổng của hai số là 100. Số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó.
3. Lớp 4A có 32 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/5 số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
4. Một hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đề 2
1. Một mảnh đất hinh chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 6m. Phần diện tích đất để xây nhà là 70m2, phần còn lại để làm sân. Tính tỉ số diện tích phần đất để xây nhà so với diện tích đất của cả mảnh đất và tỉ số diện tích phần đất làm sân so với diện tích đất xây nhà.
2. Trung bình cộng của hai số là 70. Tỉ số của hai số là 2/5. Tìm hiệu của hai số đó.
3. Một HCN và một hình vuông có chu vi bằng nhau. biết HCN có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài và diện tích hình vuông là 100cm2. Tính diện tích HCN.
4. Năm nay tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi. Sau 2 năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lầm tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Tiếng Việt 
 Tả lại một con vật nuôi(chó ) 
Buổi 11 Toán
Đề 1
1. Hiệu của hai số là 25. Tỉ số của hai số là 2/7. Tìm hai số đó.
2. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 5 là 60 học sinh. Số học sinh khối 5 bằng 3/4 số học sinh khối 4. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
3. Một đội trồng cây gồm có 60 người, trong đó số nam ít hơn số nữ là 6 người
a) Hỏi đội trồng cây có bao nhiêu nam bao nhiêu nữ?
b) Tính tỉ số giữa số nam và số nữ của đội trồng cây đó.
4. Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB hơn độ dài cạnh BC là 36cm. tính chu vi hình bình hành ABCD, biết độ dài cạnh BC bằng 2/5 độ dài cạnh AB.(vẽ hình )
Đề2 
1. Hiệu của hai số là 2005. Tỉ số của hai số đó là 3/8. Tìm tổng và tích của hai số đó.
2. Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi tuổi con và mẹ năm nay?
3. Tỉ số của hai số lẻ là 5/7. Tìm hai số lẻ đó, biết rằng giữa chúng có năm số chẵn.
4. Một HCN có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích HCN 
Tiếng Việt 
 Tả lại một con vật nuôi(mèo ) 
Buổi 12 Toán 
Bài 1: Tính
476538 +393485 35736 x 24 251998: 46
765243- 697519 2374 x 4 07 809325 : 327
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a) 27453 – 532 x 35 b) 2459 x 308 + 151281 : 39
Bài 3 Tìm x
a) (9 x X + 547) x 87 = 57246 b) X : 68 + 685 = 754
c) 8 x X + 17 x X = 15675 d) 1752 : X x 69 = 10074
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 1357 x 28 + 73 x 1357 – 1357
b) 121 + 125 + 129 + 133 + 137 + 141 + 145 + 149 + 153
Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó.
Bài 6: Tìm số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu xoá đi chữ số 2 đó thì được số mới gấp 2 lần số có được khi xoá đi chữ số hàng trăm.
 Tiếng Việt
 Em hãy tả lại chú gà trống mà em yêu thích.
.
Buổi 13 
 Toán 
 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống
1m2 75cm2 = ..cm2 6 dm2 27mm2 = ..mm2
1/5 giờ = phút 8000m = km
3/4 giờ = phút 27dm 5cm = ..cm
1 năm có khoảngtuần thế kỉ XX được tính từ năm. đến.
3 tấn 70 kg = ..kg 7002 kg = tấn.kg
 Bài 2:Có 7 quả cam, trung bình mỗi quả cam cân nặng 125 g. Sauk hi ăn hai quả cam có cân nặng là 105g và 90g thì trung bình mỗi quả cam còn lại cân nặng bao nhiêu g?
 Bài 3: Anh hơn em 5 tuổi, 5 năm sau tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Nửa chu vi hình chữ nhật là 14cm. Nếu tăng thêm mỗi cạnh 7 cm thì chiều rộng bằng 5/9 chiều dài.Tính độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật đó.
Bài 5: Trong một buổi học nhóm các học sinh giỏi toán khối lớp 4, một bạn trai tên là Hùng nhận thấy mình có số bạn trai bằng số bạn gái, một bạn gái tên là Mai nhận ra rằng mình có số bạn gái chỉ bằng 1/2 số bạn trai. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học sinh trai và bao nhiêu học sinh gái?
Bài 6: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi, 6 năm sau thì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiên nay mẹ và con bao nhiêu tuổi?
Tiếng Việt Tả lại một con vật mà em yêu thích
Buổi 14 Toán 
Bài 1: Hãy chỉ ra đáy và chiều cao của mỗi hình bình hành sau:
Bài 2 Hình nào dưới đây có đưởng thẳng song song và có các đường thẳng vuông góc?
 H. 1 H. 2 H. 3 H. 4 
Bài 3: Diện tích của phần tô đậm dưới đây là:
 14cm A. 112cm2 B.336 cm2 
 8cm C. 448cm2 . D. 560cm2 
	16cm
 	 B
 28cm
Bài 4:a) cho hình bình hành ABCD. A
Xem hình bên rồi xác định độ dài đáy, chiều cao của hình bình hành đó. C (AC= 5 cm)
b) Tính diện tích của hình bình hành ABCD. (AD = 2 cm)
Bài 5: Hình thoi ABCD do bốn hình tam giác D
như hình tam giác AOB ghép thành (xem hình vẽ) 
 A
 ( BO=4cm 
 4cm O O
 OD= 2 cm) B B C 
 2cm
 D 
a) Tính diện tích hình thoi ABCD 
b) Tính diện tích tam giác AOB.
Bài 6: Hoa đi bộ từ nhà đến trường mất 15 phút, nếu đi bằng xe đạp thì chỉ mất có 15 phút. Tính quãng đường từ nhà Hoa đến trưòng, biết rằng cứ trong 1 giờ thì xe đạp đi được nhiều hơn đi bộ là 8 km.
Baì 7: Ba người có số lượng tờ giấy bạc như nhau:Hoà có toàn giấy 2000 đồng, Văn có toàn giấy 5000 đồng , Tài có toàn giấy 10000 đồng. Tổng số tiền của 3 người là 816000 đồng. Hỏi mỗi người có bao nhiêu tiền?
Bài 8: Cứ 4 năm bạn Mão mới tổ chức sinh nhật của mình được 1 lần vì bạn Mão sinh vào ngày đặc biệt.Hỏi bạn Mão sinh vào ngày nào tháng nào?

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 CKTKN(5).doc