Thiết kế bài dạy khối 3 - Tuần 28

Thiết kế bài dạy khối 3 - Tuần 28

I. MỤC TIÊU :

A. Tập đọc.

- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.

- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cần thận, chu đáo. (trả lời được các CH trong SGK)

B. Kể Chuyện.

Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa.

HS kh giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.

 

doc 30 trang Người đăng huong21 Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 3 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Nà Đon Giáo án Lớp 3 GVCN : Dương La Vệ
Tuần 28
Thứ hai, ngày 14 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1: 	Chào cờ
Tiết 2 + 3:	Tập đọc – Kể chuyện
Cuộc chạy đua trong rừng
I. MỤC TIÊU :
A. Tập đọc.
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cần thận, chu đáo. (trả lời được các CH trong SGK)
B. Kể Chuyện.
Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
HS khá giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con. 
*BVMT: 
- GV liên hệ : Cuộc chạy đua trong rừng của các lồi vật thật vui vẻ, đáng yêu ; câu chuyện giúp chúng ta thêm yêu mến những lồi vật trong rừng.
- Khai thác gián tiếp nội dung bài.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN :
-Tự nhận thức, -Xác định giá trị bản thân
-Lắng nghe tích cực 
-Tư duy phê phán 
-Kiểm sốt cảm xúc 
III. CÁC PP KĨ THUẬT DẠY HỌC
-Trình bày ý kiến cá nhân 
-Thảo luận nhĩm
 -Hỏi đáp trước lớp
IV. PHƯƠNG TIỆN d¹y häc:
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
 Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
	* HS: SGK, vở.
V. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu:
Khởi động: Hát. (1’)
Bài cũ: Kiểm tra giữa học kì II. (4’)
- Gv nhận xét bài.
Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)
	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động. (28’)
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
 Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
 - Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Một Hs đọc cả bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Ngựa con chuẩn bị hội thi như thế nào?
- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì?
+ Nghe cha nói, Ngựa con phản ứng như thế nào?
- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 3, 4. Thảo luận câu hỏi:
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi?
- Gv nhận xét, chốt lại: Ngựa con chuẩn bị cuộc thi không chu đáo. Để đạt kết quả tốt trong cuộc thi, đáng lẽ phải lo sửa sang bộ móng sắt thì Ngựa Con lại lo chải chuốt, không nghe lời khuyên của cha. Giữa chừng cuộc đua, một cái móng lung lay rồi rời ra làm chú phải bỏ dở cuộc đua.
+ Ngựa Con rút ra bài học gì?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Mục tiêu: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng nhân vật
- Gv đọc diễn cảm đoạn 1, 2.
- Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp .
- Gv yêu cầu 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài.
- Một Hs đọc cả bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
- Mục tiêu: Hs dựa vào tranh minh họa để kể toàn bộ lại câu chuyện .
- Gv cho Hs quan sát lần lượt từng tranh minh họa trong SGK.
- Gv mời từng cặp Hs phát biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Tranh 1: Ngựa Con mải mê soi bóng mình dưới nước.
+ Tranh 2: Ngựa Cha khuyên con đến gặp bác thợ rèn.
+ Tranh 3: Cuộc thi. Các đối thủ đang ngắm nhau.
+ Tranh 4: Ngưa Con phải bỏ dở cuộc đua vì hỏng móng.
- Bốn Hs tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
5. Tổng kềt – dặn dò. (1’)
BVMT: Qua câu chuyện trên giúp chúng ta cĩ tình cảm gì với động vật?
 -Về luyện đọc lại câu chuyện.
 -Chuẩn bị bài: Cùng vui chơi.
 -Nhận xét bài học.
PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan.
-Học sinh đọc thầm theo Gv.
-Hs lắng nghe.
-Hs xem tranh minh họa.
-Hs đọc từng câu.
-Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
-Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc từng đoạn trứơc lớp.
-Một Hs đọc cả bài.
PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo luận.
-Hs đọc thầm đoạn 1.
Chú sửa soạn cho cuộc thi không biết chán. Chú mải mê soi bóng dưới dòng suối trong veo để thấy hình ảnh hiện lên với bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một nhà vô địch.
Hs đọc thầm đoạn 2
Ngựa Cha thấy con chỉ mải ngắm vuốt, khuyên con: phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
Ngựa Con ngùng nguẩy, đầy tự tin đáp: Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Caon nhất định sẽ thắng.
-Hs thảo luận câu hỏi.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét, chốt lại.
Đừng bao giờ chủ quan, dù việc nhỏ nhất.
PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi.
-Hs thi đọc diễn cảm truyện.
-Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài.
-Một Hs đọc cả bài.
-Hs nhận xét.
PP: Quan sát, thực hành, trò chơi.
-Hs quan sát tranh minh họa.
-Từng cặp hs phát biểu ý kiến.
-4 Hs kể lại 4 đoạn câu chuyện.
-Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Hs nhận xét.
Tiết 4: Mĩ thuật
(GV chuyên)
Tiết 5:	Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
A/ Mục tiêu:
Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số cĩ năm chữ số.
Bài tập cần làm 1,2,3,4(a)
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .	.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi HS lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1:Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000 (8’)
- Gv viết lên bảng: 999 1012. Yêu cầu Hs điền dấu thích hợp () và giải thích vì sao chọn dấu đó.
- Gv hướng dẫn Hs chọn các dấu hiệu (ví dụ : Số 999 có số chữ số ít hơn số chữ số của 1012 nên 999 < 1012).
- Tương tự Gv hướng dẫn Hs so sánh số 9790 và 9786
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét:
+ Hai số có cùng chữ có bốn chữ số.
+ Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải:
. Chữ số hàng nghìn đều là 9 ;
. Chữ số hàng trăm đều là 7 ;
. Ở hàng chục có 9 > 8 ;vậy 9790 > 9786.
- Gv cho Hs so sánh các số. 
3772  3605 ; 4597 5974 ; 
 8513 > 8502
 Hoạt động 2: Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100 000 
 a) Viết lên bảng : 100000..99999 
 -HD HS nhận xét : 
+ Đếm chữ số của 100000 và 9999 
 Vậy : 100000> 99999 
+Ta cũng có 99999< 100000 
 -GV cho HS so sánh :
 937 20351 
 97366.100000 
 980879999 
 b) So sánh các số có cùng số chữ số : 
 76200 và 76199
-Cho HS so sánh tiếp : 
 7325071699 
 9327393267 
* HĐ3 : Làm bài 1, 2.(12’)
 -MT: Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100.000 .chính xác , thành thạo 
Bài 1: 
-YC HS đọc đề bài 
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở 
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại. 
* Bài 2 : 
 -YC HS đọc đề bài 
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh.
- Gv nhận xét, chốt lại
HĐ3: Làm bài 4 
 Bài 4 :Phần b) dành cho HS khá Giỏi phần a
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
 -Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở . 
 -Hs lên bảng làm bài.
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
 -Tập làm lại bài3, 4..
 -Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
 -Nhận xét tiết học.
PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp.
-Hs điền dấu 999 < 1012 và giải thích.
-Hs so sánh 2 số 9790 > 9786 và giải thích.
-Hs so sánh các cặp số.
3772 > 3605 4597 < 5974
8513 > 8502 .
-Số 100 000 có 6 chữ số ., số 99999có 5 chữ số 
-HS đếm số chữ số trong từng cặp và rút ra kết luận 
-Nhận xét : Hai số có cùng 5 chữ số ; 7=7 ; 6=6 ; 2>1 ; Vậy : 76200> 76199
-Hs đọc yêu cầu đề bài..
-Hai Hs nêu.
-Hs cả lớp làm vào vở 
-4 Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình.
-Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-Hs đọc yêu cầu đề bài
-HS so sánh và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
- HS lên bảng chữa bài 
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
.-HS nêu kết quả : SLN : 92368 ; SBN : 54307
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp làm vào vở .
 -Hs lên bảng làm bài .
a) 8258 , 16999, 30620 , 31855
b) 76253, 65372 , 56372 , 56327
****************************************************
Thứ ba, ngày 15 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1:	Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Đọc và biết thứ tự các số trịn nghìn, trịng trăm cĩ năm chữ sĩ .
Biết so sánh các số.
Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm).
Bài tập cần làm 1,2(b),3,4,5
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .	.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: So sánh các số trong phạm vi 100000.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3,4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
 -MT: Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100000, viết năm số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
 -Gv chép đề bài dãy đầu tiên lên bảng 
 - Gv cho HS nhận xét để rút ra quy luật các số tiếp theo .
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Cho Hs làm phần b) HS khá giỏi làm thêm 
- YC HS nêu cách làm phần b) 
* HĐ3: Làm bài 3, 4, 5.(18’)
- MT: Hs biết cách đặt tính nhanh , tính nhẩm chính xác , biết tìm số lớn nhất, bé nhất có bốn và năm chữ số.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
. 
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu c ... : 1 dòng.
 + Viế chữ Thăng Long: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu ứng dụng 1 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
* Hoạt động 4: Chấm chữa bài.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là Th. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
 * Tổng kết – dặn dò. (1’)
 -Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
 -Chuẩn bị bài: Ôn chữ Tr.
 -Nhận xét tiết học.
PP: Trực quan, vấn đáp.
Hs quan sát.
Hs nêu.
PP: Quan sát, thực hành.
Hs tìm.
Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng : Thăng Long .
.Một Hs nhắc lại
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:
Hs viết trên bảng con các chữ: thể dục.
PP: Thực hành, trò chơi.
Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để viết
Hs viết vào vở
PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi. 
Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.
Tiết 4:	Tự nhiên và xã hội
Mặt trời.
I/ Mục tiêu:
Nêu được vai trị của mặt trời đối vơi sự sống trên Trái Đất : Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất.
HS khá giỏi: Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
 II/ Chuẩn bị:
* GV: Hình trong SGK trang 110, 110 SGK. 
	* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát. (1’)
Bài cũ: Thực hành. (4’)
Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)
	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động. (28’)
* Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm.
- Mục tiêu: Biết Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt.
. Cách tiến hành.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm trả lời theo gợi ý:
+ Vì sao ban ngày không cần đèn mà ta nhìn thấy rõ mọi vật?
+ Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn thấy như thế nào? Tại sao?
+ Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏ nhiệt.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gv mời đại diện một số nhóm lên trình bày
- Gv nhận xét và chốt lại.
=> Mặt trời vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt.
* Hoạt động 2: Quan sát ngoài mặt trời.
- Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc cá nhân.
 - Gv yêu cầu Hs quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận trong nhóm theo gợi ý sau.
+ Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với con người, động vật và thực vật?
+ Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra trên Trái Đất?
Bước 2: Làm việc theo nhóm.
- Gv mời đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- Gv chốt lại.
=>Nhờ có mặt trời, cây cỏ xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Mục tiêu: Hs kể được một số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc cá nhân.
 - Gv yêu cầu Hs quan sát các hình 2, 3 , 4 trang 111 SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gv gọi một số Hs trả lời câu hỏi trước lớp.
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì?
- Gv chốt lại.
=> Chúng ta sử dụng ánh sáng mặt trời để phơi quần áo, làm nước nóng.
5 .Tổng kềt – dặn dò. (1’)
 -Về xem lại bài.
 -Chuẩn bị bài sau: Trái đất. Quả địa cầu.
 -Nhận xét bài học
PP: Thảo luận nhóm.
-Hs các nhóm thảo luận.
-Đại diện các nhóm lên trả lời các câu hỏi thảo luận.
-Hs cả lớp bổ sung.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
-Hs quan sát và trả lời các câu hỏi.
-Đại diện vài Hs lên trả lời các câu hỏi.
-Hs cả lớp nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
-Hs quan sát và trả lời các câu hỏi.
-Vài Hs lên trả lời các câu hỏi.
-Hs cả lớp nhận xét.
*************************************************
Thứ sáu, ngày 18 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1:	Thể dục
(GV chuyên)
Tiết 2:	Toán
Đơn vị tính diện tich. Xăng – ti – mét vuông.
A/ Mục tiêu:
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. 
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
 Bài tập cần làm 1,2,3
B/ Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ, phấn màu. Hình vuông cạnh 1cm.	
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Diện tích của một hình.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.(8’)
- MT: Giúp Hs làm quen với số đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
a) Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.
- Gv yêu giới thiệu.
+ Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích : xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm.
- Gv cho Hs lấy hình vuông cạnh 1cm có sẵn, đo cạnh thấy đúng 1cm. Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm2
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết đọc, viết đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
-Gv YC đọc đúng , viết đúng kí hiệu cm vuông 
Bài 2: 
Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hhs quan sát các hình A, B,.
 * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp cho các em biết cộng, trừ theo số đo diện tích
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
 -Gv YC HS thực hiện phép tính với các số đo đơn vị là . cm2 . Chẳng hạn : 
18cm2 + 26cm2 = 44cm2 
Bài 4: dành cho HS khá giỏi 
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs làm vào vở .
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Tổng kết – dặn dò.(1’)
-Về tập làm lại bài2,3..
-Chuẩn bị bài: Diện tích hình chữ nhật.
-Nhận xét tiết học
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
-Hs lắng nghe.
-Hs nhắc lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-.Đọc , viết số đo diện tích 
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Dựa vào mẫu , tính được hình B là 6cm vuông ( gồm 6 ô vuông diện tích 1cm vuông )
-Dựa vào mẫu tính hình B , so sánh : diện tích hình A = diện tích hình B
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs cả lớp làm vào vở .Ba Hs lên bảng làm và giải thích.
12cm2 x 2 = 24cm2
60 cm2 - 42 cm2 =18cm2 ; 
40cm2 : 4 = 10cm2
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở 
+ Tờ giấy gồm 20 ô vuông 1cm2.
+ Diện tích tờ giấy là 20cm2
Hs cả lớp nhận xét.
Tiết 3:	Hát
(GV chuyên)
Tiết 4: 	 Tập làm văn
Kể lại một trận thi đấu thể thao
Viết lại một tin thể thao
 I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
- Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật . dựa theo gợi ý (BT1).
- Viết lại được một tin thể thao (BT2).
 II/ Chuẩn bị:	
 * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. 
 Tranh ảnh minh họa.
 III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát. (1’)
Bài cũ: Kể về một ngày hội. (4’)
- Gv gọi 2 Hs kể lại “Kể về một ngày hội” .
- Gv nhận xét.
Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)
	Giới thiệu bài + ghi tựa.
Phát triển các hoạt động: (28’)
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.
Mục tiêu: Giúp các em biết kể về buổi thi đấu thể thao.
. Bài 1.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv nhắc nhở Hs:
+ Có thể kể về buổi thi đấu mà em chứng kiến tận mắt trên sân vận động, sân trường hoặc trên tivi; cũng có thể kể một buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên đài phát thanh, nghe qua người khác hoặc đọc trên sách, báo.
+ Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết phảo theo sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi trình tự các gợi ý.
- Gv mời vài Hs đứng lên kể theo 6 gợi ý.
- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối nhau thi kể.
-Gv nhận xét, bình chọn bạn nào kể tốt nhất.
* Hoạt động 2: Hs thực hành .
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn.
- Gv mời 1 em đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu các em viết vào vở những điều các em đã kể thành một thành một tin thể thao đủ thông tin.
- Gv mời vài Hs đứng lên đọc các mẩu tin đã viết.
- Gv nhận xét.
5 Tổng kết – dặn dò. (1’)
 -Về nhà tập kể lại chuyện.
 -Chuẩn bị bài: Viết về một trận thi đấu thể thao.
Nhận xét tiết học.
PP: Quan sát, giảng giải, thực hành.
-Hs đọc yêu cầu của bài .
-Hs trả lời.
-Hs quan sát kĩ để trả lời câu hỏi.
-Hs đứng lên kể theo gợi ý.
-Hs đứng lên thi kể chuyện.
-Hs khác nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs làm bài vào vở.
-Hs đọc bài viết của mình.
-Hs cả lớp nhận xét.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
I . MỤC TIÊU :
Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm của bản thân, của tổ mình và của cả lớp .
Học sinh biết công việc phải làm của tuần tới .
Giáo dục học sinh tự giác học tập, thực hiện tốt nề nếp 
II. LÊN LỚP :
1. Hoạt động 1 : Kiểm điểm đánh giá công tác tuần qua
1.1. Đạo đức :
1.2. Học tập :
1.3. Lao động :
2. Hoạt động 2 : Công tác tuần tới
Chủ điểm tuần tới : Học tập và làm theo 5 đđiều Bác Hồ dạy
Đi học chuyên cần, đúng giờ ø, truy bài, xếp hàng nghiêm túc
Giữ vệ sinh cá nhân tốt .
Học bài và làm bài đầy đủ . 
Thực hiện tốt ATGT và giữ vệ sinh môi trường .
***********************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 3 Tuan 28 Long ghep duGT.doc