I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
II. Chuẩn bị:
+GV: SGK, KHBD, Tranh,
+HS: SGK, vở, ĐDHT,
III. Các hoạt động:
Tuần 25 NGÀY MÔN TPPCT TÊN BÀI Đ DDH Thứ 2 27/2 Tập đọc Toán Lịch sử Tâp làm văn Chào cờ 25 121 49 25 25 Phongcảnh đền Hùng KTĐK GHK II Sấm sét đêm giao thừa Tả đồ vật ( KT viết ) Tuần 25 Tranh Lược đồ,tranh Đề, giấy KT Thứ 3 28/2 Ht nhạc LT câu Toán Khoa học Kể chuyện 49 122 25 49 49 Ôn tập bái hát :Màu hương .TĐN:số8 Liên kết các câu trong bài bằng cách (đ/c) Bảng đơn vị đo thời gian Ôn tập vật chất & năng lượng Vì muôn dân Đàn Bảng phụ Tranh Truyện Thứ 4 29/2 Tập đọc Toán Kĩ thuật Thể dục Tập làm văn 50 25 123 25 49 Cửa sông Cộng số đo thời gian Lắp xe ben ( tt ) Phối hợp chạy đà, bật cao Trò chơi Tập viết đoạn đối thoại +KNS (đ/c) Tranh BLG Còi,bóng,dây Phiếu Thứ 5 1/3 Chính tả Toán Mĩ thuật Khoa học Địa lí 25 124 50 50 25 Ai là thuỷ tồ loài người Trừ số đo thời gian TTMT:Xem tranh Bác Hồ đi công tác Ôn tập vật chất & năng lượng( tt ) Châu phi Phiếu Tranh Phiếu Tranh, Bđồ Thứ 6 2/3 Đạo đức Toán Thể dục LT v câu SHCN 50 125 25 25 25 Thực hành kĩ năng GHKII Luyện tập Bật caoTrò chơi Liên kết các câu lặp từ ngữ (đ/c) Tuần 25 Phiếu Còi Phiếu Ngày soạn: 27/02 Thứ hai :27/02 TẬP ĐỌC TPPCT:49 PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG. I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). II. Chuẩn bị: +GV: SGK, KHBD, Tranh, +HS: SGK, vở, ĐDHT, III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hộp thư mật. Giáo viên gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu Phong cảnh đền Hùng. b.Hoạt động : * Luyện đọc: -GV yêu cầu -Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn từng đoạn. -Sửa lỗi đọc cho học sinh. -Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải. -GV hướng dẫn giải nghĩa từ -GV yêu cầu Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. *Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. * Tìm hiểu bài. Giáo viên tổ chức cho học sinh trao đổi thảo luận, tìm hiểu bài dựa theo các câu hỏi ở SGK. Bài văn viết về cảnh vật gì? Ở nơi nào? Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng? * Giáo viên bổ sung: Theo truyền thuyết, Lạc Long Quân phong cho con trai trưởng làm vua nước Văn Lang, xưng là Hùng Vương, đóng đô ở thành Phong Châu. Hùng Vương truyền được 18 đời, trị vì 2621 năm. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 – 3, trả lời câu hỏi. Những cảnh vật nào ở đền Hùng gợi nhớ về truyền thuyết sự nghiệp dựng nước của dân tộc. Giáo viên bổ sung: Giáo viên gọi học sinh đọc câu ca dao về sự kiện ghi nhớ ngày giỗ tổ Hùng Vương? Em hiểu câu ca dao ấy như thế nào Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận trong nhóm để tìm hiểu ý nghĩa của câu thơ. Gạch dưới từ ngữ miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi đền Hùng? Yêu cầu HS nêu nội dung chính *. Đọc diễn cảm -GV hướng dẫn -GV HD đọc diễn cảm đoạn: 3 +GV đọc mẫu và HD đọc -Gv tổ chức -GV nhận xét ,tuyên dương 4.Củng cố: Yêu cầu học sinh nhắc nội dung chính của bài. Giáo viên nhận xét. 5. Dặn dò: –Về nhà học bài Chuẩn bị: “Cửa sông”. - Nhận xét tiết học Học đọc bài Học sinh trả lời. -HS nhắc lại tựa -1 - 2 học sinh (K/G) đọc bài - Tìm hiểu cách chia đoạn. -Lần lượt học sinh đọc nối tiếp từng đoạn. -Học sinh đọc thầm phần chú giải. -HS luyện đọc theo cặp 1 - 2 học sinh đọc toàn bài. Học sinh phát biểu. Dự kiến: Bài văn viết về cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, thờ các vị vua Hùng, tổ tiên dân tộc. Các vua Hùng là những người đầu tiên lập nước Văn Lang. Học sinh đọc thầm đoạn 2 – 3, trả lời câu hỏi. Dự kiến: Cảnh núi Ba Vì ® truyền thuyết Sơn Tinh – Thuỷ Tinh: sự nghiệp dựng nước. Núi Sóc Sơn ® truyền thuyết Thánh Gióng : chống giặc ngoại xâm. Hình ảnh nước mốc đá thế ® truyền thuyết An Dương Vương: sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Giếng Ngọc ® truyền thuyết Chữ Đồng Tử và Tiên Dung: sự nghiệp xây dựng đất nước của dân tộc -1 học sinh đọc: Dù ai đi ngược về xuôi. Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. Học sinh nêu suy nghĩ của mình về câu ca dao. Học sinh thảo luận rồi trình bày. Dự kiến: Ca ngợi tình cảm thuỷ chung, biết ơn cội nguồn. Học sinh gạch dưới các từ ngữ và phát biểu. Dự kiến: Có khóm hải đường giếng Ngọc trong xanh. HS nêu , nhận xét - Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn- Lớp theo dõi tìm giọng đọc phù hợp HS chú ý à đọc theo nhóm -nhóm 4 HS thi đọc -Lớp nhận xét, bình chọn TOÁN `PPCT:121 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II LỊCH SỬ TPPCT:25 SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA. I. Mục tiêu: - Biết cuộc tổng tiến công và nổi dậy của quân và dân miền Nam vào dịp tết Mậu Thân ( 1968), tiêu biểu là cuộc chiến đấu ở Sứ quán Mĩ tại Sài Gòn . - Có ý thức giữ gìn, tự hào truyền thống đấu tranh anh dũng của các thế hệ đi trước. II. Chuẩn bị: Ảnh trong SGK, ảnh tự liệu, bản đồ miền Nam Việt Nam. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Đường Trường Sơn. Đường Trường Sơn ra đời như thế nào? Hãy nêu vai trò của hệ thống đường Trường Sơn đối với cách mạng miền Nam? Giáo viên nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a.Giới thiệu : GV giới thiệu, ghi tựa b. Hoạt động : Hoạt động 1: Tìm hiểu cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. Giáo viên nêu câu hỏi: Xuân Mậu Thân 1968, quân dân miền Nam đã lập chiến công gì? Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK, đoạn “Sài Gòn của địch”. Hoạt động 2: Kể lại cuộc chiến đấu của quân giải phóng ở Toà sứ quán Mĩ tại Sài Gòn. Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc SGK theo nhóm 4. Thi đua kể lại nét chính của cuộc chiến đấu ở Toà đại sứ quán Mĩ tại Sài Gòn. ® Giáo viên nhận xét. Hoạt động 3: Ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân. Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân? ® Giáo viên nhận xết + chốt. Tạo ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. 4. Củng cố: Ta mở cuộc tổng tiến công và nổi dậy vào thời điểm nào? Quân giải phóng tấn công những nơi nào? 5. Dặn dò: Học bài. Chuẩn bị sau - Nhận xét tiết học Học sinh nêu (2 em). -HS nhắc lại tựa Học sinh thảo luận nhóm đôi tìm những chi tiết nói lên sự tấn công bất ngờ và đồng loạt của quân dân ta. Hãy trình bày lại bối cảnh chung của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân. Học sinh đọc SGK. Học sinh thảo luận nhóm đôi. -1 vài nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. -Học sinh trình bày. Ý nghĩa: Tiến công địch khắp miền Nam, gây cho địch kinh hoàng, lo ngại. -HS nêu TẬP LÀM VĂN TPPCT:49 TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: -Viết được bài văn đủ 3 phần ( mở bài, thân bài , kết bài ) , rõ ý , dùng từ, đặt câu đúng ,lời văn tự nhiên. - Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo. II. Chuẩn bị: + GV: Một số tranh ảnh về đồ vật: đồng hồ, lọ hoa + HS:SGK, Vở . III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập văn tả đồ vật. Giáo viên gọi học sinh kiểm tra dàn ý một bài văn tả đồ vật mà học sinh đã làm vào vở ở nhà tiết trước. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Tiết tập làm văn hôm nay các em sẽ viết một đoạn văn tả đồ vật thật hoàn chỉnh.Viết bài văn tả đồ vật. b. Hoạt động : v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. Yêu cầu học sinh đọc các đề bài trong SGK. Giáo viên lưu ý nhắc nhở học sinh viết bài văn hoàn chỉnh theo dàn ý đã lập. v Hoạt động 2: Học sinh làm bài. Giáo viên tạo điều kiện yên tĩnh cho học sinh làm bài. 4.Củng cố: - Gv thu bài , nhận xét 5. Dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét tiết học. 1 học sinh đọc 4 đề bài. 3 – 4 học sinh đọc lại dàn ý đã viết. Học sinh làm bài viết. Thứ ba: 28/2 ÂM NHẠC TPPCT:25 ÔN TẬP BÀI HÁT :MÀU XANH QUÊ HƯƠNG- TĐN SỐ 8 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TPPCT:49 LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I. Mục tiêu: - Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu ( ND ghi nhớ ) ; hiểu đượ tác dụng vủa việc lặp từ ngữ . - Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu ; làm được các BT ở mục III. - Giáo dục HS yêu Tiếng Việt, có ý thức liên kết câu bằng phép lặp. II. Chuẩn bị: Giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng. Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh làm bài tập 2, 3 phần luyện tập mà học sinh đã làm ở tiết trước. Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài : GV giới thiệu, ghi tựa b. Hoạt động : * Phần nhận xét. Bài 1 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài. Giáo viên gợi ý: Giáo viên chốt lại lời đúng. Từ đền lặp lại từ đền ở câu trước Bài 2 Giáo viên nêu yêu cầu đề bài. Giáo viên gợi ý: Sau khi thay thế cần đọc lại so sánh tìm nguyên nhân -GV nhận xét, kết luận Bài 3 Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp để thực hiện yêu cầu đề bài. * Giáo viên chốt lại, bổ sung thêm: Nếu không có sự liên kết giữa các câu thì sẽ không tạo thành đoạn văn, bài văn. vPhần ghi nhớ. Yêu cầu học sinh đọc nôi dung phần ghi nhớ trong SGK. v:Phần luyện tập. Bài 2 Giáo viên phát giấy cho 3 – 4 học sinh làm bài trên giấy. Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng (tài liệu HD). v 4.Củng cố. Giáo viên chốt nội dung chính 5. Dặn dò: –Về nhà học bài Chuẩn bị: “Liên kết các câu trong bài bằng phép thế”. Nhận xét tiết học . 2 – 3 em lên bảng làm bài -HS nhắc lại tựa 1 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc thầm suy nghĩ trả lời câu hỏi. 2HS đọc lại câu văn sau khi đã thay thế. -HS phát biểu - –Lớp nhận xét 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm suy nghĩ. Từng cặp học sinh trao đổi để thử thay thế từ đền ở câu 2 bằng một trong các từ: nhà, chùa, trường, lớp rồi nhận xét kết quả của sự thay thế. Học sinh phát biểu ý kiến. VD: Nếu thay thế từ “đền” bằng một trong các từ trên thì không thể được vì nội dung hai câu không liên kết với nhau được. -2 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm. Học sinh minh hoạ nội dung ghi nhớ bằng cách nêu ví dụ cho các em tự nghĩ. 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài 2. Học sinh làm bài cá nhân, các em đọc lại 2 đoạn văn chọn tiếng thích hợp điền vào ô trống. Học sinh làm bài trên giấy viết thời gian quy định dán bài lên bảng, đọc kết quả. Cả lớp sửa bài theo ... cách trừ. Lần lượt các nhóm thực hiện. Cả lớp nhận xét và giải thích. -Hs đặt tính rồi tính -HS nhận xét 20 giây không trừ được cho 45 giây , vì vậy cần lấy 1 phút đổi ra giây . Ta có :3phút 20 giây =2 phút 80 giây 2 phút 80 giây -2 phút 45 giây 0 phút 35 giây -Hs thực hiện tương tự HS làm bài 1. Sửa bài – Kq : a, 8 phút 13 giây b, 32 phút 47 giây ; c, 9 giờ 40 phút Lớp nhận xét. HS làm bài 2. Sửa bài : Kq : a, 20 ngày 4 giờ b, 10 ngày 22giờ ; c, 4 năm 8 tháng Cả lớp nhận xét. Đọc đề – tóm tắt. Giải – 1 HS khá lên bảng. Sửa bài. Kq:1giờ 30 phút MĨ THUẬT TPPCT:25 TTMT:XEM TRANH BÁC HỒ ĐI CÔNG TÁC KHOA HỌC TPPCT:50 ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TT). I. Mục tiêu: On tập về : - Các kiến thức về phần vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát , thí nghiệm . - Những kĩ năng về bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng . - Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Chuẩn bị: GV: - Dụng cụ thí nghiệm. HS: - Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. - Pin, bóng đèn, dây dẫn, III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: ® Giáo viên nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : *Giới thiệu bài mới: Ôn tập: vật chất và năng lượng (tt). . Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 2: Quan sát và trả lời câu hỏi -GV hướng dẫn HS QS tranh ảnh và trả lời câu hỏi SGK -GV nhận xét, kết luận v Hoạt động 2: Trò chơi: “Thi kể tên các dụng cụ máy móc sử dụng điện” -GV tổ chức cho HS thi theo hình thức thi tiếp sức Tuyên dương. 4. Củng cố: -Nhắc lại nội dung bài 5. Dặn dò: Xem lại bài. Chuẩn bị: “Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa”. Nhận xét tiết học. -HS trả lời câu hỏi cuối bài: Ôn tập: vật chất và năng lượng. -HS nhắc lại tựa HS QS tranh và trả lời câu hỏi –Lớp nhận xét a, Năng lượng cơ bắp của người b, Năng lượng chất đốt từ xăng c, Năng lượng gió d, Năng lượng chất đốt từ xăng e, Năng lượng gió g, Năng lượng chất đốt từ than đá h, Năng lượng mặt trời . -Lớp chia 2 đội mỗi đội cử 7 thành viên tham gia chơi -Nhóm nào viết được nhiều và đúng là nhóm thắng cuộc ĐỊA LÍ TPPCT:25 CHÂU PHI. I. Mục tiêu: - Mô tả sơ lược được vị trí , giới hạn châu Phi. - Sử dụng quả địa cầu , bản đồ , lược đồ nhận biết vị trí , giới hạn lãnh thổ châu Phi . - Chỉ được vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ ( lược đồ ) - Yêu thích môn học . * Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu khô và nóng bậc nhất thế giới: vì nằm trong vòng đai nhiệt đới , diện tích rộng lớn , lại không có biển ăn sâu vào đất liền . * Dựa vào lược đồ trống để ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu Phi . II. Chuẩn bị: + Bản đồ tự nhiên, các đới cảnh quan Châu Phi. Quả địa cầu. - Tranh ảnh về các cảnh quan: hoang mạc, rừng thưa và Xa-Van ở Châu Phi. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Ôn tập”. 2HS lên bảng Nhận xét, Ghi điểm 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài mới: “Châu Phi”. b. Hoạt động : Hoạt động 1: Vị trí Châu Phi. + Y/c Học sinh dựa vào bản đồ treo tường, lược đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời các câu hỏi của mục 1 trong SGK. + Gv nhận xét - KL Hoạt động 2: Diện tích, dân số Châu Phi. + Trả lời câu hỏi mục 2/ SGK. GV nhận xét - KL + Kết luận: Diện tích lớn thứ 3 thế giới (sau Châu Á và Châu Mỹ), dân số đứng thứ tư (sau Châu Á), Châu Âu và Châu Mỹ). v Hoạt động 3: Đặc điểm tự nhiên. + Phát phiếu học tập đã in sẵn các câu hỏi: Địa hình Châu Phi có đặc điểm gì? Khí hậu Châu Phi có gì khác so với các Châu lục đã học? Vì sao? Vì sao châu Phi có khí hậu khô và nóng bậc nhất thế giới ? + Nhận xét – KL Kết luận : Vì châu Phi nằm trong vòng đai nhiết đới , diện tích rộng lớn, lại không có biển ăn sâu vào đất liền . 4. Củng cố: - Treo lược đồ trống y/c hs lên ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu Phi ? Nhận xét – KL -Nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: “Châu Phi (tt)”. Nhận xét tiết học. HS1 :Nêu các đặc điểm của Châu Á, Âu. HS2 :So sánh các đặc điểm của Châu Á, Âu. -HS nhắc lại tựa +Lần lượt HS trình bày kết quả, 2 HS lên chỉ bản đồ về vị trí giới hạn của Châu Phi. HS khác nhận xét bổ sung HS trả lời HS làm phiếu – 2 HS làm phiếu lớn 2HS lên dán phiếu lớn và trình bày kq làm việc của mình . HS nhận xét – Bổ sung 2 HS khá lên điền Nhận xét – Bổ sung Thứ sáu :2/3 ĐẠO ĐỨC TPPCT:25 THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II I. Mục tiêu: - Học sinh ôn tập nắm được những kiến thức từ đầu học kì II tới giờ (từ bài 9 -> 11) -Thực hành một số kĩ năng thuộc 3 bài trên. - Có ý thức thực hiện các chuẩn mực hành vi đề cập trong bài.. NX: HS thiếu các chứng cứ của NX7; NX9 II. Chuẩn bị: +GV: SGK, KHBD, Tình huống ,phiếu , +HS: SGK, vở, ĐDHT, III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: -GV nhận xét 3.Bài mới a. Giới thiệu: Thực hành kĩ năng b.Hoại động : -GV chia nhóm (4 nhóm) nêu các câu hỏi, tình huống để các nhóm thảo luận, trả lời +GV nêu tình huống BT 3 bài 9 +GV nêu BT 4 bài 10 + GV nêu BT 3 bài 11 Chọn nhóm tốt nhất. Tuyên dương. 4.Củng cố: -Nhắc lại nội dung bài . 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. học sinh kể tên các bài đã học từ đầu kì 2 tới giờ -HS nhắc lại tựa -Lớp chia 4 nhóm Học sinh trả lời câu hỏi. HS thảo luận đóng vai xử lí tình huống Các nhóm bày tỏ ý kiến HS thảo luận đóng vai trình bày thể hiện tình yêu quê hương đất nước trong vai 1 HD viên du lịch . –Đại diện nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét HS liên hệ thực tế , nêu những việc tốt em đã làm TOÁN TPPCT: 125 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Biết : - Cộng ,trừ số đo thời gian . - Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế . - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. * BT cần làm: 1(b); 2; 3. II. Chuẩn bị: + GV: SGK + HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi tựa b. Thực hành. Bài 1 ( Câu a dành cho HS khá ) Giáo viên chốt. Bài 2: -GV hướng dẫn cách cộng Cho HS làm vào phiếu Giáo viên nhận xét, ghi điểm Bài 3: Giáo viên chốt. KQ: a. 1 năm 7 tháng b. 4 ngày 18 giờ c. 7 giờ 30 phút Bài 4: KQ: 22 năm 4. Củng cố. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian qua bài tập thi đua. 5. Dặn dò: –Về nhà làm bài tập ở vở BT toán - Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”. Nhận xét tiết học. Học sinh lần lượt sửa bài 3 / Tiết 124 Lớp nhận xét. -HS nhắc lại tựa Học sinh đọc đề – 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bảng con Lần lượt sửa bài. Nêu cách làm. Cả lớp nhận xét. Lớp làm phiếu Kq : a. 15 năm 11 tháng b. 10 ngày 12 giờ c. 20 giờ 19 phút Học sinh đọc yêu cầu – làm bài vào nháp. Sửa bài. Nêu cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. Học sinh đọc đề – Tóm tắt Học sinh làm bàivào vở 1 Hs khá lên sửa bài. - Cả lớp nhận xét. THỂ DỤC BẬT CAO – TRÒ CHƠI “CHUYỀN NHANH, NHẢY NHANH LUYỆN TỪ VÀ CÂU TPPCT:50 LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ I. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng thay thế từ ngữ .( ND: ghi nhớ ) - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó ( làm được 2 BT ở mục III). - Giáo dục học sinh ý thức sử dụng phép thế để liên kết câu. II. Chuẩn bị: Giấy khổ to ghi 2 ví dụ của BT1 (phần nhận xét). Viết sẵn nội dung của bài tập 1 III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: MRVT: Liên kết các câu trong bài bằng phép lặp. Giáo viên nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài mới: GV giới thiệu, ghi tựa Hoạt động : v Hoạt động 1: Phần nhận xét. Bài 1 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài. Giáo viên chốt lại lời giải đúng. Bài 2 Giáo viên nêu yêu cầu đề bài. Gợi ý: Tìm từ ngữ trong các câu trên đều chỉ Trần Quốc Tuấn. Giáo viên dán giấy đã viết sẵn đoạn văn 1 lên bảng, mỗi một học sinh lên bảng làm bài. Giáo viên nhận xét, chốt lại. -Giáo viên bổ sung: Việc thay thế những từ ngữ đã dùng ở câu trước bằng những từ ngữ cùng nghĩa như trên gọi là phép thế. v Hoạt động 2: Ghi nhớ. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung ghi nhớ. *Hoạt động 3: Luyện tập. .Bài 1 Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài. Giáo viên phát giấy đã viết sẵn đoạn văn cho 4 học sinh làm bài. -Giáo viên chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố: -1 HS đọc lại ghi nhớ 5. Dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà làm bài vào vở BT3. Chuẩn bị: “MRVT: Truyền thống” 1 em làm lại BT2, 2 em làm BT3. -HS nhắc lại tựa 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời. VD: Cả 6 câu đều nói về Trần Quốc Toản. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ trả lời câu hỏi. 1 học sinh lên bảng làm bài và trình bày kết quả. VD: Từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn – Hưng Đạo Vương – ông Quốc Công Tiết Chế – vị chủ tướng tài ba – Hưng Đạo Vương – ông – người Cả lớp nhận xét. 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài. Học sinh đọc thầm và so sánh đoạn văn của bài 1 và bài 2. Học sinh phát biểu ý kiến. VD: Nội dung của 2 đoạn văn giống nhau nhưng cách diễn đạt ở đoạn 1 hay hơn vì từ ngữ ở đoạn 1 được sử dụng linh hoạt hơn, tránh sự lặp lại. -2 học sinh đọc: cả lớp đọc thầm. Học sinh nêu ví dụ để minh hoạ cho nội dung ghi nhớ. Học sinh đọc thầm đoạn văn làm việc cá nhân – gạch dưới các từ ngữ được lặp lại để liên kết câu. 4 học sinh làm bài trên giấy xong rồi dán bài lên bảng lớp và trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét, bổ sung. -Đọc ghi nhớ. Nhận xét tiết học. SINH HOẠT TẬP THỂ tuần 25 I. Nhận định: -Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp trong tuần về các mặt: học tập ,lao động vệ sinh, chuyên cần, Tham gia các phong trào của liên đội, -Gv nhận xét chung -Gv tuyên dương những bạn tích cực ,đồng thời khiển trách những bạn còn vi phạm nhiều . II. KẾ HOẠCH: Lập thành tích chào mừng ngày 8/3; 26/3 Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp dạy và học trong lớp. Tiếp tục tham gia phong trào “ Hoa điểm 10” Tiếp tục tập trung kèm HS yếu Tiếp tục rèn chữ viết cho HS. Giữ vệ sinh lớp ,trường Lao động theo lịch Kiểm tra bài vở trước giờ học Học tập nghi thức đội On tập chuẩn bị thi GHKII Tổ khối duyệt Chuyên môn duyệt Ngày.tháng..năm 2012 Ngày.tháng..năm 2012 KT CM
Tài liệu đính kèm: