I. MỤC TIÊU :
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc đến 2 - 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc theo yêu cầu của BT3.
* Đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật
Tuần 18 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ. Lớp trực tuần nhận xét. .................................................................. Tiết 2: TẬP ĐỌC : ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (tiết 1) I. MỤC TIÊU : - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc đến 2 - 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc theo yêu cầu của BT3. * Đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. II. ĐỒ DÙNG : Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL từ tuần 11 => 17/ TV5. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1 : GTB, ghi bảng HĐ2 Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng : - Gọi HS lên bốc thăm để đọc bài. - Đặt câu hỏi cho HS trả lời. HĐ3 Luyện tập : Bài 2 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu TL nhóm 5, ghi vào bảng phụ Bài 3 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu HS viết vào vở BT - Nhắc HS kể về bạn nhỏ như kể về một người bạn cùng lớp của em chứ không phải như nhận xét khách quan về một nhân vật trong truyện. Dặn dò : Về nhà rèn đọc. - Nghe - 6 em lên bốc thăm để chuẩn bị bài. - Từng em đọc và trả lời câu hỏi. - Làm việc nhóm 5. Một số nhóm trình bày kết quả : TT Tên bài Tác giả Thể loại 1 Chuyện một khu vườn nhỏ Văn Long Văn 2 Tiếng vọng Nguyễn Quang Thiều Thơ 3 Mùa thảo quả Ma Văn Kháng Văn 4 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu Thơ 5 Người gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu Văn 6 Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng văn - 1 em nêu yêu cầu - Làm bài - Một số em trình bày bài viết của mình. Ví dụ : Bạn em có ba là một người gác rừng. Có lẽ vì sống trong rừng từ nhỏ nên bạn ấy rất yêu rừng. Một lần ba đi vắng, bạn ấy phát hiện có nhóm người xấu chặt trộm gỗ, định mang ra khỏi rừng. Mặc dù trời tối, bạn ấy vẫn chạy băng rừng đi gọi điện báo công an. Nhờ có tin báo của bạn mà việc xấu được ngăn chặn, bọn trộm bị bắt. Bạn em không chỉ yêu rừng mà còn rất thông minh và gan dạ. Tiết 3: CHÍNH TẢ ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (tiết 2) I. MỤC TIÊU : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Lập được các bài thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. II. ĐỒ DÙNG : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học từ tuần 11 đến tuần 17. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1 : GTB, ghi bảng HĐ2 Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng : - Gọi HS lên bốc thăm để đọc bài. - Đặt câu hỏi cho HS trả lời. HĐ3 Luyện tập : Bài tập 2 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài 3 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Tổ chức thi trình bày 3) Dặn dò : Về nhà rèn đọc. - Nghe - 6 em lên bốc thăm để chuẩn bị bài. - Từng em đọc và trả lời câu hỏi. - 1 em nêu - Làm việc cá nhân vào VBT. Vì hạnh phúc con người TT Tên bài Tác giả Thể loại 1 Chuỗi ngọc lam Phun-tơn O-xlơ Văn 2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ 3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn Văn 4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ 5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn 6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng văn - 1 em đọc đề - Mỗi tổ cử hai bạn tham gia - Bình chọn bạn phát biểu hay nhất. Tiết 4: TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU : - Biết tính diện tích hình tam giác. - BT cần làm : BT1 II/ ĐỒ DÙNG : - GV : Mô hình tính diện tích tam giác. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1) Bài cũ : - Bài 1 - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới: HĐ1 : GTB, ghi bảng HĐ2 : Hướng dẫn tính DT hình tam giác - Đính 3 hình tam giác lên bảng + Gọi 1 em dựng chiều cao của tam giác (3 hình) - Cắt ghép hình tam giác : + Hướng dẫn các thao tác theo SGK + Yêu cầu học sinh so sánh chiều dài DC của HCN và độ dài đáy DC của tam giác. + Chiều rộng AD của HCN với chiều cao EH của tam giác ? + So sánh diện tích HCN ABCD và S tam giác EDC ? - Hình thành quy tắc, công thức : + S HCN ABCD ? + S hình tam giác EDC ? + DC là gì của tam giác ? + EH là gì của tam giác ? + Nêu quy tắc tính S tam giác ? HĐ3 Thực hành : Bài 1 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu TL nhóm 2, làm vào vở * Giao bài 2,3/ 113 cho HSG 3) Củng cố : Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy là 0,8 dm và chiều cao 0,5dm. Diện tích tam giác là : A. 40 dm2 B. 0,40 dm2 C. 20 dm2 D. 0,20 dm2 4) Dặn dò: Bài tập còn lại - 1 em - Nghe - Quan sát - 1 em thực hành - Chiều dài HCN = độ dài đáy hình tam giác. - Chiều rộng HCN = chiều cao hình tam giác. - S HCN gấp đôi S hình tam giác. - DC X AD hay BC X EH - Đáy - Chiều cao - Lấy đáy nhân chiều cao chia 2 - 1 em nêu - TL, làm bài, bảng lớp : Thịnh, Việt KQ : a) 24 cm2 b) 1,38 dm2 Tiết 5: ĐẠO ĐỨC. THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KỲ I I/MỤC TIÊU: - HS thùc hµnh lµm c¸c bµi tËp thuéc kiÕn thøc 8 bµi ®¹o ®øc ®· häc - HS lµm ®óng c¸c bµi tËp. II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS I.Bµi cò: - GV kiÓm tra VBT II.Bµi míi: 1/Giíi thiÖu bµi: 2/Thùc hµnh + K× 1 ta ®· häc nh÷ng bµi ®¹o ®øc nµo ? + Em ®· lµ häc sinh líp 5 em cã tr¸ch nhiÖm nh thÕ nµo vÒ viÖc lµm cña m×nh ? + NÕu gia ®×nh em gÆp khã kh¨n em sÏ thÓ hiÖn ý chÝ cña m×nh nh thÕ nµo ? KÓ nh÷ng viÖc lµm cô thÓ ? - Gäi HS kh¸c kÓ , nªu ý kiÕn + H·y kÓ nh÷ng viÖc m×nh cÇn lµm ®Ó thÓ hiÖn lßng biÕt ¬n tæ tiªn ? + §Ó cã mét t×nh b¹n ®Ñp ta ph¶i sèng nh thÕ nµo ? + BiÕt hîp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh ®em l¹i Ých lîi g× ? - GV tæng kÕt chung III.Cñng cè , dÆn dß - VÒ nhµ «n tæng kÕt - ChuÈn bÞ bµi sau - NhËn xÐt líp häc - HS nép VBT - HS l¾ng nghe - HS liÖt kª - B¶o ®¶m vÒ viÖc lµm cña m×nh, kh«ng ®æ læi cho ngêi kh¸c - Kh«ng lïi bíc vµ d¸m ®¬ng ®Çu víi tÊt c¶ nh: cè g¾ng häc thËt giái; gióp ®ì bè mÑ, phô gióp mÑ nÊu ¨n bång em , nÊu ¨n.... - Lau chïi bµn thê tæ tiªn, th¨m mé «ng bµ - Lu«n quan t©m vµ gióp ®ì b¹n, t«n träng chia sÏ nh÷ng vui buån cïng b¹n - Thµnh c«ng trong cuéc sèng Buổi chiều: Tiết 1: Ôn luyện Toán: Ôn tập(VBT) Tiết 2: Ôn luyện Toán: Ôn tập(VTH) Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP TRÒ CHƠI " CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN" I) MỤC TIÊU: - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn". Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chỉ động. - HS có ý thức rèn luyện thể dục thể thao. II) ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Còi, vạch kẻ sân III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu 6 - 10 / - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu. 1 - 2/ - Đội hình hàng ngang - Chạy xung quanh sân trường 1/ - Cán sự điều khiển lớp chạy - Ôn động tác: Tay, chân, vặn mình, toàn thân và nhảy - Trò chơi " Trao tín gậy" 2. Phần cơ bản a) Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp - Các tổ trình diễn. b) Trò chơi vận động " Chạy tiếp sức theo vòng tròn" - Cách chơi luật chơi sgv. 3. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ thả lỏng - Đứng tại chỗ vỗ tay hát - Hệ thống lại bài - GV nhận xét, giao bài tập về nhà. 3 - 4/ - Cán sự hô nhịp lớp tập- GV quan sát sửa sai 1 - 2/ 18 - 22/ 10 - 12 / 2 - 3/ 7 - 8/ 4 - 6/ 1 - 2/ 1/ 2 - 3/ 1- 2/ - GV điều khiển hs chơi. - Đội hình hàng dọc - Cán sự lớp hô lớp tập - GV quan sát, sửa sai - HS tự tập theo tổ -Trình diễn từng tổ. GV nhận xét tuyên dương. - Đội hình vòng tròn ( quanh sân trường) - HS nhắc lại cách chơi, luật chơi, chơi thi đua giữa các tổ. - GV quan sát nhận xét HS chơi. - HS thực hiện * * * * * * * X * * * * * * * Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (tiết 3) I. MỤC TIÊU : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ . HĐ1 : GTB, ghi bảng HĐ2 Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng : - Gọi HS lên bốc thăm để đọc bài. - Đặt câu hỏi cho HS trả lời. HĐ3 Luyện tập : Bài 2 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu TL nhóm 2, ghi vào vở BT - Nghe - 6 em lên bốc thăm để chuẩn bị bài. - Từng em đọc và trả lời câu hỏi. - 1 em nêu - TL và làm bài, bảng phụ : Hồng Sinh quyển (môi trường động thực vật) Thuỷ quyển (môi trường nước) Khí quyển (môi trường không khí) Các sự vật trong môi trường M : rừng, con người, thú (hổ, báo, cáo, chồn, khỉ, vượn), cây ăn quả, ... M : sông, suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, kênh, mương, ... M : bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, âm thanh, ... Những hành động bảo vệ môi trường M : trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, chống đốt nương, chống sưn bắn thú rừng, ... M : giữ sạch nguồn nước, lọc nước thải công nghiệp, xây dựng nhà máy nước, ... M : lọc khói công nghiệp, xử lí rác thải, chống ô nhiễm bầu không khí, ... Liên hệ : Em đã làm gì để bảo vệ môi trường ở địa phương em ? 3) Củng cố : 4) Dặn dò : Về nhà rèn đọc, ôn lại các nội dung đã học để chuẩn bị kiểm tra định kì cuối kì I. - Không vức rác bừa bãi, vận động gia đình không vức xác súc vật chết ra sông, ra mương, trồng cây để gây cảnh quan cho trường học,... Tiết 3: KỂ CHUYỆN. ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (tiết 4) I. MỤC TIÊU : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe - viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút. II. ĐỒ DÙNG : Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ổn định : Kiểm tra vở chính tả, bút chì, bút mực của HS Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1 : GTB, ghi bảng HĐ2 Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng : - Gọi HS lên bốc thăm để đọc bài. - Đặt câu hỏi cho HS trả lời. HĐ3 Luyện tập :. + Hướng dẫn HS nghe – viết bài : Chợ Ta-sken. - Đọc cho HS nghe bài Chợ Ta-sken. - Giảng từ : Ta-sken là thủ đô nước U-dơ-bê-ki-stan. - Đàm thoại từ khó : Ta-sken, màu sắc, thêu, mũ vải, chảy dọc, chữa, thõng dài, thắt lưng. - Đọc cho HS viết bảng con : + Viết chính tả ... rình, xây dựng chương trình. + Chọn cử BGK, phân công trang trí 4. Tiến hành hoạt động a) Khởi động: - Bắt bài hát tập thể - Người dẫn chương trình tuyên bố lý do, nêu nội dung và hình thức giao lưu, giới thiệu BGK và mới hai đội lên tham dự. b) Giao lưu - Người dẫn chương trình lần lượt nêu các câu hỏi, câu đố, thành viên hai đội lần lượt thực hiện theo yêu cầu. - Trong qua trình giao lưu cần giao lưu với cổ động viên qua một số câu hỏi. 5. Kết thúc hoạt động Người dẫn chương trình công bố kết quả của hai đội và nhận xét ý thức tham gia vui chơi của hai đội và tập thể lớp. .................................................................. Buổi chiều: Ôn luyện Tiếng Việt: Ôn tập(VBT) Ôn luyện Toán(VBT) .................................................................. Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: THỂ DỤC TIẾT 36: SƠ KẾT HỌC KÌ I I) MỤC TIÊU: - Sơ kết học kì 1. Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu khuyết điểm trong học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì II. - Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn" hoặc trò chơi HS ưa thích. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. - HS có ý thức rèn luyện thể dục thể thao. II) ĐỊA ĐIỂM,PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Còi, vạch kẻ sân III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu. - Chạy quanh sân trường - Trò chơi " Kết bạn" 2. Phần cơ bản a) Ôn bài thể dục phát triển chung và kiểm tra hs chưa đạt. 6 - 10 / 1 - 2/ 1 - 2/ 2 – 3 / 18 - 22/ 5 – 6 / - Cán sự điều khiển lớp chạy. - Cán sự điều khiển lớp chơi theo đội hình vòng tròn. b) Sơ kết học kì 1 c) Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn" 3. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ thả lỏng - Giáo viên cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét, giao bài tập về nhà. 10 – 12/ 7 – 8/ 4 – 6/ 1 – 2/ 2/ 1- 2/ - Cán sự hô nhịp lớp tập – GV quan sát sửa sai. Khiểm tra lại 1 số hs tập chưa đạt và đánh giá. -HS kể những kiến thức, kĩ năng đã học trong học kì. GV hệ thống lại kiến thức đã học. - Yêu cầu cả lớp tập lại - Một số em trình diễn trước lớp. - Nhận xét, khen hs thực hiện tốt – GV điều khiển hs chơi theo đội hình vòng tròn - HS thực hiện. * * * * * * * * * X * * * * * * * * * Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (tiết 7) I. MỤC TIÊU : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của bài tập 2. II. ĐỒ DÙNG : Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1 : GTB, ghi bảng HĐ2 : HD ôn tập Bài 2 : - Gọi Trang, Duyên, Bình nối tiếp đọc bài đọc. - Yêu cầu TL nhóm 2 , tham gia trò chơi Đố bạn - Nghe - 3 em đọc tiếp sức 3 khổ thơ. - TL, tham gia trò chơi + Bài đọc thuộc thể loại gì ? + Tìm trong bài thơ từ đồng nghĩa với từ biên cương. + Trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay chuyển ? + Nêu những đại từ xưng hô có trong bài thơ. + Nêu câu miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra cho em. 3) Củng cố : - Em vừa được ôn lại những nội dung gì ? 4) Dặn dò : Về nhà rèn đọc, ôn lại các nội dung đã học để chuẩn bị kiểm tra định kì cuối kì I. - Thơ. - Biên giới. - nghĩa chuyển. - Những từ xưng hô : em. ta. - Lúa lượn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như sóng trên những thửa ruộng bậc thang. - HS trả lời. Tiết 3: TOÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I Thực hiện theo đề của trường .......................................................................... Tiết4: KHOA HỌC HỖN HỢP I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết : Nêu được 1 số ví dụ về hỗn hợp Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp Phối hợp hoạt động cùng với nhóm II/ ĐỒ DÙNG : Hình trang 75 (SGK). HS : Muối, tiêu bột, mì chính, cát trắng, nước, dầu ăn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1) Bài cũ : - Nêu ví dụ về một số chất rắn, lỏng, khí ? - Nêu VD về một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác ? - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới : a) GTB: + Hỏi : Em hiểu thế nào là hỗn hợp hợp - Trả lời theo suy nghĩ - Nghe + GT : Hỗn hợp là gì ? Lamf thế nào để có một hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp khi cần thiết ? Qua những thí nghiệm cụ thể của bài học hôm nay các em sẽ trả lời được các câu hỏi đó. b) Tìm hiểu: HĐ1 : Thực hành “Tạo ra hỗn hợp gia vị” - Yêu cầu TL nhóm 5 : + Nếm từng chất, ghi lại đặc điểm của nó + Dùng thìa lấy hai chất, ba chất cho vào trộn đều, nếm và ghi đặc điểm - Gọi các nhóm trình bày kết quả - TL câu hỏi : + Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần những chất nào ? + Các chất trong hỗn hợp có mất tính chất của nó không ? + Muốn tạo ra một hỗn hợp càn có mấy chất ? KL: Muốn tạo ra hỗn hợp phải có ít nhất hai chất trở lên và các chất đó phải được trộn lẫn với nhau. Trong hỗn hợp, mỗi chất giữ nguyên tính chất của nó HĐ2 : Thảo luận : “Kể tên một số hỗn hợp”. - Yêu cầu quan sát SGK, thảo luận nhóm đôi HĐ3 : Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp” - Gọi 1 em đọc mục trò chơi học tập SGK - Yêu cầu TL nhóm đôi - Tổ chức nối hình với phương pháp trên bảng phụ - Nhận xét, tuyên dương, kết luận HĐ4 : Thực hành “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp” - Nêu yêu cầu cho từng nhóm : TL tìm cách tách các hỗn hợp : cát trắng với nước, dầu ăn với nước, gạo lẫn sạn + Viết tên đồ dùng cần chuẩn bị để tách + Nêu cách làm - Gọi các nhóm trình bày - Nhận xét tuyên dương 3) Củng cố - Làm bài tập 3, 4 VBT - Nhận xét tiết học. - Thực hành các yêu cầu - Lần lượt các nhóm trình bày + Muỗi tinh: màu trắng, vị mặn + Vị tinh : màu trắng, vị ngọt + Hạt tiêu xay : màu đen, vị cay + Hỗn hợp muối và đường : vị mặn và ngọt.... - TL và trả lời + ... muối tinh, mì chính, hạt tiêu xay + ... vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu của nó + ... ít nhất là hai chất - Nghe - TL nhóm 2, một số nhóm trình bày - 1 em đọc - Thảo luận - Thực hiện trò chơi - TL, trình bày Hỗn hợp Chuẩn bị Cách tiến hành Nước và cát Phễu, giấy lọc, bông thấm nước Đổ hỗn hợp qua phễu lọc. Cát trắng được giữ ở trên phễu, nước chảy xuống chai Dầu ăn và nước 1 cái cốc. thìa Đổ hỗn hợp vào cốc. Để một lúc nước sẽ lắng xuống dưới, dầu nổi lên trên, dùng thìa vớt dầu ra Gạo và sạn Rá vo gạo, chậu nước Dổ hỗn hợp vào rá, dùng tay đãi gạo trong chậu nước để cho sạn lắng xuống dưới, vớt gạo ra Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: KĨ THUẬT Cô Xoan dạy ........................................................................... Tiết 2: TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I Thực hiện theo đề của trường ........................................................................ Tiết 3: TOÁN : HÌNH THANG I. MỤC TIÊU : - Có biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học. - Nhận biết hình thang vuông. - Làm BT 1,2,4 II. ĐỒ DÙNG : Bộ đồ dùng học toán 5 (GV và HS) III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2) Bài cũ : Bài 3 - Nhận xét, ghi điểm 3) Bài mới: HĐ1 : GTB, ghi bảng HĐ2 a) Hình thành biểu tượng về hình thang : - HDHS quan sát hình SGK - Gắn lên bảng hình thang cho HSQS và nhận ra những đặc điểm của hình thang. b) Nhận biết một số đặc điểm của hình thang : Gắn mô hình lắp ghép và hình thang, HDHS quan sát và tìm ra đặc điểm của hình thang. + Có mấy cạnh ? + Có hai cạnh nào song song với nhau? * Kết luận : Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song. Hai cạnh song song gọi là hai đáy (đáy lớn DC, đáy bé AB); hai cạnh kia gọi là hai cạnh bên (BC và AD). - Yêu cầu HS quan sát hình thang ABCD (ở dưới) và giới thiệu đường cao AH và chiều cao của hình thang là (độ dài AH). - Gọi vài HS lên bảng chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang. HĐ3 Thực hành : Bài 1 : Nhằm cung cấp biểu tượng về hình thang. - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu TL nhóm 2 Bài 2 : Nhằm củng cố nhận biết đặc điểm của hình thang. - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Tổ chức trò chơi Đố bạn - Nhận xét, tuyên dương Bài 4 : Giới thiệu hình thang vuông. Học sinh nhận xét về đặc điểm của hình thang vuông. - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu TL nhóm 5 4) Củng cố : Hình thang có mấy cặp cạnh đối diện song song ? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 - Dặn: BT3 - - Nghe - Quan sát hình cái thang SGK, nhận ra những hình ảnh của hình thang. Sau đó quan sát hình vẽ hình thang ABCD trong SGK và trên bảng. - Quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ hình thang (ở trên) để tìm ra các đặc điểm của hình thang ABCD : + Có 4 cạnh. + Có hai cạnh song song với nhau là : AB và DC. + Hình thang có hai cạnh đối diện song song với nhau. - Quan sát hình thang ABCD trong SGK (ở dưới) và chỉ ra đường cao AH, quan hệ giữa đường cao AH với hai đáy. - Vài HS lên bảng chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang - 1 em nêu - TL và nêu (H1, H2, H4, H5, H6) - 1 em nêu - Chia 2 đội tham gia trò chơi - 1 em nêu - TL và nêu - Nhận biết ABCD là hình thang vuông, cạnh bên AD vuông góc với hai đáy AB và DC; AD cũng chính là đường cao của hình thang ABCD. A Tiết 4: ĐỊA LÝ Kiểm tra cuối kì I Thực hiện theo đề của trường ........................................................................ Sinh hoạt lớp. Nhận xét tuần I. Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 18, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Nề nếp lớp trong giờ học . * Học tập: - Làm bài và chuẩn bị bài. - HS yếu tiến bộ chậm. - Vẫn còn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào Tuyên dương những tổ, những em thực hiện tốt phong trào thi đua trong tuần III. Kế hoạch tuần 19: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. * Học tập: - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tập . - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu qua từng tiết dạy. - Kiểm tra VSCĐ. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. ..........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: