Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 8 năm 2010

Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 8 năm 2010

I. Mục tiờu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em hs nên người.

- Trả lời được các câu hỏi sgk

- Giáo dục hs lòng biết ơn các thầy cô gáo.

II. Đồ dựng dạy học:

 - Tranh minh hoạ

 - Ghi bảng sẵn những nội dung cần luyện

 

doc 22 trang Người đăng huong21 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 8 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010
Tuần 8:
 TẬP ĐỌC:	NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em hs nên người.
- Trả lời được các câu hỏi sgk
- Giáo dục hs lòng biết ơn các thầy cô gáo. 
II. Đồ dựng dạy học:
	- Tranh minh hoạ 
	- Ghi bảng sẵn những nội dung cần luyện
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: (7') 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của h ọc sinh
- Yờu cầu 3 HS lờn bảng kiểm tra
- Kiểm tra học thuộc lòng bài Cô giáo lớp em và trả lời câu hỏi sgk
2. Dạy học bài mới: (2')
a. Giới thiệu bài: Ghi mục bài.
b. Luyện đọc: (25')
a. Đọc mẫu: Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài .
- HS lắng nghe, nhắc lại đề bài
- Hs theo dõi.
b. Hướng dẫn luyện phỏt õm
- HS đọc nối tiếp từng cõu đến hết bài
- Giáo viên ghi từ khú lờn bảng:
Nộn nổi, cố lỏch, khúc toỏng
- Yêu cầu học sinh đọc từng cõu lần 2
c. Luyện đọc đoạn:
- Yờu cầu học sinh đọc từng đoạn 
- Hướng dẫn đọc cỏc cõu dài
- Học sinh đọc từng đoạn.
- Yờu cầu học sinh đọc từng đoạn lần 2
- Nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh
d. Đọc đoạn trong nhúm
e. Thi đọc giữa cỏc nhúm
g. Đọc đồng thanh đoạn 4 (cả lớp)
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 cõu
- Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh từ khú.
- Học sinh đọc lần 2
- Một học sinh đọc chỳ giải
- Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn
- Học sinh đọc
- Học sinh cỏc nhúm thi đọc
- Nhúm 1, nhúm 2 đọc đoạn 1 với 2
- Nhúm 3, nhúm 4 đọc đoạn 3 và 4
Tiết 2
c. Tỡm hiểu bài: (10')
- Yờu cầu học sinh đọc đoạn 1
Hỏi: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đõu?
- Hai bạn định ra ngoài bằng cỏch nào?
Học sinh đọc đoạn 2,3: (13')
- Ai phỏt hiện Nam va Minh chui qua chỗ tường thủng.
- Khi đú bỏc làm gỡ?
- Khi Nam gặp bỏc bảo vệ giữ lại cụ giỏo đó làm gỡ?
- Những việc làm của cô giáo cho biết cụ giỏo là người như thế nào?
- Người mẹ hiền trong bài là ai?
- Vỡ sao cụ giỏo được vớ như người mẹ hiền?
- Ra ngoài phố xem xiếc
- Chui qua chỗ tường thủng
- Đọc bài
- Bỏc bảo vệ
- Bỏc nắm chặt chõn Nam và núi:” Cậu nào đõy ? Trốn học hả”
- Cụ giỏo xin bỏc bảo vệ nhẹ tay để Nam khỏi đau. Sau đú cụ giỏo phủi hết đất trờn người em.
- Cụ giỏo rất dụi dàng yờu thương học sinh.
- Là cụ giỏo
- HS trả lời theo suy nghĩ cỏ nhõn
Luyện đọc lại:(10') 
- Cho HS đọc theo vai tuyờn dương.
* Củng cố - Dặn dũ: (5')
- Cho HS hỏt cỏc bài hỏt:"Cụ và mẹ của nhạc sĩ Phạm Tuyờn"đọc cỏc bài thơ em biết về thầy cụ giỏo.
* Tổng kết giờ học.
Toán: 36 + 15
I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. dạng 36+ 15
 - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. 
 - Giáo dục hs có ý thức trong giờ học.
II . Hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: Cho hs đặy tính rồi tính vào bảng con.
 27 + 6 ; 56 + 8.
2. bài mới: 
* Giới thiệu phép cộng : 36 + 15.
- Gv nêu bài toán kết hợp thao tác que tính.
- Cho hs tìm kết quả.
- Hs áp dụng 26 + 5
- Y/c hs đặt tính rồi tính
- Một số hs nêu cách tính
Vậy 36+ 15 
3. Thực hành:
Bài 1: Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bảng con( dòng 1 hs yếu, Tb)
Bài2: Gọi hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bảng con, gọi hs lên bảng làm bài.( Hs tb, yếu làm bài a,b.)
Bài 3: Hs quan sát tranh, tìm dữ kiện bài toán.
Hs giải bài toán vào vở, thu chấm chữa bài.
4 . Củng cố dặn dò.
- Hs thao tác que tính theo.
 26 + 15 = 51.
1. Tính.
Đặt tính rồi tính tổng các số hạng là: 
36 và 18 ; 24 và 19
Hs nêu bài toán.
bì gạo nặng 46 kg,bì ngô nặng 27 kg ,Hỏi cả hai bì nặng bao nhiêu kg?
- Hs giải vào vở.
Buổi chiều:
Tiếng Việt: 
 Ôn tập đọc và kể chuyện : Người mẹ hiền.( 2t)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc đúng: biết ngắt nghỉ sau các dâu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời nhân vật.( Hs khá giỏi).
- Tập kể câu chuyện theo vai.
- Giáo dục hs có ý thức trong giờ học.
II. Hoạt động dạy học.
Phần 1: Luyện đọc bài .
 - Hs đọc cá nhân.
 - Luyện đọc trong nhóm.
 - Thi đọc trước lớp ,cá nhân, nhóm.
 + Đọc câu chuyện theo vai( Hs khá giỏi).
 - Nhận xét tuyên dương.
Phần 2; Kể lai câu chuyện.
 Hs kể chuyện theo vai.
 Nhận xét tuyên dương .Bình chọn nhóm , cá nhân kể hay ,diễn xuất tốt.
* Củng cố, dặn dò.
Toán:
 Luyện dạng 36+15
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. dạng 36+ 15
 - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. 
 - Giáo dục hs có ý thức trong giờ học.
II . Hoạt động dạy học
1,Giới thiệu bài:
2,Học sinh thực hành:
Bài 1: Hs làm vào bảng con 	Tính: + 26 + 36 + 46 + 56
2HS lên bảng làm 19 28 37 26
Nhận xét chữa bài. 
Bài 2: HS nêu yêu cầu Đặt tính rồi tính
 -Lớp làm vào bảng con a, 26 + 18 46+ 29 27+ 16
Gạo
46kg
 1 em lên bảng làm
 -Chữa bài
Bài 3:
-GV tóm tắt lên bảng 	
-Gọi một số hs nêu bài toán 
Ngô
36 kg
-HS giải vào vở 	? kg
-Thu chấm chữa bài	
III,Củng cố dặn dò:
 Thứ 3 ngày 5 tháng 10năm 2010 
 Thể dục: Động tác điều hoà– trò chơi: Bịt mắt bắt dê
I. Mục tiêu:
- Ôn 7 động tác của bài thể dục phát triển chung. Y/c biết cách thực hiện các động tác 
- Bước đầu biết thực hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Giáo dục hs ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ.
II. Địa điểm phương tiện:
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
đl
Phơng pháp tổ chức
Tg
sl
Phần mở đầu
-Lớp trưởng chỉnh hàng, điểm số, báo cáo.
-GV nhận lớp, phổ biến mục tiêu bài, kiểm tra sân bãi dụng cụ, sức khỏe HS
-Khởi động: Chạy 1 vòng sân.
 Xoay các khớp cơ thể.
 Phần cơ bản.
1.Bài thể dục.
*Gọi HS ôn lại ĐT toàn thân, động tác nhảy của bài TD, 
*Gọi HS ôn lại 6 ĐT cũ của bài TD, 
-GV tập lại, nhắc lại các động tác cũ.
*Học mới động tác : Điều hòa
-Phân tích, làm mẫu chậm các nhịp . 
-GV làm chậm ĐT để HS quan sát.
-Cho HS quan sát tranh về  các nhịp khó trong bài TD.
-Hô và tập để HS làm theo mỗi ĐT 3lần.
-Lớp trưởng hô, GV quan sát sửa sai.
-Biểu dương, gọi 1 số HS lên làm mẫu.
-Phân chia nhóm tổ tự ôn lại.
-Gọi bất kỳ các HS hô để cả lớp tập.
-Thi đua giữa các nhóm, tổ.
2.Trò chơi. “Bịt mắt bắt dê”
-GV hướng dẫn luật chơi,cách chơi.
-Phân chia đội đồng đều số ngời.
- Tổ chức cho học sinh chơi.
-Thưởng- phạt sau 1 lần chơi.
 Kết thúc
-Thả lỏng tích cực bằng các động tác nhẹ, hệ thống lại bài học, nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS
8p
24p
14p
10p
3p
2x8
2x8
2x8
3x8
4x8
ĐH nhận lớp: x x x x x x
 x x x x x x
 X
ĐH khởi động:
 x x x x x x
 x x x x x x
 X
ĐH bài thể dục:
 x x x x x x
 x x x x x x
 X
ĐH phân nhóm hoặc tự ôn.
 x x x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
ĐH trò chơi: Theo vòng tròn
ĐH kết thúc:
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 X
 Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
- Giáo dục hs có ý thức trong giờ học.
II. Hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính:
 34+ 47; 39 + 6.
 - Nhận xét.
2. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm.
 - Hs nhẩm , nối tiếp nêu kết quả, gv ghi lên bảng.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
26
17
38
26
Số hạng
5
36
16
9
Tổng
Hs làm bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm.
Bài 4	46 cây
-Gv vẽ sơ đ ồtóm tắt lên bảng. Đội 1
-Gọi hs đọc bài toán 5 cây
-Hướng dẫn hs giải vào vở, thu chấm Đội 2:
chữa bài.	 
 ? cây
Bài 5:
GV vẽ hình lên bảng,cho hs nêu miệng kết quả
Hs trung bình làm bài a.Có 3 hình tam giác
	B,Có 2 hình tứ giác
3. Củng cố dặn dò.
Nhận xét chung giờ học 
Dặn về nhà làm bài số 3
THỦ CễNG: 
 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHễNG MUI (T2)
I. Mục tiờu:
- Biết cỏch gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui.
- Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui đỳng qui trỡnh
- Rốn luyện đụi tay khộo lộo, úc sỏng tạo.
1. Bài cũ: (5')
- Một học sinh nhắc lại cỏc bước gấp
Bước 1: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều
Bước 2: Gấp thõn và mũi thuyền
Bước 3: Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
* Nhận xột
2. Bài mới: (25')
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn thực hành:
Hoạt động 1: 
- Giỏo viờn nhắc lại quy trỡnh gấp và treo quy trỡnh lờn bảng
Hoạt động 2: 
- Yờu cầu học sinh thực hành theo nhúm
- Giỏo viờn theo dừi giỳp đỡ học sinh
- Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm
- Giỏo viờn đỏnh giỏ kết quả học tập, sản phẩm thực hành cỏ nhõn.
Hoạt động 3:
- Nhận xột tiết học HS vệ sinh lớp học.
3.Củng cố - dặn dũ: 5'
- Mang giấy gấp thuyền phẳng đỏy cú mui.
- Học sinh theo dừi và nhắc lại quy trỡnh cỏc bước gấp.
- Học sinh gấp theo nhúm 4
- Học sinh gấp thuyền
* Lớp nhận xột: Bỡnh chọn nhúm gấp đẹp và trỡnh bày sỏng tạo nhất
- Học sinh tham gia chơi
CHÍNH TẢ(TC))	
 	NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Mục tiờu:
- Chộp lại chớnh xỏc 1 đoạn: Trỡnh bày bài đỳng yờu cầu trong bài tập đọc: "Người mẹ hiền"
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt r/d/gi ; ao, au.
- Giỏo dục HS chộp đỳng, đẹp, sạch.
II. Đồ dựng dạy học:
	- Bảng chộp sẵn nội dung đoạn chộp
	- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài chớnh tả
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
 	- Học sinh lờn bảng cả lớp viết bảng con.
	- Viết cỏc từ: Nguy hiểm, ngắn ngủi, cỳi đầu, tựy ý
Nhận xột cho điểm học sinh
2. Dạy học bài mới: 
a, Giới thiệu bài:
b, Hướng dẫn tập chộp
- Treo bảng phụ õm và yờu cầu học sinh đọc đoạn văn tập chộp 
- Đoạn văn trớch trong bài tập đọc nào?
- Vỡ sao Nam khúc ?
- Cụ giỏo khiờm giọng hỏi hai bạn như thế nào?
* Hướng dẫn trỡnh bày
- Trong bài cú những dấu cõu nào?
- Dấu gạch ngang đặt ở đõu?
* Hướng dẫn viết từ ngữ khú:
- Yờu cầu HS đọc từ dễ lẫn
d. Tập chộp
e. Soỏt lỗi:
g. Chấm bài:
2.3 Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 
Bài 2: Học sinh đọc đề
- Một học sinh đọc đề bài
- Một học sinh lờn bảng làm bài - Cả lớp làm vở bài tập.
- Yờu cầu học sinh nhận xột bài của bạn trờn bảng.
- HS đọc 2 cõu tục ngữ vừa tỡm được.
- Hai học sinh đọc thành tiếng
- Cả lớp theo dừi
- Người mẹ hiền
- Vỡ Nam thấy đau và xấu hổ
- Từ nay cỏc em cú trốn học đi chơi nữa khụng?
- Dấu chấm, dấu phẩy
- Đặt trước lời núi cụ giỏo
- Học sinh viết từ khú bảng con
- Nghiờm giọng, xấu hổ, trốn học, xoa đầu.
- Học sinh nhỡn bảng chộp
- Soỏt lỗi theo lời đọc của giỏo viờn
- Điền ao hay au vào chỗ trống.
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm - cả lớp làm vào vở
* Nhận xột
- Học sinh đọc:
Bài 3: Giỏo viờn nờu đề. Điền vào ụ trống r / d / gi
	Giỏo viờn phỏt cho mỗi  ... ài
- Treo bảng học sinh đọc cõu a. Con trõu ăn cỏ.
- Con trõu đang làm gỡ?
Nờu: Ăn chớnh là từ chỉ hoạt động của con trõu.
- Yờu cầu học sinh suy nghĩ làm cỏc bài tập b, c
Bài 2: Học sinh đọc yờu cầu bài
- Học sinh suy nghĩ và tỡm cỏc từ để điền thớch hợp vào chỗ trống.
- Gọi 1 số học sinh đọc bài làm 
- Cho học sinh đọc theo đỏp ỏn đỳng
Bài 3: Học sinh đọc yờu cầu bài
- Học sinh đọc 3 cõu trong bài SGK
- Học sinh tỡm từ chỉ hoạt động của người trong cõu ?
- Muốn tỏch rẽ hai từ cựng chỉ hoạt động trong cõu người ta dựng dấu phẩy.
- Một học sinh lờn bảng viết dấu phẩy vào cõu a.
- Học sinh suy nghĩ làm cỏc cõu cũn lại.
- Cho học sinh đọc lại nghỉ hơi sau dấu phẩy
* Củng cố - Dặn dũ: (5')
- Tỡm từ chỉ hoạt động trạng thỏi của loài vật, sự vật trong những cõu đó cho.
- Con trõu
- Ăn cỏ
- Cõu b (uống)
- Cõu c (toả)
- Học sinh đọc bài và lờn bảng điền cỏc từ chỉ hoạt động: giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn.
- HS đọc theo thứ tự cần điền: đuổi, giơ, nhe, chạy, luồn.
- Đọc bài: đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi cõu sau.
- Từ chỉ hoạt động: Học tập tốt, lao động tốt
- Cụ giỏo chỳng em rất yờu thương, quý mến học sinh.
- Chỳng em luụn kớnh trọng, biết ơn cỏc thầy giỏo, cụ giỏo.
- Ăn, uống, tỏa, giơ, chạy, luồn, học tập, yờu thương, quý mến, kớnh trọng, biết ơn.
- Ta dựng dấu phẩy để đỏnh dấu cỏc bộ phận cõu giống nhau.
Trũ chơi: Tỡm những từ chỉ hoạt động trạng thỏi
Bốn đội lờn chơi: Đội nào ghi nhiều từ đội đú thắng
 Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010
 Toán phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
 - Biết cộng nhẩm các số tròn chục .
 - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
 - Giáo dục hs tính cẩn thận chính xác trong học toán.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:- Hs đặt tính rồi tính vào bảng con.
 45 + 26 ; 37 + 8.
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài.
b, Giới thiệu phép cộng 83 + 17.
Gv nêu: Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
? Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào.
- Gọi một em lên bảng thực hiện phép tính.cả lớp làm nháp.
- Hs nêu cách đặt tính , cách thực hiện phép tính.
- Nhiều hs nhắc lại.
b, Luyện tập.
Bài 1: Tính.
 - Hs làm bảng con, gọi một số em lên bảng làm.
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép tính cộng
 83
 + 
 17
 100
- Hs nêu
 + 99
 1
- Nhận xét, chữa bài.
Mẫu: 60 + 40 = ?
Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục
 10 chục = 100
Vậy: 60 + 40 = 100
Bài 2: Tính nhẩm( theo mẫu).
- Hs nhẩm nối tiếp nêu kết quả, gv ghi bảng.
Bài 4: - Hs đọc bài toán, tóm tắt lên bảng. Tóm tắt: Buổi sáng: 85 kg 
Hướng dẫn hs giải vào vở. Buổi chiềuhơn buổi sáng: 15 kg
Thu chấm chữa bài. Buổi chiều : .....kg?
Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, Giao bài tập về nhà.
 CHÍNH TẢ(NV)	BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục tiờu:
	- Nghe và viết lại chớnh xỏc 1 đoạn của bài:" Bàn tay dịu dàng".
	- Biết viết hoa chữ cỏi đầu cõu, tờn riờng trong bài.
	- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt ao/au ; r/gi/d ; uụn/uụng
	- Giỏo dục lũng kớnh yờu biết ơn thầy, cụ giỏo.
II. Đồ dựng dạy học
	Bảng ghi bài tập chớnh tả
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Bài cũ: (5')
 	- Gọi 2 học sinh lờn bảng 
- Cả lớp viết bảng con: Con dao, rao hàng, dố dặt, giặt giũ.
Nhận xột và cho điểm học sinh
2. Dạy học bài mới: (25')
a. Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn viết chớnh tả
- Giỏo viờn đọc đoạn trớch
- Đoạn trớch này ở bài tập đọc nào?
- An buồn bó núi với thầy diều gỡ?
- Khi biết An chưa làm bài thầy cú thỏi độ như thế nào?
- Tỡm những chữ viết hoa trong bài
- An là gỡ trong cõu. Cỏc chữ cũn lại thỡ sao?
- Yờu cầu học sinh đọc từ khú dễ lẫn sau đú viết bảng con
* Viết chớnh tả - Soỏt lỗi:
- Giỏo viờn đọc học sinh viết
*. Chấm bài:
c Hướng dẫn bài tập chớnh tả:
Bài 2: Yờu cầu 1 học sinh đọc đề
- Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thi tỡm cỏc tiếng.
Bài 3:
- 1 học sinh đọc đề
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm
- 1 học sinh đọc lại
- Bàn tay dịu dàng
- An buồn bó núi:
Thưa thầy, hụm nay em chưa làm bài tập 
- Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An thầy khụng trỏch gỡ em.
- An, Thầy, Thưa. Bàn 
- Tờn riờng. Là cỏc chữ đầu cõu
- Thỡ thào xoa đầu, yờu thương, kiểm tra, buồn bó
- Học sinh viết bài
- Tỡm 3 tiếng vần ao và 3 tiếng vần au.
AO
AU
Cao
Lau
Bao
Cau
Sao
Sau
- Học sinh thi làm bài
- Dỏn kết quả lờn bảng và đọc to kết quả.
Lời giải: Da dẻ cậu ấy thật hồng hào
 Hồng đó ra ngoài từ sớm
Củng cố - Dặn dũ: (5')
Giỏo viờn tổng kết giờ học
TẬP LÀM VĂN: 	
 MỜI - NHỜ - YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ 
 KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I. Mục tiờu:
	- Biết núi những cõu mời, đề nghị, yờu cầu bạn phự hợp với tỡnh huống giao tiếp
	- Làm rốn kỹ năng viết.
	- Dựa vào cỏc cõu hỏi trả lời và viết được một bài văn ngắn khoảng 4,5 cõu núi về thầy giỏo cũ (lớp 1)
	- Rốn kỹ năng viết.
II. Đồ dựng dạy học:
	Bảng ghi sẵn bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: (5')
	- Gọi học sinh lờn bảng yờu cầu đọc thời khoỏ biểu ngày hụm sau.
- Hụm nay cú mấy tiết ? Đú là những tiết nào? Em cần mang những cuốn sỏch nào đến trường?
HS2: Đọc TKB ngày thứ ba của em. Em cần mang theo những quyển sỏch nào?
* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
2. Dạy học bài mới:(27')
a.Giới thiệu bài: Giỏo viờn nờu mục tiờu của bài học và ghi tờn bài lờn bảng
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu
- Gọi 1 học sinh đọc tỡnh huống a
- Học sinh suy nghĩ và núi lời mời 
( nhiều học sinh phỏt biểu)
- Khi mời bạn em phải tỏ thỏi độ như thế nào?
* Nhận xột và cho điểm
- Tương tự cỏc tỡnh huống cũn lại
Bài 2: Một học sinh đọc yờu cầu bài
- Treo bảng phụ lần lượt hỏi từng cõu cho học sinh trả lời
- Mỗi cõu hỏi học sinh trả lời càng nhiều càng tốt
- Cụ giỏo dạy em lớp 1 tờn là gỡ?
- Tỡnh cảm của cụ đối với HS như thế nào?
Bài 3:- Yờu cầu học sinh viết cỏc cõu trả lời bài 3 vào vở
- Đọc yờu cầu
- Bạn đến thăm nhà em
 Em mở cửa mời bạn đến chơi
- Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A Tiến à! Cậu vào đi
- Thỏi độ: niềm nở, vui vẻ, thõn mật...
- Hoạt động nhúm đụi và nờu tỡnh huống b, c.
- Lớp bỡnh chọn người cú lời mời hay nhất. 
- Học sinh nối tiếp trả lời từng cõu hỏi trong bài
- Thực hành trả lời 4 cõu hỏi (miệng)
- Viết bài sau đú 5 đến 7 em đọc bài trước lớp cho cả lớp nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dũ: (3')
- Gv hệ thống lại bài.
* Dặn dũ: Học sinh khi núi lời chào, mời, đề nghị phải chõn thành lịch sự
 Toỏn: LUYỆN PH ẫP CỘNG Cể TỔNG BẰNG 100
 I. Yờu cầu:
 - Biết thực hiện phộp cộng ( nhẩm hoặc viết ) cú nhớ , cú tổng bằng 100 
 - Biết cộng nhẩm cỏc số trũn chục.
 - Biết giải bài toỏn với một phộp cộng cú tổng bằng 100.
 - Rốn kĩ năng thực hiện phộp cộng cú tổng bằng 100
 - Luyện dạng toỏn: 90 + ? = 100 ; 80 + ? = 100
 II.Chuẩn bị :
 - Nội dung luyện tập
 III.Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
 - Tớnh: 37 + 8 38 + 49
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
Bài 1: Tớnh nhẩm
10 + 90 = 60 + 40 = 50 + 50 =
30 + 70 = 20 + 80 = 20 + 40 + 40 =
- Gọi hs nờu kết quả nhẩm
Bài 2: Đặt tớnh, tớnh 
 26 + 74 46 + 54 57+ 43
 49 + 51 66 + 34 9 + 91
- Gọi hs nờu lại cỏch đặt tớnh và tớnh
- Nhận xột, chữa
Bài 3: Giải bài toỏn theo túm tắt sau:
 Tổ 1 trồng được : 87 cõy
 Tổ 2 trồng được : 13 cõy
 Hai tổ : ... cõy?
- Yờu cầu hs đặt đề toỏn và làm bài
 - Chấm bài, nhận xột , chữa
Bài 4: Số? (Dành cho hs khỏ, giỏi)
a. 90 + ? = 100 b. 100 = 50 + 30 + ?
 80 + ? = 100 100 = 40 + 20 + ?
 30 + ? = 100 100 = 10 + ? + ?
- Yờu cầu hs làm vào phiếu bài tập. Lưu ý hs trường hợp b: cần đưa phộp tớnh về dạng đơn giản rồi tỡm số
- Chấm 1 số bài nhận xột, chữa
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học 
- ễn lại cỏc bài toỏn vừa học
 - 2hs 
 - Nghe
- Nối tiếp nờu kết quả
- 3hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con
 - 2 – 3 hs túm tắt
- Tự đặt đề toỏn rồi giải vào vở 
 1hs làm bảng lớp
 Bài giải:
 Số cõy hai tổ trồng được là:
 87 + 13 = 100 ( cõy )
 Đỏp số: 100 cõy
 - Làm bài
- Lắng nghe
Luyện từ và câu - Tập làm văn
 Từ CHỉ HOạT ĐộNG, TRạNG THáI, DấU PHẩY. 
 MờI, NHờ, YÊU CầU, Đề NGHị.
I. Mục tiêu
1. KT: Củng cố cho HS biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu, Biết cách đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
 - Củng cố cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với các tình huống đơn giản.
 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng chọn từ chỉ hoạt động để điền vào chỗ trống, biết ghi dấu phẩy trong câu, biết nói với tình huống giao tiếp đơn giản thành thạo.
3. TĐ: HS có ý thức học tập, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
 II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 1,Bài cũ: 
 - Yêu cầu HS điền các từ chỉ hoạt động chú thích vào mỗi câu sau:
a, Tổ trật tự .... lớp 
b, Bạn hạnh ..........truyện 
- Nhận xét- cho điểm
2,bài mới:
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
 -Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Giúp HS nắm yêu cầu bài tập 
Bài 1:
- Gạch dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái của của các loài vật và sự vật.
a, câu a: ăn( chỉ hoạt động của con trâu)
b, câu b: uống(chỉ hoạt động của đàn bò)
c, câu c: tỏa (chỉ trạng thái của mặt trời)
Bài 2:
+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 
 - Gạch chân các từ chỉ hoạt động của con mèo.
 Con chó, con chó
 Đuổi theo con mèo
 Giơ vuốt nhe nanh
 Con mèo chạy quanh
 Luồn hang chạy hốc.
Bài 3 :
+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 
- Yêu cầu HS biết điền dấu phẩy vào các câu sau.
a, Lớp 2B học tập tốt, lao động tốt.
b, Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến HS.
c, Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo.
Bài 4 :
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cho HS thực hành đóng vai
VD Chào bạn, mời bạn vào nhà tớ chơi.
 A! Tùng à. Cậu vào nhà đi. 
- Nhận xét - cho điểm.
. KL: Khi có bạn đến nhà chơi cần mời chào thân mật, tình cảm thái độ lịch sự vui vẻ. 
b, Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời đề nghị
 VD: Minh ơi! Đừng nói chuyện nữa, thầy giáo đang giảng bài.
+ Khi nói lời đề nghị, cần nói khẽ ôn tồn ...
c, Yêu cầu HS suy nghĩ nói lời nhờ. 
VD: Tớ rất thích bài háh này, cậu chép cho tớ nhé.
+ Nói lời nhờ với thái độ biết ơn.
- liên hệ thực tế 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS tìm thêm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật,loài vật.
- 3HS viết bảng con
- Nghe
- 2 HS đọc
- Làm bài vào vở
- Nêu kết quả 
- Nhận xét
- 2 HS đọc
- Làm bài vào vở
- Nêu kết quả 
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
-Nhận xét, bổxung
- HĐ cặp đôi
- Đóng vai
- Quan sát, nhận xét
- Nghe
-Thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop ghep 12 tuan 8.doc