Thiết kế bài giảng lớp 5 (cả năm)

Thiết kế bài giảng lớp 5 (cả năm)

 Bài : Ôn tập: Khái niệm về phân số (Tăng cường)

I. Mục tiêu:(Khảo sát đối tượng trong lớp về kiến thức chung)

- Biết đọc ,viết phân số biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bài tập

- HS: Bảng con, nhỏp và vở ghi.

 

doc 79 trang Người đăng huong21 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 (cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào Mừng Năm Học Mới
2 tiết/ tuần = 79 trang .
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 11 tháng 8 năm 2012
Ngày dạy : Thứ hai ngày 13 tháng 8 năm 2012 
 ( Chuyển day: Thư tư, ngày 15 /8/2012)
	Tuần1: Tiết1: Toỏn (Lớp 5B)
 Bài : Ôn tập: Khái niệm về phân số (Tăng cường)
I. Mục tiêu:(Khảo sát đối tượng trong lớp về kiến thức chung)
- Biết đọc ,viết phân số biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài tập
- HS: Bảng con, nhỏp và vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra tỡnh hỡnh sách, vở, đồ dùng của HS ;
- Khảo sát đối tượng trong lớp về kiến thức và nhận xét chung.
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu cỏch học tiết ụn tăng ( ghi đầu bài )
b. Củng cố kiến thức:
* Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:
- GV lần lượt gắn các tấm bìa lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi phân số.
- GV nhận xét, kết luận.
c. Thực hành:
Bài 1: Đọc các phân số
- Nêu TS & MS của các phân số trên?
Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số.
3:5; 75:100; 9:17
Bài 3: Viết các STN sau dưới dạng phân số có MS là 1.
32; 105; 1000
 = = 3.6 
Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống.
1 = 0 = 
- Quan sát.
- Cá nhân lần lượt nêu tên gọi các phân số.
- Lớp tự viết các phân số ra nháp. Đọc phân số.
- Cá nhân lên bảng viết, đọc phân số.
- HS nêu yêu cầu BT1.
- Cá nhân lần lượt đọc các phân số ; nêu TS & MS của từng phân số.
- HS nêu yêu cầu BT2.
- Cá nhân lên bảng, lớp bảng con.
3 : 5 =75 :100 = 
9 :17 = 
- HS nêu yêu cầu BT3.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
32 = 105 = 
1000 =
- HS nêu yêu cầu BT 4.
- HS nêu miệng số cần điền.
1 =  ; 0 = 
4. Củng cố - Dặn dò : 
 	- Nêu cách đọc, viết phõn số (2HS)
- GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
 Tuần 1: Tiết2 : Toỏn (Lớp 5A)
 Bài : Ôn tính chất cơ bản của phân số.(Tăng cường)
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân sô.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài tập Bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
- HS: Bảng con, nhỏp và vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS nêu lại 4 chú ý ở bài trước. 
- GV nhận xét, đánh giá.
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung ôn ( ghi đầu bài )
b. Củng cố kiến thức:
* Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
- GV nêu VD: 
GV nêu VD: 
- GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
c. Luyện tập:
* Bài tập 1: Rút gọn phân số.
- GV chia 3 dãy làm 3 cột.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa một số PBT. Chốt lời giải đúng.
+ Chú ý: Có nhiều cách rút gọn phân số, cách nhanh nhất là chọn được số lớn nhất mà TS & MS của phân số đã cho đều chia hết cho số đó.
b) Quy đồng MS các phân số:
+VD 1: Quy đồng MS của: 
- GV nhận xét, chữa.
+VD 2: Quy đồng MS của: 
- Em có nhận xét gì về MS của hai phân số trên?
- GV nhận xét, chữa.
 * Bài tập 2: Quy đồng MS các phân số.
- GV nhận xét, chữa bài.
 * Bài tập 3(6): Tìm các phân số bằng nhau.
- GV nhận xét, kết luận.
- 2 - 3 em nêu miệng.
- Cá nhân lên bảng điền, lớp làm nháp.
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân tiếp nối đọc.
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- Các dãy thảo luận nhóm 3 vào PBT.
- 2 – 3 em nêu lại cách quy đồng MS.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
 ; 
- 10 : 5 = 2, chọn 10 là MS chung.
- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.
 & 
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- 3 tổ làm 3 cột, làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng chữa bài.
+
+; 
+
- Thảo luận nhóm 4(3’)
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải thích. Các nhóm khác nhận xét.
 vì 
 vì 
4. Củng cố - Dặn dò : 
 - Nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số (2HS)
 - Về nhà học bài, ôn kiến thức và chuẩn bị bài 3.
 - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
Tuần2: Tiết 3: Toỏn (Lớp 5B)
 	 Bài : ôn Luyện (Tăng cường)
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị của một phân số của số cho trước.
* HSKT (Dự) : Chỉ yêu cầu làm bài 1 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : 1 số bài tập ,kẻ sẵn tia số BT 1.
- HS : phấn, bảng con, nháp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
 	 1. Ôn định tổ chức: Hát đầu giờ .Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Những phân số thế nào là phân số thập phân? Cho VD.?	- Lớp + GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn dẫn ôn luỵện :
* Bài 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.
- Nhận xét, chữa.
* Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách chuyển một phân số thành phân số thập phân?
* Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS làm bài, chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bảng con.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Bài 5:
- Gọi HS đọc đầu bài, hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Hướng dẫn cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của BT 1.
- Lớp làm bài vào vở. 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
 0 1 
- 2, 3 HS đọc các phân số thập phân.
- HS nêu yêu cầu của BT 2.
- Lớp làm vào nháp. 3 HS lên bảng chữa.
- Ta lấy cả tử và mẫu nhân với một số nào đó sao cho được phân số mới có mẫu số là 10, 100, 1000,...
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm, chữa bài.
- HS đọc đầu bài.
- HS làm bảng con.
- HS đọc bài toán.
- HS nêu tóm tắt và hướng giải bài toán.
- HS làm bài vào vở:
 Bài giải
Số HS giỏi Toán của lớp đó là:
 (học sinh)
Số HS giỏi Tiếng việt của lớp đó là:
 (học sinh)
 Đáp số: 9 HS giỏi Toán
 6 HS giỏi Tiếng việt.
(Dự) :
Chỉ
yêu
cầu
làm
bài
1
Vào
vở
và
đọc
số
trên
tia
số
(Dự) :
Chỉ
yêu
cầu
làm
bài
1
Vào
vở
và
đọc
số
trên
tia
số
4. Củng cố - Dặn dò: 
 - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
 - Hướng dẫn về nhà & chuẩn bị bài sau: 
 Ôn tập phép cộng, phép trừ hai phân số.
Tuần 2: Tiết 4 : Toỏn (Lớp 5A)
 Bài : Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số.(Tăng cường)
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số.
- Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo cộng, trừ hai phân số.
- Bồi dưỡng lòng say mê học toán.
* HSKT (Yến) : Chỉ yêu cầu làm bài 1 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS: Nháp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
 1. Ôn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số .
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - 1 HS H chữa bài tập 4 GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn Bài tập:
* Ôn tập về phép cộng, phép trừ hai phân số: 
GV nêu VD: 
- GV nhận xét, chữa.
+ Nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số có cùng mẫu số?
* GV nêu VD: 
- Yêu cầu HS thực hiện.
- GV nhận xét, chữa bài.
+ Nêu cách thực hiện phép cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số?
c. Thực hành:
* Bài 1. Tính:
a). b). 
c). d). 
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Tính.
a). b). c).
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc đầu bài.
- GV gọi HS phân tích đề bài toán.
- Hướng dẫn cách giải bài toán.
- Chia nhóm, cho HS làm bảng nhóm. 
+ Chú ý: là phân số chỉ số bóng cả hộp.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa.
- HS nêu: Ta cộng (trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
- 2 HS lên bảng chữa bài, lớp làm nháp, nhận xét.
- HS nêu: Ta quy đồng mẫu số rồi cộng (trừ) hai phân số đã quy đồng.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào nháp. 4 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
a.
b.
c.
d.
- Lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a. 
b. 
c .
- HS đọc bài toán và phân tích đề.
- HS thảo luận nhóm 4, làm bài vào bảng nhóm, trình bày bài:
 Bài giải
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là:
(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
(số bóng trong hộp)
 Đáp số: số bóng trong hộp.
HS
Yến 
Làm bài 1 
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhắc lại cách cộng, trừ hai phân số? - 2 HS nhắc lại bài.
- GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số.
Tuần 3 : Tiết 5: Toỏn (Lớp 5B)
 	 Bài : ễn luyện 
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
 - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (Bằng cách chuyển về thực hiện phép tính với phân số, so sánh các phân số) .
 - Giáo dục HS tínhchăm chỉ học tập.
* HSKT (Dự) : Chỉ yêu cầu làm bài 1 
II. Đồ dùng dạy học:
 	- GV: 
- HS : Phấn , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ôn định tổ chức: Hát đầu giờ .Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Thực hiện phép tính: 
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
- GV nhận xét, chữa.Ghi điểm
- 2 HS lên bảng tính- lớp làm nháp 
- 1, 2 em dưới lớp trả lời miệng.
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn hoạt động ôn tập :
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số.
(Dự) :
Chỉ
yêu
cầu
làm
bài
1
Vào
vở
và
đọc
- GV nhận xét, chữa.
 2 HS lên bảng tính- lớp làm nháp 
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
- 1, 2 em dưới lớp trả lời miệng.
- HS nghe .
- HS nêu yêu cầu BT 1.
- HS làm bài vào bảng con :
- 1, 2 em nhắc lại.
 Bài 2: So sánh các hỗn số.
- HS nêu yêu cầu BT 2.
- Lớp làm vào vở. 4 HS lên chữa.
a.vì 
b. vì 
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, chữa.
c. vì 
d. vì 
Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính.
- HS nêu yêu cầu BT 3.
- Lớp làm bài vào vở, 4 HS lên bảng chữa bài. Lớp theo dõi, nhận xét :
a. 
b. 
c. 
d. 
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số ? Cách so sánh, thực hiện phép tính với hỗn số ?
- Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
Tuần 3: Tiết 6: Toỏn (Lớp 5A)
 	 Bài: ễn luyện 
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về chuyển một phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số, chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo (Tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo).
 - HS thực hiện thành thạo các dạng bài tập trên .
 - Giáo dục HS tính khoa học trong làm bài .
* HSKT (Yến) : Chỉ yêu cầu làm bài 1 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng nhóm. 
 	- HS : phấn , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học ch ... thức cần ghi nhớ ? (1HS) GV chốt lại nội dung bài học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình.
	Tuần 33: Tiết 65: Toán. (Lớp 5B)
 Bài: Luyện tập chung(Tăng cường)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách tính diện tích, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
- Củng cố tính diện tích, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
 * HSKT: Chỉ yêu cầu (làm bài1); HSTB: ( bài 1,2,3) 
II. Đồ dùng dạy học:
	GV: Bảng phụ. Vẽ hình BT 1, 3;
	HS : Bảng, vở, nháp 
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng, phép trừ?
- GV nhận xột Kiến thức cần nhớ: thành phần trong phép cộng, phép trừ. 
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn luyện tập: 
*Bài tập 1 (41): 
- Gọi HS đọc đầu bài, quan sát hình vẽ.
- Cho HS làm bài, viết kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (41): 
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm, chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (42): 
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách giải.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS làm bài vào bảng con:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 924 cm2
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 1664 cm2
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 4440 cm3
 Bài giải
Thể tích của cái hộp là:
 25 x 25 x25 = 15 625 (cm3)
Diện tích bìa dùng để làm hộp là:
 25 x 25 x 5 = 3125 (cm2)
 Đáp số: 15 625 cm3; 3125 cm2
 Bài giải
 Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
 3 x 2 x 3 = 18 (cm3) 
 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: (3 + 2) x 2 x 3 = 30 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: 30 + 3 x 2 x 2 = 42 (cm2)
 Đáp số: 18 cm3; 42 cm2
*
GV 
HD
 HS :
Làm
bài
 1,2 
HD
 HS tham khảo 
Và làm bài 2 :
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài hôm nay củng cố những nội dung kiến thức gì?
- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS) . Chuẩn bị bài sau.
	Tuần 33: Tiết 66: Toán. (Lớp 5B)
	Bài: Luyện tập chung (Tăng cường)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Củng cố về tìm số trung bình cộng; giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu, biết tổng và tỉ số của hai số đó
 	- HS làm thành thạo các dạng toán trên.
 	- HS rèn tính chính xác khi làm bài.
	* HSTB làm bài1, 2, 3; HSKT: ( bài1) 
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: Bảng nhóm.
	- HS : Bảng, vở, nháp 
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Nêu công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình thang, hình vuông.
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn ôn luyện- luyện tập : 
*Bài tập 1 (42): 
- Gọi HS đọc đầu bài, quan sát bảng thống kê.
- Cho HS làm bài, viết kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (43): 
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm, chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (43): 
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách giải.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS làm bài vào bảng con:
a, Trung bình số học sinh nam của mỗi lớp là: 17 học sinh. 
b, Trung bình số học sinh nữ của mỗi lớp là: 16 học sinh. 
c, Trung bình số học sinh của mỗi lớp là: 33 học sinh. 
 Bài giải
Lớp 5A có số bạn nam là:
 (36 - 2) : 2 = 17 (học sinh)
Lớp 5A có số bạn nữ là:
 17 + 2 = 19 (học sinh)
 Đáp số: 17 nam và 19 nữ.
 Bài giải
 Diện tích đất trồng rau là:
 1200: (2 + 3) x 3 = 720(m2)
 Đáp số: 720m2
- HS theo dõi.
- HS nghe.
*
GV 
HD
HS :
 đọc và Làm
bài 
1
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài giúp các em củng cố kiến thức gì?
- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ? (1HS) GV chốt lại nội dung bài học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình.
	Tuần 34: Tiết 67: Toán. (Lớp 5B)
 Bài: Luyện tập chung(Tăng cường)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách tính diện tích, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
- Củng cố tính diện tích, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
 * HSKT: Chỉ yêu cầu (làm bài2); HSTB: ( bài 1,2,3) 
II. Đồ dùng dạy học:
	GV: Bảng phụ. Vẽ hình BT 1, 3;
	HS : Bảng, vở, nháp 
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng, phép trừ?
- GV nhận xột Kiến thức cần nhớ: thành phần trong phép cộng, phép trừ. 
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn luyện tập: 
*Bài tập 1 (41): 
- Gọi HS đọc đầu bài, quan sát hình vẽ.
- Cho HS làm bài, viết kết quả
- HS làm bài vào bảng con:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 924 cm2
*
GV 
HD
 HS :
 vào bảng con.
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ 
Làm
- GV nhận xét.
nhật là: 1664 cm2
bài
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 4440 
 2 
*Bài tập 2 (41): 
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu 
cm3
HD
 HS 
cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm, chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (42): 
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách giải.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
 Bài giải
Thể tích của cái hộp là:
 25 x 25 x25 = 15 625 (cm3)
Diện tích bìa dùng để làm hộp là:
 25 x 25 x 5 = 3125 (cm2)
 Đáp số: 15 625 cm3; 3125 cm2 
 Bài giải
 Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
 3 x 2 x 3 = 18 (cm3) 
 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: (3 + 2) x 2 x 3 = 30 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: 30 + 3 x 2 x 2 = 42 (cm2)
 Đáp số: 18 cm3; 42 cm2
tham khảo 
Và làm bài 3 :
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài hôm nay củng cố những nội dung kiến thức gì?
- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS) . Chuẩn bị bài sau.
	Tuần 34: Tiết 68: Toán. (Lớp 5B)
	Bài: Luyện tập chung (Tăng cường)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Củng cố về tìm số trung bình cộng; giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu, biết tổng và tỉ số của hai số đó
 	- HS làm thành thạo các dạng toán trên.
 	- HS rèn tính chính xác khi làm bài.
	* HSTB làm bài1, 2, 3; HSKT: ( bài 2) 
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: Bảng nhóm.
	- HS : Bảng, vở, nháp 
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Nêu công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình thang, hình vuông.
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn ôn luyện- luyện tập : 
*Bài tập 1 (42): 
- Gọi HS đọc đầu bài, quan sát bảng thống kê.
- Cho HS làm bài, viết kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (43): 
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm, chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (43): 
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách giải.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS làm bài vào bảng con:
a, Trung bình số học sinh nam của mỗi lớp là: 17 học sinh. 
b, Trung bình số học sinh nữ của mỗi lớp là: 16 học sinh. 
c, Trung bình số học sinh của mỗi lớp là: 33 học sinh. 
 Bài giải
Lớp 5A có số bạn nam là:
 (36 - 2) : 2 = 17 (học sinh)
Lớp 5A có số bạn nữ là:
 17 + 2 = 19 (học sinh)
 Đáp số: 17 nam và 19 nữ.
 Bài giải
 Diện tích đất trồng rau là:
 1200: (2 + 3) x 3 = 720(m2)
 Đáp số: 720m2
*
GV 
HD
HS :
 đọc và Làm
bài 
2
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài giúp các em củng cố kiến thức gì?
- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ? (1HS) GV chốt lại nội dung bài học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình.
	Tuần 35: Tiết 69: Toán. (Lớp 5B)
 Bài: Luyện tập chung(Tăng cường)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Tỉ số phần trăm và giải bài toán về tỉ số phần trăm 
- Tính diện tích hỡnh chữ nhật
- Khắc sõu cho HS kiến thức về tớnh tỉ số phần trăm
 * HSKT: Chỉ yêu cầu (làm bài1.2); HSTB: ( bài 1,2,3) 
II. Đồ dùng dạy học:
	GV: Bảng phụ.
	HS : Bảng, vở, nháp 
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng, phép trừ?
- GV nhận xột Kiến thức cần nhớ: thành phần trong phép cộng, phép trừ. 
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1. Đọc YC 
- GV cùng HS nx chốt bài đúng.
a) Giỏ trị của chữ số 7 trong số 23,079 là hàng phần trăm
*
GV 
HD
 HS :
Làm
bài
 1.2 
b) Khoanh vào C (vì 40 : 50 x 100 = 80%)
Bài 2: 
Đọc YC
Làm vở
 Bài giải:
Nửa chu vi mảnh đất hỡnh chữ nhật là:
72 : 2 = 36 (m)
Tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 3/5
 Chiều dài mảnh đất là:
36 : (3 + 5) x 5 = 22,5 (m)
 Chiều rộng mảnh đất là:
36 – 22,5 = 13,5 (m)
Diện tớch mảnh đất là:
22,5 x 13,5 = 303,75 (m2)
 Đáp số: 303,75 (m2) 
Bài 3: 
 Hs làm bài vào vở.
- Gv thu chấm một số bài, nx chung và chữa bài:
Bài giải
Số tiền lói là:
7.000.000 : 100 x 0,8 = 56.000 (đồng)
Số tiền lói và tiền gốc là:
7000.000 + 56.000 = 7.056.000 (đồng)
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài hôm nay củng cố những nội dung kiến thức gì?
- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS).
	Tuần 35: 	Tiết 70: Toán. (Lớp 5B)
	Bài: Luyện tập chung (Tăng cường)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về số đo diện tích, tính diện tích hình chữ 	nhật, củng cố cách xem đồng hồ.
 - Tính toán nhanh nhẹn thành thạo.
	* HSTB làm bài1, 2, 3; HSKT: ( bài1) 
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: Bảng nhóm.
	- HS : Bảng, vở, nháp 
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Nêu công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình thang, hình vuông.
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn ôn luyện- luyện tập :
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 3 Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
a) 4m2 = 4,03m2
b) 2dm2 = 200 cm2
c) 5m2 25cm2 = 5, 0025m2
*
GV 
HD
HS :
 đọc và Làm
bài 
1
- GV cùng HS nx, chữa bài:
Bài 2.
- GV cùng HS nx, chữa bài:
- Khoanh vào c : 2 giờ kém 15 phút
 - Khoanh vào B
Bài 3. 
 Bài giải:
HS làm bài vào vở.
Chiều dài hình chữ nhật là:
170 : (2 +3) x 3 = 102 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
170 – 102 = 68 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
102 x 68 = 6.936 (cm2)
 Đáp số: 6.936 cm2
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài giúp các em củng cố kiến thức gì?
- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ? (1HS) GV chốt lại nội dung bài học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau: Tổng kết mụn Toỏn.
Hẹn gặp lại trong giỏo ỏn năm học sau!

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an on toan lop 5 cả năm TUNG (2012-2013) - 79 trang.doc