Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 9 (Chuẩn)

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 9 (Chuẩn)

I. Mục tiêu:- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài, biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.- Nắm được vấn đề tranh luận(Cái gì quý nhất) và ý được khẳng định qua tranh luận : "Người lao động là quý nhất".(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).

II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.

II. Lên lớp.

1. Bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài:"Trước cổng trời"

 - Nêu nội dung của bài.

 

doc 35 trang Người đăng huong21 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 9 (Chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 9 
 Thứ 2 ngày 22 tháng10. năm 2012.
Tập đọc: 	Cái gì quý nhất?
I. Mục tiêu:- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài, biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.- Nắm được vấn đề tranh luận(Cái gì quý nhất) và ý được khẳng định qua tranh luận : "Người lao động là quý nhất".(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
II. Lên lớp.
1. Bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài:"Trước cổng trời"
	 - Nêu nội dung của bài.
2. Bài mới 2-1) Giới thiệu bài
-? Theo các em trên đời này cái gì quý nhất ? -Tiếp nối nêu trả lời .
-GV giới thiệu.
2-2. HD luyện đọc và tỡm hiểu bài
a. Luyện đọc 
-Mời 1 HS khỏ đọc 
- 1 HS khỏ đọc, lớp đọc thầm 
- Nờu ND chớnh, HD đọc
- Lắng nghe
- Bài này cú thể chia làm mấy đoạn? 
Đoạn 1: Từ đầu -> được khụng 
Đoạn 2: tiếp - > phõn giải 
Đoạn 3: Cũn lại 
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp 
- 2 lần 
+ Lần 1: 
- 3 em đọc nối tiếp , kết hợp luyện phỏt õm 
+ Lần 2: 
- Đọc nối tiếp 3 em , kết hợp chỳ giải SGK 
- Đọc theo cặp 2 em 
- Cặp đụi luyện đọc
- Cho học sinh thi đọc 
- 3 HS thi đọc. Lớp chỳ ý nghe 
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu toàn bài 
- Lắng nghe 
b. Tỡm hiểu bài 
- Cho HS đọc lại bài
- 1 HS đọc lại toàn bài
- Gọi HS đọc cõu hỏi
- 1 HS đọc cõu hỏi trong SGK
- Đọc lướt toàn bài và trả lời 
- Thực hiện yờu cầu 
- Theo Hựng, Quý, Nam cỏi quý nhất trờn đời là gỡ ? 
- Hựng: Lỳa gạo 
- Quý: Vàng 
- Nam: Thỡ giờ 
- Mỗi bạn đưa ra lớ lẽ thế nào để bảo vệ ý kiến của mỡnh. 
- Hựng: Lỳa gạo nuụi sống con người. 
- Quý: Cú vàng là cú tiền, cú tiền sẽ mua được gạo. 
+ Mươi bước: vài bước
+ Vàng: Thứ kim loại quý hiếm, được dựng làm đồ trang sức 
- Nam: Cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc 
+ Thỡ giờ: Thời giờ, thời gian 
GV: Như vậy, mỗi bạn đều có 1 ý kiến riêng, lí lẽ khá sắc bén, có lí để bảo vệ ý kiến của mình. Đây quả là 1 cuộc tranh luận sôi nổi không kém phần quyết liệt.
- í 1 của bài là gỡ?
- Vỡ sao thầy giỏo cho rằng người lao động mới là quý nhất ?
=> Rút ý 1: Cuộc tranh luận, sôi nổi giữa 3 người bạn.
- Vỡ khụng cú người lao động thỡ khụng cú lỳa gạo, vàng bạc và thỡ giờ cũng trụi qua một cỏch vụ vị. 
+ Vụ vị: vụ ớch 
GV: Lời giải thích của thầy thật thấm thía, thật sâu sắc qua lời thầy, ta hiểu rõ còn người còn người lao động là quý nhất. Thế kỷ 21 là thế kỷ của tri thức, chúng ta khẳng định cái quý những người lao động đó phải là những người lao động có kỹ thuật và khoa học, lao động với ý thức nhiệt tình, sáng tạo và chân chính:
 Cho HS kể thêm 1 số ngành.
- Chọn tờn gọi khỏc cho bài văn, nờu lớ do vỡ sao em chọn tờn gọi đú ?
Rút ý 2: Những lập luận sâu sắc của thầy giáo.
- Nờu ý hiểu của mỡnh.
- Vớ dụ: Cuộc tranh luận thỳ vị .
Ai cú lý ?
Người lao động là quý nhất .
í nghĩa: Người lao động là quý nhất. 
c. Luyện đọc diễn cảm 
- Đọc toàn bài theo cỏch phõn vai. 
- 5 học sinh đọc lời 5 vai: Dẫn chuyện, Hựng, Quý, Nam, thầy giỏo 
- Nhận xột giọng đọc ở mỗi vai.
- Chỳ ý đọc phõn biệt lời nhõn vật, diễn tả giọng tranh luận sụi nổi của 3 bạn, lời giảng ụn tồn, chõn tỡnh, giầu sức thuyết phục của thầy giỏo. 
- Cho HS chọn đoạn đọc diễn cảm
- 3 em chọn
- Đọc mẫu đoạn luyện đọc
- HS nghe, dựng chỡ gạch chõn những từ cần nhấn giọng. 
- Luyện đọc theo nhúm 5 
- Nhúm 5 phõn vai và luyện đọc 
- Thi đọc diễn cảm 
- Cỏc vai thể hiện theo nhúm 
- GV cựng học sinh nhận xột, cỏ nhõn nhúm đọc truyện, tuyờn dương 
4. Củng cố:
- Em hóy mụ tả lại bức tranh minh hoạ của bài tập đọc và cho biết bức tranh muốn khẳng định điều gỡ? 
- Nhận xột cõu trả lời của HS
- Nhận xột tiết học
5. Dặn dũ:
- Dặn về đọc và soạn bài Đất Cà Mau
- Tranh vẽ mọi người đều đang làm việc: nụng dõn đang gặt lỳa, kĩ sư đang thiết kế, cụng nhõn đang làm việc, thợ điờu khắc đang trạm trổ. Tranh vẽ để khẳng định rằng: Người lao động là quý nhất.
	.
Toán: 	 Luyện tập
I. Mục tiêu: (GT:Bài 4b ,d)	Giúp HS biết:
- Cách viết số đo độ dài dưới dạng số TP trong các trường hợp đơn giản.
II. Lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ 
- Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm :
- 2 HS lờn bảng làm 
8m5cm =  m
25m 3mm = m 
- GV cựng HS nhận xột, chốt bài đỳng 
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở
2.2. Luyện tập 
Bài tập 1: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm 
- 1 HS đọc yờu cầu bài 1 
- 3 HS lờn bảng chữa bài, lớp đổi chộo nhỏp trao đổi. 
- Cựng HS nhận xột chốt đỳng 
a. 35m 23 cm = 35 m = 35,23m 
b. 51dm 3cm = 51dm = 51,3 cm 
- Cho HS nờu cỏch làm bài
c. 14m 7cm = 14m = 14,07m
- 1 HS nờu 
Bài 2: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm.
- 1 HS đọc yờu cầu của bài
- Hướng dẫn HS làm mẫu 
315 cm = 300cm + 15 cm 
= 3m15cm = 3= 3,15m 
- Dựa vào mẫu HS làm phần cũn lại vào nhỏp 
- 3 HS lờn bảng chữa.
Vậy 315cm = 3,15 m
234 cm =2,34m 
506 cm = 5,06 m 
GV cựng HS trao đổi, nhận xột, thống nhất. 
34 dm = 3,4m 
Bài 3: Viết số đo sau dưới dạng số thập phõn cú đơn vị là ki- lụ- một.
- 1 HS đọc yờu cầu
- Cho HS làm bài vào vở 
- HS đọc yờu cầu tự làm bài vào vở 
- GV thu chấm 1 số bài chấm 
- 3 HS lờn bảng chữa 
a. 3km245m = 3 km = 3,245 km 
b. 5km34m = 5= 5,034 km
c. 307m = km = 0,307 km 
*Bài 4: Viết số thích hợp nào chỗ chấm.
- 2 HS đọc đầu bài 
- Tổ chức HS trao đổi cỏch làm bài 
- Trao đổi và nờu cỏch làm bài theo cặp
- Yờu cầu HS làm bài vào nhỏp, chữa bài. HS nào làm xong làm thờm 2 ý cũn lại. 
- Lớp làm nhỏp, 2 HS lờn bảng chữa 
a. 12,44m = 12 m = 12m 44cm 
c. 3,45 km = 3 km = 3km 450 dm 
 = 3450 m 
4. Củng cố: Dặn dũ
- Nhận xột tiết học 
- Về nhà làm bài tập (VBT) tiết 41
	..
Đạo đức:	TèNH BẠN (Tiết 1)
I. MỤC TIấU: - Biết được bạn bố cần phải đoàn kết, thõn ỏi, giỳp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khú khăn, hoạn nạn.
- Biết được ý nghĩa của tỡnh bạn.
- Cư xử tốt với bạn bố trong cuộc sống hằng ngày.
 - Kĩ năng tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn, đỏnh giỏ những quan niệm sai, những hành vi ứng xử khụng phự hợp với bạn bố).
 - Kĩ năng ra quyết định phự hợp trong cỏc tỡnh huống cú liờn quan tới bạn bố.
 - Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bố trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng chia sẻ với bạn bố.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Đồ dựng hoỏ trang để đúng vai theo truyện đụi bạn trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1 .Kiểm tra bài cũ: 
+ Nờu những việc làm thể hiện việc biết giữ gỡn cỏc truyền thống về gia đỡnh, dũng họ, tổ tiờn.
- Nhận xột- ghi điểm.
2. Bài mới: 
* HĐ1:Thảo luận cả lớp.
- Yờu cầu cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi gợi ý sau:
+ Bài hỏt núi lờn điều gỡ?
+ Lớp chỳng ta cú vui như vậy khụng?
+ Điều gỡ sẽ xẩy ra nếu xung quanh chỳng ta khụng cú bạn bố
+ Trẻ em cú quyền được tự do kết bạn khụng? em biết điều đú từ đõu?
- Lần lượt HS trả lời cõu hỏi.
* Nhận xột rỳt kết luận: Ai cũng cần cú bạn bố. Trẻ em cũng cần cú bạn bố và cú quyền được tự do kết giao bạn bố. 
* HĐ2: Tỡm hiểu ND truyện đụi bạn
* GV đọc 1 lần truyện đụi bạn.
- Mời 2 HS đúng vai theo truyện Đụi bạn.
- Cả lớp thảo luận theo cõu hỏi ở tranh 17
- Yờu cầu HS trả lời.
* Nhận xột, rỳt kết luận: Bạn bố cần phải biết yờu thương, đoàn kết, giỳp đỡ nhau, nhất là những lỳc khú khăn, hoạn nạn. 
* HĐ3: Làm bài tập 2 SGK.
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm đụi. 
- Mời HS trỡnh cỏch ứng xử trong mọi tỡnh huống và giải thớch lớ do.
- Yờu cầu cả lớp nhận xột.
- Cho cỏc em liờn hệ với việc làm cụ thể.
* Nhận xột rỳt kết luận:
 a: chỳc mừng bạn; b: an ủi động viờn giỳp đỡ bạn; c: bờnh vực bạn hoặc nhờ người lớn giỳp đỡ; d: khuyờn ngăn bạn. 
* HĐ4 : Củng cố
+ Yờu cầu HS nờu một biểu hiện của tỡnh bạn đẹp.
- Ghi cỏc ý kiến lờn bảng.
- Cho HS nhận xột
- Tổng kết rỳt kết luận: Cỏc biểu hiện của tỡnh bạn đẹp là: tụn trọng, chõn thật, biết quan tõm, giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn cựng nhau, ...
- Cho cỏc liờn hệ liờn hệ ở trường lớp, với bạn xung quanh.
- Cho HS đọc lại ghi nhớ.
3. Tổng kết - Dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà học bài–Chuẩn bị bài (tiếp theo) 
- 1HS (Thuỷ) lờn bảng trả lời cõu hỏi.
- HS nhận xột.
- Cả lớp hỏt bài Lớp chỳng ta đoàn kết.
+ Tinh thần đoàn kết của cỏc bạn thành viờn trong lớp.
+ Mọi việc sẽ trở nờn buồn chỏn vỡ khụng cú ai trao đổi trũ chuyện cựng ta.
- Cú quyền, từ quyền của trẻ em.
- HS trả lời, nhận xột.
+ 3, 4 HS nờu lại kết luận.
- HS theo dừi.
- Nờu tờn nhõn vật cú trong truyện và những việc làm của bạn.
- 2 HS đúng vai.
- Đọc cõu hỏi SGK.
- HS trả lời.
- Nhận xột rỳt kết luận.
- 3HS nờu lại kết luận.
- Trao đổi việc làm của mỡnh cựng bạn.
- 4 HS nờu cỏch xử trong mọi tỡnh huống.
- HS nhận xột.
+ Nờu những việc làm cụ thể của bản thõn em đối với cỏc bạn trong lớp, trường, ở nơi em ở.
+ 3 HS lần lượt lờn bảng trỡnh bày cỏc tỡnh bạn đẹp.
- Nờu lại cỏc tỡnh bạn đẹp ở trờn.
- Nhận xột liờn hệ thực tế với cỏc bạn.
- Nờu lờn cỏc tỡnh bạn đẹp bằng cỏc việc làm cụ thể.
- 2 HS đọc lại ghi nhớ.
- HS cựng nhận xột.
- Sưu tầm thơ, chuyện kể cho bài sau
	..
Lịch sử:	CÁCH MẠNG MÙA THU
I. MỤC TIấU: - Kể lại được một số sự kiện về cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở Hà Nội: Ngày 19 – 8 – 1945 hàng chục vạn nhõn dõn Hà Nội xuống đường biểu dương lực lượng và mớt tinh tại Nhà hỏt lớn thành phố. Ngay sau cuộc mớt tinh, quần chỳng đó xụng vào chiếm cỏc cơ sở đầu nóo của kẻ thự: Phủ Khõm sai, Sở Mật thỏm, ... Chiều ngày 19 – 8 – 1945 cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở HN toàn thắng.
- Biết Cỏng mạng thỏng Tỏm nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả.
- HS khỏ, giỏi: + Biết được ý nghĩa cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở Hà Nội.
+ Sưu tầm và kể lại sự kiện đỏng nhớ về Cỏch mạng thỏng Tỏm ở địa phương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bản đồ hành chớnh VN.Ảnh tư liệu về Cỏch mạng thỏng 8. Phiếu học của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi HS lờn bảng kiểm tra bài.
- Nhận xột - ghi điểm.
2. Bài mới: (
* HĐ1: Thời cơ cỏch mạng.
- GV yờu cầu HS đọc phần chữ nhỏ đầu tiờn trong bài Cỏch mạng mựa thu.
- GV nờu vấn đề: Thỏng 3-1945, phỏt xớt Nhật hất cẳng Phỏp, giành quyền đụ hộ nước ta. Giữa thỏng 8-1945 quõn Phiệt Nhật ở chõu Á đầu hàng đồng minh.
- GV gơi ý: Tỡnh hỡnh kẻ thự của dõn tộc ta lỳc này như thế nào?
- GV giảng thờm cho HS hiểu.
* HĐ2: Khởi nghĩa giành chớnh quyền ở HN ngày 19-8-1945.
- GV yờu cầu HS làm việc theo nhúm, cựng đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe về cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở Hà Nội ngày 10-8-1945.
- GV yờu cầ ...  Giúp học sinh biết:
- Viết các số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân 
II. Đồng dùng dạy học:- Bảng phụ chép sẵn bài tập 1:
III. Lên lớp: 1. Kiểm tra
- So sỏnh sự khỏc nhau giữa việc chuyển đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo diện tớch? Cho vớ dụ.
- Nhận xột cho điểm học sinh
- 2 HS nờu, cho vớ dụ lớp cựng thực hiện, nhận xột. 
2. Bài mới 
2.1. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài 
- Lắng nghe ghi đầu bài vào vở
2.2. Luỵện tập. 
Bài tập 1: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số đo cú đơn vị đo là một. 
- 1HS đọc đầu bài 
- Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? 
- Viết cỏc số đo độ dài dưới dạng số thập phõn cú đơn vị đo là một 
- Cho hs làm bảng con, GV cựng HS nhận xột chữa đỳng trao đổi cỏch làm. 
- Lớp làm bảng con 
a. 3m 6dm = 3m = 3,6m 
b. 4 dm = m = 0,4m 
c. 34m 5cm = 34 m = 34,05m 
d. 345 cm = 300cm + 45 cm = 3m45cm 
= 3 cm = 3,45m 
Bài 2: Viết số đo thớch hợp vào ụ trống theo mẫu. ( HSG)
- 1 em đọc yờu cầu bài 2
- Cho HS nờu cỏch làm 
- 2 hs nờu miệng
- Treo bảng phụ hướng dẫn mẫu 
- Lớp làm nhỏp 
1 số em lờn điền vào bảng phụNhận xột 
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là kg
3,2 tấn
3,200 kg
0,502 tấn
502 kg
2,5 tấn
2500 kg
0,021 tấn
21 kg
 Cả lớp đổi chộo vở nhỏp để cho bạn kiểm tra 
- Lớp đổi chộo nhỏp 
Bài 3: 
- 1HS đọc đầu bài 
- Cho hs làm vào vở
- Làm bài cỏ nhõn vào vở 
- Thu bài chấm điểm - nhận xột 
a. 42 dm 4cm = 42 dm = 42,4 dm 
b. 56cm 9mm = 56cm = 56,9mm
c. 26m 2cm =26m =26,02dm 
Bài 4: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm
- Yờu cầu HS đọc đề. 
- Cho hs tự làm bài vào vở
- Nhận xột chốt đỳng
1 HS đọc đề bài 
Làm bài vào vở, 3 hs làm bảng lớp 
a. 3kg 5g = 3kg = 3,005kg 
b. 30g = kg = 0,030kg 
C, 1103g = 1000g + 103g = 1kg 103g = 1kg = 1,103kg 
Bài 5: Viết ssố thớch hợp vào chỗ chấm
- 1 HS đọc yờu cầu bài 5
- Tỳi cam cõn nặng bao nhiờu? 
- Trả lời và quan sỏt hỡnh minh hoạ SGK 
- Cho HS làm bài 
1kg 800g = kg
 1kg 800g = g 
- Làm vào nhỏp hai HS lờn chữa bài, lớp nhận xột. 
- Cựng HS nhận xột, chốt đỳng, trao đổi cỏch làm 
1kg 800g = 1,800kg 
1kg 800g 1800g 
4. Củng cố - Nhận xét giờ học.
5. Dặn dũ: Chuẩn bị bài Luyện tập chung 
- Lắng nghe
	---------------------------------------------------------------------------
Luyện toỏn 	:	ễn tập
I ) Mục tiờu: Củng cố về cỏch viết cỏch số đo khối lượng và số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn.
II ) Cỏc HĐ DH chủ yếu: 
A ) Kiểm tra: Sự chuẩn bị tiết học của học sinh
B) Bài mới: 	1: GTB 
	2 HD học sinh làm bài tập ở Vở bài tập nõng cao
Học sinh lần lượt làm cỏc bài tập ở vở bài tập và trỡnh bày lờn bảng, lớp nhận xột và bổ sung, GV chữa bài và đỏnh giỏ;
	3 HD học sinh làm thờm cỏc bài tập sau:
Bài 1: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm;
- 1kg 725g	= .kg	3kg 4g = ..kg	12kg 5g = ..kg
- 6528g = kg	789g = ..kg	64 g = .kg
- 7 tấn 125kg = ..tấn	2 tấn 64 kg = .tấn	177kg = ..tấn- - 15 735 m2 = .ha	892 m2 = .ha	428 ha = .km2
- 8,56 d m2 = ..c m2	0,42 m2 = ..d m2	64,9 m2 = .. m2d m2
Học sinh lần lượt làm bài, GV chữa bài và nhận xột
Bài 2 : Một vườn cõy hỡnh chữ nhật cú chu vi là 0,48km. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tớch khu vườn là bao nhiờu một vuụng? bao nhiờu hộc ta ?
Học sinh làm bài vào vở GV chấm bài và nhận xột 
C ) Dặn dũ : ễn lại cỏc bài đó học.
Âm nhạc
	..
Thứ 7 ngày 27 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TIẾNG VIỆT 	ễN TẬP
I Mục tiờu : Củng cố lại bài văn tả cảnh .MRVT thiờn nhiờn
II ) Cỏc HĐ DH chủ yếu 
A Kiểm tra : Sự chuẩn bị tiết học cảu học sinh 
B Bài mới :	1 GTB 
	2 HD học sinh làm bài tập sau 
Bài 1 : Điền tiếp vào ụ trống cỏc từ ngữ để so sỏnh, nhõn húa tả cỏc sự vật gọi ở cột thứ nhất
Cảnh thiờn nhiờn
Tả bằng cỏch so sỏnh
Tả bằng cỏch nhõn húa
Giọt sương
Dũng sụng
Ngọn nỳi
Mặt biển
Mặt trăng
Những đỏm mõy
Học sinh lần lượt làm bài, giỏo viờn chữa bài và nhận xột.
Bài 2 Tập làm văn 
Đề bài : “ Cảnh vật yờn tĩnh, cõy cối im lỡm, khụng gian vắng lặng khụng một tiếng động nhỏ, chỉ cú ỏnh nắng chúi chang”Dựa vào đoạn văn trờn, em hóy tả cảnh vật buổi trưa hố .
Dàn ý 1. Mở bài: 
Giới thiệu bao quỏt cảnh trưa hố
2.Thõn bài a, Tảbao quỏt
- Bầu trời trong xanh, cao vũi vọi. Mặt trời đỏ rực, chiếu ỏnh nắng chúi chang xuống mặt đất
- Khụng gian trong suốt tựa pha lờ
- Cõy cối nh pho tượng đứng giữa khụng gian mờnh mụng
- Xúm làng vàng rực dới ỏnh mặt trời
b, Tả chi tiết (Tả từng bộ phận của cảnh)
- Xa xa, dũng sụng quanh co uốn khỳc. Mặt sụng lấp lỏnh ỏnh bạc, đỏy sụng đỏ cuội trắng muốt. Hàng tre hai bờn bờ sụng nghiờng mỡnh soi búng xuống dũng nước trong veo.
- Cỏnh đồng vàng rực giống nh một tấm thảm lớn vắt từ chõn trời bờn này sang chõn trời bờn kia.
- Lỳa nặng trĩu bụng
- Trong vườn cõy cối đứng im lỡm. Những cõy lựu xum xuờ xanh tốt, quả đỏ ối lấp lú trogn tỏn lỏ.Giàn mớp cạnh bờ ao hoa vàng rực rỡ, quả mớp thuụn dài quả to quả nhỏ lỳc lỉu.
- Dưới gốc chuối, đàn gà con đang lim dim ngủ. Dưới hiờn nhà, chỳ chú vàng nằm thố lỡi thở hồng hộc, mốo con vờn chị chổi
- Ngoài sõn, nắng nhuộm rơm thúc vàng giũn
- Trong nhà, bà nằm trờn vừng phe phẩy quạt nan ầu ơ điệu hỏt ru
- Đường làng vắng búng ngời qua lại, con đường như say ngủ. Những chỳ trõu nằm phủ phục, đuổi ve vẩy, miệng nhaicỏ
3.Kết bài- yờu cảnh vật buổi tra hố
- Gắn bú với quờ hương đất nước
	Cho học sinh trỡnh bày, lớp gúp ý bổ sung 
C Dặn dũ ễn lại cỏc bài đó học 	
.....................................................................
Địa lý: Các dân tộc và sự phân bố dân cư (Mức độ tích hợp:Bộ phận)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết.-Biết sơ lược về sự phân bố dân cư VN:
+Việt Nam là một nước có nhiều dân tộc,trong đó người Kinh có số dân đông nhất.
+Mật độ dân số cao,dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng,ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
+Khoảng dân số VN sống ở nông thôn.
- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ ,bản đồ, lược đò dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của phân bố dân cư.(K-G :Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng bằng ,ven biển và vùng núi: nơi quá đông dân thừa lao động;nơi ít dân,thiếu lao động).
II. Đồ dùng dạy học:
- Lược đồ mật độ dân số Việt Nam 
III. Lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Năm 2004 nước ta cú bao nhiờu dõn, đứng thứ mấy trong cỏc nước ở Đụng Nam ỏ?
- 2 HS nờu lớp, nhận xột 
- Dõn số tăng nhanh cú ảnh hưởng gỡ đến đời sống của nhõn dõn ?
- Nhận xột chung, cho điểm 
2. Bài mới 
2.1. Giới thiệu bài – ghi bảng đầu bài 
- Lắng nghe, ghi bảng đầu bài
1. Cỏc dõn tộc 
* Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn 
- Cho hs đọc thầm SGK, quan sỏt tranh ảnh.
- Quan sỏt tranh ảnh trả lời 
- Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc ? 
- Nước ta cú 54 dõn tộc 
- Dõn tộc nào cú dõn số đụng nhất? Chủ yếu sống ở đõu ? 
- Dõn tộc kinh cú dõn số đụng nhất, sống tập trung ở cỏc vựng đồng bằng, ven biển. Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở vựng nỳi và cao nguyờn.
- H'mụng, Tày, Mường, Thỏi, Gia - Rai, Giỏy, Nựng.
- Cỏc dõn tộc Việt Nam là anh em một nhà.
2. Mật độ dõn số 
* Hoạt động 2: Trao đổi cả lớp 
- Mật độ dõn số là gỡ ?
- Mật độ dõn số là số dõn trung bỡnh sống trờn 1km2, diện tớch đất tự nhiờn. 
- Quan sỏt bảng số liệu và nhận xột: 
- Quan sỏt và nhận xột. 
- Mật độ dõn số nước ta với mật độ dõn số thế giới và 1 số nước ở Chõu ỏ.
- Nước ta là một nước cú mật độ dõn số cao nhất và cao hơn nhiều so với Lào và Campuchia và mật độ trung bỡnh của thế giới. 
3. Phõn bố dõn cư
Hoạt động 3: Hoạt động cỏ nhõn 
- Quan sỏt lược đồ và đọc thầm SGK 
- Cả lớp thực hiện 
- Dõn cư nước ta tập trung đụng đỳc ở Pnhững vựng nào và thưa thớt ở những vựng nào ? 
- Dõn cư nước ta phõn bố khụng đều. ở đồng bằng ven biển đất chật người đụng. ở miền nỳi, hải đảo dõn cư thưa thớt.
- Nhà nước đó và đang điều chỉnh sự phõn bố dõn cư giữa cỏc vựng để phỏt triển kinh tế. 
- Dõn cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nụng thụn ?
- Nụng thụn khoảng dõn số 
- Thành thị khoảng dõn số 
- Những nước cụng nghiệp phỏt triển thỡ dõn cư sống tập trung ở thành phố.
4. Củng cố
- Cho HS đọc phần in đậm cuối bài.
- 1 HS đọc
 5. Dặn dũ: Nêu nội dung bài sau: 
 Nông nghiệp (87)
	..	
Khoa học: 	Phòng tránh bị xâm hại
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:
- Nêu 1 số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại.
-Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại.
-Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
II. Đồ dùng dạy học: - Một số tình huống để đóng vai.
1. Kiểm tra bài cũ
- Chỳng ta cần cú thỏi độ như thế nào đối với người bị nhiễm HIV và gia đỡnh họ ? 
- 2 hs trả lời
- Theo dừi nhận xột
- Nhận xột, ghi điểm 
2. Bài mới 
2.1. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài 
- Lắng nghe ghi đầu bài vào vở.
2.2. Cỏc hoạt động
Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận 
- Tổ chức học sinh trao đổi N3 
- N3 trao đổi nờu nội dung của từng hỡnh 
- Yờu cầu nhúm trao đổi trả lời cõu hỏi SGK (38)
- Trao đổi và trả lời 2 cõu hỏi 
- Trỡnh bày 
- Lần lượt cỏc nhúm nờu, lớp nhận xột bổ sung .
- Nhận xột chốt ý đỳng và kết luận 
* Kết luận: Tỡnh huống dẫn đến nguy cơ bị xõm hại đi một mỡnh nơi tối tăm, vắng vẻ, ở phũng kớn 1 mỡnh với người lạ, đi nhờ xe người lạ, nhận quà hoặc sự chăm súc đặc biệt của người lạ khụng rừ lý do. 
 Hoạt động 2: ứng phú với nguy cơ bị xõm hại. 
- Tổ chức HS trao đổi theo nhúm (chia lớp 3 nhúm) 
- HS trao đổi nhúm 
+ N1: Làm gỡ khi ta cú quà tặng.
+ N2: Làm gỡ khi cú người lạ muốn vào nhà. 
+ N3: Làm gỡ khi cú người trờu ghẹo hoặc cú hành động gõy bối rối, khú chịu với bản thõn..
- Trỡnh bày cỏch ứng xử nờu trờn ?
- Cỏc nhúm bỏo cỏo. 
- Trong những trường hợp bị xõm hại ta phải làm gỡ ? 
- Lần lượt nờu, nhận xột trao đổi. 
- Nhận xột chung 
* Kết luận: Tuỳ trường hợp bị xõm hại lựa chọn ứng xử phự hợp.
- Trỏnh xa kẻ đú để kẻ đú khụng với tay tới người mỡnh. 
- Nhỡn thẳng vào mặt kẻ đú và quỏt kiờn quyết, khụng! Hóy dừng lại .
- Bỏ ngay đi .
- Kể với người tin cậy nhận giỳp đỡ .
Hoạt động 3: Vẽ bàn tay tin cậy 
- Tổ chức cho HS làm việc cỏ nhõn 
Xoố bàn tay, in tay mỡnh và ghi tờn người tin cậy hoặc điều mỡnh định tõm sự với người tin cậy. 
- Phỏt giấy A4 cho hs trao đổi hỡnh vẽ 
Đổi chộo hỡnh vẽ, trao đổi 
- Trỡnh bày 
Nờu miệng 1 số hỡnh vẽ với cả lớp 
- HS đọc mục bạn cần biết (39)
4. Củng cố 
- Cho HS nhắc lại cách ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.
5. Dặn dũ:
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- 1 HS nhắc lại
	..	
HĐNGLL	TỔ CHỨC THI AN TOÀN GIAO THễNG 
 Phối hợp cựng liờn Đội trường tổ chức 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9 ca ngay.doc