Thiết kế bài học các môn lớp 5 - Tuần 1

Thiết kế bài học các môn lớp 5 - Tuần 1

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .

- Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên học sinh chăm học , biết nghe lời thầy , yêu bạn .

- Học thuộc đoạn : “ Sau 80 năm của các em . ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ).

- Hs khá , giỏi đọc thể hiện tình cảm thân ái , trìu mến , tin tưởng .

- Học tập tốt những lời Bác Hồ dạy .

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần luyện đọc.

- Học sinh: SGK

- Dự kiến: C nhn, nhĩm

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 38 trang Người đăng huong21 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học các môn lớp 5 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai
Ngày soạn : 04 / 08 / 2012
Ngày dạy : 13 / 08 / 2012
Mơn : TẬP ĐỌC
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .
- Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên học sinh chăm học , biết nghe lời thầy , yêu bạn .
- Học thuộc đoạn : “ Sau 80 năm  của các em . ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ).
- Hs khá , giỏi đọc thể hiện tình cảm thân ái , trìu mến , tin tưởng .
- Học tập tốt những lời Bác Hồ dạy . 
II. CHUẨN BỊ: 
- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần luyện đọc. 
- Học sinh: SGK 
- Dự kiến: Cá nhân, nhĩm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 	
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
2’
1’
25’
5’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK 
- Giới thiệu chủ điểm trong tháng 
3. Bài mới: 
* GT bài:
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở đầu sách và tên bài, ghi tên bài lên bảng
- GV ghi tựa bài lên bảng.
- Gọi HS khá (giỏi) đọc nối tiếp nhau toàn bài.
- Gọi HS nêu từng đoạn của bài:(có 2 đoạn)
 + Đoạn 1:”Từ đầu... vậy các em nghĩ sao"
 + Đoạn 2:”Phần còn lại”
Gọi hs đọc nối tiếp 
Yêu cầu hs đọc theo cặp 
Gọi hs đọc chú giải , gv rút từ cần giải nghĩa 
Gọi hs đọc toàn bài 
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn từng đoạn. 
- Sửa lỗi đọc cho học sinh. 
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
- Giáo viên hỏi: 
- Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trường khác?
Ÿ Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó. 
- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa” 
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến khác thường mà Bác đã nói trong thư là gì? 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 
- Giáo viên ghi bảng giọng đọc 
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 
- Giáo viên hỏi: 
- Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của toàn dân là gì? 
- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu. 
- Học sinh có trách nhiệm như thế nào đối với công cuộc kiến thiết đất nước? 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2 
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2 
Ÿ Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 
* Đọc diễn cảm
_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn thư (đoạn 2)
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn thư theo cặp 
- GV theo dõi , uốn nắn
- GV nhận xét
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính 
- Ghi bảng
* Hướng dẫn HS học thuộc lòng 
-GV gọi HS đọc diễn cảm
- Nhận xét
4. Củng cố: 
- Hỏi lại tên bài
- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì? 
- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em thích nhất 
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương 
5. Nhận xét - dặn dò: 
- Học thuộc đoạn 2
- Đọc diễn cảm lại bài 
- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Nhận xét tiết học
- Hát vui.
- Học sinh lắng nghe 
- Học sinh xem các ảnh minh họa chủ điểm 
- 2 HS nhắc lại tên bài. 
- HS khá , giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng + Cả lớp đọc thầm theo. 
HS đọc 
2 hs cùng bàn đọc 
1 hs đọc chú giải 
- 1 hs đọc toàn bài 
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn. 
- Lần lượt học sinh đọc từ câu 
- 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu... vậy các em nghĩ sao?”
- Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước VNDCCH, ngày khai trường đầu tiên sau khi nước ta giành được độc lập sau 80 năm làm nô lệ cho thực dân Pháp. 
- Dự kiến (chấm dứt chiến tranh - CM tháng 8 thành công...) 
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. 
- Học sinh phải học tập để lớn lên thực hiện sứ mệnh: làm cho non sông Việt Nam tươi đẹp, làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang, sánh vai với các cường quốc năm châu. 
- Học sinh tự nêu theo ý độc lập (Dự kiến: Học tập tốt, bảo vệ đất nước) 
- Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2 - nhấn mạnh từ - ngắt câu 
- Lần lượt học sinh đọc câu - đoạn 
- 2, 3 học sinh 
- Nhận xét cách đọc 
- 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm 
- HS nhận xét cách đọc của bạn 
- Các nhóm thảo luận, 1 thư ký ghi 
- Đại diện nhóm đọc 
-HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định HTL
- Học sinh đọc 
- Học sinh đọc 
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TOÁN
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
-Biết đọc viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Lớp làm bài 1,2,3,4 .
- Giáo dục học sinh ý thức cẩn thận trong học tập. Cẩn thận trong tính tốn.
II. CHUẨN BỊ: 
- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa 
 - Học sinh: SGK 
- Dự kiến: Cá nhân, nhĩm
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
2’
1’
10’
20’
2’
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con 
- Nêu cách học bộ môn toán 5
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số
- GV ghi tựa bài lên bảng.
b. Hướng dẫn:
Củng cố khái niệm ban đầu về phân số ; đọc; viết số thập phân
- Tổ chức cho học sinh ôn tập 
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và nêu: Tên gọi phân số. Viết phân số. Đọc phân số 
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh 
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. 
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là gì? 
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. 
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm gì? (ghi bảng) 
c.Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên , cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số 
- Hướng học sinh làm bài tập 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. 
- GV tổ chức
- HS thi đua: 
- 
- 
- 
- - 
4. Củng cố:
- Hỏi tên bài vừa học
- Cho học sinh nhắc khái niệm về phân số. Viết vài phân số.
- GV nhận xét. Liên hệ GDHS
5. Nhận xét - dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của phân số”
- Hát vui
- HS nhắc lại
- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc (lên bảng) đọc hai phần ba 
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc 
- Làm tương tự với ba tấm bìa còn lại 
- Vài học sinh đọc các phân số vừa hình thành 
- Từng học sinh thực hiện với các phân số: 
- Phân số là kết quả của phép chia 2:3. 
- Từng học sinh viết phân số: 
 là kết quả của 4:5
 là kết quả của 12:10
- (ghi bảng) 
- ... mẫu số là 1
- Từng học sinh viết phân số: 
;... 
- Từng học sinh làm bài vào vở. 
- Lần lượt sửa từng bài tập. 
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng (nhanh, đúng). 
- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn ở bảng phụ. 
- Nhận xét cách đọc
- 3 học sinh nêu
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết: Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các lớp dưới học tập.
- Biết nhắc nhở các bạn cần cĩ ý thức học tập và rèn luyện .
- Có ý thức học tập, rèn luyện .Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- 	Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-crô không dây để chơi trò chơi “Phóng viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu. 
- 	Học sinh: SGK
III. CÁC KỸ NĂNG CƠ BÃN ĐƯỢC GIÁO DỤC
* Kĩ năng nhận thức ( tự nhận thức được mình là HS lớp 5). 
- Kĩ năng xác định giá trị ( xác định được giá trị của HS lớp 5).
- Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống để xứng đáng là HS lớp 5)
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT :
Thảo luận nhóm
Động não
Xử lí tình huống.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
2’
1’
15’
10’
5’
1’
1’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: “Em là học sinh lớp 5”
 - GV ghi tựa bài lên bảng 
b. Phát triển bài:
* Hoạt động 1:
- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức tranh trong SGK trang 3 - 4 và trả lời các câu hỏi. 
- Tranh vẽ gì? 
- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? 
- HS lớp 5 có gì khác so với các học sinh các lớp dưới? 
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 5? Vì sao? 
GV kết luận -> Năm nay em đã lên lớp Năm, lớp lớn nhất trường. Vì vậy, HS lớp 5 cần phải gương mẫu về mọi mặt để cho các em HS các khối lớp khác học tập . 
* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1
- y/c học sinh thảo luận 
- Nê ... nh mướt ..
- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ đồng nghĩa ...)
HS đọc yêu cầu bài tập 
 HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “
- Học sinh làm bài trên phiếu
- Học sinh sửa bài
- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
- Hoạt động nhóm, lớp
- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng.
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TOÁN
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- Lớp làm bài 1,2,3 , bài 4 ( a,c ) . Còn lại HDHS khá , giỏi .
- Thích các BT đã làm .
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.
-	Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy. 
- Dự kiến : Cá nhân, nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
2’
1’
15’
20’
2’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: So sánh 2 phân số
- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về nhà
Ÿ Giáo viên nhận xét
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu:Tiết toán hôm nay chúng ta tìm hiểu kiến thức mới “Phân số thập phân “
b. Giới thiệu phân số thập phân:
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập phân
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là phân số gì ?
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân bằng các phân số
, và 
Ÿ Giáo viên chốt lại: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân bằng cách tìm một số nhân với mẫu số để có 10, 100, 1000 và nhân số đó với cả tử số để có phân số thập phân 
c. Luyện tập:
Ÿ Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
Ÿ Giáo viên nhận xét
Ÿ Bài 2: Viết phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
Ÿ Giáo viên nhận xét
Ÿ Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập khó)
Ÿ Bài 4:a,c ; b , d HDHS khá , giỏi 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập
Ÿ Giáo viên nhận xét , sửa hd câu b,d : điền vào ô : 25 và 8 .
4. Củng cố:
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là phân số gì ?
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại)
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương
- Liên hệ giáo dục HS
5 .Nhận xét - dặn dò:
- Dặn HS về xem lại bài. Chuẩn bị: Luyện tập 
- Nhận xét tiết học
Hát vui
- Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
- Bài 2: chọn MSC bé nhất
- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100 phần; 1000 phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành 
- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lặp lại 
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm
- Hoạt động cá nhân, lớp học
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Cả lớp nhận xét
- Chọn phân số thập phân 
(, , ) chưa là phân số thập phân)
- 1 hs đọc 
- Học sinh làm bài
- Học sinh lần lượt sửa bài
- Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập phân
- Học sinh nêu
- Học sinh thi đua
- Lớp nhận xét 
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KHOA HỌC
NAM HAY NỮ? ( Tiết 1)
I. Mục tiêu : 
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ.
- Tôn trọng các bạn cùng giới, không phân biệt nam, nữ.
- Biết đoàn kết trong học tập .
II – Chuẩn bị :
GV: SGK
 HS: SGK
Dự kiến: Cá nhân, nhóm
III. Các kĩ năng cơ bản được giáo dục
* Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ.
	- Kĩ năng trình bày mối suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội.
	- Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân.
IV/.Các phương pháp kĩ thuật:
	Làm việc nhóm
	Hỏi – đáp với chuyên gia.
V/. Các hoạt động dạy học : 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
2’
1’
10’
12’
13’
2’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ?
- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học sinh nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với bố mẹ. Em rút ra được gì ?
Ÿ Giáo viện cho học sinh nhận xét, Giáo viên cho điểm, nhận xét 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu: Nam hay nữ ?
- Gv ghi tựa bài
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Ÿ Bước 1: Làm việc theo cặp
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK và trả lời các câu hỏi 1,2,3
- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn trai và bạn gái ?
- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?
Ÿ Bước 2: Hoạt động cả lớp
Ÿ Giáo viên chốt: Ngoài những đặc điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. Khi còn nhỏ, bé trai, bé gái chưa có sự khác biệt rõ rệt về ngoại hình ngoài cấu tạo của cơ quan sinh dục 
* HĐ 2:
Ÿ Bứơc 1:
- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu ( S 8) và hướng dẫn cách chơi 
Ÿ Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể, tính cách, nghề nghiệp của nữ và nam (mỗi đặc điểm ghi vào một phiếu) theo cách hiểu của bạn
Ÿ Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ theo mẫu (theo nhóm)
Ÿ Bước 2: Hoạt động cả lớp 
- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo cáo, trình bày kết quả
_GV đánh, kết luận và tuyên dương nhóm thắng cuộc .
* Hoạt động 3: Thảo luận một số quan niệm xã hội về nam và nữ 
Ÿ Bước 1: Làm việc theo nhóm
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận
1.Bạn có đồng ý với những câu dưới đây không? Hãy giải thích tại sao ?
+Công việc nội trợ là của phụ nữ.
+Đàn ông là người kiếm tiền nuôi cả gia đình 
+Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai nên học kĩ thuật .
2.Trong gia đình, những yêu cầu hay cư xử của cha mẹ với con trai và con gái có khác nhau không và khác nhau như thế nào ? Như vậy có hợp lí không ?
3.Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối xử giữa HS nam và HS nữ không? Như vậy có hợp lí không?
4.Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ ?
Ÿ Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV kết luận : Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi HS đều có thể góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành động ngay từ trong gia đình, trong lớp học của mình .
4. Củng cố:
- Học sinh nhắc tên bài vừa học
- Hỏi: Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ ?
- Giáo viên nhận xét và giáo dục
5. nhận xét - dặn dò 
- Xem lại nội dung bài
- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?”
- Nhận xét tiết học
Hát 
- Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau .
- Học sinh nêu điểm giống nhau
- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và đều có những đặc điểm giống với bố mẹ mình
- Học sinh lắng nghe
- HS nhắc lại
- Hoạt động nhóm, lớp 
- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi 
- Đại diện hóm lên trình bày
- Học sinh nhận phiếu
- Học sinh làm việc theo nhóm
Những đặc điểm chỉ nữ có Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở nam và nữ
Những đặc điểm chỉ nam có
- Mang thai 
- Kiên nhẫn 
- Thư kí 
- Giám đốc
- Chăm sóc con 
- Mạnh mẽ 
- Đá bóng
- Có râu 
- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng
- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
- Cho con bú
- Tự tin 
- Dịu dàng
- Trụ cột gia đình
- Làm bếp giỏi
- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn (theo từng nhóm)
- Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắp xếp
- Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá
- Mỗi nhóm 2 câu hỏi
- Từng nhóm báo cáo kết quả 
- 2-3 học sinh phát biểu + Lớp nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 1 3 COT.doc