Thiết kế bài soạn lớp 5 - Tuần 5 - Trường TH Tô Hiệu

Thiết kế bài soạn lớp 5 - Tuần 5 - Trường TH Tô Hiệu

 I/ Mục tiêu: Giúp HS

 - Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.

 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.

 - HS khá , giỏi làm được hết bài 2 và làm được bài 4.

 II/ Các hoạt động dạy- học.

 

doc 19 trang Người đăng huong21 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài soạn lớp 5 - Tuần 5 - Trường TH Tô Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
 Thai hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Chào cờ đầu tuần
TOÁN
Tiết 21: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
 I/ Mục tiêu: Giúp HS
 - Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.
 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.
 - HS khá , giỏi làm được hết bài 2 và làm được bài 4.
 II/ Các hoạt động dạy- học.
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD luyện tập.
Bài 1: Giúp HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
- GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài lên bảng, yêu cầu HS điền lần lượt cho đầy đủ.
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì gấp, kém bao nhiêu lần? Cho ví dụ.
Bài 2: Yêu cầu HS làm ý a, c
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Củng cố - dặn dò.
NX tiết học, chiều làm các bài còn lại.
. 
- Vài HS lên bảng điền.
- Một số em đọc.
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
Ví dụ : 1 dm = 10 cm
 1 dm = m
 1 km = 10 hm
- Lớp làm vở, 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 ý. 1 HS khá lên làm ý b.
a. 135 m = 1350 dm c. 1 mm = cm
 342 dm = 3420 cm 1 cm = m
 15 cm = 150 cm 1 m = km
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
4 km 37 m = 4037 m 354 dm = 35 m 4 dm
8 m 12 cm = 812 cm 3040 m = 3 km 40 m
 Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
TẬP ĐỌC
Tiết 9 : MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I/ Mục tiêu:
 - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Đọc diễn cảm toàn bài.
 - Hiểu các từ: công trường, hoà sắc, điểm tâm, chất phác, phiên dịch, chuyên gia, đồng nghiệp.
 - Hiểu ND: Tình hữu nghị của một chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam..
 II/ Đồ dùng dạy - học :
 -Sử dụng tranh trong SGK
 II/ Các hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Bài ca về trái đất trả lời câu hỏi trong SGK.
- NX – ghi điểm.
2/ Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
 - GV dùng tranh trong SGK giới thiệu.
2.2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài.
a/ Luyện đọc.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn chung giọng đọc cả bài
 - Đọc nối tiếp theo đoạn ( 2 lượt )
 - GV theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, HD đọc một số từ khó.
- Gọi HS đọc phần chú giải
- HS đọc theo cặp.
 - GV đọc mẫu toàn bài.
 b/ Tìm hiểu bài:
Yêu cầu HS đọc thầm theo nhóm và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
 - Yêu cầu HS nêu nội dung bài.
 - GV ghi ND bài
2.3. HD đọc diễn cảm đoạn .
Gọi 4 HS nối tiếp đọc lại bài.
- HD đọc diễn cảm đoạn 2
+ GV đọc mẫu
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- NX, cho điểm.
3. Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học, về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng đọc , trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS quan sát tranh trong SGK- nghe GV giới thiệu
- 1 HS khá đọc
- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn ( mỗi lần xuống dòng là một đoạn).
- 1 HS đọc
- HS luyện đọc theo cặp
- HS tạo thành nhóm 4, thảo luận trả lời các câu hỏi trong SGK. 
- Đại diện một số em trả lời, các em khác bổ sung.
- HS nêu
- Vài em nhắc lại.
- 4 HS tiếp nối đọc lại bài
- HS luyện đọc theo cặp
- 3 HS thi đọc.
 Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu: Giúp HS
 - Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.
 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.
II/ Các hoạt động dạy- học.
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Củng cố - dặn dò.
- Vài HS lên bảng điền.
- Một số em đọc.
7 km 680m = ..m
4 km 13 m = m
55 m 30 cm = .cm
4783 m = km.m
9045 m = .km..m
782 dm =..m ..dm
HS làm bài
a. 6 yến =.kg 840kg =.yến
 1 tạ =..kg 7900kg =..tạ
 14 tấn = ..kg 28000kg = .tấn
b.
 8kg 345g =..g 5893g = ..kg.g
 34kg 5g = .g 2085kg = tấn .kg
- Lớp làm vở, 3 HS lên bảng làm, 
 Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
 CHÍNH TẢ : ( Nghe - viết )
 Bài : MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
 I/ Mục tiêu: 
- Nghe - viết đúng chính tả đoạn “ Qua khung cửa kính ..thân mật” trong bài Một chuyên gia máy xúc.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tiếng có uô – ua và nắm được cách đánh dấu thanh.
- HS khá, giỏi làm được đấy đủ BT 3.
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần. VBT TV5
- Bảng phụ kẻ sẵn BT3.
III/ Các hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
 1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS làm lại BT 2 tiết trước.
 - NX, cho điểm.
 2/ Dạy - học bài mới
 2.1. Giới thiệu bài.
 2.2. Hướng dẫn nghe- viết.
 a. Tìm hiểu ND bài viết
 - GV đọc mẫu đoạn viết.
 b.HD viết từ khó.
- Yêu cầu HS nêu lên những từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả, HS viết các từ khó.
- HS đọc các từ khó.
c. HS viết chính tả
d. Soát lỗi - chấm bài
2.3. HD làm bài tập.
Bài tập 2: Gọi HS đọc YC của bài tập
 - Yêu cầu đọc thầm bài và dùng bút chì gạch chân dưới các tiếng chứa ua hoặc uô.
 - HS nêu quy tắc dấu thanh.
 -GV và HS nhận xét
Bài tập 3: Yêu cầu HS trao đổi và làm bài.
 - Gọi 1 HS lên bảng điền.
3/ Củng cố - dặn dò:
 -NX tiết học.
Về nhà học thuộc qui tắc đánh dấu thanh.
-1 HS lên bảng làm và nêu quy tắc đánh dấu thanh.
- HS nêu các từ khó viết, dễ lẫn lộn.
- HS viết các từ khó. Ví dụ: như mảng nắng, cửa kính, buồng máy, khách tham quan, người ngoại quốc, khuôn mặt to,
- Vài em đọc
- HS nghe và viết vào vở.
 - HS đổi vở soát lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu
 - HS đọc bài và gạch chân dưới các tiếng chứa ua – uô và nêu : của, quá, múa, cuốn, cuộc, buôn, muôn, của.
- Tiếng có uô đánh dấu thanh trên chữ u.
- Tiếng có ua đánh dấu thanh trên u.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm trao đổi theo cặp tìm tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HOÀ BÌNH
 I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu:
 - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm “ Cánh chim hoà bình”.
 - Hiểu đúng nghĩa từ hoà bình, tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình.
 - Viết được một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố.
 II/ Đồ dùng dạy- học:
 - Bảng phụ , từ điển HS.
III/ Các hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng đặt câu có cặp từ trái nghĩa.
 - Gọi HS đọc thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ BT1,3 của tiết trước.
 - NX, ghi điểm.
2/ Dạy - học bài mới.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. HD làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc YC bài tập 1.
 - Yêu cầu HS tự làm bài
 - Gọi HS phát biểu
 - GV nhận xét, kết luận: Hoà bình là trạng thái không có chiến tranh.
Bài tập 2:
-Gọi HS đọc YC bài tập
 - Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
 - Gọi HS phát biểu ý kiến.
 - Yêu cầu HS đặt câu với mỗi từ đó.
 - NX , bổ sung.
 Bài 3: Gọi HS đọc ND bài tập.
 - Yêu cầu HS tự viết đoạn văn.
 - Gọi HS trình bày
 - GV và HS nhận xét, ghi điểm
 - Gọi HS dưới lớp đọc, NX- ghi điểm
3/ Củng cố - dặn dò:
 - NX tiết học, về nhà hoàn thành BT 3.
- 2 HS lên bảng đặt câu.
- 2 HS đọc
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm.
- HS nêu ý mình chọn – ý b
.
- 1 HS đọc
- HS thảo luận cặp đôi.
- Tiếp nối phát biểu ý kiến.
Từ đồng nghĩa với từ hoà bình là yên bình, thanh bình, thái bình.
- Một số em đặt câu.
VD: Ai cũng mong muốn được sống trong cảnh bình yên.
 Tôi nhìn nó bằng ánh mắt bình thản.
 Khung cảnh ở đây thật thanh bình.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm trong VBT, 2 HS làm vào bảng nhóm.
- HS dán bài và trình bày
- HS khác nhận xét.
- Vài em đọc
 Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
KỂ CHUYỆN :
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Chọn được câu chuyện có nội dung kể về ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh.
- Biết cách sắp xếp câu chuyện thành một trình tự hợp lý.
- Lời kể chuyện tự nhiên, sinh động, hấp dẫn, sáng tạo.
- Biết nhận xét đánh giá ND chuyện và lời kể của bạn.
II/ Các hoạt động dạy - học.
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
 1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên kể lại chuyện đã nghe, đã đọc của tuần trước.
 - NX, ghi điểm
 2/ Dạy- học bài mới.
Giới thiệu bài.
HD kể chuyện.
 - Gọi HS đọc đề bài.
 - Phân tích đề bài: GV nêu câu hỏi giúp HS phân tích đề.
- Gọi HS đọc gợi ý.
c. Kể trong nhóm.
d. Kể trước lớp.
 - Tổ chức cho HS thi kể.
 - GV và HS nhận xét, chấm điểm.
3/ Cũng cố- dặn dò:
- NX tiết học, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên kể
- 2 HS đọc đề bài trên bảng
- HS lần lượt nêu ý kiến.
- 3 HS nối tiếp đọc gợi ý trong SGK.
- HS kể trong hnóm 4.
- HS thi kể trước lớp.
Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
TOÁN
 Tiết 22: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
- HS khá, giỏi làm bài 3.
II/ Các hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD luyện tập.
Bài 1: Giúp HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền nhau.
- GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài lên bảng, yêu cầu HS điền lần lượt cho đầy đủ.
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì gấp, kém bao nhiêu lần? 
Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài.
 GV nhận xét, ghi điểm
 a. b
 18 yến = 180 kn 430 kg = 43 yến
 200 tạ = 20000 kg 2500 kg = 25 tạ
 35 tấn = 35 000 kg 16 000 kg = 16 tấn
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
 HD: Tính số kg làm ngày thứ hai. Tính tổng số kg đường bán trong 2 ngày.
 Đổi 1 tấn = 1000 kg
 Tính số kg đường bán trong ngày thứ 3.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV thu chấm.
3/ Củng cố - dặn dò.
NX tiết học, chiều làm các bài còn lại.
. 
- Vài HS lên bảng điền.
- Một số em đọc.
- Đơn vị ... t 23: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã học.
- Rèn kĩ năng:
+ Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
+ Tính toán trên các số đo độ dài, khối lượng và giải các bài toán có liên quan.
- HS khá, giỏi làm được bài 2,4.
- II/ Các hoạt động dạy- học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
 1/ Giới thiệu bài
 2/ HD luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc đề bài.
HD: HS đổi: 1 tấn 300 kg = 1300kg
 2 tấn 700 kg = 2700 kg
Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Goi HS đọc đề bài
HD: HS tính diện tích hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN, từ đó tính diện tích của cả mảnh đất.
Yêu cầu HS tự làm bài
- GV chấm điểm và nhận xét.
4/ Củng cố - dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. 
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài 
HS làm vở
 Bài giải
Đổi 1 tấn 300 kg = 1300kg
 2 tấn 700 kg = 2700 kg
 Số giấy cả hai trường thu gom được là:
+ 17000 = 40000 ( kg )
 Đổi 4000 kg = 4 tấn.
 4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
 4 : 2 = 2 ( lần )
 Vậy 4 tấn giấy vụn sản xuất đực là:
 50 000 x 2 = 100 000 ( cuốn )
 Đáp số: 100 000 cuốn vở
- 1 HS đọc đề
- HS làm vở để chấm
 Bài giải
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 14 x 6 = 84 ( m2 )
 Diện tích hình vuông CENM là:
 7 x 7 = 49 ( m2 )
 Diện tích của mảnh đất là:
+ 49 = 133 ( m2 )
 Đáp số: 133 m2 
Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
ÔN TOÁN : LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu:
 - Luyện tập củng cố về bảng đơn vị đo độ dài. Làm các bài tập về các đơn vị đo độ dài.
 II/ Các hoạt động dạy - học:
 1/ Yêu cầu HS làm tiếp các bài còn lại của buổi sáng.
 2/ Yêu cầu HS làm trong VBT trang 28,29.
 3/ Thu chấm và chữa bài.
 Bài 1: 1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
 Bài 2,3 : 2 HS lên chữa bài.
 Bài 1: 1 HS lên chữa bài.
 Bài giải
 a. Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là:
 654 + 103 = 757 ( km )
 b. Quãng đường từ Đà Nẵng đến TP Hồ Chí Minh dài là:
 1719 - 757 = 962 ( km )
 Đáp số: a. 757 km; b. 962 km
 4/ NX- dặn dò.
 Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
TOÁN
Tiết 14: ĐỀ- CA-MÉT VUÔNG – HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG.
I/ Mục tiêu: 
- Giúp HS hình thành biểu tượng ban đầu về Héc-tô-mét vuông, Đề-ca-mét vuông.
- Đọc- viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là dam2, hm2. Nắm được mối quan hệ giữa dam2 và hm2.
- Biết đổi các đơn vị đo diện tích trong trường hợp đơn giản.
- HS khá, giỏi làm được bài 4 .
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn như SGK.
 III/ Các hoạt động dạy- học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
 1/ Giới thiệu bài
 2/ Giới thiệu đơn vị đo diện tích Đề-ca-mét vuông :
 a. Hình thành biểu tượng về Đề-ca-mét vuông 
 - Treo hình biểu diễn hình vuông có cạnh 1 dam như SGK.
 - GV: Hình vuông có cạnh dài 1 dam . Hãy tính diện tích của hình vuông?
 - GV: 1 dam2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam.
 Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
 Đọc là: Đề-ca-mét vuông .
 b. Tìm mối quan hệ giữa dam2 và m2 .
 - Chia mỗi cạnh của hình vuông thành 10 phần bằng nhau, nối các điểm để tạo thành hình vuông nhỏ.
 Vậy 1 dam2 = ? m2
 3/ Giới thiệu Héc-tô-mét vuông.
 Tương tự như dam2
 4/ Thực hành:
 Bài 1: Yêu cầu HS làm theo cặp.
 Bài 2: GV đọc cho HS viết.
 Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài.
 - NX, chữa bài.
4/ Củng cố - dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. 
.
- HS quan sát hình.
- HS tính: 1 dam x 1 dam = 1 dam2
- HS nhắc lại.
- HS theo dõi và nhắc lại.
- HS theo dõi.
- HS xem hình và xác định mối quan hệ.
 1 dam2 = 100 m2
- 2 HS ngồi cùng bàn đọc cho nhau nghe
- 2 HS viết trên bảng lớp, các HS khác viết vào vở.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a. 2 dam2 = 200 m2 30 hm2 = 3000 dam2 
200 m2 = 2 dam2 760 m2 = 76000 dam2
12 hm2 5 dam2 = 1205 dam2 
3dam2 15 m2 = 315 dam2 
b. 1m2 = dam2 1 dam2 = hm2 
 3 m2 = dam2 8 dam2 = hm2
 27 m2 = dam2 15 dam2 = hm2 
Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 10: TỪ ĐỒNG ÂM
I/ Mục tiêu:
 Giúp HS hiểu:
- Thế nào là từ đồng âm .
- Nhận diện được từ đồng âm trong câu, đoạn văn trong lời nói hàng ngày.
- Phân biệt được ý nghĩa của các từ đồng âm..
- HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT 3; nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3,4.
II/ Đồ dùng dạy - học.
- Từ điển HS.
III/ Các hoạt động dạy - học
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HỌT ĐỘNG HỌC
 1/ Kiểm tra bài cũ
 - Gọi 3 HS đọc BT3 tiết trước.
 - NX, cho điểm
 2/ Dạy - học bài mới.
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu phần nhận xét..
 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
 - Yêu cầu HS tự làm bài: chọn dòng nêu đúng nghĩa của từ câu.
 - GV nhận xét, KL: Hai từ câu ở hai câu trên phát âm hoàn toàn khác giống nhau song nghĩa lại rất khác nhau, những từ như thế được gọi là từ đồng âm.
 c. Ghi nhớ: Gọi HS đọc ghi nhớ và nêu VD.
 d. Luyện tập:
 Bài 1: Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
 - Gọi HS trình bày trước lớp.
 Bài 2 : Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
 - Gọi HS tiếp nối nhau đặt câu.
 Bài 3: Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
 Bài 4: HS thi giải câu đố.
 3/ Củng cố - dặn dò:
 - NX tiết học, hoàn thành các bài tập.
- 3 HS lần lượt đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm 
HS làm bài cá nhân.
+ câu ( cá ) bắt cá tôm bằng móc sắt nhỏ ( có mồi ), câu (văn ) đơn vị của lời nói diễn đạt 1 ý trọn vẹn.
- 2 đến 3 HS đọc.
- HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi.
- Đại diện 1 số HS trả lời:
+ Đòng trong cánh đồng: Khoảng đất rộng và bằng phẳng dùng để cày cấy trồng trọt.
+ Đồng trong tượng đồng: Kim loạu màu đỏ, dễ dát mỏng dùng làm dây điện.
+ Đá trong hòn đá: Chất rắn cấu tạo nên võ trái đất, tạo thành từng tảng, từng hòn.
+ Đá trong đá bóng: đưa nhanh chân hất mạnh bóng ra xa.
 + Ba trong ba má: bố ( cha, thầy )
 + Ba buổi: số đứng sau số 2.
- HS tự đặt câu trong VBT, 2 HS lên bảng 
VD:
 Lọ hoa đặt trên bàn trông rất đẹp.
 Chúng em cùng bàn nhau về ngày 8 - 3.
 Nước con suối này rất trong.
 Nước ta có bờ biển dài hơn 3000 km.
- HS đọc thầm bài và trả lời: Nam nhầm lẫn từ tiêu trong cụm từ tiền tiêu ( tiền để chi tiêu ) với tiếng tiêu trong từ đồng âm : tiền tiêu ( vị trí quan trọng, nơi có bố trí canh gác ở phía trước khu vực trú quân hướng về phía địch).
- HS nêu:
a.Con chó thui: nướng chín, không phải con số 9)
b. Hoa súng và khẩu súng.
Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
Thứ năm ngày 27 tháng 09 năm 2012
TOÁN
Tiết 25: MI-LI-MÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
 I/ Mục tiêu:
 - Giúp HS biết gọi tên, kí hiệu độ lớn của Mi-li-mét vuông.
 - Quan hệ giữa Mi-li-mét vuông và Xăng-ti-mét vuông.
 - Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
 - Biết chuyển đổi số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.
 - HS khá, giỏi làm được hết bài 2.
 II/ Đồ dùng dạy - học:
 - Hình vẽ như SGK lên bảng.
 - Kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích ( để trống ).
 III/ Các hoạt động dạy - học.
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
 1. Giới thiệu Mi-li-mét vuông.
 a. Hình thành biểu tượng về Mi-li-mét vuông.
 - Gọi HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học.
 - GV giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2.
 + Yêu cầu HS quan sát hình trên bảng, thấy hình vuông có cạnh 1 mm, yêu cầu HS tính diện tích.
 + Yêu cầu HS nêu kí hiệu và cách đọc.
 b. Tìm hiểu mối quan hệ giữa mm2 và cm2.
 - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.
 - DT của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp? lần DT hình vuông có cạnh dài 1mm?
 Vậy 1 cm2 bằng ? mm2.
 2. Bảng đơn vị đo diện tích.
 - Yêu cầu HS nêu tên các đơn vị đo DT từ bé đến lớn.
 - GV hướng dẫn HS nêu đầy đủ vào bảng đơn vị đo DT.
 - Mỗi đơn vị đo DT lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn liền nó ( ngược lại ).
 3/ Luyện tập:
 Bài 1: a. Yêu cầu HS đọc theo cặp.
 b. GV đọc cho HS viết.
 Bài 2: Yêu cầu HS làm ý a của bài 2.
GV hướng dẫn HS yếu cách đổi.
Bài 3: Yêu cầu HS tự làm, GV hướng dẫn HS yếu.
GV nhận xét, chữa bài.
4/ Củng cố - dặn dò:
HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích.
NX tiết học, chuẩn bị bài sau, về nhà làm ý b của bài 2.
- cm2 , dm2, m2, dam2, hm2, km2
- HS quan sát hình và tính:
 1 mm x 1 mm = 1 mm2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của HV có cạnh dài 1 mm.
 Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
- Quan sát và tính:
 1 x 1 = 1 ( cm2 )
- Gấp 100 lần.
 1 cm2 = 100 mm2
 1mm2 = cm2
1 HS nêu
- HS lên bảng ghi đầy đủ.
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
- 2 HS ngồi cùng bàn đọc cho nhau nghe.
- 2 HS lên bảng viết, các HS khác viết vào vở.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a. 5 cm2 = 500 mm2 
 1 m2 = 10000 cm2
 12 km2 = 1200 hm2 
 5m2 = 50000 cm2 
 1 hm2 = 10000 m2 
 2 m2 9 dm2 = 1209 dm2
 7 hm2 = 70000 m2 
 7 dam2 24 m2 = 3724 m2
- HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ.
Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
Tiết 10 : TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I/ Mục tiêu: 
 - Giúp HS hiểu được yêu cầu của bài văn tả cảnh.
 - Nhận thức được ưu khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn, biết sửa lỗi và viết lại đoạn văn cho hay hơn.
II/ Đồ dùng dạy - học :
- Bảng lớp ghi đề bài.
- Một số lỗi điển hình ghi vào giấy to.
- III/ Các hoạt động dạy - học:
1/ Trả bài.
 a. Nhận xét chung và hướng dẫn chữa một số lỗi điển hình.
- GV viết sẵn một số lỗi lên bảng.
- NX chung về bài làm của HS.
+ Ưu điểm: Đa số các em nắm được yêu cầu của đề bài; biết trình bày bài văn đủ 3 phần; 1 số em biết dùng từ diễn đạt câu;.
+ Nhược điểm: Bài làm còn sơ sài do chưa quan sát kĩ, mắc nhiều lỗi chúnh tả do làm xong chưa soát lại bài; chữ viết còn cẩu thả; chưa biết cách dùng từ để diễn đạt câu văn cho sinh động.
- Trả bài ch HS.
b. Hướng dẫn HS tự chữa bài.
c. HS đạt điểm cao đọc cho cả lớp nghe.
d. HD viết lại đoạn văn.
2/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
 Rút kinh nghiệm sau tiết day:.
..............................................................................................................................................
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ:
DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG (Bài 3)

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 5.doc