Đạo đức(16) :
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (Tiết 1)
I/ Mục tiêu: HS biết:
-Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
-Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ naang cao được hiệu quả trong công việc, tăng niềm vui và tìng cảm gắn bó giữa người với người.
-Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, trường.
-Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
*GDMT: Hợp tác với bạn bè giữ vệ sinh môi trường ở lớp, ở trường cũng như ở nhà.
**KNS: Rèn KN hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung; KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè bà người khác; KN tư duy phê phán; KN ra quyết định.
Thứ hai/6/12/10 Đạo đức(16) : HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (Tiết 1) I/ Mục tiêu: HS biết: -Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. -Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ naang cao được hiệu quả trong công việc, tăng niềm vui và tìng cảm gắn bó giữa người với người. -Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, trường. -Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng. *GDMT: Hợp tác với bạn bè giữ vệ sinh môi trường ở lớp, ở trường cũng như ở nhà. **KNS: Rèn KN hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung; KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè bà người khác; KN tư duy phê phán; KN ra quyết định. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 7. 2-Bài mới: *Giới thiệu bài: -GV nêu mục tiêu của tiết học. *Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh tình huống (trang 25-SGK) *Mục tiêu: HS biết được một biểu hiện cụ thể của việc hợp tác với những người xung quanh. *Cách tiến hành: -Theo em thế nào là hợp tác? ( *KNS) -GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ: Các nhóm quan sát 2 tranh ở trang 25 SGK và thảo luận các câu hỏi được nêu: +Lợi ích của việc hợp tác? dưới tranh. -Mời đại diện các nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận: SGV-Tr. 39. *Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK *Mục tiêu: HS nhận biết được một số việc làm thể hiện sự hợp tác. nhận biết được một số việc làm thể hiện sự hợp tác. *Cách tiến hành: -Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Cho HS thảo luận nhóm 4. -Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận: *Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2-SGK)(* GDMT) *Mục tiêu: HS biết phân biệt những ý kiến đúng hoặc sai liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh. *Cách tiến hành: -Để hợp tác có hiệu quả, mỗi thành viên cần phải làm gì?(*KNS) -GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và hướng dẫn HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ. -GV lần lượt nêu từng ý kiến. -Mời một số HS giải thích lí do. -GV kết luận: +Tán thành với các ý kiến: a, d +Không tán thành với các ý kiến: b, c -Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ. 3-Củng cố- Dặn dò: -HS thực hành theo nội dung trong SGK, trang 27. -HS thảo luận theo hướng dẫn của GV. -Động não suy nghĩ- trả lời -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. -Thảo luận, ghi kết quả ra giấy. -HS giải thích lí do. -HS đọc. -HS thảo luận theo hướng dẫn của GV. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. -Trao đổi nhóm 4 và báo cáo kết quả -HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ. -HS giải thích lí do. -HS đọc. -Cá nhân Thứ hai/6/12/10 Toán (76) : LUYỆN TẬP/76 I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong bài toán. -Làm bài 1 và 2/76 II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động Gv Hoạt động HS 1-Kiểm tra bài cũ: - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào? 2-Bài mới: a-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học b.Luyện tập: *Bài tập 1 (76): Tính (theo mẫu) -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS phân tích mẫu. -Cho HS làm vào bảng con. -GV nhận xét. *Bài tập 2 (76): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV Hướng dẫn HS và lưu ý: “Số phần trăm đã thực hiện được và số phần trăm vượt mức so với kế hoạch cả năm” -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học. *Kết quả: a) 65,5% b) 14% c) 56,8% d) 27% *Bài giải: a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thôn Hoà An đã thực hiện được là: 18 : 20 = 0,9 0,9 = 90% b) Đến hết năm, thôn Hoà An đã thực hiện được kế hoạch là: 23,5 : 20 = 1,175 1,175 = 117,5% Thôn Hoà An đã thực hiện vượt mức kế hoạch là: 117,5% - 100% = 17,5% Đ/ S: a) Đạt 90% b) Thực hiện 117,5% ; Vượt 17,5% Thứ hai/6/12/10 Tập đọc(31): THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN I/ Mục tiêu: 1- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái độ cảm phục tấm lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông. 2- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Về ngôi nhà đang xây. 2- Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b.Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: * Luyện đọc: -Mời 1 HS giỏi đọc. -Chia đoạn. -Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. -Cho HS đọc đoạn trong nhóm. -Mời 1-2 HS đọc toàn bài. -GV đọc diễn cảm toàn bài. *Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc phần một: +Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài? -Cho HS đọc phần hai: +Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ? +Rút ý 1: -Cho HS đọc phần còn lại: +Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người không màng danh lợi? +Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài NTN? +Rút ý 2: -Nội dung chính của bài là gì? -GV chốt ý đúng, ghi bảng. -Cho 1-2 HS đọc lại. *Hướng dẫn đọc diễn cảm: -Mời HS nối tiếp đọc bài. -Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. -Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong nhóm. -Thi đọc diễn cảm. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về luyện đọc nhiều. -Phần 1: Từ đầu đến mà còn cho thêm gạo củi. -Phần 2: Tiếp cho đến Càng nghĩ càng hối hận -Phần 3: Phần còn lại. -Lãn Ông nghe tin con của người thuyền chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm. Ông tận tuỵ chăm sóc người bệnh suốt cả tháng -Lãn Ông tự buộc tội mình về cái chết của một người bệnh không phải do ông gây ra +Lòng nhân ái của Lãn Ông. -Ông được tiến cử vào chức ngự y nhưng đã khéo chối từ. -Lãn Ông không màng công danh, chỉ chăm làm việc nghĩa +Lãn Ông không màng danh lợi. -HS nêu. -HS đọc. -HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. -HS luyện đọc diễn cảm. -HS thi đọc. Thứ hai/6/12/10 Chính tả (16):(nghe – viết) VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY I/ Mục tiêu: -Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu trong bài Về ngôi nhà đang xây. -Làm đượcBT2a/b; tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẫu chuyện BT3. II/ Đồ dùng daỵ học: -Bảng phụ, bút dạ. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động Gv Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ. HS làm bài 2a trong tiết chính tả trước. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b.Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV Đọc bài viết. +Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một ngôi nhà đang xây? - Cho HS đọc thầm lại bài. - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: giàn giáo, huơ huơ, nồng hăng - Em hãy nêu cách trình bày bài? GV lưu ý HS cách trình bày theo thể thơ tự do. - GV đọc từng câu (ý) cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. * Bài tập 2 (154): - Mời một HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài: HS trao đổi nhanh trong nhóm: +Nhóm 1: Phần a; -Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng cuộc * Bài tập 3 (137): - Mời 1 HS đọc đề bài. - Cho HS làm vào vở bài tập. - Mời một số HS trình bày. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Cho 1-2 HS đọc lại câu truyện. 3-Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai. - HS theo dõi SGK. -Giàn giáo tựa cái lồng, trụ bê tông nhú lên. Bác thợ nề cầm bay làm việc - HS viết bảng con. - HS viết bài. - HS soát bài. *Ví dụ về lời giải: Rẻ: giá rẻ, hạt dẻ, giẻ rách Rây: mưa rây, nhảy dây, giây bẩn *Lời giải: Các tiếng cần điền lần lượt là: Rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi dị. Thứ ba/7/12/10 Toán (77) : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiếp theo)/76 I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Biết tìm một số phần trăm của một số. -Vận dụng giải bài toán đơn giản về nội dung tính một số phần trăm của một số. -Làm BT1 và 2/76 II/Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: Tính: 45% : 3 =? 2-Bài mới: aKiến thức: * Ví dụ: -GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi hướng dẫn HS: +100% số HS toàn trường là 800 HS. 1% số HS toàn trường làHS? +52,5% số HS toàn trường làHS? -GV: Hai bước trên có thể viết gộp thành: 800 : 100 x 52,5 hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420 * Quy tắc: Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm như thế nào? c) Bài toán: -GV nêu ví dụ và giải thích: +Cứ gửi 100 đ thì sau 1 tháng có lãi 0,5 đ. +Gửi 1000000đ thì sau 1 tháng có lãiđ? -Cho HS tự làm ra nháp. -Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài. b.Luyện tập: *Bài tập 1 (77): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS: Tìm 75% của 32 HS (là số HS 10 tuổi). Sau đó tìm số HS 10 tuổi. -Cho HS làm vào nháp. -Chữa bài. *Bài tập 2 (77): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn: Tìm 0,5% của 5 000 000 đ ( là số tiền lãi trong 1 tháng). Sau đó tính tổng số tiền gửi và tiền lãi -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học. -HS thực hiện: 1% số HS toàn trường là: 800 : 100 = 8 (HS) Số HS nữ hay 52,5% số HS toàn trường là: 8 x 52,5 = 420 (HS) -HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc quy tắc trong SGK. *Bài giải: Số tiền lãi sau một tháng là: 1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng) Đáp số: 5000 đồng *Bài giải: Số HS 10 tuổi là: 32 x 75 : 100 = 24 (HS) Số HS 11 tuổi là: 32 – 24 = 8 (HS) Đáp số: 8 học sinh. *Bài giải: Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng là: 5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng) Tổng số tiền gửi và tiền lãi trong một tháng là: 5 000 000 + 25 000 = 5025000 (đồng) Đáp số: 5025000 đồng. Thứ ba/7/12/10 Luyện từ và câu (31) : TỔNG KẾT VỐN TỪ I/ Mục tiêu: -ìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.(BT1) -Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài Cô Chấm(BT2). II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng nhóm, bút dạ. -Từ điển tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Kiểm tra bài cũ: -HS làm bài tập 2,4 trong tiết LTVC trước. 2- Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài tập 1(156): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS ... , sai ; söûa cho nhöõng nhoùm sai HS neâu caùch thöïc hieän daïng toaùn tìm soá cuûa % 3 / Cuûng coá daën doø GV cho HS neâu laïi caùch tìm giaù trò % GV nhaän xeùt tieát hoïc : HS thöïc hieän baûng con a/ 41,4kg b/ 0,5963ha c/ 0,135km HS neâu caùch thöïc hieän Baøi 2 Soá kg gaïo neáp cöûa haøng ñoù baùn 85 x 240 : 100 = 204 ( Kg ) Ñaùp soá : 204 kg Baøi 3 Dieän tích maûnh ñaát hình chöõ nhaät 15 x 12 = 180 ( m2 ) Dieän tích phaàn ñaát laøm nhaø x 180 : 100 = 54 ( m2 ) Ñaùp soá : 54 m2 Thứ ba/7/12/10 Toán (TC): LUYEÄN TAÄP I.Muïc tieâu -Reøn kó naêng thöïc hieän pheùp tính II.Ñoà duøng daïy hoïc - VBT toaùn 5 , baûng phuï . III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc . Hoaït ñoäng GV Hoaït ñoäng HS 1.Baøi môùi Giôùi thieäu : GV neâu y/c tieát hoïc Baøi 1 : Vieát thaønh soá thaäp phaân -Hoïc sinh töï ñoïc ñeà vaø laøm caù nhaân vaøo VBT -GV chaám – chöõa baøi hs -Löu yù caùch trình baøy vaø neâu ñöôïc caùch laøm ( chuyeån ñoåi baèng 2 caùch ) Baøi 2 : tìm x -Hoïc sinh töï laøm baøi ( 1 hs khaù laøm baûng phuï ) -Hs yeáu neâu caùch thöïc hieän roài thöïc hieän -GV nhaän xeùt Baøi 3 ( VBt tr 101 ) -Hs ñoïc ñeà baøi taäp -Thaûo luaän nhoùm caùch thöïc hieän pheùp tính -Laøm baøi caù nhaân vaøo vôû -GV chaám ñieåm vaø chöõa baøi cho hs 3 / Cuûng coá daën doø -GV cho HS neâu laïi caùch tìm giaù trò % -GV nhaän xeùt tieát hoïc : Baøi 1 : Vieát thaønh soá thaäp phaân 1 = 1,5 2 = 2,75 3 = 3,25 4 = 0.28 Baøi 2 : tìm x X x 1,2 - 3,45 = 4,68 X x 1,2 = 4,68 + 3,45 X x 1,2 = 8.13 X = 8,13 : 1,2 X = 6.775 Baøi 3 ( VBt tr 101 ) Giaûi Soá kg gaïo baùn buoåi saùng 500 : 100 x 45 = 225 (kg ) Soá kg gaïo coøn laïi 500 - 225 = 275 ( kg ) Soá gaïo baùn buoåi chieàu 275 : 100 x 80 = 220 ( kg ) Soá gaïo caû 2 buoåi baùn ñöôïc + 220 = 495 ( kg ) Ñaùp soá : 495 kg Thứ hai/13/12/10 Tiếng Việt (TH): LUYỆN CHUNG I-Mục tiêu: -Ôn tập, hệ thống hoá về các từ loại đã học (danh từ, động từ, tính từ, đại từ, ...); biết cách viết hoa đúng danh từ riêng. -Luyện đọc - viết các bài tập đọc để rèn chữ. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT *GV: Tổng hợp kiến thức; câu hỏi luyện tập, bài tập thực hành III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS trao đổi trong nhóm tự ôn tập kiến thức về từ loại (danh từ, động từ, tính từ, đại từ, ... quy tắc viết hoa danh từ riêng. *GV nhận xét, kết luận chung 2-Luyện tập thực hành 1/Bài 1: Đọc lại bài văn đã học tuần 15 1/Bài 2: Chép chính tả bài “Buôn Chư Lênh đón cô giáo 1/Bài 3: (Bồi dưỡng) -Viết đoạn văn ngắn tả nét ngây ngô của một em bé. *GV nhận xét, góp ý, chữa bài 2.Nhận xét tiết học -HS trao đổi nhóm nhỏ về các từ loại đã học, quy tắc viết hoa danh từ riêng. -HS đọc cá nhân -Hs viết bài -HS làm bài cá nhân -Một số em dọc bài trước lớp Thứ năm/9/12/10 Tiếng Việt (TC): LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN I-Mục tiêu: -Rèn luyện kĩ năng làm biên bản -Bồi dưỡng kĩ năng quan sát, tổng hợp, trong khi viết biên bản. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT *GV: Tổng hợp kiến thức; câu hỏi luyện tập, bài tập thực hành III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS trao đổi trong nhóm tự ôn tập kiến thức đã học *GV nhận xét, kết luận chung 2-Luyện tập thực hành -Bài 1: -Đọc lại biên bản một vụ việc -Nêu dàn ý, nhận xét. *GV nhận xét chốt ý: -Bài 2: -Dựa vào dàn ý ở bài tập 1. Hày lập 1 biên bản vụ việc vi phạm ATGT ở địa phương em. 3.Nhận xét tiết học -HS trao đổi về cấu tạo của biên bản. Chú ý phần thân bài. *Cá nhân -HS làm bài cá nân -HS nêu dàn ý, bổ sung sữa chữa -HS làm bài cá nhân -Một số em trình bày , lớp nhận xét Thứ năm/9/12/10 Kĩ thuật(16): MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA I/Mục tiêu: HS cần phải: +Kể được tên một số giống gà và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. +Có ý thức nuôi gà. II/Chuẩn bị: *HS: Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt. *GV: Phiếu đánh giá kết quả học tập. Câu hỏi thảo luận. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra việc chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. *Hoạt động 1: Kể tên một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta và địa phương em đang sống. -Yêu cầu HS kể tên những giống gà được nuôi nhiều ở nước ta mà em biết. -GV ghi tên các giống gà lên bảng theo 3 nhóm: gà nội, gà nhập nội, gà lai. *Hoạt động 2:Tìm hiểu đặc điểm của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. -GV tổ chức hoạt động nhóm về đặc điểm của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. -GV nêu nhiệm vụ của hoạt động nhóm: +Hoàn chỉnh các câu hởi trong phiếu học tập. (Nêu đặc điểm, hình dạng, ưu điểm, nhược điểm của gà ri, gà ác, gà lơ go, gà Tam hoàng). +Nêu đặc điểm của một giống gà đang được nuôi nhiều ở nước ta. -Chia nhóm, chọn nhóm trưởng, thư kí nhóm. -HS thảo luận, cử đại diện nhóm trình bày. -GV theo dõi, bổ sung, nhận xét kết quả làm việc . -Tóm tắt ý *Kết luận nội dung bài học: *Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập: Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của HS.-GV nêu bài tập trắc nghiệm. HS làm bài. -GV nêu đáp án của bài tập, HS chấm bài của mình để tự đánh giá kết quả học tập của mình. -HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. Ôn: Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. Chuẩn bị bài: Chọn gà để nuôi. -HS kiểm tra. -HS mở sách. -HS trả lời. -HS thảo luận và trả lời câu hỏi. -HS làm bài. -HS lắng nghe. Thứ hai/6/12/10 TËp ®äc(TH): Ôn tập đọc: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN I. Môc tiêu: - §äc lu lo¸t, diÔn c¶m bµi v¨n víi giäng nhÑ nhµng, ®iÒm tÜnh, thÓ hiÖn th¸i ®é c¶m phôc tÊm lßng nh©n ¸i, kh«ng mµng danh lîi cña H¶i Thîng L·n ¤ng. - HiÓu ý nghÜa bµi v¨n : Ca ngîi tµi n¨ng, tÊm lßng nh©n hËu vµ nh©n c¸ch cao thîng cña H¶i Thîng L·n ¤ng - Gi¸o dôc HS lßng kÝnh träng nh÷ng thÇy thuèc. II. §å dïng d¹y - häc GV: Tranh minh ho¹ bµi ®äc SGK. HS: §äc tríc bµi. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1. Bµi cò: - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ 2. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi : 2. HDHS luyÖn ®äc vµ t×m hiÓu bµi a) LuyÖn ®äc - Gäi ®äc c¸ nh©n vµ ®äc nèi tiÕp tõng ®o¹n kÕt hîp tr¶ lêi c©u hái. - Gióp HS t×m hiÓu c¸c tõ ng÷ míi vµ khã - Yeâu caàu HS nhaän xeùt gioïng ñoïc cuûa baïn - Toå chöùc luyeän ñoïc theo nhoùm - Giaùo vieân nhaän xeùt b) Cho HS thi ®äc diÔn c¶m -GV höôùng daãn caùch ñoïc , GV ñoïc dieãn caûm ñoaïn 1 -Cho HS thi ñoïc -GVnhaän xeùt vaø khen nhoùm ñoïc hay - Giaùo vieân khuyeán khích giuùp ñôõ HS yeáu 3. Cñng cè dÆn dß: - Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc - Yªu cÇu HS tiÕp tôc luyeän ñoïc - §äc vµ chuÈn bÞ tríc bµi tiÕp theo. -2 - 3 HS ®äc l¹i bµi ThÇy thuèc nh mÑ hiÒn -Hs luyện đọc theo nhóm -Thi đọc diễn cảm Thứ ba/14/12/10 Tiếng Việt (TH): Ôn LTC: TỔNG KẾT VỐN TỪ. I.Mục đích, yêu cầu : - Giúp học sinh tiÕp tôc thống kê được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. - Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cach con người trong một đoạn văn tả người. - Giáo dục học sinh lòng say mê ham học bộ môn. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu. III. Hoạt động dạy - học : 1.Kiểm tra bài cũ : (3 phút). Học sinh làm lại bài tập 4 của tiết LTVC trước. 2 Dạy bài mới : (37 phút) a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1 GV giúp HS nắm vững y/c của BT. T/c cho HS làm việc theo nhóm. Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa Nhân hậu Trung thực Dũng cảm Cần cù - nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu - thành thực, thành thạt, thật thà, chân thật, thẳng thắn - anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm - chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo - bất nhân, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo - dối trá, gian dối, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc - hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, ,nhu nhược, bạc nhược - lười biếng, lười nhác, đại lãn. Bài tập 2. GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.HS làm việc cá nhân - GV gắn bảng phụ y/c HS gạch chân những chi tiết và hình ảnh nói về cô Chấm. Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh họa Trung thực, thẳng thắn. -Đôi mắt Chấm đã dịnh nhìn ai thì dám nhìn thẳng. - Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế. - Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém. Chấm nói ngay, nói thẳng băng. Chấm có hôm dám nhận hơn người khác bốn năm điểm. Chấm thẳng như thế nhưng không ai giận,vì người ta biết trong bụng Chấm không có gì độc địa. Chăm chỉ - Chấm cần cơm và lao động để sống. - Chấm hay làmkhông làm tay chân nó bứt rứt. - Tết nguyên đán, Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, bắt ở nhà cũng không được. Giản dị Chấm không đua đòi may mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa đông hai áo cánh nâu. Chấm mộc mạc như hòn đất. Giàu tình cảm, dễ xúc động Chấm hay nhĩ ngợi, dễ cảm thương. Cảnh ngộ trong phim có khi làm Chấm khóc gần suốt buổi. Đêm ngủ, trong giấc mơ, Chấm lại khóc mất bao nhiêu nước mắt. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà xem lại bài tập 2. Thứ sáu/10/12/10 To¸n(TC): LuyÖn tËp I/ Môc tiªu: - Gióp HS cñng cè l¹i ba d¹ng to¸n c¬ b¶n vÒ tØ sè phÇn tr¨m, tõ ®ã ¸p dông lµm bµi tËp thµnh th¹o. - RÌn cho HS kÜ n¨ng lµm bµi ®óng. - Gi¸o dôc HS yªu thÝch m«n häc. II/ ChuÈn bÞ: phÊn mµu. III/ Ho¹t ®éng d¹y - hoc: 1. KiÓm tra bµi cò : gäi HS lªn lµm bµi tËp tù luyÖn, GV nhËn xÐt cho ®iÓm. 2. D¹y bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp: Bµi 1: - Gäi HS ®äc yªu cÇu vµ thùc hiÖn yªu cÇu. Bµi 2: - Gäi HS ®äc yªu cÇu vµ thùc hiÖn yªu cÇu. - Gäi HS lªn b¶ng gi¶i, GV nhËn xÐt. Bµi 3: - Gäi HS ®äc yªu cÇu vµ thùc hiÖn yªu cÇu. - GV chÊm ®iÓm. 3.Cñng cè - DÆn dß: - -NhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng HS - VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau. - HS lªn b¶ng lµm, GV nhËn xÐt. Bµi gi¶i: a. TØ sè phÇn tr¨m cña 37 vµ 42 lµ: 37 : 24 = 0,8809 = 88,09% b. TØ sè phÇn tr¨m sè s¶n phÈm cña anh Ba vµ sè s¶n phÈm cña tæ lµ: 126 : 1200 = 0,105 = 10,5% §¸p sè: a. 88,09% ; 10,5%. - HS lµm vë, Bµi gi¶i: a. 30% cña 97 lµ: 97 30 : 100 = 29,1 b. Sè tiÒn l·i cña cöa hµng lµ: 6 000 000 15 : 100 = 900 000 (®ång) §¸p sè: a.29,1; b. 900 000 ®ång. Bµi gi¶i: a. Sè ®ã lµ: 72 100 : 30 = 240 b. Tríc khi b¸n cöa hµng cã sè g¹o lµ: 420 100 : 10,5 = 4000 (kg) §æi 4000kg = 4 tÊn
Tài liệu đính kèm: