Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần dạy 17

Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần dạy 17

TS:81 LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:

- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm

 - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .

 - Giáo dục học sinh trình bày khoa học, tính chính xác .

-* HS khá giỏi làm thêm bài 1b,c ; 2b/ 79 và bài 4/80.

II.Đồ dùng dạy học :

+ GV: Phấn màu, bảng phụ , SGK .

+ HS: Bảng con, SGK, Nháp .

 

doc 25 trang Người đăng hang30 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần dạy 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 14 tháng 12 năm 2009
 TOÁN	
TS:81	LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . 
 - Giáo dục học sinh trình bày khoa học, tính chính xác . 
-* HS khá giỏi làm thêm bài 1b,c ; 2b/ 79 và bài 4/80.
II.Đồ dùng dạy học :
+ GV:	Phấn màu, bảng phụ , SGK ï. 
+ HS: Bảng con, SGK, Nháp . 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1
4
31
1
30
6
9
10
5
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm NTN ? Cho ví dụ ? 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Bài tập 
	* Bài 1/ 79 
- Y/C HS làm BC + BL 
- Y/C HS nêu cách thực hiện chia 1 STP cho 1 STN ;1 STN cho 1 STP ; 1 STP cho 1 STP ? 
- Nhận xét, sửa sai . 
Dành cho HS khá ,giỏi.
* Bài 2/ 79
- Y/C HS làm Nháp + BP 
- Y/C HS nêu cách thực hiện biểu thức . 
- Nhận xét, sửa sai . 
Dành cho HS khá ,giỏi.
 * Bài 3/ 79
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
- Y/C HS làm vở + BP 
- Chấm 8 bài, nhận xét . 	
* Bài 4/ 80
HD HS chọn ý đúng.
Dành cho HS khá ,giỏi.
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số ?
- Về học bài + Chuẩn bị bài :Luyện tập chung .
- Nhận xét tiết học . 
Hát 
- 2 HS 
- Nêu y/c bài 1 : CN 
- Làm BC + BL 
a/ 216,72 : 42 = 5,16
b/ 1 : 12,5 = 0,08
c/ 109,98 : 42,3 = 2,6
- Nêu y/c bài 2 : CN 
- Làm nháp + BP 
a/ (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
 50,6 : 2,3 + 21,84 x 2
 22 + 43,68 = 65,68
b/ 8,16 : ( 1,32 + 3, 48) – 0,345 : 2
 8,16 : 4,8 – 0,1725
 1,7 – 0,1725 = 1,5275
- Đọc bài 3 : CN 
Cuối năm 2003 : 15625 người 
Cuối năm 2001 : 15875 người 
a/ Cuối năm 2000 	2001 tăng :%? 
b/ Cuối 2002 số dân :  người ? 
- Làm vở + BP 
 Giải
a) Số người tăng thêm(cuối 2000-2001) là : 	 15875 - 15625 = 250 ( người )
Tỉ số phần trăm tăng thêm là :
	 250 : 15625 = 0,016 = 1, 6 %
b) Số người tăng thêm ø(cuối2001-2002) là : 
 15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người)
Cuối 2002 số dân của phường đó là :
 15875 + 254 = 16129 ( người)
 Đáp số a/ 1,6% ; b/ 16129 người
- Đọc bài 4 : CN 
- Làm miệng
Khoanh vào C . 70000 x 100 : 7
- 2 HS 
Tiết số:33 TẬP ĐỌC	
	NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
( Trả lời được các câu hỏi SGK).
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: BP + SGK 
+ HS: SGK 
III . Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1
1. Khởi động: 
Hát 
4
2. Bài cũ: Thầy cúng đi bệnh viện 
- Gọi HS đọc bài + TLCH 
+ Câu nói cuối bài của cụ Ún đã cho thấy cụ đã thay đổi cách nghĩ NTN? 
+ Bài đọc giúp em hiểu điều gì ? 
- 1 HS 
- 1 HS 
31
3. Bài mới: 
1
a/ Giới thiệu bài 
30
b/ LĐ và tìm hiểu bài 
12
* Luyện đọc
- Theo dõi 
- 1 học sinh khá đọc toàn bài
Phần 1: Từ đầu..trồng lúa
Phần 2: Con nước nhỏtrước nữa
Phần 3: Còn lại . 
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm . 
- Tiếp nối đọc 3 phần : CN 
- Từ ngữ :Ngu Công ; Cao sản ; Tập quán ; Canh tác 
- Nêu : CN 
3
- Theo dõi 
- Đọc nhóm 3 
 - 1 HS đọc bài 
10
- Đọc mẫu cả bài . 
* Tìm hiểu bài
- Theo dõi 
- Y/C HS đọc thầm phần 1 + TLCH 
- Đọc thầm phần 1
+ Thảo quả là cây gì ? 
+ Đến huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai mọi người sẽ ngạc nhiên vì điều gì?
+ Ôâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn ?
- Nêu : CN 
-Ngỡ ngàng thấy 1 dòng mương ngoằn ngoèo vắt ngang những đồi cao
- Ôâng lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước, cùng vợ con .về thôn
+ Phần 1, nói lên điều gì ? 
* Ý1: Giới thiệu việc làm ra con mương nước của ông Lìn . 
- Yêu cầu học sinh đọc thầm phần 2
- Đọc thầm phần 2
+ Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào ?
 - Họ trồng lúa nước; không làm nương, không phá rừng, cả thôn không còn hộ đói .
- Phần 2 nói lên điều gì ? 
* Ý2: Con nước đã thay đổi tập quán của người trong thôn . 
- Yêu cầu học sinh đọc ù thầm phần 3
- Đọc thầm phần 3 .
+ Ôâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước ?
- Ôâng hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả . 
+ Cây thảo quả mang lại lợi ích kinh tế gì cho bà con Phìn Ngan ? 
Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Mỗi năm thu mấy chục triệu đồng, nhà ông Phìn mỗi năm thu hai trăm triệu .
- Muốn sống có hạnh phúc, ấm no, con người phải dám nghĩ dám làm 
- Yêu cầu học sinh nêu ý phần 3
- Nêu ý nghĩa của bài văn ?
* Ý3:Cuộc sống đổi mới của những người trong thôn . 
* Ý nghĩa : . Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
8
* Đọc diễn cảm
- Y/C HS đọc tiếp nối 3 phần . 
- 3 HS đọc tiếp nối 
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1 
- 2, 3 học sinh 
+ Đọc mẫu
- Theo dõi 
+ Gọi 1 số HS thi đọc
- Đọc nhóm 2 
2
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Nêu ý nghĩa của bài văn ?
- 3 HS 
4
 - Về đọc bài + Chuẩn bị bài : “Ca dao về lao động sản xuất” .
- Nhận xét tiết học
Thứ ba , ngày 15 tháng12 năm 2009
	 TOÁN 
TS:82	 LUYỆN TẬP CHUNG
I / Mục tiêu: 
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 
 -GD HS trình bày khoa học, tính chính xác .
-* HS khá giỏi làm thêm bài bài 4/80.
II/Đồ dùng dạy học : 
 GV: SGK + BP HS : SGK + BC + Nháp 
III/ Các hoạt động dạy học : 
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1
4
31
1
30
7
9
10
4
4
1/ Kkởi động : 
2/ Bài cũ: Luyện tập chung
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm NTN ? 
- Muốn chia 1 STP cho 1 STP ta làm NTN? 
3/ Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Thực hành 
* Bài 1/80
- Y/C HS làm BC + BL 
- Nhận xét, sửa sai
* Bài 2/ 80 
- Y/C HS làm nháp + BP 
- Y/C HS nêu cách tìm thừa số, số chia chưa biết ? 
- Nhận xét, sửa sai . 
* Bài 3/ 80 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
- Y/C HS làm vở + BP 
- Chấm 8 bài, nhận xét .
* Bài 4 / 80 
- Y/C HS làm miệng
Dành cho HS khá;giỏi
- Nhận xét, sửa sai . 
4/ Củng cố, dăn dò: 
- Nêu cách chuyển hỗn số thành STP ? 
- Về học bài + Chuẩn bị bài : Giới thiệu máy tính bỏ túi . 
- Nhận xét tiết học . 
- Hát 
- 2 HS 
- 1 HS 
- Nêu y/c bài 1 : CN 
- Làm BC + BL 
4 = 4 = 4,5 ; 3 = 3 = 3,8
2 = 2 = 2,75 ; 1 = 1 = 1,48
- Nêu y/c bài 2 : CN 
- Làm nháp + BP 
a/ X x 100 = 1,643 + 7,357
 X x 100 = 9
 X = 9 : 100
 X = 0,09
b/ 0,16 : x = 2 – 0,4
 0,16 : x = 1,6
 x = 0,16 :1,6
 x = 0,1
- Đọc bài 3: CN 
Ngày 1 : 35% lượng nước .
Ngày 2 : 40% lượng nước .
Ngày 3 : . % lượng nước ? 
- Làm vở + BP 
 Giải
Hai ngày đầu máy bơm hút được là : 
 35% + 40% = 75% (lượng nước )
Ngày thứ ba máy bơm hút được là :
 100% - 75% = 25% (lượng nước ) 
 Đáp số :25% lượng nước trong hồ
- Đọc y/c bài 4 : CN 
- Làm miệng 
 805 m2 =  ha 
Nêu đáp án đúng
 D . 0,0805
- 2 HS 
ĐẠO ĐỨC
TS:17 HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH ( T 2)
I/ Mục tiêu: 
Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi
- Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc , tăng niềm tin và tình cảm gắn bó giữa con người với con người
- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
 - Biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những người xung quanh trong công việc hằng ngày.
*- Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh
- Không đồng tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của lớp, của trường.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 - GV: SGK + phiếu học tập
 - HS : SGK 
III/ Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1
4
31
1
30
10
10
10
4
1/ Khởi động 
2/ Bài cũ: Hợp tác với những người xung quanh 
- Nêu ích lợi của việc hợp tác với những người xung quanh ? 
- Kể những việc trong lớp cần hợp tác ? 
3/ Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Các hoạt động : 
1/ Hoạt động 1: Đánh giá việc làm .
* Mục tiêu :HS biết nhận biết 1 số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh . 
* Cách tiến hành : 
- Y/C HS thảo luận nhóm 2 BT 3 
- Gọi 1 số HS trình bày .
- Nhận xét, tuyên dương .
* Kết luận : -Việc làm của các bạnTâm, Nga, Hoan trong tình huống (a) là đúng . 
-Việc làm của bạn Long trong tình huống ( b) là chưa đúng . 
*- Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh
- Không đồng tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của lớp, của trường.
2/ Hoạt động 2: Xử lí tình huống ( BT4) 
* Mục tiêu :HS biết xử lí 1 số tình huống liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh .
* Cách tiến hành : 
- Y/C HS thảo luận 4 nhóm 
+ Nhóm 1 + 2: Tình huống a .
+ Nhóm 3 + 4 : Tình huống b . 
- Gọi đại diện nhóm trình bày .
- Nhận xét, tuyên dương . 
* Kết luận : a/ Trong khi thực hiện công việc chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng người, phối hợp giúp đỡ lẫn nhau.
b/ Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.
3/ Hoạt động 3: Trình bày kết quả thực hành 
* Mục tiêu : HS biết  ...  biết .
- Câu kể: Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh. 
+ Dùng để kể sự việc . 
- Câu cảm: Thế thì đáng buồn quá!
+ Bộc lộ cảm xúc . 
- Câu khiến: Em hãy cho biết đại từ là gì .
+ Nêu yêu cầu, đề nghị . 
- Đọc yêu cầu bài 2 : CN 
- Nêu : CN 
- Làm bài vào vở + BP 
- 2 HS 
 TẬP LÀM VĂN
TS:34	 TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu:
 - Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1).
- Phân loại được các kiểu câu kể ( Ai làm gì ?, Ai thế nào ?, Ai là gì ?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2.
 - Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo. 
II.Đồ dùng dạy học : 
- 	GV : Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu + Thống kê điểm . 
III. Các hoạt động dạy học : 
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1
1. Khởi động: 
- Hát 
4
2. Bài cũ: Ôn tập về viết đơn 
- Chấm điểm Đơn xin học môn tự chọn của 3 HS 
- Nhận xét . 
- 3 HS nộp vở 
31
3. Bài mới: 
1
9
a/ Giới thiệu bài 
b/ Nhận xét chung về kết quả bài làm của học sinh 
* Nhận xét về kết quả bài làm 
- Gọi HS đọc lại 4 đề bài . 
- Nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp . 
- 1 HS 
+ Ưu điểm:Đa số HS viết đúng y/c của bài, bố cục hợp lí, làm nổi bật hình dáng, hoạt động, tính tình của người tả .
- Có sự sáng tạo trong cách dùng từ, dùng hình ảnh miêu tả hình dáng, tính tình, hoạt động của người tả . 
- Đọc lại đề bài
+Tồn tại : Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều.
- Thông báo điểm số cụ thể 
21
c/ Hướng dẫn học sinh chữa bài 
- HD HS chữa lỗi chung
+ Gọi 1 số HS lên bảng chữa từng lỗi, lớp chữa vào nháp .
+ Nhận xét, sửa sai .
- Hướng dẫn từng học sinh sửa lỗi trong bài 
- Y/C HS đọc lời nhận xét, phát hiện thêm lỗi trong bài làm và sửa lỗi . 
+ Theo dõi, kiểm tra . 
- Phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi . 
- Đổi bài rà soát sửa lỗi .
- HD HS học tập những đoạn văn, bài văn hay . 
+ Đọc những đoạn văn, bài văn hay . 
+ Y/C HS mỗi HS chọn 1 đoạn văn viết chưa đạt viết lại cho hay hơn . 
- Theo dõi 
- Chọn 1 đoạn văn viết chưa đạt viết lại cho hay hơn . 
+ Gọi HS đọc đoạn văn viết lại 
- Đọc : CN 
4
4/ Củng cố, dặn dò :
- Nêu cấu tạo của bài văn tả người ? 
- 2 HS 
- Về viết lại bài nếu chưa đạt .
- Chuẩn bị bài : “Ôn tập cuối học kì I“ 
- Nhận xét tiết học . 
Tiết 17 KỂ CHUYỆN
 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu: - Chọn được một chuyện nói về những người biết sống đẹp, biế đem lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
 - Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn . 
 - Góp phần nhỏ bé giúp đỡ, đồng bào bị thiên tai, những người có hoàn cảnh khó khăn, chống lạc hậu .
* HS khá giỏi tìm được truyện ngoài SGK ; kể chuyên một cách tự nhiên, sinh động
II. Đồ dùng dạy học : 
+ Giáo viên: Bộ tranh SGK.
+ Học sinh: Học sinh sưu tầm những mẩu chuyện về những người đã góp sức của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY 
 HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1
4
31
1
30
5
8
17
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Kể chuyệnõ được chứng kiến hoặc tham gia.
Gọi 2 học sinh lần lượt kể lại chuyện đã được chứng kiến hoặc tham gia .
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Hướng dẫn học sinh kể chuyện . 
* Tìm hiểu đề bài 
- Gọi HS đọc đề bài 
- Y/C học sinh phân tích đề bài – Xác định dạng kể.
- Y/C HS đọc gợi ý SGK 
- Y/C HS giới thiệu về câu chuyện định kể .
- Y/C HS lập dàn ý cho câu chuyện định kể.
* Kể nhóm 2 
- Y/C HS kể nhóm 2 
- Theo dõi, giúp đỡ 
* Kể trước lớp 
- Gọi HS thi kể chuyện 
* HS khá giỏi tìm được truyện ngoài SGK .
- Nhận xét, bình chọn . 
4/ Củng cố, dặn dò :
Em cần làm gì để mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác ? 
® Giáo dục: Góp sức nhỏ bé của mình đem lại niềm vui cho mọi người .
- Về kể lại câu chuyện + Chuẩn bị bài : “Ôân tập cuối HKI”.
- Nhận xét tiết học.
Hát 
- 2 HS 
* Đề bài : Hãy kể lại một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác
- 2 HS tiếp nối đọc gợi ý 
Lần lượt nêu đề tài câu chuyện đã chọn : CN .
- Lập dàn ý vào nháp . 
- Kể nhóm 2, trao đổi ý nghĩa câu chuyện . 
- 1 HS đọc tiêu chí chấm điểm . 
- 5 HS + Học sinh kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện.
* HS khá giỏi tìm được truyện ngoài SGK ; kể chuyên một cách tự nhiên, sinh động
 SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 17
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Đánh giá lại hoạt động trong tuần 17
 - Đề ra phương hướng tuần 17, biện pháp thực hiện .
 HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
II. CHUẨN BỊ:
GV : Tổng kết các hoạt trong tuần 16 .
 	 - Các hoạt động của tuần 17
HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
GIÁO VIÊN
HỌC SINH 
Ổn định: Hát 
Nội dung:
GV giới thiệu:
Chủ điểm tháng :
- Ngày 22/12 là kỉ niệm ngày gì ? 
 - Ngày 22/12 còn gọi là ngày gì ? 
 - Ngày hội quốc phòng toàn dân thành lập từ năm nào ? ( 1989 ) 
 - Qua các cuộc kháng chiến thì ngày nay lực lượng quân đội lớn mạnh như thế nào ? 
 - Tổ chức cho học sinh thi hát, múa về anh bộ đội . 
Phần làm việc ban cán sự lớpnhận xét chung:
Ưu điểm :
 - Làm bài thi học kì môn Khoa học nghiêm túc, đạt kết quả tốt . 
Thực hiện tốt nề nếp nội qui của trường của lớp
+ Một số em có sự chuẩn bị bài tốt :. 
 + Đa số HS tới lớp học bài và làm bài đầy đủ . 
Lễ phép với thầy cô và người lớn. 
Học sinh ngoan, lễ phép, biết đoàn kết, giúp đỡ nhau .
100% HS đi học đều, đúng giờ.
 Đẩy mạnh phong trào Đôi bạn cùng tiến, giữ vở sạch, viết chữ đẹp .
 - Phấn đấu thi đua học tập giành nhiềøu điểm mười tổng số 129 điểm 10 phát 12 thẻ danh .
 - Tham gia đầy đủ các buổi bồi dưỡng HS giỏi 
- Giữ gìn tốt vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ . 
HS có đầy đủ đồ dùng học tập
Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kến XD bài.
Có làm và học bài đầy đủ khi đến lớp.
 Nộp giấy vụn đủ chỉ tiêu.
Tồn tại: 
Một số bạn còn nói chuyện riêng,chưa hăng hái phát biểu ý kiến.
: Chữ viết còn sai lỗi
1 số em làm toán còn chậm.
Học bài làm bài tập chưa đầy đủ ,giữ vở chưa sạch.
Môït số bạn còn chưa có ý thức trong việc giữ vệ sinh môi trường.
Công tác tuần tới:
100% HS tham gia đầy đủ câu lạc bộ 
“ Ôâng kể cháu nghe”.
+ Nâng cao chất lượng học tập
+ Thi học kì I nghiêm túc
100% học sinh thực hiện tốt các nội qui đã đề ra của trường và của lớp .
- Đẩy mạnh phong trào Đôi bạn cùng tiến, giữ vở sạch, viết chữ đẹp .
 - Phấn đấu thi đua học tập giành nhiềøu điểm tốt .
 - Tham gia đầy đủ các buổi dưỡng HS giỏi 
 - Nêu cao tinh thần đoàn kêùt giúp đỡ nhau trong học tập và sinh hoạt .
 - Duy trì nề nếp xếp hàng ra –vào lớp, tập thể dục giữa giờ, hát đầu –cuối –giữa giờ . 
 - Tham gia ôn luyện kiến thức về đội, .
+Tổ chức phong trào thi đua học tập giữa các tổ
+Nâng cao ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.
+Duy trì nuôi heo đất tình thương, các phong trào;.
+Học thuộc chủ đề năm học 2009-2010.
Học thuộc 7 kĩ năng ĐV, chương trình rèn luyện đội viên,.
- Đẩy mạnh phong trào, giữ vở sạch, viết chữ đẹp .
 - Phấn đấu thi đua học tập giành nhiềøu điểm tốt và làm bài thi KHI đạt kết quả cao . 
* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt
Hát tập thể
 - Lớp trưởng điều khiển 
 - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt : + Học tập
+ Chuyên cần
+ Kỷ luật
+ Phong trào
+ Cá nhân xuất sắc, tiến bộ
----- - Tổ trưởng tổng kết điểm sau khi báo cáo. Thư ký ghi điểm sau khi cả lớp giơ tay biểu quyết.
Ban cán sự lớp nhận xét
+ Lớp phó học tập
+ Lớp phó kỷ luật
Lớp trưởng nhận xét
Lớp bình bầu :
+ Cá nhân xuất sắc 8 em.
+ cá nhân tiến bộ: 5 em
Những em đính tên lên bảng gương điển hình
 Văn Nguyễn Trà My
 Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Phạm Thị Anh Thư
Hồ Nghiêm Ngọc Lâm
Đoàn Đắc Bình
Những HS được tặng thẻ danh dự.
Văn Nguyễn Trà My
 Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Phạm Thị Anh Thư
Hồ Nghiêm Ngọc Lâm
Đoàn Đắc Bình
Tôn Thất Hoàng Sơn
Nguyễn Hoàng Anh Vũ
Trương Thị Aùnh Ngọc
Nguyễn Danh Trung
Phan Thuỵ Trúc Anh 
Lê Thị Thuý Vy
Nguyễn Hoàng Thái
Thư ký tổng kết bảng điểm thi đua của các tổ.
Tuyên dương tổ đạt điểm cao.
Nắm được công việc tuần tới:
 Duy trì ôn luyện chương trình RLĐV
 Ôn luyệnø HS giỏi; năng khiếu
Vừa học vừa ôn thi CKI
- Học sinh ngoan, lễ phép, biết đoàn kết, giúp đỡ nhau .
Phân công, động viên HS khá, giỏi giúp đỡ HS yếu 
- 100% HS đi học đều, đúng giờ, không bỏ giờ, bỏ tiết . 
Giữ gìn tốt vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ . 
- Sinh hoạt chi đội tốt, làm tốt hoạt động đội . 
Thực hiện tốt phương hướng đề ra .
- HS khá, giỏi giúp đỡ HS yếu 
HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,theo chủ điểm tuần, tháng .
Soạn xong ngày 14/12/2009 Chuyên môn KT và kí duyệt
	Người soạn	 Ngày 19 /12/2009
Trần Thị Ngọc Huệ Điền Ngọc Thuỷ

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 17 CKTKN.doc