KỂ CHUYỆN
Ôn tập giữa học kì1(tiết4)
I.Mục tiêu: Giúp hs
- Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động tf, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học.(BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu BT2.
II.Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to kẻ sẵn BT1,2.
III.Các HĐ dạy học:
1.Giới thiệu bài: (1)
2.HD làm BT: (33)
Bài 1:
- Hs đọc yc và nd bt.
- Hs thảo luận nhóm 4 để tìm các từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) thuộc 3 chủ điểm đã học.
- 2 nhóm làm vào giấy khổ to.
- Hs dán bài làm vào giấy khổ to lên bảng – gv và hs nx.
- 3 hs đọc lại TN của 3 chủ điểm trên.
- GV củng cố lại 3 chủ điểm đã học.
Bài2:
- Hs đọc yc bt.
- Hs trao đổi theo cặp – 2 nhóm làm vào giấy khổ to.
- Gv hd hs nx bài làm trên giấy khổ to.
- Gọi 1 số hs đọc bài của mình – Gv và hs nx.
- GV củng cố về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
3.Củng cố dặn dò: (1)
- Gv nx tiết học.
- Dặn hs ôn tập các ND trên.
Tuần 10 Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009 Kể chuyện Ôn tập giữa học kì1(tiết4) I.Mục tiêu: Giúp hs - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động tf, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học.(BT1). - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu BT2. II.Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to kẻ sẵn BT1,2. III.Các HĐ dạy học: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.HD làm BT: (33’) Bài 1: - Hs đọc yc và nd bt. - Hs thảo luận nhóm 4 để tìm các từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) thuộc 3 chủ điểm đã học. - 2 nhóm làm vào giấy khổ to. - Hs dán bài làm vào giấy khổ to lên bảng – gv và hs nx. - 3 hs đọc lại TN của 3 chủ điểm trên. - GV củng cố lại 3 chủ điểm đã học. Bài2: - Hs đọc yc bt. - Hs trao đổi theo cặp – 2 nhóm làm vào giấy khổ to. - Gv hd hs nx bài làm trên giấy khổ to. - Gọi 1 số hs đọc bài của mình – Gv và hs nx. - GV củng cố về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. 3.Củng cố dặn dò: (1’) - Gv nx tiết học. - Dặn hs ôn tập các ND trên. Luyện viết Bài 10 I.Mục tiêu: Giúp hs - Viết đúng, đẹp 4 câu thơ trong bài “Rằm tháng giêng” (theo kiểu chữ nét đứng và nét nghiêng) - Trình bày bài viết sạch, đẹp. *HSKT viết 1 lần theo kiểu nét đứng. II.ĐDDH: Bảng phụ. III.Các HĐ dạy học: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.HD viết bài: (28’) - GV treo bảng phụ viết sẵn bài viết (nét đứng và nét nghiêng) - HS đọc bài viết trên bảng phụ. - HS luyện viết giấy nháp kiểu chữ nét nghiêng. - HS viết bài vào vở (1lần theo kiểu chữ nét đứng, 2 lần theo kiểu chữ nét nghiêng). - HSKT viết 1lần theo kiểu chữ nét đứng. 3.Chấm bài, nx: - GV thu và chấm 1 số bài. - GV nx đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: (1’) - GV nx tiết học. - Dặn HS về nhà viết bài 11; 12. Luyện toán(2tiết) Luyện tập về cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về - Cách chuyển đổi các đv đo độ dài, diện tích. - Giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện tích. II.Các HĐ dạy học: HĐ1: Củng cố cách chuyển đổi đv đo kl - 2 hs làm BT7a(BTBT-T32) - Gv và hs nx. HĐ2: Củng cố về cách chuyển đổi đv đo dt Bài4(BTBT-T31): - Hs xđ yc bt. - Hs trao đổi theo cặp. - 2 hs lên bảng làm – gv và hs nx. - GVKL chốt kq đúng. Bài5(BTBT-T31): - Hs đọc yc bt. - Hs làm việc cá nhân – gv giúp đỡ hs yếu. - 2 hs TB lên bảng làm – lớp nx. - Gv nx chốt kq đúng. - Hs đổi vở kt chéo. HĐ3: Củng cố cách chuyển đổi các đv đo dt Bài8b(BTBT-T33): - Hs nêu yc bt. - Hs thảo luận theo nhóm bàn – gv giúp đỡ thêm những em làm chậm. - 2 hs TB, K lên bảng làm – gv và hs nx. - Gv kl chótt kq đúng. Bài9(BTBT-T33): Hs khá, giỏi - 2 hs đọc đề bài. - Gv hd hs phân tích đề. - Hs trao đổi theo cặp cách làm. - 1 hs(K,G) lên chữa bài – gv và hs nx. - Gv củng cố cách giải bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình CN. HĐ nối tiếp: - Gv nx tiết học. - Dặn hs về ôn tập cách chuyển đổi đv đo kl, độ dài, dt. Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009 Luyện luyện từ và câu Luyện tập về đại từ I.Mục tiêu: Giúp hs - Tìm được các đại từ trong đoạn thơ, đoạn văn cho sẵn. - Biết tìm đại từ để thay thế ch danh tữ trong câu để tránh sự lặp lại. - Đặt câu có sử dụng đại từ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Các HĐ dạy học: 1.Bài cũ: (3’) (?)Đại từ được dùng để làm gì? Cho VD? 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) b. HD luyện tập: (30’) Bài1(BTBT-T46): - Hs đọc yc và nd bt. - Hs làm việc cá nhân. - Gv treo bảng phụ – 1 hs lên bảng làm. - Gv và hs nx. - GV củng cố cách tìm đại từ. Bài 2(BTBT-T46): - Hs nêu yc và nd bt. - Hs trao đổi theo cặp – gv giúp đỡ hs yếu. - 1 số hs nêu miệng kq – gv và hs nx. - Gv củng cố cách tìm đại từ thay thế cho danh từ. Bài3: Viết một đoạn văn 4-5 câu nói về bạn của em trong đó có sử dụng đại từ. - Hs đọc và xxd yc bt. - Hs tự làm bài. - Hs khá, giỏi đọc bài làm của mình – gv và hs nx. 3. Củng cố dặn dò: (1’) - Gv nx tiết học. - Dặn hs ôn tập về đại từ. Luyện toán Luyện tập cộng hai số thập phân I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về - Cách cộng 2 số TP. - Giải bài toán liên quan đến phép cộnh 2 số TP. - HSKT làm được BT4 – T34. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Các HĐ dạy học: HĐ1: Củng cố về phép cộng hai số thập phân (5’) - Gv ghi đề bài lên bảng: 34,06 + 9,721 0,94 + 13,06 1,45 + 15 10,4 + 7,96 - 2 hs TB lên bảng làm – lớp làm giấy nháp. - Gv và hs nx. HĐ2: HD luyện tập (29’) Bài 1,2,3(T33): - Hs lần lượt nêu yc từng BT. - Hs làm việc cá nhân. - 3 hs yếu lên bảng làm – gv và hs nx. - GVC2 kĩ năng đặt tính và tính. Bài 5(T34): - Hs nêu yc bt. - Hs tự làm bài – gv giúp đỡ hs yếu. - Hs nêu miệng kq – gv và hs nx chốt kq đúng. Bài8(34): - Hs nêu yc bt. - Hs tự làm bài. - Gv treo bảng phụ – 1 hs lên bảng làm. - Gv và hs nx chốt kq đúng. Bài4(T34):(HSKT chỉ yc làm BT này). - Hs nêu yc bt. - Hs tự làm bài – HSKT và Hs yếu lên bảng chữa bài. - Gv và hs nx. - GVC2về kĩ năng thực hiện phép tính cộng 2 số TP. Bài6,7(T34): - Gv tổ chức cho hs làm bài dưới hình thức trò chơi “Tiếp sức”. - Gv hỏi VS em lại chọn sai. - Gv và hs nx. Tổng kết trò chơi. HĐ nối tiếp: (1’) - Gv nx tiết học. - Dặn hs về ôn bài. Tuần 11 Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2009 Kể chuyện Người đi săn và con nai I.Mục tiêu: Giúp hs - Kể được từng đoạn theo tranh và lời gợi ý (BT1). - Tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí(BT2). - Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện. - HSKT nghe các bạn kể chuyện. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa truyện. III.Các hoạt động dạy học 1.Bài cũ: (5’) - 2 hs kể chuyện về 1 lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc nơi khác. - Gv nx ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) b.HD kể chuyện: *GV kể chuyện: (7’) - GV kể lần 1, kể chậm rãi, từ tốn(GV chỉ kể 4 đoạn tương ứng với 4 tranh minh họa). Giải thích từ “súng kíp”. - GV kể lần 2 kết hợp chỉ vào tranh minh họa. *HS kể theo nhóm: (10’) - Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm 4. Mỗi HS kể theo nội dung của từng tranh - Dự đoán kết thúc của câu chuyện: Người đi săn có bắn con nai không? chuyện gì sẽ xảy ra sau đó? - Kể lại câu chuyện theo kết thúc của mình dự đoán (HS yếu chỉ cần kể được từng đoạn) *Thi kể chuyện trước lớp (10’) - Đại diện các nhóm lên thi kể chuyện trước lớp theo hình thức tiếp nối – lớp nx. - GV kể tiếp đoạn 5 - HS thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp (2HS). - Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện . - GV nhận xét ghi điểm. 3.Củng cố dặn dò: (2’) (?)Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ? - HS khá, giỏi trả lời; HS yếu và trung bình nhắc lại - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Luyện tập làm văn Kiểm tra I.Mục tiêu: Giúp hs - Viết được một bài văn tả cảnh có đầy đủ 3 phần, bố cục rõ ràng. - Trình bày bài viết sạch, đẹp. II.Các HĐ dạy học: 1.Giới thiệu bài (1’) 2.Ra đề và tìm hiểu đề: (3’) - Gv ghi đề bài: Hãy viết một bài văn miêu tả cảnh làng quê hoặc phố phường nơi em ở có nhiều gắn bó với em. - Hs đọc đề và xđ yc đề bài. - Gv nhắc nhở trước khi làm bài. 3.Hs làm bài: (30’) 4.Thu bài, nx: (1’) - Gv nx tiết học. - Dặn hs ôn tập vè văn tả cảnh. Luyện tập(2 tiết) Luyện tập trừ hai số thập phân I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về - Kĩ năng trừ 2 số TP. - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phếp trừ với số TP. - HSKT biết trừ 2 số TP.(Chỉ yêu cầu làm BT4-T37). II.Các HĐ dạy học: HĐ1: Củng cố về phép cộng các số TP (5’) - 2 hs TB lên bảng đặt tính rồi tính: 0,12 + 34,5 + 6,789 4,35 + 44 + 10,001 - Gv và hs nx. Gvghi điểm. HĐ2: HD luyện tập Bài 1,2,3(T37): (8’) - Hs nêu yc bt. - Hs làm việc cá nhân – 3 hs yếu lên bảng làm. - Gv và hs nx. - GVC2về kĩ năng đặt tính và thực hiện trừ 2 số TP. Bài 4,5,6(T37): (12’) - Hs xđ yêu câu bt. - Hs làm việc cá nhân. - 2HSKT chữa BT4, 2hsTB chữa BT5;6. - Gv và hs nx. - GVC2về kĩ năng thực hiện trừ 2 số TP. Bài7(T37):(5’) - Hs xđ yc bt. - Hs trao đổi theo cặp – 2 hs lên bảng chữa bài - Gv và hs nx. - GVC2về kĩ năng trừ và so sánh 2 số TP. Bài8,9,10,11(T38): (15’) - Hs xđ yc bt. - Hs làm việc cá nhân. - 2 hs TB chữa BT8,9; 2 hs khá chữa bài 10,11. - GV và hs nx chốt kq đúng. Bài 12,13(T38):(12’) - Hs xđ yc bt. - Hs trao đổi theo nhóm bàn. - 2 hs TB,K lên chữa bài – gv và hs nx. - GVC2về cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. Bài 14,15(T39):(12’) - Hs xđ yc bt – làm việc cá nhân. - 2 hs lên bảng làm – gv và hs nx. - GVC2về cách tính giá trị của biểu thức. HĐ nối tiếp: (1’) - Gv nx tiết học. - Dặn hs về ôn tập trừ 2 số TP. Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009 Luyện luyện từ và câu Luyện tập về đại từ xưng hô I.Mục tiêu: Giúp hs - Nhận biết đại từ xưng hô trong đoạn văn. - Sử dụng đại từ xưng hô thích hợp để điền vào chỗ trống. - Xác định được đại từ xưng hô trong câu dùng để chỉ ai và thể hiện thái độ của người nói ntn? II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Các HĐ dạy học: 1.Bài cũ: (3’) (?)Thế nào là đại từ xưng hô? Cho VD? - Gv nx ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) b.HĐ luyện tập: Bài1(BTBT-T49): - Gv treo bảng phụ – hs đọc yc và nd bt. - Hs làm bt cá nhân vào vở ô li – 1 hs lên bảng làm. - Gv va hs nx. - GV củng cố cách nhận biết đại từ. Bài2(BTBT-T49): - Gv treo bảng phụ – hs đọc nd và yc bt. - Hs trao đổi theo cặp. - 1 số hs nêu miệng các từ cần điền. - Gv và hs nx. - GVcủng cố về việc sử dụng đại từ xưng hô thích hợp để điền vào chỗ trống. Bài7(BTTN-T54): - Hs nêu yc bt. - Hs làm việc cá nhân – trả lời miệng. - Gv và hs nx chốt kq đúng. Bài8(BTTN-T54): - Hs xđ yc bt. - Hs trao đổi theo cặp – 1 số hs trả lời. - Gv và hs nx. - GVKL về thái độ của người nói khi sử dụng đại từ xưng hô. 3.Củng cố dặn dò: (1’) - Gv nx tiết học. - Dặn hs ôn bài và CB bài sau. Luyện toán Luyện tập: Trừ các số thập phân I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về - Tính giá trị của biểu thức với số TP. - Giải bài toán có liên quan đến phép trừ và phép cộng số TP. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Các HĐ dạy học: HĐ1: Củng cố về tính giá trị của biểu thức với số TP (7’) Bài16(T39) - Gv treo bảng phụ ghi BT – hs đọc yc. - Hs làm việc cá nhân – 1 hs lên bảng làm. - Gv và hs nx chốt kq đúng. - GVC2 về cách tính giá trị biểu thức. HĐ2: Củng cố về giải toán (27’) Bài17,18(T39): - Hs xđ yc bt. - Hs trao đổi theo cặp – 2 hs lên bảng giải. - Gv và hs nx chốt kq đúng. Bài19(T39): - Hs đọc đề bài và xđ dạng toán. - Hs làm việc cá nhân. - 1hs lên bảng làm – gv và hs nx. - Gv củng cố về giải toán tổng hiệu. Bài20(T39): - Hs đọc đề bài. - Hs làm việc cá nhân - Hs khá lên bảng làm – gv và hs nx. - GVC2 cách tính CV hình tam giác. HĐ nối tiếp: (1’) - Gv nx tiết học. - Dăn hs về ôn tập phép trừ 2 số TP. Kế hoạch bài học Phân Môn luyện từ và câu (Lớp 5) Bài: Từ nhiều nghĩa GV thực hiện: Phạm Thị Dung Ngày dạy: 30-9-2009 I.Mục tiêu: Giúp hs - Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa(ND ghi nhớ). - Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ nhiều nghĩa(BT1, mục III); tìm được VD về từ chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật(BT2). - HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT2(mục III). II.Đồ dùng dạy học: 1 tờ phiếu viết nội dung bài tập 1, 2 SGK. Từ điển học sinh. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3’) - Gọi 2 hs lên bảng đặt câu với cặp từ đồng âm mà em biết. - Gv và hs nx. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:(1’) b.Phần nhận xét.(10) Bài tập 1- SGK. - GV treo bảng phụ - HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân – 1 hs lên bảng nối. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - 2 hs nhắc lại nghĩa của từng từ (răng, mũi, tai). - GVKL: Nghĩa của các từ vừa xác định (răng, mũi, tai) là nghĩa gốc (nghĩa ban đầu) của mỗi từ. Bài tập 2- SGK. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập . - HS trao đổi nhóm đôi làm bài và trình bày miệng trước lớp. - HS và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - GVKL: Những nghĩa này hình thành trên cơ sở nghĩa gốc của các từ : Răng, mũi, tai. Đó là nghĩa chuyển. c.Phần ghi nhớ:(2’) - 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK- lớp đọc thầm. - Hs đọc nhẩm để thuộc ghi nhớ ngay tại lớp. - 2 hs không nhìn sách nhắc lại ghi nhớ. - Yêu cầu HS lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa để minh họa cho ghi nhớ. d.Phần luyện tập (18’) Bài tập 1(SGK-VBT): - 1 HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - HS làm việc cá nhân, 1 HS lên bảng làm. - GV và HS nhân xét chốt lời giải đúng. - GVC2về cách xđ nghĩa gốc của từ nhiều nghĩa. Bài tập 2(SGK-VBT): - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo 3 nhóm đối tượng (HS khá, giỏi làm cả bài; các đối tượng còn lại làm 3 trong 5 từ chỉ bộ phận của cơ thể người). - 3 HS lên bảng làm. - GV và HS nhân xét chốt lời giải đúng. - GVC2 về cách xđ nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa. 3.Củng cố dặn dò: (1’) (?)Thế nào là từ nhiều nghĩa? (?)Thế nào là nghĩa gốc? Thế nào là nghĩa chuyển? - GV hệ thống kiến thức toàn bài. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: