Thiết kế giáo án các môn lớp 5 (buổi chiều) - Tuần 11

Thiết kế giáo án các môn lớp 5 (buổi chiều) - Tuần 11

TẬP ĐỌC

Chuyện một khu vườn nhỏ

I/ YÊU CẦU:

- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn, biết phân biệt giọng ông và cháu.

- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.

- Viết đoạn 3 đều, đẹp.

- GDHS yêu thiên nhiên.

II/ĐỒ DÙNG:

- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.

III/CÁC HOẠT ĐỘNG:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 5 (buổi chiều) - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
 Thứ ba ngày tháng năm 200
TẬP ĐỌC
Chuyện một khu vườn nhỏ
I/ YÊU CẦU:
- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn, biết phân biệt giọng ông và cháu.
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
- Viết đoạn 3 đều, đẹp.
- GDHS yêu thiên nhiên.
II/ĐỒ DÙNG:
- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Luyện đọc:
- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Đính phần đoạn luyện đọc.
-Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu ý cách đọc.
2/ Củng cố nội dung:
- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK.
3/ Luyện viết:
- GV đọc mẫu.
- GV đọc từng câu để HS viết.
4/ Củng cố:
- GDHS yêu thiên nhiên
- Học thuộc ý nghĩa.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa.
-Học sinh viết đoạn 3.
-Tự soát lỗi, đếm số lỗi, sửa chữ viết sai.
TOÁN
Ôn luyện: Trừ hai số thập phân
I/YÊU CẦU:
- Giúp HS trừ số thập phân một cách thành thạo.
- Biết làm một số bài tập liên quan đến phép trừ. 
- GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. 
II/ĐỒ DÙNG:
-Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Củng cố kiến thức:
- Củng cố kiến thức trừ hai số thập phân
2/Thực hành vở bài tập:
4,36
3,813
0,547
 -
5,12
34,5
1,67
 -
Bài 1: Tính
78,2
33,6
24,6
 -
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
84,5 – 21,7 9,28 – 3,645 57 – 4,25
57
42,75
 4,25
 - 
9,28 
5,635
3,645 
 -
84,5 
52,8
21,7
 -
Bài 3:
Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán
4/Củng cố:
-Nhắc lại ghi nhớ.
-Hoàn thành bài tập SGK.
- HS học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 1,2
- 2 em làm vào bảng phụ 
- Đính bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
Giải: 
Số lít dầu còn lại trong thùng là:
17,65 – (3,5 + 2,75) = 11,4 (lít)
Đáp số: 11,4 lít
KHOA HỌC
Ôn tập: Con người và sức khỏe
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Củng cố kiến thức về cánh phòng bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não,viêm gan A.
- Đóng tiểu phẩm, tranh vẽ nhằm tuyên truyền cách phòng các bệnh trên.
- GDHS có thói quen đề phòng các bệnh để bảo vệ sức khỏe.
II/ ĐỒ DÙNG:
-Sưu tầm tranh ảnh, giấy vẽ, tiểu phẩm.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Củng cố kiến thức:
H: Nêu các cánh đè phòng các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não,viêm gan A ?
2. Luyện tập:
- Hoàn thành vỡ bài tập.
3. trình bày tiểu phẩm: 
- Hướng dẩn học sinh thể hiện tiểu phẩm của nhóm mình.
- Hướng dẩn HS nhận xét về nội dung, cách hiển xuất ...
* Tổ chức HS thi vẽ tranh.
Củng cố dặn dò:
 - GDHS có thói quen thường xuyên đề phòng bệnh.
HS kiểm tra theo nhóm 4.
- Học thuộc ghi nhớ.
- HS thực hành vào vở bài tập.
- Kiểm tra đối chiếu với bạn.
Các nhòm trình bày tiểu phẩm.
Lớp theo giỏi nhận xét, bổ sung.
Bình chọn nhóm diển hay.
Nhân vật trình bày xuất sắc.
HS trình bày sản phẩm.
Thuyết trình nội dung.
Lờp nhận xét nội dung.
MÔN : TẬP LÀM VĂN
Luyện tập làm đơn
 I/ MỤC TIÊU
 - HS hoàn thành bài buồi sáng , câu văn ngắn gọn, nội dung dể hiểu.
 - GDHS biết xin phép khi vắng mặt.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bút dạ và một số bảng phụ để làm bài tập 1
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoàn thành bài viết: (SGK).
2. Luyện thêm: viết đơn xin phép nghỉ học.
- H: Lá đơn củng có mấy phần ?
- H: Khi xin phép em gưởi cho ai ?
- H: Vì sao ta phải viết đơn ?
-H: Khi viết đơn câu văn cần phải như thế nào ?
-H: Vì sao ta phải viết nội dung ngắn gọn ?
- Hướng dẩn HS viết bài vào vở.
- GV chốt ý đúng.
- Khen bài viết hay.
3. Củng cố: 
- Dặn HS trước khi nghỉ cần phải viết đơn
- HS tự hoàn thành bài tập.
- HS lắng nghe.
- Một HS đọc to bài làm.
- Lớp theo dỏi nhận xét, bổ sung.
HS trả lời.
HS viết bài.
Sửa bài theo nhóm 4.
Vài em trình bày bài trước lớp.
Lớp nhận xét, bổ sung.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ôn luyện: Đại từ xưng hô
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Củng cố các cách dùng đại từ xưng hô.
 - HS biết dùng đại từ xưng hô sao cho phù hợp. 
 - GDHS biết SD trong giao tiếp và làm bài.
II/ĐỒ DÙNG:
 -Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Củng cố kiến thức 
- 
2/Luyện thêm:
 Bài 1: Đặt câu có sử dụng đại từ xưng hô: Tôi, chúng ttoi, ta, chúng ta, nó.
Bài 2: Thực hành nói truyện với bạn có xử dụng đại từ xưng hô sao cho phú hợp.
- có thể đóng theo các vai khác nhau.
3/Củng cố:
- Nhắc lại ghi nhớ.
- GDHS SD đúng các từ .
- Học sinh nhắc lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tập SGK.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Đọc lại các ví dụ SGK.
- HS làm bbài vào vỡ.
- Một số em đặt câu ở trên bảng.
- HS nhận xét.
- Các nhóm trình bày trước lớp.
- Nhận xét góp ý
Thứ năm ngày tháng năm 200
TOÁN
Ôn luyện: Cộng, trừ số thập phân
I/YÊU CẦU:
- Giúp HS củng cố cách cộng, trừ so thập phân.
- Biết cộng số tự nhiên với sốthập phân, giải toán có liên quan phép cộng, trừ STP.
 - Rèn kỹ năng cộng, trừ STP. 
 - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. 
II/ĐỒ DÙNG:
-Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Củng cố kiến thức:
2/Thực hành vở bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
408,23 
345,42
 62,81 
 -
34,28 + 19,47 408,23 – 62,81 
34, 28
53,75
19,47 
 +
17,29 
 9,36
14,43 
+ 
17,29 + 14,43 + 9,36
 31,08
Bài 2: Tìm x
x – 3,5 = 2,4 + 1,5 x + 6,4 = 27,8 – 8,6
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
14,75 + 8,96 + 6,25 
= (14,75 + 6,25 )+8,96
 = 21 + 8,96 = 29,96
66,79 – 18,89 – 12,11 
=66,79 – (18,89 + 12,11)
=66,79 – 21 = 45,79
Bài 4:
HD HS phân tích bài toán
4/Củng cố:
-Nhắc lại ghi nhớ.
- Hoàn thành bài tập SGK.
- 2 em làm vào bảng phụ 
- Đính bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- 2 HS làm bảng lớp
- Lớp làm bài vào vở.
Giải
Diện tích mảnh vườn thứ hai là:
2,6 – 0,8 = 1,8 (m2)
Diện tích mảnh vườn thứ ba là:
5,4 –(2,6 + 1,8)= 1 (m2)
Đáp số: 1 m2
 Thứ sáu ngày tháng năm 200
TOÁN
Ôn luyện : Nhân số thập phân với số tự nhiên
I/YÊU CẦU:
 - HS tính thành thạo các phép tính nhân số thập phân với số tự nhiên.
 - Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân. 
 - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. 
II/ĐỒ DÙNG:
 -Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Củng cố kiến thức:
2/Thực hành vở bài tập:
Bài 1/69: Đặt tính
3,6 x 7 1,28 x 5 
0,256 x 3 60,8 x 45
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: 
HDHS phân tích bài toán rồi giải
3/Củng cố:
-Nhắc lại ghi nhớ.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thành bài tậ SGK.
- 2 em làm bảng phụ 
- Lớp làm VBT.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS tự làm VBT
- 1 em lên bảng
Giải
Chiều dài tấm bìa HCN là: 
5,6 x 3 = 16,8(m)
Chu vi tấm bìa là:
(5,6 + 16,8) x 2 = 14,56(m)
 Đáp số: 14,56m
LỊCH SỬ
Thực hành: Ôn tập
I/YÊU CẦU:
- HS nhớ lại các mốc lịch sử và các nhân vật tiêu biểu giai đoạn 1858 – 1945 thông qua trò chơi giải ô chữ.
- HS hoàn thành VBT.
- GDHS lòng yêu nước
II/ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Củng cố kiến thức:
- Giáo viên kiểm tra xác xuất.
- Hướng dẫn giải quyết những thắc mắc.
2/Thực hành:
- Hướng dẫn HS làm vở bài tập.
- GV chốt ý đúng.
Bài 1:
Bài 2: 
Bài 3,4:
- Học sinh kiểm tra theo nhóm 4.
.
- HS làm vở bài tập theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
Tổ chứ trò chơi: 
 Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội lựa chọn 5 câu hỏi; mỗi câu đúng 10 điểm, giải ô hàng dọc là 20 điểm. Nếu sai trừ 10 cộng cho đội trả lời đúng.
Tên của Bình Tây đại nguyên soái (10 chữ).
Phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX do Phan Bội Châu tổ chức(6 chữ cái).
Một trên các tên gọi của Bác Hồ(12 chữ cái).
Một trong 2 tỉnh nổ ra phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh(6 chữ cái)
Phong trào yêu nước diễn ra sau cuộc phản công kinh thành Huế(8 chữ cái).
Cuộc cách mạng mùa thu của dân tộc ta diễn ra vào thời gian này(8 chữ cái).
Theo lệnh của triều đình thì Trương Định phải về đây nhận chức lãnh binh (7 chữ cái).
Nơi cách mạng tháng 8 thành công ngày 19-8-1945(5 chữ cái).
Nhân dân huyện này đã tham gia cuộc biểu tình ngày 12-9-1930(6 chữ cái).
 Trên quảng trường nơi Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập(6 chữ cái).
 Giai cấp xuất hiện ở nước ta khi thưcï dân Pháp đặt ách đô hộ(8 chữ cái).
 Nơi diển ra hộ nghị thành lập đảng CSVN(8 chữ cái).
 Cách mạng tháng 8 đã giải phóng cho nhân dân thoát khỏi kiếp người này(4 chữ cái)
 Người chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn(13 chữ cái).
 Người lập ra Hội Duy tân(11 chữ cái).
T
R
Ư
Ơ
N
G
Đ
I
N
H
Đ
Ô
N
G
D
U
N
G
U
Y
Ê
N
A
I
Q
U
Ô
C
N
G
H
Ê
A
N
C
Â
N
T
H
Ơ
T
H
A
N
G
T
A
M
A
N
G
I
A
N
G
H
A
N
Ô
I
N
A
M
Đ
A
N
B
A
Đ
I
N
H
C
Ô
N
G
N
H
Â
N
H
Ô
N
G
C
Ô
N
G
N
Ô
L
Ê
T
Ô
N
T
H
Â
T
T
H
U
Y
Ê
T
P
H
A
N
B
Ô
I
C
H
Â
U
Tuyên dương- đội thắng

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc