Thiết kế giáo án môn học khối 1 - Tuần 1

Thiết kế giáo án môn học khối 1 - Tuần 1

 Tiếng Việt

 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

A. MỤC TIÊU

 - Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.

 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau.

 - Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.

 

doc 15 trang Người đăng hang30 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
 Ngày soạn: 17 - 8 – 2011 	 
 Ngày dạy: Thứ 2 ngày 20 tháng 8 năm 2012 
 Tiếng Anh
(GV chuyên trách dạy)
------------------------------------------------------------------
 Tiếng Việt 
 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A. MỤC TIÊU
 - Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau. 
 - Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần. 
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định (2’)
2. Kiểm tra:(4’)
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.
 - Nhận xét.
3. Bài mới (23’) 
 a.Giới thiệu: 
 - Gv tự giới thiệu để hs làm quen.
. b. Dạy nề nếp:
b.1. Cách cầm sách:
 Giáo viên làm mẫu: cách cầm vở, cách đứng lên đọc bài( chú ý: khoảng cách mắt nhìn.)
b.1. Cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 Gv hướng dẫn và làm mẫu.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa tư thế cho hs.
 Tiết 2(35’)
 b.3. Cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 Gv làm mẫu và hướng dẫn.
b.4. Cách xếp hàng:
 - Làm mẫu và hướng dẫn hs cách xếp hàng.
4. Dặn dò-Nhận xét
 - Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
 - Nhận xét tiết học.
- Lấy đồ dùng học tập.
- Tự giới thiệu về mình, gia đình mình.
- Làm thử, thực hành và nhận xét
Hs thực hành, nhận xét.
Làm thử, thực hành và nhận xét
Lớp trưởng hô, cả lớp thực hành. 
 Thể dục
 ổN ĐỊNH LỚP- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
 ( GV chuyên trách dạy)
 ------------------------------------------------------------------
 Toán 
 TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
A. MỤC TIÊU 
 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, hs tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - SGK Toán 1, bộ đồ dùng dạy Toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:(1’)
2. Kiểm tra:(4’)
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs
3. Bài mới:(28’)
Giới thiệu bài: tiết học đầu tiên
 a.Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1
-Yêu cầu hs lấy sách Tóan
-Giới thiệu từng phần trong sách
-Hướng dẫn cách mở và sử dụng sách
 b. Hướng dẫn làm quen với một số hoạt động học tập toán1
-Cho hs quan sát ảnh trong sách vào thảo luận một số hình thức học toán
 c.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán
-Nêu các yêu cầu cơ bản và trọng tâm: đếm số, đọc số, viết số làm tính cộng trừ
 d. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng học Toán 1.
-Đưa từng loại đồ dùng và gọi tên các đồ dùng đo độ dài.
- Hướng dẫn hs cách mở, xếp bộ thực hành Toán
+ Thực hiện thao tác mẫu
+ Yêu cầu hs lấy một số vật dụng
+ Hướng dẫn sắp xếp gọn gàng sau khi học xong
4. Dặn dò-Nhận xét(3’)
- Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị đồ dùng lên mặt bàn.
Nhắc lại tên bài
-Mở sách Toán xem từng phần theo sự hướng dẫn của cô
-Quan sát tranh và thảo luận
-Lắng nghe
- Lấy và mở ra
- Quan sát và gọi tên đồ dùng: que tính, thước kẻ,
- Quan sát
- Lấy đúng theo yêu cầu
- Tiến hành sắp xếp các vật dụng vào hộp
Ngày soạn: 18 - 8 – 2012 	 
 Ngày dạy: Thứ 3 ngày 21 tháng 8 năm 2012 
Tiết 1 : Tiếng Anh
(GV chuyên trách dạy)
 ------------------------------------------------------------------
Đạo đức
 EM LÀ HỌC SINH LỚP 1.
I- MỤC TIÊU:	
-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường. lớp, thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
-Hs khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
-Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
* GDQBP: 
- Trẻ en (con trai và con gái) có quyền có họ tên và tự hào về tên của mình
- Trẻ en (con trai và con gái) trong độ tuổi phải được đi học và đưcợ tạo điều kiện tốt có thể để được học tập
- Đi học là niềm vui. Các em phải học tập thật tốt thật ngoan
II.KỸ NĂNG SỐNG:
- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng về nagỳ đầu tiên đi học, về trường, lớp, thày giáo , cô giáo đầu tiên, bạn bè
III.- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Gv: Điều 7, 28 quyền trẻ em. Một số bài hát về chủ đề nhà trường.
- Hs: Vở bài tập đạo đức 1
 IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định(2’)
2. Kiểm tra:(4’) Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới: (23’)
a. Giới thiệu bài: Em là học sinh lớp Một
b. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động 1: Giới thiệu tên( bài tập 1)
Hướng dẫn hs đứng 2 bàn quay vào nhau và giới thiệu.
- Trò chơi giúp em điều gì?
 Kết luận: Mỗi người đều có 1 cái tên,trẻ em cũng có quyền có họ tên.
 Hoạt động 2: Giới thiệu về sở thích của mình.
 Giáo viên hướng dẫn và quan sát 
 Kết luận: Mỗi người có sở thích khác nhau, chúng ta cần tôn trọng những sở thích riêng của người khác.
 Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học của mình
 Gv đặt câu hỏi:
 - Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học như thế nào?
 - Em có vui khi học lớp 1 không?
 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
 Kết luận: Vào lớp 1 có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, được học nhiều điều mới ... em phải cố gắng học giỏi.
 Gv hướng dẫn hs đọc ghi nhớ cuối bài.
4. Nhận xét – dặn dò (5’)
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau.
Lấy đồ dùng học tập để lên bàn.
Hs nhắc lại tên bài
Giới thiệu tên mình cho bạn và giới thiệu tên bạn cho cả lớp.
Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- HS tự giới thiệu theo nhóm 2 người.
- Lắng nghe
Hs trả lời
Một số học sinh kể trước lớp.
Cả lớp đọc đồng thanh
 Thủ cồng
 GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA
 ( GV chuyên trách dạy)
 ------------------------------------------------------------------
 Tiếng việt
 CÁC NÉT CƠ BẢN
A.MỤC TIÊU:
 -Hs biết được tên gọi và cách viết các nét cơ bản.
Vận dụng để viết chữ ghi âm đúng, đẹp.
B CHUẨN BỊ: 
	Mẫu chữ viết các nét cơ bản 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định(2’)
2. Kiểm tra: (3’)gv kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới: (30’)
TIẾT 1
a. Giới thiệu bài:
 Gv giới thiệu các nét: nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, mét móc ngược, nét móc hai đầu, nét công- hở phải, nét cong-hở trái, nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
b. Hướng dẫn viết bảng con:
 Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Hát vui
Lấy đồ dùng học tập.
Hs đọc tên các nét cơ bản.
Hs đọc cá nhân, đọc cả lớp.
Nhận xét.
Hs viết bảng con.
 TIẾT 2
c. Hướng dẫn viết vào vở ô li:(25’)
- Gv hướng dẫn hs cách 1 ô viết 1 nét.
- GV bao quát lớp, hs viết
d. GV thu chấm- nhận xét:(5’)
4. Củng cố- dặn dò:(5’)
- Gv chỉ bảng cho hs đọc
- Dặn dò hs học lại bài ở nhà
- Nhận xét tiết học
- Hs đọc lại các nét cơ bản
- Hs viết vào vở
- Hs đọc lại các nét cơ bản
 Ngày soạn: 19 - 8 – 2012 	 
 Ngày dạy: Thứ 4 ngày 22 tháng 8 năm 2012 
 Tiếng việt
 e
A.MỤC TIÊU
-HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
-Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
 -Hs khá giỏi luyện nói 2-3 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGk.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Tranh minh họa (phần luyện nói và các vật mẫu)
	+Sợi dây để minh họa chữ e.
-HS: SGK Tiếng Việt 1, bảng con, vở Tập viết 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:(1’)
2. KTBC:
3. Bài mới:(30’)
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1: thảo luận nhóm
- Tranh vẽ những gì?
 Gv kết luận: Những tiếng trên đều có âm e.
c. Hoạt động 2: Dạy âm và chữ ghi âm
Nhận nhiện âm và vần.
- Gv tô lại chữ e trên bảng và nói e gồm một nét thắt.
- Chữ e còn giống cái gì?
- Gv làm thao tác cho hs xem
-Gv phát âm mẫu
Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Hs thảo luận theo nhóm đôi và trả lời:bé, me, xe, ve.
Hs phát âm đồng thanh e.
sợi dây vắt chéo.
Hs luyện phát âm từng em.
Hs viết bảng con.
	TIẾT 2
3.Luyện tập(30’)
 a. Luyện đọc
 GV lần lượt gọi HS phát âm e và chỉnh sửa cho HS
- Cho hs mở sách giáo khoa và đọc
 b. Luyện viết
 GV viết mẫu và hướng dẫn
 c.Luyện nói
 GV treo tranh và gợi ý
 - Quan sát tranh em thấy những gì?
 - Mỗi bức tranh nói về loài nào?
 - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
 - Các bức tranh có điểm gì là chung?
 Kết luận: Học rất vui ai cũng cần phải học và phải học hành chăm chỉ.
 4.Củng cố- Dặn dò(6’)
 -GV chỉ bảng cho HS đọc
 -Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK, tờ báo cũ
 -Nhận xét tiết học.
 -Dặn học lại bài ở nhà
	- Chuẩn bị bài sau: b
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS chỉ chữ trong sách và, đọc từng em
HS viết vào vở tập viết
-HS quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi của GV
- Chim, ếch, gấu, ong.
- Nghe cô giáo giảng bài
  các bạn nhỏ đều học
- 3-4HS đọc nối tiếp
	 Toán 
 NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
A.MỤC TIÊU
 -So sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật
 -Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” để diễn đạt hoạt động so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -Các loại vật và tranh minh họa như SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định tổ chức.(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(3’) Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
 Nhận xét.
3 Dạy học bài mới:(28’)
Giới thiệu bài: nhiều hơn, ít hơn
a.So sánh số lượng cốc và thìa.
-Đặt 5 chiếc cốc , 4 cái thìa lên bàn và nói “cô có một số cốc và thìa , chúng ta sẽ tiến hành so sánh số cốc và số thìa”.
-Gọi 1 hs lên đặt vào mỗi chiếc cốc một cái thìa.
- Còn thừa cái cốc nào không có thìa?
-Nói “ khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì còn một cái cốc chưa có thìa ta nói: số cốc nhiều hơn số thìa”.
-Gọi hs lặp lại.
 -Gọi hs nêu một số cách so sánh khác.
 -Gợi ý để hs nêu.
b. So sánh số bông hoa và số lọ hoa; số cái chai và cái nút chai; thỏ và cà rốt làm tương tự như số cốc và số thìa.
 4. Củng cố,dặn dò: (6’)
 -Đặt một số đồ vật có sự chênh lệch gọi hs so sánh.
 -Cho hs so sánh số quyển sách và số quyển vở trong cặp của em
 -Về nhà so sánh tập so sánh số cái tủ và số cái tivi ở nhà em; số cái bàn và số cái ghế 
 -Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau: hình vuông, hình tròn
Hs lấy đồ dùng.
Nhắc lại tên bài
-Lớp quan sát và nhận xét.
-Còn thừa một cái cốc không có thìa.
- lặp lại số cái cốc nhiều hơn số cái thìa.
- số cái thìa ít hơn số cái cốc.
- Nêu kết quả so sánh
 Tù nhiªn x· héi
Bµi 1: C¬ thÓ chóng ta
A- Môc tiªu:
1- KiÕn thøc: N¾m  ... µi cña c¬ thÓ ?
- HS th¶o luËn nhãm 4 theo yªu cÇu c©u hái cña GV
- C¸c nhãm cö nhãm tr­ëng nªu VD: rèn, ti, tai...
- Cho c¸c nhãm nªu kÕt qu¶ th¶o luËn
B­íc 2: Ho¹t ®éng c¶ líp
- Treo tranh lªn b¶ng vµ giao viÖc
* KÕt luËn: GV kh«ng cÇn nh¾c l¹i nÕu HS ®· nªu chÝnh x¸c
- 1 vµi em lªn chØ trªn tranh vµ nãi
3- Ho¹t ®éng 2: Quan s¸t tranh (T5)
* Môc tiªu: HS quan s¸t tranh vÒ 1 sè ho¹t ®éng cña c¬ thÓ vµ nhËn biÕt ®­îc c¬ thÓ gåm 3 phÇn: ®Çu, m×nh vµ tay ch©n
* C¸ch lµm:
B­íc 1: Ho¹t ®éng nhãm nhá
- Cho HS quan s¸t c¸c h×nh ë trang 5 vµ cho biÕt c¸c b¹n ®ang lµm g× ?
 ? C¬ thÓ ta gåm mÊy phÇn? §ã lµ nh÷ng phÇn nµo ?
B­íc2: Ho¹t ®éng c¶ líp:
- Cho ®¹i diÖn nhãm lªn nªu kÕt qu¶ TL
* KÕt luËn:
- C¬ thÓ ta gåm 3 phÇn: ®Çu, m×nh, vµ tay
- Chóng ta nªn tÝch cùc ho¹t ®éng ®Ó c¬ thÓ khoÎ vµ ph¸t triÓn.
- HS quan s¸t tranh trang 5 vµ th¶o luËn nhãm 2
- C¸c nhãm cö ®¹i diÖn nªu kÕt qu¶ th¶o luËn vµ lµm 1 sè ®éng t¸c nh­ c¸c b¹n trong h×nh
4- Ho¹t ®éng 3: TËp thÓ dôc
* Môc tiªu: G©y høng thó rÌn luyÖn th©n thÓ
* C¸ch lµm:
B­íc 1: D¹y HS bµi h¸t " Cói m·i mái"
B­íc 2: D¹y h¸t kÕt hîp víi lµm ®éng t¸c phô ho¹
B­íc 3: Gäi 1 sè HS lªn b¶ng h¸t vµ lµm ®éng t¸c
- Cho c¶ líp võa h¸t võa lµm ®éng t¸c
* KÕt luËn: Muèn cho c¬ thÓ ph¸t triÓn tèt ta cÇn tËp TD hµng ngµy
- HS häc h¸t theo GV
- HS theo dâi vµ lµm theo
- 1 sè em lªn b¶ng
- HS lµm 1-2 lÇn 
5- Cñng cè - dÆn dß:
* Trß ch¬i: " Ai nhanh, ai ®óng"
C¸ch ch¬i: Cho tõng HS lªn nãi c¸c bé phËn ngoµi cña c¬ thÓ võa nãi võa chØ trong h×nh vÏ.
- Trong 1 phót b¹n nµo chØ ®­îc ®óng vµ nhiÒu lµ th¾ng cuéc
* GDQBP: C¸c con c¶ b¹n nam vµ b¹n n÷ ph¶i biÕt rÌn luyÖnthãi quen, ham thÝch h¹ot ®éng gióp c¬ thÓ ph¸t triÓn tèt, quyÒn cã søc khoÎ vµ ®­îc ch¨m sãc søc khoÎ , quyÒn ®­îc nghØ ng¬i, vui ch¬i, gi¶i trÝ.
+ NhËn xÐt chung giê häc
ê: - N¨ng tËp thÓ dôc
- Xem tr­íc bµi 2
- HS ch¬i theo h­íng dÉn cña gi¸o viªn
Ngày soạn: 20 – 8 – 2012 	
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 23 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt: .
 b
A.MỤC TIÊU
 -HS làm quen và nhận biết chữ và âm b	
 -Đọc được: be
 -Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Tranh minh họa, sợi dây để minh họa cho chữ b
 -HS: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Ổn định(1’)
 2. Bài cũ:(4’)
 - Gọi HS đọc, viết e.
Gv nhận xét ,cho điểm.
 3. Dạy- học bài mới: (28’)
Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
 - Viết bảng âm b và đọc mẫu
 *Nhận diện chữ
 -Viết lại chữ b và hỏi:
 +b gồm những nét nào?
 - Cho HS so sánh b và e
 - Dùng sợi dây tạo chữ b cho HS xem.
 *Ghép chữ và phát âm
 -Cho HS ghép chữ be
 -Hỏi vị trí của b và e
 -Phát âm mẫu be
 -Chữa lỗi phát âm cho HS
 *Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn viết b, be
 -Nhận xét chữa lỗi cho HS
-Lần lượt 3 HS lên bảng (lớp viết vào bảng con)
-Luyện phát âm từng em
-nét khuyết trên và nét thắt
- So sánh và rút ra kết luận
-Ghép vào bộ chữ rời 
- b trước e sau
-Luyện phát âm từng em
-Viết vào bảng con.
Tiết 2
 3.Luyện tập(30’)
Luyện đọc
 - Chỉ bảng và hướng dẫn HS đọc
 b.Luyện viết
 - Viết mẫu và hướng dẫn
 c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý:
 +Ai đang học bài?
 +Ai đang tập viết chữ e?
 +Bạn voi có biết đọc chữ không?
 + Em thích giống bạn nào?
 4.Củng cố-Dặn dò: (5’)
 -Cho HS thi đua đọc trong SGK, tìm chữ vừa học trên trang báo
 -Dặn đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: dấu sắc
-Nhìn bảng đọc cá nhân, đồng thanh
-Viết vào vở Tập viết
-Luyện nói theo chủ đề
- Chim học bài
- Gấu tập viết chữ e
- Không, Voi xem sách ngược
 MÜ ThuËt
 Xem tranh thiÕu nhi vui ch¬i
 ( GV chuyên trách dạy)
 -----------------------------------------------------------------
Toán
 Tiết 3. HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
A.MỤC TIÊU
-Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình
-Làm được các bài tập1, 2, 3.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa, một số vật thật có dạng hình vuông hình tròn
-HS: Bộ đồ dùng học Toán 1
- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định(2’)
2. Kiểm tra bài cũ:Gv đưa 3 cái bút, 4 cái thước kẻ, hỏi: cái nào nhiều hơn? Cái nào ít hơn?
Gv nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài: hình vuông, hình tròn
b. Giới thiệu hình vuông
-Lần lượt đưa từng tấm bìa hình vuông lên cho hs xem, mỗi lần đưa đều nói “đây là hình vuông”
-Đính bảng từng hình vuông có kích cỡ, màu sắc khác nhau và hỏi: đây là hình gì?
-Hướng dẫn hs mở bộ đồ dùng và lấy tất cả hình vuông đặt lên trên bàn
-Khen những em lấy được nhanh và nhiều hình vuông 
c. Giới thiệu hình tròn tiến hành tương tự hình vuông
4. Thực hành luyện tập
-Bài 1: tô màu hình vuông
-Bài 2: tô màu hình tròn
-Bài 3: dùng các màu khác nhau để tô màu hình vuông hình tròn
5. Củng cố-Dặn dò
Trò chơi “ Ai nhanh ai khéo”
-Đặt một số hình vuông , hình tròn và một số hình khác. Cho hs chơi theo đội, mỗi đội 5 em , chơi trong 2 phút. Đội nào lấy được nhiều hình vuông hoặc hình tròn hơn thì đội đó sẽ thắng.
-Tuyên dương đội thắng cuộc
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: hình tam giác
Hs hát.
Hs trả lời, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
-Lớp quan sát 
-Lặp lại ‘hình vuông”
 hình vuông
- Lấy hình vuông trong hộp đặt lên bàn
-Dùng bút màu để tô theo gợi ý của gv
- Hai đội thi đua lên bảng chơi
Ngày soạn: 21 – 8 – 2012 	
Ngày dạy: Thứ 6 ngày 24 tháng 8 năm 2012 
Tiếng việt .
 Bài : DẤU SẮC - / 
A. MỤC TIÊU: -HS nhận biết được dấu và thanh sắc (/ ).
 -Đọc được tiếng bé
 -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong Sgk.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Tranh minh họa, bảng phụ.
-HS: Bộ chữ học vần.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định(2’)
2.Bài cũ: (5’)-Gọi hs đọc,viết b, be.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:(30’)
a. Giới thiệu bài:
b.Dạy dấu thanh:
-Viết bảng dấu /, đọc mẫu và hỏi: Dấu sắc được viết như thế nào?
*Ghép chữ và phát âm:
-Ghi bảng be và hỏi :đây là chữ gì?
-Thêm dấu / vào ta có tiếng gì?
-Gọi hs đọc và đánh vần. 
*Hướng dẫn viết:
-Viết mẫu dấu / , chữ bé và hướng dẫn.
- Cho hs so sánh chữ be và chữ bé.
- 
Hs đọc ,viết vào bảng con.
Hs trả lời.
-là một nét xiên phải
-chữ be.
-b-e-be-sắc-bé 
-Viết vào bảng con.
- Giống nhau ở chữ be.
- Khác nhau chữ bé có thêm dấu sắc.
Tiết 2
 3.Luyện tập (30’)
Luyện đọc:
-Chỉ bảng cho hs đọc
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn viết be, bé.
c.Luyện nói
-Treo tranh và gợi ý
+Quan sát tranh em thấy những gì?
+Các bức tranh có gì giống (khác) nhau?
+Em thích tranh nào nhất?
+Em hãy đọc lại tên của bài này.
 4. Củng cố, Dặn dò(5’)
-Cho hs đọc bài trong SGK, tìm thêm tiếng có dấu sắc.
-Đọc bài ở nhà, tập viết chữ vừa học trên bảng con.
Chuẩn bị bài sau: dấu hỏi, dấu nặng
-Đọc đồng thanh, tổ, nhóm
-Viết vào vở Tập viết
-Quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề
- Đều có các bạn nhỏ
- bé
-Đọc trong SGK, tìm tiếng có dấu sắc trong tờ báo
 Toán 
 HÌNH TAM GIÁC
A.MỤC TIÊU
 -Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
 -Hs khá giỏi nhận dạng hình tam giác từ các vật thật có mặt là hình tam giác
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Một số hình tam giác bằng bìa, một số vật thật có dạng hình tam giác
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)hình vuông, hình tròn.
3. Dạy bài mới(25’)
a.Giới thiệu bài: hình tam giác
b. Giới thiệu hình tam giác
- Lần lượt đưa từng tấm bìa hình tam giác lên cho hs xem, mỗi lần đưa đều nói “đây là hình tam giác”
- Đính bảng từng hình tam giác có kích cỡ, màu sắc khác nhau và hỏi: đây là hình gì?
- Hướng dẫn hs mở bộ đồ dùng và lấy tất cả hình tam giác đặt lên trên bàn
-Khen những em lấy được nhanh và nhiều hình tam giác 
4. Thực hành xếp hình 
-Hướng dẫn hs sử dụng bộ đồ dùng học Toán để thực hành xếp hình
-Yêu cầu gọi tên hình mà mình xếp
5. Củng cố-Dặn dò(5’)
-Đặt một số vật có dạng các hình đã học để hs tìm ra hình nào là hình tam giác
-Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau: luyện tập
Hs tìm hình vuông , hình tròn.
Nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài
-Lớp quan sát 
-Lặp lại “hình tam giác”
- Lấy hình tam giác trong hộp đặt lên bàn
-Dùng các hình vuông, tròn và tam giác để xếp hình
-ngôi nhà, chiếc thuyền
SINH HOẠT TUẦN 1
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì sĩ số lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Bao bọc sách vở đúng quy định.
- Bắt đầu thực hiện phong trào nuôi heo đất.
III. Kế hoạch tuần 2:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện VS lớp học.
 * Hoạt động khác:
- HS tiếp tục tập dượt khai giảng
 Kí duyệt của BGH
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 1.doc