Thiết kế giáo án môn học khối 1 - Tuần 16

Thiết kế giáo án môn học khối 1 - Tuần 16

Học vần

im - um

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- HS đọc và viết được: im, um, chim câu,trùm khăn.

- Đọc được câu ứng dụng: Khi đi em hỏi, khi về em chào . không nào.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa các từ ngữ khoá, câu ứng dụng như SGK.

 

doc 21 trang Người đăng hang30 Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008 
Chào cờ
----------*********----------
Học vần
im - um
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được: im, um, chim câu,trùm khăn.
- Đọc được câu ứng dụng: Khi đi em hỏi, khi về em chào ... không nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa các từ ngữ khoá, câu ứng dụng như SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
TG
Hoạt động của GVvà HS
Nội dung
1’
 3’
 1’
 14’
8’
8’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
HS đọc: em, êm, con tem, sao đêm
HS viết: con tem, sao đêm
- GV nhận xét:
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung:
*Dạy vần và chữ ghi vần im:
- Giới thiệu vần - HS nhận diện.
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn vần.
? Cô có vần im rồi, muốn được tiếng chim ta phải thêm âm gì?
- Giới thiệu tiếng - HS ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng.
- HS q/s tranh,GV giới thiệu từ, HS đọc.
- HS đọc tổng hợp kết hợp phân tích *Dạy vần và chữ ghi vần um: Quy trình tương tự.
- So sánh 2 vần: im - um?
- Luyện đọc 2 phần.
*Dạy viết: 
- GV viết mẫu và nêu cách viết. 
- HS viết từng vào bảng con.
- GV sửa sai.
*GV chép bảng tiếng từ ứng dụng: 
HS nhẩm đọc.
- HS tìm tiếng có vần mới, luyện đọc, phân tích.
- HS luyện đọc từ ngữ ứng dụng, GV kết hợp giải nghĩa từ.
*HS đọc lại cả bài.
*Dạy vần:
 im um
chim trùm
chim câu trùm khăn
*Dạy viết: 
*Từ ngữ ứng dụng:
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
Tiết 2
15’
12’
5’
2’
1’
*Luyện tập:
- HS luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.
- HS lần lượt đọc: im, um, chim câu, trùm khăn.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
*HS q/s tranh minh họa câu ứng dụng.
- HS luyện đọc từng câu. GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS đọc cả bài.
*HS chuẩn bị vở, bút:
- HS quan sát mẫu, nêu cách viết.
- HS viết bài theo hiệu lệnh của GV.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chấm 1 số bài. NX.
*HS đọc tên bài luyện nói:
HS q/s tranh và trả lời câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết những vật gì màu đỏ?
- Em biết những vật gì màu xanh?
- Em biết những vật gì màu tím?
- Em biết những vật gì màu vàng?
- Em còn biết những vật gì nữa? Những vật trên có tên gọi là gì? (Màu sắc).
4.Củng cố: - HS mở SGK, đọc lại bài.
- HS ghép tiếng từ có vần vừa học.
5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài
*Luyện đọc:
 Khi đi em hỏi
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào?
*Luyện viết:
*Luyện nói:
 Xanh, đỏ, tím, vàng.
Toán - Tiết 61
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp vào tình huống trong tranh.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
 3’
1’
27’
 2’
 1’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm bảng con: 
 9 ă 10 3 + 4 ă 10
GV cùng HS nhận xét.
Bài luyện tập:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn HS làm bài tập:
 *- Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi chữa bài.
HS đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả.
 *- Bài 2:HS nêu y/c của bài.
HS tự làm bài rồi chữa.
 *- Bài 3: HS nêu miệng bài toán.
Gọi HS trả lời miệng.
HS viết phép tính thích hợp.
GV cùng HS nhận xét.
Củng cố: 
Nhận xét, dặn dò: 
- Chuẩn bị bài: Bảng cộng trong phạm vi 10.
 - NX tiết học.
- Bài 1: 
10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
10 - 9 = 1 10 - 1 = 9
- Bài 2:
 5 + .. =10 8 - ... = 6
 7 - ... = 1 10 + ... = 10
- Bài 3: 
a)8 + 2 = 10
b)10 - 2 = 8
Đạo đức - Tiết 16
Trật tự trong trường học
I. Mục tiêu:
 1. HS hiểu:
- Cần phải giữ trật tự trong giờ học khi ra vào lớp.
- Giữ trật tự trong giờ học khi ra vào lớp để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
 2. HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II. Tài liệu và phương tiện:
Vở bài tập đạo đức 1.Tranh BT 3, 4 phóng to.
Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
 3’
 1’
13’
14’
2’
1’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
- Em cần làm gì để đi học đúng giờ?
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung:
 * HĐ1: HS q/s bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.
 - Các nhóm thảo luận.
 - Đại diện các nhóm lên trình bày.
Cả lớp trao đổi, thảo luận:
 - Em có suy nghĩ gì về việc làm trong tranh của các bạn?
 - Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì?
* HĐ2: Thi xếp hàng ra vào lớp
- GV thành lập BGK gồm GV và các bạn cán bộ lớp.
GV nêu y/c của cuộc thi:
- Tổ trưởng biết điều khiển các bạn( 1 điểm).
- Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy(1 điểm).
- Đi cách đều nhau, cầm và đeo sách gọn gàng(1 điểm).
- Không kéo lê giày, dép gây bụi, gây ồn( 1 điểm).
Tiến hành cuộc thi:
- BGK nhận xét, cho điểm, công bố kq và khen thưởng tổ khá nhất.
4.Củng cố:- Để giữ trật tự trong trường học, khi xếp hàng ra vào lớp, em cần phải làm gì?
5.Nhận xét, dặn dò: giữ trật tự khi ra vào lớp 
* Quan sát tranh BT1 và thảo luận.
GVKL:
* Thi xếp hàng ra vào lớp.
Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 200 8
Học vần
 iêm - yêm
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- HS đọc được câu ứng dụng: Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà .... âu yếm đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ ngữ, câu ứng dụng, bài luyện nói.
Bộ đồ dùng học vần.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Tiết 1
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
 3’
1’
14’
 8’
8’
ổn định tổ chức: hát.
Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc. : im, um, chim câu,trùm khăn.
- HS viết: chim câu,trùm khăn.
- GV nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung:
 *Dạy vần iêm:
- GV giới thiệu vần, HS nhận diện vần.
- HS ghép vần, đánh vần, đọc vần.
? Cô có vần iêm rồi, muốn được tiếng xiêm ta phải thêm âm gì?
- Giới thiệu tiếng, HS ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng.
- GV cho HS q/s tranh, giới thiệu từ, HS luyện đọc.
- HS đọc tổng hợp kết hợp phân tích, GV tô màu vần iêm.
*Dạy vần yêm: quy trình tương tự.
- So sánh 2 vần.
- Luyện đọc 2 phần.
*HS viết từng dòng vào bảng con.
*GV viết bảng từ ngữ ứng dụng.
- HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần vừa học.
- HS luyện đọc, GV kết hợp giải nghĩa từ.
*HS đọc lại cả bài.
*Dạy vần:
 iêm yêm
 xiêm yếm
dừa xiêm cái yếm
*Dạy viết:
*Từ ngữ ứng dụng:
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
Tiết 2
15’
12’
5’
2’
1’
*Luyện tập:
- HS luyện đọc lại vần ở tiết 1.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng(CN-N-L).
- HS q/s tranh minh hoạ nội dung câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng (CN-N-L).
*Luyện viết:
HS chuản bị vở, bút.
HS viết từng dòng vào vở theo hiệu lệnh của GV.
- GV chấm 1 số bài. NX.
*HS đọc tên bài luyện nói:
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi cô giáo cho điểm 10?
- Khi được điểm 10, em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Cần phải học như thế nào để được điểm 10?
- Lớp em có bạn nào được điểm 10? Em được mấy điểm 10 rồi?
Củng cố: 
- HS mở SGK, đọc lại bài.
- HS ghép tiếng từ có vần vừa học.
Nhận xét, dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài: uôm, ươm.
*Luyện đọc:
 Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có dịp âu yếm đàn con.
*Luyện viết:
*Luyện nói:
Điểm mười
Toán - Tiết 62
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính.
- Củng cố và nhận được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải toán tương ứng.
II. Đồ dùng dạy học:
Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt dộng của GV và HS
Nội dung
1’
3’
1’
13’
14’
2’
1’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
HS làm bảng con: 
 5 + ... = ... - 2 = 6
 8 + ... = ... + 0 = 10
- GV nhận xét.
Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
b)Nội dung:
 *HĐ1: Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10.
HS q/s tranh trong SGK, điền số vào chỗ chấm.
HS đọc nối tiếp bảng cộng và bảng trừ vừa hoàn thành.
*HĐ2: Thực hành:
- Bài 1: HS vận dụng bảng cộng, trừ để thực hiện phép tính.
- Bài 2: HS nêu y/c của bài. HS lần lượt điền số vào chỗ chấm.
- Bài 3: HS nhìn tranh nêu bài toán. Nêu lời giải bằng lời.Đọc phép tính tương ứng.
4.Củng cố: Đọc lại bảng cộng, trừ trong PV 10.
5.Nhận xét, dặn dò: VN học lại bài.
1.Củng cố và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10:
1 + 9 = 10 10 - 1 = 9
2 + 8 = 10 10 - 2 = 8
3 + 7 = 10 10 - 3 =7
4 + 6 = 10 10 - 4 = 6
5 + 5 = 10 10 - 5 = 5
6 + 4 = 10 10 - 6 = 4
7 + 3 = 10 10 - 7 = 3
6 + 4 = 10 10 - 6 = 4
7 + 3 = 10 10 - 7 = 3
8 + 2 = 10 10 - 8 = 2
9 + 1 = 10 10 - 9 = 1
2.Thực hành:
- Bài 1: 
- Bài 2:
- Bài 3: 
Thủ công - Tiết 16
Gấp cái quạt
I. Mục tiêu:
- HS biết gấp cái quạt.
- Gấp được cái quạt bằng giấy.
II. Chuẩn bị: 
GV: Quạt giấy mẫu.
 	 Giấy màu hình chữ nhật.
HS: Giấy thủ công, bút chì, hồ dán, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
3’
1’
 6’
6’
15’
2’
1’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung:
 * HĐ1: GV giới thiệu cái quạt mẫu cho HS q/s.
- HS quan sát các nếp gấp cách đều để biết được ứng dụng các nếp gấp cách đều vào gấp quạt.
- Giữa quạt có dán hồ.
* HĐ2: Cách gấp:
- B1: Gấp các nếp gấp cách đều.
GV vừa giảng vừa làm mẫu cho HS q/s.
HS gấp các nếp gấp cách đều trên giấy kẻ ô.
 *HĐ3: HS thực hành gấp quạt, GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Gấp xong các nếp cách đều, HS dùng chỉ buộc chặt điểm giữa tại điểm lấy dấu giữa.
Dùng hồ dán nếp gấp ngoài cùng.
Đánh giá tiết học:
- Cho HS q/s sản phẩm đã hoàn thành. NX.
Nhận xét, dặn dò:
VN thực hành.
1.Quan sát, nhận xét:
2.Cách gấp:
- Gấp các nếp gấp cách đều.
- Gấp đôi hình để lấy dấu giữa.
- Dùng chỉ buộc chặt, bôi hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.
3.Thực hành:
Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 200 8
Học vần
uôm - ươm
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc, viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc được từ, các câu ứng dụng: Những bông cải ....từng đàn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK.
Bộ ĐD học vần.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
3’
1’
14’
8’
8’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ: 
 - HS đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
 - HS viết: dừa xiêm, cái yếm
 GV nhận xét.
Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
b)Nội dung
 *Dạy vần uôm:
- GV giới thiệu vần, HS nhận diện vần, đọc vần.
- HS đánh vần ,ghé ... ..............từng đàn. 
*Luyện viết:
*Luyện nói:
 Ong, bướm, chim, cá cảnh.
Toán - Tiết 63
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
 3’
 1’
27’
2’
1’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
HS làm bảng con: 
 7 - 2 = 8 - 1 =
 6 + 4 = 9 - 4 =
- GV nhận xét.
Bài luyện tập:
a)Giới thiệu bài:
b)Nội dung
- Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Bài 1:HS sử dụng các công thức cộng và trừ trong PV 10 đã học để điền vào phép tính.
- Bài 2:HS q/s SGK: Bài toán y/c gì?
HS làm bài tập và chữa bài.
-- Bài 3: GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính.
So sánh các số rồi điền dấu vào ô trống.
-- Bài 4: GV hướng dẫn HS đọc tóm tắt đề, hình thành bài toán.
 Gọi HS trả lời.
 Viết phép tính thích hợp.
Củng cố: 
- Khái quát ND bài.
Nhận xét, dặn dò:
- VN học bài và CB bài sau.
- Bài 1:
- Bài 2:
- Bài 3:
- Bài 4:
 6 + 4 = 10
Âm nhạc - Tiết 16
Nghe hát Quốc ca. Kể chuyện âm nhạc
I. Mục tiêu:
- HS nghe hát Quốc ca và biết được rằng khi chào cờ có hát Quốc ca. Trong lúc chào cờ và hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang.
- Qua câu chuyện nhỏ để các em thấy được mối liên quan giữa âm nhạc với đời sống (Câu chuyện Nai Ngọc).
II. Giáo viên chuẩn bị:
Bài Quốc ca, băng nhạc.
Hiểu rõ nội dung câu chuyện Nai Ngọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
3’
1’
10’
8’
2’
1’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
HS hát bài: Em yêu trường em.
HS và GV nhận xét.
3.Bài mới: 
a)Giới thiệu bài:
*GV: Quốc ca là bài hát chung của cả nước. Khi chào cờ hoặc cử nhạc bài Quốc ca, tất cả mọi người phải đứng nghiêm, hướng về Quốc kì..
b)Nội dung
*HĐ1: Nghe hát Quốc ca.
- Cả lớp nghe hát Quốc ca qua băng nhạc.
*HĐ2: Nghe kể chuyện âm nhạc:
GV kể câu chuyện Nai Ngọc cho HS nghe.
HS thảo luận:
- Tại sao các loài vật lại quên cả việc phá hoại nương rẫy, mùa màng?
- Vì sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về?
- GV kết luận chung.
* HĐ3: HS chơi TC: Tên bạn, tên tôi.
4.Củng cố:- Khái quát ND bài.
 5. Nhận xét, dặn dò:
- VN tập hát bài: Quốc ca.
* Nghe hát Quốc ca.
* Nghe kể chuyện âm nhạc:
* Chơi TC: Tên bạn, tên tôi.
 Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Học vần
Ôn tập
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc, viết được một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng m.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
 3’
1’
14’
8’
8’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 
- HS viết: cánh buồm, đàn bướm. 
- GV nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung ôn tập:
* GV treo bảng ôn, HS lên chỉ các âm và học trong tuần.
GV đọc âm, HS chỉ chữ.
HS chỉ chữ và đọc vần.
HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với những dòng ngang.
*GV viết mẫu, nói cách viết.
- HS viết vào bảng con: xâu kim, lưỡi liềm.
- GV chỉnh sửa cho HS.
* HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV giải nghĩa từ: lưỡi liềm.
*Ôn tập:
m
a
am
ă
ăm
â
âm
o
om
ô
ôm
ơ
ơm
u
um
*Dạy viết:
*Từ ứng dụng:
 lưỡi liềm xâu kim
 nhóm lửa
Tiết 2
14’
10’
8’
2’
1’
*HS nhắc lại bảng ôn.
HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn.
HS đọc từ ngữ ứng dụng.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
*Dạy đọc câu ứng dụng:
GV giới thiệu câu ứng dụng.
HS thảo luận theo nhóm câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn.
*HS viết từng dòng vào vở tập viết.
GV theo dõi, uốn nắn về tư thế, nét viết cho HS.
GV chấm 1 số bài. NX.
*Kể chuyện: Đi tìm bạn:
HS đọc tên câu chuyện.
GV kể chuyện cho HS nghe.
GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
HS thảo luận, cử đại diện thi tài.
Tuyên dương.
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
4.Củng cố: HS mở SGK, đọc lại bài.
Thi tìm tiếng, từ có kết thúc là m.
5.Nhận xét, dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài ot, at.
*Luyện đọc:
 Trong chùm lá mới chồi non 
....................................................
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
*Luyện viết:
*Kể chuyện:
Đi tìm bạn
Toán - Tiết 64
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đếm trong phạm vi 10, thứ tự dãy số từ 0 đến 10.
Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
 3’
1’
27’
2’
1’
	1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 HS làm bảng con: 10 ă 3 + 4 
 6 - 4 ă 6 + 3
 GV nhận xét.
 3.Bài luyện tập:
a)Giới thiệu bài:
b)Nội dung ôn tập:
 * Bài 1:GV hướng dẫn HS đếm số chấm tròn rồi viết số lượng chỉ chấm tròn vào ô trống.
 * Bài 2:Cho HS đọc các số từ 0 đến 10.
 *- Bài 3:HS nhìn vào SGK, yêu cầu thực hiện từng phép tính rồi điền kq vào ô trống.
* - Bài 4:HS điền số?
 *- Bài 5:HS đọc thành bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
4.Củng cố: 
 HS nhắc lại nội dung bài.
5. Nhận xét, dặn dò:
 Về nhà ôn lại bài.
-Bài 1:
- Bài 2:
- Bài 3:
- Bài 4:
- Bài 5:
Thể dục - Tiết 16
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I. Mục tiêu:
HS ôn tập các động tác thể dục RLTTCB. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng.
II. Địa điểm và phương tiện:
Trên sân trường.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Phần
Nội dung
SL
TG
Phương pháp
Mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến ND, Y/c bài học.
- HS đứng vỗ tay và hát.
- HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
7’
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
Cơ bản:
*Ôn 4 động tác phối hợp:
- HS tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng.
- Ôn theo tổ dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
* Chơi TC: Chạy tiếp sức.
5L
1L
10’
8’
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
 * 
Kết thúc:
- HS đi thường theo nhịp.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
5’
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
Thứ sáu ngày tháng năm 200 
Học vần
ot - at
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng ghi âm tiếng chim hót.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
3’
1’
14’
8’
8’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa 
- HS viết: lưỡi liềm, xâu kim
- GV nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung:
*Dạy vần ot:
- GV giới thiệu vần, HS nhận diện vần, đọc vần.
- HS ghép vần, đánh vần, đọc vần.
? Cô có vần ot rồi, muốn được tiếng hót ta phải thêm âm gì?
- HS ghép tiếng, nêu cách ghép.
- Đánh vần, đọc tiếng.
- GV giới thiệu từ, HS đọc từ.
- HS đọc tổng hợp, phân tích, GV tô màu vần mới.
*Dạy vần at: Quy trình tương tự.
- So sánh 2 vần.
- Luyện đọc 2 phần.
*HS chuẩn bị bảng, phấn.
HS viết từng dòng vào bảng con.
GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
*GV viết bảng từ ngữ ứng dụng.
HS tìm tiếng có vần vừa học, luyện đọc.
HS đọc từ ngữ ứng dụng (CN- N- L).
GV kết hợp giải nghĩa từ.
*Dạy vần:
 ot at
 hót hát
tiếng hót ca hát
*Dạy viết:
*Từ ngữ ứng dụng:
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
Tiết 2
15’
12’
5’
2’
1’
*HS luyện đọc bài ở tiết 1 (CN-N-L).
- HS q/s bức tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
- HS đọc bài.
- HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần mới.
- HS luyện đọc từng câu.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS luyện đọc bài trong SGK.
*HS chuẩn bị vở, bút.
HS đọc bài viết, nêu q/tr viết.
HS viết bài theo hiệu lệnh của GV.
Gv chấm 1 số bài. NX.
*HS đọc tên bài luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì? 
- Chim hót như thế nào?
- HS đóng vai gà gáy để cất tiếng gáy.
- Các em thường ca hát vào lúc nào?
Củng cố: 
HS đọc bài trong SGK.
Thi tìm tiếng có vần vừa học.
Nhận xét, dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài: ăt, ât.
*Luyện đọc:
 Ai trồng cây
 ....................
 Chim hót lời mê say.
*Luyện viết:
*Luyện nói:
 Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
Tự nhiên và xã hội - Tiết 16
Hoạt động ở lớp
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
Các hoạt động học tập ở lớp học.
Mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.
Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
Các hình trong bài 16 - SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1’
3’
1’
12’
14’
3’
1’
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
HS nêu tên bài học trước và TLCH:
? Trong lớp học của em có những ai và có những thứ gì?
GV nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung:
*HĐ1: Cho HS q/s và nói với các bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng tranh.
- Gọi HS lên bảng trình bày.
- HS cùng thảo luận.
- Trong các hoạt động này, HS làm gì, GV làm gì?
*HĐ2: + B1: HS nói với bạn về:
- Các hoạt động ở lớp của mình.
- Những hoạt động đó có trong từng hình bài 16 SGK.
- Hoạt động mình thích nhất?
- Mình đã làm gì giúp bạn học tập tốt?
 + B2: Gọi một số HS lên trình bày trước lớp.
- GV kết luận chung.
Củng cố:
- Khái quát ND bài.
Nhận xét, dặn dò:
VN học bài và CB bài sau.
1.Quan sát tranh.
Mục tiêu: Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV - GV, HS - HS.
GVKL:
2.Thảo luận theo cặp:
Mục tiêu: Giới thiệu các hoạt động ở lớp của mình.
KL:
Sinh hoạt
Tổng kết tuần 
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS thấy được những mặt ưu, nhược điểm trong tuần. Từ đó đề ra phương hướng hoạt động cho tuần tới.
 - Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập và trong mọi hoạt động.
 - HS sinh hoạt văn nghệ.
II. Họp lớp:
 * GV nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần qua:
 + Học tập
 + Đạo đức
 + Chuyên cần..
 + Văn - Thể – Vệ.
 - Tuyên dương HS có nhiều thành tích trong tuần:.
 - Nhắc nhở HS chưa tiến bộ:..
 * Phương hướng tuần tới:
 - Tham gia tốt vào các hoạt động của nhà trờng.
 - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày Quốc phòng toàn dân 22 - 12.
 * HS sinh hoạt văn nghệ: cá nhân, tập thể.
 _________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LPS 1 TUAN 16.doc