Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 10 (buổi 2)

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 10 (buổi 2)

Tập đọc (Tiết 19)

ÔN TẬP GKI ( tiết 1 )

I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.

- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.

- HS kha, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.

- KNS : -Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê).

 -Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê).

 -Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự tin)

- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt.

 

doc 25 trang Người đăng hang30 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 10 (buổi 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 Chào cờ (Tiết 10)
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN.
Tiết 2 Tập đọc (Tiết 19)
ÔN TẬP GKI ( tiết 1 )
I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.
- HS kha, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. 
- KNS : -Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê).
 -Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê).
 -Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự tin)
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt.
II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học ; giấy khổ to để HS làm bài tập 2
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: “ Đất Cà Mau”
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: Ôn tập GKI (tiết 1).
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 1/4 số HS trong lớp )
Bài 1:
- Mời HS lên bốc thăm bài
- Nêu câu hỏi trong bài cho HS tả lời
- Nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2: HS lập bảng thống kê
	Bài 2:
- Gọi 2 em đọc nội dung bài
- Chia lớp làm các nhóm 6 
- Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm
- Quan sát các nhóm làm bài
- Mời 2 nhóm trình bày
• Giáo viên nhận xét và chốt.
Hoạt động 3: Củng cố. 
- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
 hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
 chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
 thích nhất.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
4. Tổng kết - dặn dò: 
- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- Dặn: Chuẩn bị: “Ôn tập(tt).
Hát 
Học sinh đọc từng đoạn.
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
 trả lời.
- Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2 phút rồi đọc và trả lời câu hỏi
- 1 em đọc Y/c 
- Trở về nhóm, nhận giấy và thảo luận lập bảng
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
- 2 nhóm xong trước được trình bày 
trên bảng lớp
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
 - Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm 
 (thuộc lòng).
Cả lớp nhận xét.
-HS nhận xét tiết học.
Tiết 3 Toán (Tiết 46)
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: - Biết : + Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
+ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
+ Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
- BT cần làm : Bài1,Bài 2,Bài 3,Bài 4.
II.Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK, phấn màu
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 em lên sửa bài 2, 3 
- Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
- Luyện tập chung
Bài 1:
- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Mời HS sửa bài nối tiếp
- GV nhận xét và kết luận
Bài 2:
- Y/c HS trao đổi theo cặp
- Đại diện vài cặp nêu kết quả
- Nhận xét và hỏi tại sao ?
Bài 3: 
- Cho HS tự làm bài 
- Mời 2 em nối tiếp lên bảng sửa bài
- Nhận xét, sửa sai: a) 4,85m ; b) 0,72km2.
Bài 4:
- Y/c HS tự đọc bài và trao đổi theo cặp về cách làm
- Mời 1 em lên bảng làm bài
- Nhận xét chung, sửa bài : KQ: 540 000đ
4. Củng cố 
- Mời HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn
5. Dặn dò:- Về ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra GKI
- Hát
- 2 em lên bảng
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Tự đọc bài và làm bài 
- Từng em nối tiếp đọc kết quả
12,7 (mười hai phẩy bảy)
b) 0,65 ( không phẩy sáu mươi lăm)
c) 2,005 (hai phẩy không trăm linh năm)
d) 0,008 (không phẩy không trăm linh tám)
- 1 em nêu Y/c
- Từng cặp trao đổi tìm nhanh kết quả
- Vài cặp nêu kết quả và giải thích 
Các số 11,020km; 11km 20m và 11020m đều bằng 11,02km 
- Tự làm bài 
- 2 em nối tiếp lên bảng 
- HS khác nhận xét
- Đọc thầm đề bài, trao đổi với bạn bên cạnh, làm bài vào vở
- 1 em lên bảng, lớp nhận xét
- 1 số em nêu
Tiết 4 Kể chuyện 
ÔN TẬP GKI (TIẾT 5)
I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách các nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp.
- HS khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
- GD HS yêu nước thông qua các nhân vật trong vở kịch Lòng dân
II.Chuẩn bị : - GV: Phiếu ghi tên 1 số bài tập đọc và học thuộc lòng
	- HS : Các nhóm chuẩn bị trang phục để đóng kịch
III.Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- Hát
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra những em lần trước kiểm tra chưa đạt 
- Đọc và trả lời câu hỏi
3.Bài mới
Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (tiến hành như các tiết trước)
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
Hoạt động 2: Bài tập 2
- 1 em nêu Y/c
- Y/c HS đọc thầm vở kịch Lòng dân và nêu tính cách của từng nhân vật
- Đọc thầm và nêu: 
Dì Năm: Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, bảo vệ cán bộ
An : Thông minh, nhanh trí biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ
Chú cán bộ : Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân
Lính : hống hách
Cai : xảo quyệt, vòi vĩnh
- Nhận xét và bổ sung
- Nhận xét và kết luận
- Chia lớp làm 4 nhóm
- Trở về nhóm
- Y/c các nhóm chọn và diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch 
- Mời đại diện 2 nhóm lên diễn trước lớp
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn chọn vai và diễn
- HS theo dõi và nhận xét
- Nhận xét va øtuyên dương nhóm diễn hay
4. Củng cố
- Cho lớp bình chọn bạn diễn kịch giỏi nhất
- Bình chọn và học tập
5. Dặn dò: - Dặn HS về ôn bà và chuẩn bi cho tiết Ôn tập ( tt)
Tiết 5 Âm nhạc (Tiết 10)
ÔN TẬP BÀI HÁT: BÀI NHỮNG BÔNG HOA – NHỮNG BÀI CA. 
GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHẠC CỤ NƯỚC NGOÀI.
GV chuyên trách dạy.
Buổi chiều :
Tiết 6 TIẾNG VIỆT*
ÔN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập bổ sung một số kiến thức về từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm . Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ thuộc các chủ điểm đã học .
- Làm một số bài tập có liên quan .
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
II. Hoạt động dạy học.	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: 
2. Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét kết luận .
Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn cho HS cách làm.
- GV nhận xét kết luận.
Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu kết quả.
- GV nhận xét - Ghi điểm cho HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS làm bài.
a) . đói .. no
b) . Sống chết
c) Thắng ., bại .
d) .. đậu . Bay.
e) .. xấu . đẹp .
- HS nêu kết quả bài làm.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS làm bài.
+ Hàng hoá tăng giá nhanh quá.
+ Mẹ em mới mua một cái giá sách.
+ Quyển sách này giá bao nhiêu tiền.
+ Giá sách của em rất đẹp.
- HS nêu kết quả bài làm.
- Lớp nhận xét , bổ sung.
- HS làm bài.
a) Đánh bạn là không tốt.
 Không được đánh nhau.
b) Nhà bên có em bé đánh đàn rất hay.
 Em đi tập đánh trống.
- HS nêu kết quả.
- Lớp nhận xét , bổ sung.
Tiết 7 Đạo đức (Tiết 10)
TÌNH BẠN (tiết 2)	
I. Mục tiêu: - Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết được ý nghĩa của tình bạn.
- KNS : - Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với bạn bè).
 - Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè.
 - Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống.
 - Kĩ năng thể hiện sự cảm thông chia sẻ với bạn bè.
- Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
TTCC1,2,3 của NX4: Cả lớp.
II. Chuẩn bị: 
- Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát về chủ đề tình bạn.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
a)Nêu những việc làm tốt của em
 đối với bạn bè xung quanh.
Em có làm gì khiến bạn buồn 
không ?
3.Bài mới: Tình bạn (tiết 2)
Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1.
*HS biết ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
- Chia nhóm 4; giao cho mỗi nhóm 1 tình huống 
- Mời các nhóm lên đóng vai• 
Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật.
 ? Vì sao em lại ứng xử như vậy khi
 thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn
 giận khi em khuyên ngăn bạn?
 ? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
 không cho em làm điều sai trái? Em
 có giận, có trách bạn không? Bạn
 làm như vậy là vì ai?
 ? Em có nhận xét gì về cách ứng xử
 trong đóng vai của các nhóm? Cách
 ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa
 phù hợp? Vì sao?
® Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.
Hoạt động 2: Tự liên hệ.
* HS biết tự liên hệ về cách đĩi xử với bạn bè.
- Y/c HS tự liên hệ sau đó trao đổi với bạn bên cạnh
- Mời 1 số em trình bày
® Khen học sinh và kết luận: Tình bạn không phải tự nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai phía.
4. Củng cố: Hát, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.
 - Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca ca dao, tục ngữ về tình bạn.
5. Dặn dò: 
- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
- Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ. 
Hát 
 - Học sinh nêu
- HS khác nhận xét
- 1 em nêu Y/c
 + Thảo luận, chọn 1 tình huống  ... n bố độc lập.
+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác Hồ trong lễ tuyên bố độc lập
5. Dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập.
Nhận xét tiết học 
- Hát 
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
Học sinh đọc SGK và thuật lại cho
 nhau nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên
 bố độc lập.
Học sinh thuật lại trước lớp.(SGK)
+ 1 số em nêu
Quan sát 
Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu
 được các ý.
Gồm 2 nội dung chính.
+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc VN.
+ Dân tộc VN quyết râm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
+ Thể hiện quyền tự do độc lập của dân tộc VN và tinh thần quyết giữ vững nền độc lập tự do ấy của NDVN
+ Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”.
+ Buổi lễ kết thúc trong không khí vui sướng và quyết tâm của nhân dân: đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập dân tộc
+ Ngày 2/ 9 trở thành ngày lễ Quốc Khánh của dân tộc ta, đánh dấu thời điểm VN trở thành 1 nước độc lập.
Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu tầtầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại tại quảng trường Ba Đình.
Tiết 6 TOÁN * :
CHỮA BÀI KTĐK LẦN I
************************************
Tiết 7 Thể dục (tiết 20)
TRÒ CHƠI “CHẠY NHANH THEO SỐ”
I/ Mục tiêu.
- Chơi trò chơi: “Chạy nhanh theo số”, nắm được cách chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
II/ Địa điểm, phương tiện.
 - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
 - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung.
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình.
- GVnêu tên động tác.
- GV hô chậm cho HS tập.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác cho HS.
b/ Trò chơi: “Chạy nhanh theo số”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4-6’
18-22’
4-6’
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* HS quan sát, tập theo .
- HS tập luyện.
- Lớp tập 4 động tác.
+ Chia nhóm tập luyện
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
*Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức (có hình thức phạt các đội thua).
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 Toán(Tiết 50)
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: - Biết : + Tính tổng của nhiều số thập phân.
+ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
+ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- BT cần làm : Bài 1 (a,b) ; Bài 2 ; Bài 3 (a,c).
- Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:	Phấn màu, bảng phụ . Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập phân 
•a) Giáo viên nêu ví dụ (SGK) :
 27,5 + 36,75 + 14 = ? (l)
? Em có nhận xét gì về phép cộng trên với phép cộng hai số thập phân.
- Gợi ý cho HS đặt tính và cộng như với cộng hai số thập phân
•- Quan sát và kiểm tra HS làm bài 
? Vậy muốn cộng nhiều số thập phân ta làm như thế nào ?
Giáo viên chốt lại.
b) Bài toán :
- Nêu bài toán, tóm tắt
- Yêu cầu HS tự giải
- Nhận xét và mời HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập phân
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1(a,b):
- Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
- Giáo viên nhận xét.
 Bài 2:
Giáo viên theo dõi HS làm bài
- Nhận xét và Hỏi: Muốn cộng tổng hai số thập phân với số thập phân thứ ba ta làm như thế nào ? 
• - Giáo viên chốt lại.
	a + (b + c) = (a + b) + c
• - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất kết hợp của phép cộng.
	Bài 3(a,c):
- Giáo viên chốt lại: 
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89
 = 14 + 5,89 = 19,89.
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19.
4. Củng cố.
- Cho HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập phân, tính chất giao hoán, kết hợp
5. Dặn dò: 
Dặn dò: Làm bài nhà 1 vào vở
Học thuộc tính chất của phép cộng.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
Lớp nhận xét.
- Nghe và nắm
- Nêu cách giải
+ Chỉ khác là có nhiều số hạng
Học sinh tự đặt tính và tính vào bảng con.
1 học sinh lên bảng tính.
+ Ta đặt tính và cộng như với cộng hai số thập phân 
- Nghe
- HS giải vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Nhận xét 
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài ( mỗi dãy làm 2 bài).
Học sinh nhận xét bài.
Nhận PHT và làm bài.
Dán lên bảng cho lớp nhận xét
+• Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất kết hợp.
Học sinh đọc đề.
Học sinh thảo luận cặp và tự làm bài.
Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp dụng.
1 số em nêu.
-Nhận xét tiết học.
Tiết 2 Tập làm văn (Tiết 20)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GKI (VIẾT)
Tiết 3 Âm nhạc 
 (GV chuyên trách dạy).
***********************************
Tiết 4 Tiếng Anh
 (GV chuyên trách dạy).
***********************************
Buổi chiều:
Tiết 5 Khoa học (Tiết 20)
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I. Mục tiêu: - Ôn tập kiến thức về : + Đặc diểm sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.
+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV / AIDS.
- Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.
II. Chuẩn bị: - Các sơ đồ trong SGK trang 42, 43, câu hỏi ( trong PHT).
 - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng, bảng phụ. 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Phòng tránh tai nạn giao thông.
® Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: Ôn tập: Con người và sức khỏe.
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với SGK
* Ôn lại một số kiến thức trong các bài : Nam hay Nữ, Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
 Bước 1: Giao nhiện vụ cho các nhóm
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận và làm bài tập 1, 2, 3 trong SGK vào PHT lớn
 Bước 2: Làm việc theo nhóm.
Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Nhận xét và chốt lại
Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
* HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách phòng tránh một trong các bệnh đã học.
 Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.
- Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng bệnh viêm gan ở trang 43 SGK.
- Chia lớp làm 5 nhóm
Mời đại diện các nhóm lên bốc thăm một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó.
 Bước 2: Làm việc theo nhóm
Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
 Bước 3: Làm việc cả lớp.
® Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
4. Củng cố.
- Cho HS tự hỏi – đáp về các bệnh nhóm vừa vẽ
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cách phòng tránh các bệnh.
5. Dặn dò: 
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe” (tt).
Hát 
Học sinh tự đặt câu hỏi. Học sinh trả lời.
Học sinh nêu mục bạn cần biết.
 - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm 
 bài tập
Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán
 lên bảng và trình bày trước lớp.
 - Các HS khác nhận xét và bổ sung
- Ví dụ : Gồm các thăm như sau :
- Nhóm 1: Bệnh sốt rét.
Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
Nhóm 3: Bệnh viêm não.
Nhóm 4: Bệnh viên gan A
Nhóm 5: HIV/ AIDS.
Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
Các nhóm treo sản phẩm của mình.
Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới.
- Học sinh hỏi và trả lời.
Học sinh đính sơ đồ lên tường.
Nhận xét tiết học 
Tiết 6 TIẾNG VIỆT * :
CHỮA BÀI KTĐK LẦN I
************************************
Tiết 7 SINH HOẠT 
KIỂM ĐIỂM TUẦN 9
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần .
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
- Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
Về họctập:
Về đạo đức: ..
Về duy trì nề nếp :...
Về các hoạt động khác ..
 * Tuyên dương: ...
 * Phê bình: ...
III. Đề ra phương hướng tuần tới:
- Khắc phục nhược điểm của tuần trước.
- Thực hiện nghiêm túc các nội qui của lớp, trường: 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải có lí do chính đáng
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Trong lớp tích cực học tập, phát biểu ý kiến
- Thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Sinh hoạt văn nghệ:

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 5 TUAN 10 2 BUOI CKT KNS.doc