ĐẠO ĐỨC:HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (TIẾT2).
I/ MỤC TIÊU.
Giúp học sinh nắm được:
- Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hàng ngày.
- Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với người không biết hợp tác với những người xung quanh.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn.
tuần 17 (chiều) Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2009 đạo đức:Hợp tác với những người xung quanh (tiết2). I/ Mục tiêu. Giúp học sinh nắm được: Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác. Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hàng ngày. - Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với người không biết hợp tác với những người xung quanh. - Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn. II/ Các hoạt động dạy-học. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu. a/ Hoạt động 1: Làm bài tập 3. * Mục tiêu: HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh. * Cách tiến hành. - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. - GV kết luận. b/ Hoạt động 2: Xử lí tình huống ( bài tập 4 ). Mục tiêu: HS biết sử lí một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh. * Cách tiến hành. - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. - GV kết luận. - GV ghi điểm các nhóm thực hiện tốt. c/ Hoạt động 3: Làm bài tập 5, sgk. * Mục tiêu: HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những người xung quanh trong các công việc hàng ngày. * Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS tự làm bài 5. - GV kết luận từng nội dung. 3/ Củng cố-dặn dò. - Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài. * HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thiện bài tập 3. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Lớp chia nhóm, thảo luận để làm bài tập 4. - Các nhóm trình bày trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét, bổ xung hoặc nêu ý kiến khác. * HS tự làm bài tập, nêu kết quả trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. _____________________________________ toán: Luyện tập I. mục tiêu: - Tiếp tục ôn luyện giải toán về tỉ số phần trăm. - Ôn tập về phép chia . II. Hoạt động dạy- học: 1. Ôn lí thuyết: - Muốn tìm 1 số phần trăm của một số ta làm thế nào? 2. Thực hành: Bài 1: Tìm: 62,5% của 920 64% của 50 20% của 40 58% của 480 - GV chốt kết quả đúng. Bài 2: Quãng đường từ nhà em đến trường dài 3,2 km. Trong đó có 70% là đường rải nhựa. Hỏi đường rải nhựa dài bao nhiêu mét? - GV chấm chữa bài Bài 3: Tính: 2180,8 : 58 216 : 43,5 115,32 : 2,4 1309 : 308 Bài 4: Đội công nhân phải sửa một đoạn đường và đã sửa được 1911 m bằng 78% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch đội đó phải sửa mấy mét đường? - Chấm - chữa bài cho HS Củng cố: củng cố lại ND bài học - HS nhắc lại - HS nêu cách làm - Tự làm bài - 2 HS lên chữa bài - HS tự giải - 1 HS lên chữa bài - HS làm vào bảng con - HS tự làm bài _____________________________________ Luyện viết: Bài 17 i. mục tiêu: -Viết đúng mẫu chữ trong vở, rèn kỹ năng viết chữ hoa - Luyện viết chữ đứng nét đều - Bồi dưỡng ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở HS. 2. Giới thiệu bài: - Gọi HS đọc bài viết. 3. Tìm hiểu nội dung bài: - Em hãy nêu nội dung của bài thơ - Nhận xét, bổ sung... 4. Hướng dẫn HS viết bài: - Tìm các chữ viết hoa trong bài? - Yêu cầu HS viết hoa chữ N, L, S vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho HS. - GV yêu cầu học sinh viết đúngmẫu chữ 5. HS viết bài: - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết đúng mẫu chữ và đảm bảo tốc độ viết. 6. Chấm, chữa bài: - GV thu vở chấm điểm - Nhận xét, bổ sung cho những bài viết của HS 7. Hướngdẫn HS luyện viết thêm ở nhà: - Dặn HS về nhà viết thêm ở trang sau của bài viết. Chú ý viết hoa đúng các chữ đầu mỗi câu. - HS làm theo yêu cầu của GV - Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học. - 1 HS đọc bài viết, 2HS nêu ... Lớp: Nhận xét... - HS nêu - HS viết hoa các chữ... vào bảng con - HS viết lại cho đúng hơn. Lắng nghe và thực hiện. - HS: Viết bài vào vở thực hành. HS cả lớp lắng nghe và thực hiện. ___________________________________ Thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 2009 Tập làm văn:Ôn tập về viết đơn. I/ Mục tiêu. 1. Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể: 2. Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn. Biết viết một lá đơn theo yêu cầu. 3.Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. - Nêu mục đích, yêu cầu giờ học. 2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập . Bài 1. Cho Hs mụỷ VBT theo doừi yeõu caàu baứi laứm +ẹaõy laứ moọt laự ủụn vieỏt veà noọi dung gỡ? +Trong ủụn ủaừ trỡnh baứy nhửừng gỡ? -Gv: Vaọy ủaõy laứ moọt laự ủụn in saỹn. Caực em caàn phaỷi thửùc hieọn ủuựng theo yeõu caàu cuỷa nhửừng vaỏn ủeà ủửụùc in saỹn. - HD học sinh nắm vững yêu cầu rồi làm bài. Bài 2: - HD làm vở. - Chấm bài, tuyên dương những bài viết tốt. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS hoàn thành lá đơn xin học, trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc yêu cầu của bài tập. - HS viết đơn xin được học môn tự chọn theo sở thích riêng của mình vào vở. - Trình bày trước lớp. __________________________________________ tiếng việt:ôn tập về từ và cấu tạo I. mục tiêu - Ôn tập và củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ : từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. - Xác định được : từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. II. các hoạt động dạy học Hoạt động dạy A. Bài ôn : * Giới thiệu bài : - Nêu mục tiêu tiết học. Hoạt động 1 : Củng cố lí thuyết + Thế nào là từ đơn ? + Thế nào là từ phức ? + Từ phức gồm những loại từ nào ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Trong 2 câu thơ sau, các từ đã được phân cách với nhau bằng dấu gạch chéo. Hãy phân loại các từ sau thành : từ đơn, từ ghép, từ láy. Gió / lên / vườn / cải / tốt tươi Lá / xanh / như / mảnh / mây / trời/ lao xao. Chữa bài : - Từ đơn : gió, lên, vườn, cải, lá, xanh, như, mảnh, mây, trời. - Từ ghép : tốt tươi - Từ láy : lao xao - Nhận xét Bài 2 : Nối các nhóm từ ngữ ghi ở cột bên trái với ô chữ chỉ quan hệ của chúng. 1. xe đạp, xe điếu, xe chỉ a) Từ đồng nghĩa 2. tròn trặn, tròn trĩnh, tròn xoe b) Từ đồng âm 3. ăn cơm, ăn dầu, ăn ảnh c) Từ nhiều nghĩa - Nhận xét Bài 3 : Tìm 3 từ ghép có tiếng tươi; 3 từ láy có tiếng tươi. Đặt câu với mỗi từ tìm được. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài : Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài làm. - Nhận xét * Củng cố dặn dò : - GV hệ thống bài. Hoạt động học - HS nghe - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - 1 HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét bài làm ở bảng. - HS dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau. - HS đọc yêu cầu - HS tự làm - 2 HS đọc bài làm, HS khác nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. - HS đọc bài làm. - HS nghe __________________________________________ khoa học: ôn tập I. mục tiêu: - Ôn tập củng cố những kiến thức đã học - HS nắm được kiến thức và làm được bài tập II. Chuẩn bị: HS : VBT tự đánh giá III. Hoạt động dạy- học: 1. Thảo luận: - Nêu đặc điểm của tơ sợi tự nhiên? - Nêu đặc điểm chính của vải ni lông 2. Luyện tập: Bài 1: Tìm các từ để điền vào chỗ trống cho phù hợp. Sợi bông, tơ tằm là loại................................... Sợi ni lông là loại............................................. - GV chốt kết quả đúng. Bài 2: Nối những từ ở cột A với cột B cho phù hợp: A B 1. Sợi bông a, Động vật 2. Tơ tằm 3. Sợi đay b, Chất dẻo 4. Sợi ni lông c, Thực vật - GV chốt ý đúng Bài 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất. Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hoá? a, Sốt xuất huyết b, Viêm não c, Viêm gan A d, AIDS - Chấm chữa bài cho HS Tương tự cho HS làm tiếp các bài còn lại ở VBT - GV chấm chữa bài cho HS Củng cố: Nhận xét tiết học - HS nêu HS tự làm bài Trình bày kết quả HS tự làm bài Nêu kết quả HS tự làm bài ý đúng: c - HS tự làm bài và chữa bài ____________________________________________ Thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2009 khoa học: kiểm tra học kỳ 1 (Đề thống nhất theo khối) _________________________________________ toán: luyện tập I.Muùc tieõu: Cuỷng coỏ cho HS: - Caực baứi toaựn cụ baỷn veà tổ soỏ phaàn traờm: Tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ; tớnh moọt soỏ phaàn traờm cuỷa moọt soỏ; tớnh moọt soỏ khi bieỏt moọt soỏ phaàn traờm cuỷa soỏ ủoự. - HS giaỷi ủửụùc caực daùng toaựn ủaừ hoùc veà tổ soỏ phaàn traờm. II. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc a. Giụựi thieọu baứi: b. Laứm baứi taọp: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Baứi1: a. Tỡm 4% cuỷa 2500kg b. Tỡm 10% cuỷa 1200lớt c. Tỡm 25% cuỷa 4000m2 - GV nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng: a. 4% cuỷa 2500kg laứ: 2500 : 100 x 4 = 100kg b. 10% cuỷa 1200lớt laứ: 1200 : 100 x 10 = 120lớt c. Tỡm 25% cuỷa 4000m2 laứ: 4000 : 100 x 25 = 1000 m2 Baứi2: Moọt trửụứng coự 900 hoùc sinh, trong ủoự coự 400 hoùc sinh nam. Tớnh tổ soỏ % giửừa soỏ hoùc sinh nam vaứ soỏ hoùc sinh nửừ cuỷa trửụứng ủoự. - GV theo doừi giuựp ủụừ nhửừng hoùc sinh coứn lúng tuựng. Soỏ hoùc sinh nửừ: 900 – 400 = 500( Hoùc sinh) Tổ soỏ % giửừa soỏ hoùc sinh nửừ vaứ hoùc sinh toaứn trửụứng laứ: 300 : 500 = 0.6 0.6 = 60% ẹaựp soỏ: 60%. Baứi 3: . Moọt cửỷa haứng ủaừ baựn ủửụùc 123.5lớt nửụực maộm vaứ baống 9.5% soỏnửụực maộmcửỷa haứng coự trửụực khi baựn. Hoỷi trửụực khi baựn cửỷa haứng ủoự coự bao nhieõu lớt nửụực maộm? 3. Cuỷng coỏ daởn doứ: OÂn giaỷi toaựnveà tổ soỏ %. - HS ủoùc yeõu caàu , nhaọn daùng roài giaỷi vaứo vụỷ. - goùi 2 HS laứm baứi ụỷ baỷng.Neõu caựch tỡm tổ soỏ phaàn traờmcuỷa hai soỏ. _ Goùi 2 hoùc sinh ủoùc ủeà.HS giaỷi vaứo vụỷ. -HS ủoùc yeõu caàu . Goùi 1 hoùc sinh laứm baỷng Trửụực khi baựn cửỷa haứng ủoự soỏ lớt nửụực maộm laứ: 123.5 : 9.5 x 100 = 130 (l ) ẹaựp soỏ: 130 l ______________________________________ Tiếng việt: ôn tập I. MUẽC TIEÂU: - Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người, dựa vào dàn ý đó lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người. II HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. KIỂM TRA : - Gọi 1 HS nhắc lại dàn bài chung của bài văn tả người. B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: Đề bài: Tả hoạt động của người thân( ông, bà, bố, mẹ, anh, chị.....) đang nấu ăn, đọc báo, trồng cây... 2. Hướng dẫn HS tỡm hiểu đề bài: - Đề bài yờu cầu tả ai? - Trọng tõm miờu tả của đề bài là gỡ? - Tả theo trỡnh tự nào? - Lập dàn ý cho bài văn - GV bổ sung. 3. Hướng dẫn HS làm bài: - Theo dừi, giỳp đỡ HS yếu làm bài. - Hết thời gian làm bài, yờu cầu HS làm bảng phụ gắn lờn bảng, cả lớp theo dừi, nhận xột. - Bổ sung – cho điểm. - Gọi 3 – 5 HS dưới lớp đọc bài làm. - Nhận xột - Bổ sung - Cho điểm những HS viết đạt yờu cầu. 4. Củng cố - Dặn dũ: - Dặn HS về nhà sửa lại và hoàn chỉnh bài viết. - HS nhắc lại- cả lớp nhận xột, bổ sung - 2 HS đọc đề bài. - HS lần lượt trả lời - Cả lớp lập dàn ý. - 2 HS đọc dàn ý vừa lập - Cả lớp nhận xột. - Cả lớp làm bài vào vở. - 1HS làm bài vào bảng phụ. - Gắn bài làm lờn bảng, đọc bài lam cho cả lớp nhận xột. - Cả lớp theo dừi, nhận xột.
Tài liệu đính kèm: