Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Hoàng Văn Thụ

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Hoàng Văn Thụ

Tập đọc

LẬP LÀNG GIỮ BIỂN

I. MỤC TIÊU:

- Đọc diễn cảm bài văn, giọng thay đổi phù hợp lời nhân vật

- Hiểu được nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển

- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ

 

doc 29 trang Người đăng hang30 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
Thứ hai ngày 6 thỏng 2 năm 2012
Tập đọc
LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
I. Mục tiêu: 
- Đọc diễn cảm bài văn, giọng thay đổi phự hợp lời nhõn vật
- Hiểu được nội dung: Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển
- Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ vieỏt ủoaùn luyeọn ủoùc.SGK, Tranh ảnh về những làng ven biển (nếu cú).
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xột.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú.
- GV đọc mẫu.
b)Tỡm hiểu bài:
+ Bài văn cú những nhõn vật nào?
+ Bố và ụng của Nhụ bàn với nhau việc gỡ?
+ Bố Nhụ núi “con sẽ họp làng”, chứng tỏ ụng là người thế nào?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gỡ?
+ Việc lập làng mới ngoài đảo cú lợi gỡ?
+ Hỡnh ảnh làng chài mới ngoài đảo hiện ra như thế nào qua lời núi của bố Nhụ?
+ Đoạn 2 cho em thấy điều gỡ? 
+ Tỡm những chi tiết cho thấy ụng Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cựng đó đồng tỡnh với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ?
+ Đoạn 3 cho em biết điều gỡ?
+ Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào?
+ Đoạn 4 cho em biết điều gỡ? 
+ Nội dung chớnh của bài là gỡ?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
Ghi đoạn 4 và hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 4 theo cỏch phõn vai. 
- GV đọc mẫu :
- Mời 4 HS đọc phõn vai.
- Để cú một ngụi làng như mọi ngụi làng trờn đất liền, rồi sẽ cú chợ, cú trường học, cú nghió trang . . .
Bố Nhụ núi tiếp như trong một giấc mơ, rồi bất ngờ vỗ vào vai Nhụ :
- Thế nào con đi với bố chứ ?
- Võng ! - Nhụ đỏp nhẹ.
- Vậy là việc đó quyết định rồi . Nhụ đi / và sau đú/ cả nhà sẽ đi. Đó cú một làng Bạch Đằng Giang do những người dõn chài lập ra ở đảo Mừm Cỏ Sấu. Hũn đảo đang bồng bềnh đõu đú / ở mói phớa chõn trời. 
- Yờu cầu học sinh luyện đọc nhúm đụi. Thi đọc diễn cảm. 
3- Củng cố, dặn dũ:
-Gọi nhắc lại nội dung bài học .
-Giỏo dục hs yờu quờ hương đất nước, bảo vệ quờ hương đất nước.
- GV nhận xột + khen những HS đọc tốt 
- Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc và trả lời cỏc cõu hỏi về bài Tiếng rao đờm.
- 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến Người ụng như toả ra hơi muối.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến thỡ để cho ai?
+ Đoạn 3: Tiếp cho đến quan trọng nhường nào.
+ Đoạn 4: Đoạn cũn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn trong nhúm.
- 1- 2 nhúm đọc bài.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc đoạn 1:
+ Cú một bạn nhỏ tờn là Nhụ, bố bạn, ụng bạn.
+ Họp làng để di dõn ra đảo, đưa dần cả nhà Nhụ ra đảo.
+ Chứng tỏ bố Nhụ phải là cỏn bộ lónh đạo làng, xó
* Bố và ụng Nhụ bàn việc di dõn ra đảo.
- HS đọc đoạn 2:
+ Ngoài đảo cú đất rộng, bói dài, cõy xanh, nước ngọt, ngư trường gần, đỏp ứng được mong ước bấy lõu của những người dõn chài là cú đất, cú ruộng để phơi được một vàng lưới, buộc được một con thuyền.
+ Làng mới ngoài đảo đất rộng hết tầm mắt, dõn chài thả sức phơi lưới, buộc thuyền. Làng mới sẽ giống một ngụi làng ở trờn đất liền - cú chợ, cú trường học, cú nghĩa trang,...
+ Lợi ớch của việc lập làng mới.
- HS đọc đoạn 3:
+ ễng bước ra vừng, ngồi xuống vừng, vặn mỡnh, hai mỏ phập phồng như người sỳc miệng khan. ễng đó hiểu những ý tưởng hỡnh thành trong suy tớnh của con trai ụng quan trọng nhường nào.
* Những suy nghĩ của ụng Nhụ.
- HS đọc đoạn 4.
+ Nhụ đi, sau đú cả nhà sẽ đi. Một làng Bạch Đằng Giang ở đảo Mừm Cỏ Sấu đang bồng bềnh đõu đú phớa chõn trời. Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ trưởng đến làng mới.
* Nhụ tin và mơ tưởng đến một làng mới.
* Bài cho thấy bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển.
- 4 HS nối tiếp đọc bài.
- Cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Hoùc sinh ủaựnh daỏu caựch ủoùc nhaỏn gioùng, ngaột gioùng moọt vaứi caõu vaờn, ủoaùn vaờn.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4 theo cỏch phõn vai.
- Nhieàu hoùc sinh luyeọn ủoùc dieón caỷm theo caựch phaõn vai.
- Tửứng nhoựm thi ủoùc dieón caỷm.
- HS neõu yự nghúa cuỷa baứi: Boỏ con oõng Nhuù duừng caỷm laọp laứng giửừ bieồn
Toỏn
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
- HS biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật.
-Vận dụng để giải một số bài toỏn đơn giản. Giải được bài toỏn 1, 2. HS khỏ, giỏi giải được toàn bộ cỏc bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
 - Yờu cầu HS nờu quy tắc tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HHCN.
- Nhận xột.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Luyện tập:	
*Bài tập 1: 
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm. 
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- Cho HS làm vào nhỏp, 1 Hs lờn bảng.
- Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2: 
- GV lưu ý HS : 
+ Thựng khụng cú nắp, như vậy tớnh diện tớch quột sơn là ta phải tớnh diện tớch xung quanh của thựng cộng với diện tớch một mặt đỏy.
+ Cần đổi thống nhất về cựng một đơn vị đo.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3: HS khỏ, giỏi làm thờm.
- Cho HS thi phỏt hiện nhanh kết quả đỳng trong cỏc trường hợp đó cho và phải giải thớch tại sao.
- Cả lớp và GV nhận xột.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa luyện tập.
- 2 HS thực hiện yờu cầu.
- 1 HS nờu yờu cầu.
 *Bài giải:
a) Đổi: 1,5m = 15dm
Sxq = (25 +15) 2 18 =1440 (dm2)
Stp =1440 + 25 15 2 = 2190 (dm2)
b)Sxq= (dm2)
 Stp = (dm2)
- 1 HS nờu yờu cầu.
 *Bài giải:
 Đổi: 8dm = 0,8 m
Diện tớch xung quanh của thựng tụn đú là:
 (1,5 + 0,6) 2 0,8 = 3,36 (m2)
Diện tớch quột sơn là:
 3,36 + 1,5 0,6 = 4,26 (m2)
 Đỏp số: 4,26 m2.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Kết quả:
 a) Đ b) S c) S d) Đ
Đạo đức
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM 
(Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- HS bước đầu biết vai trũ quan trọng của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với cộng đồng.
- Kể được một số cụng việc của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với trẻ em ở địa phương.
- Biết được trỏch nhiệm của mọi người dõn là phải tụn trọng Uỷ ban nhõn dõn xó (phường).
- Cú ý thức tụn trọng Uỷ ban nhõn dõn xó (phường).
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Yờu cầu HS nờu phần ghi nhớ của bài tiết trước.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2- Hoạt động 1: Xử lớ tỡnh huống (BT 2, SGK)
*Mục tiờu: HS biết lựa chọn cỏc hành vi phự hợp và tham gia cỏc cụng tỏc xó hội do UBND xó (thị trấn) tổ chức.
*Cỏch tiến hành:
- GV chia lớp thành 3 nhúm mỗi nhúm xử lớ một tỡnh huống.
+ Nhúm 1: Tỡnh huống a
+ Nhúm 2: Tỡnh huống b
+ Nhúm 3: Tỡnh huống c
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận: 
+ Tỡnh huống a: Nờn vận động cỏc bạn tham gia kớ tờn ủng hộ cỏc nạn nhõn chất độc da cam.
+ Tỡnh huống b: Nờn đăng kớ sinh hoạt hố tại nhà văn hoỏ của phường.
+ Tỡnh huống c: Nờn bàn với gia đỡnh chuẩn bị sỏch, vở, đồ dựng học tập, ủng hộ trẻ em vựng bị lũ lụt.
2.3- Hoạt động 2: 
Hướng dẫn làm BT2(SGK)
- Những hành vi và việc làm phự hợp: b,c
3- Củng cố, dặn dũ: 
- Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xột giờ học nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs thực hiện yờu cầu.
- HS thảo luận theo hướng dẫn của GV.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Nhận xột.
Kĩ thuật
LẮP XE CẦN CẨU (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Choùn ủuựng, ủuỷ soỏ lửụùng caực chi tieỏt laộp xe caàn caồu.
- Bieỏt caựch laộp vaứ laộp ủửụùc xe caàn caồu theo maóu. Laộp xe tửụng ủoỏi chaộc chaộn, coự theồ chuyeồn ủoọng ủửụùc.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: SGK. Mẫu xe cần cẩu đó lắp sẵn. Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài
- GV nờu tỏc dụng của xe cần cẩu trong thực tế: Xe cần cẩu được dựng để nõng hàng, nõng cỏc vật nặng ở cảng ở cỏc cụng trỡnh xõy dựng,...
2.2, Cỏc hoạt động
 HĐ 1: Quan sỏt và nhận xột mẫu
- Cho HS quan sỏt mẫu xe cần cẩu đó lắp sẵn. Hướng dẫn HS quan sỏt kĩ từng bộ phận và trả lời cõu hỏi :
- Để lắp được xe cần cẩu, theo em cần phải lắp mấy bộ phận? Hóy nờu tờn cỏc bộ phận đú?
HĐ 2: Hướng dẫn thao tỏc kĩ thuật.
1. Hướng dẫn chọn cỏc chi tiết.
- GV cựngHSchọn đỳng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong sgk.
- Xếp cỏc chi tiết đó chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết
2. Lắp từng bộ phận.
- Để lắp giỏ đỡ cẩu, em phải chọn những chi tiết nào?
- Gọi 1 em lờn bảng chọn cỏc chi tiết.
*Hướng dẫn học sinh lắp, gv lắp mẫu:
+ Lắp 4 thanh thẳng 7 lỗ vào tấm nhỏ
- Phải lắp cỏc thanh thẳng 5 lỗ vào hàng lỗ thứ mấy của thanh thẳng 7 lỗ?
+ Hướng dẫn lắp cỏc thanh thẳng 5 lỗ vào cỏc thanh thẳng 7 lỗ.
- Gọi 1 hs lờn lắp cỏc thanh chữ U dài vào cỏc thanh thẳng 7 lỗ. (chỳ ý vị trớ trong, ngoài của thanh chữ U dài và thanh thẳng 7 lỗ)
- Dựng vớt dài lắp vào thanh chữ U ngắn, sau đú lắp tiếp vào bỏnh đai và tấm nhỏ.
- Gọi 1 HS lờn lắp hỡnh 3a (nhắc hs lưu ý vị trớ cỏc lỗ lắp của cỏc thanh thẳng).
- Nhận xột, bổ sung.
- Gọi 1 HS khỏc lờn lắp hỡnh 3b (nhắc hs lưu ý vị trớ cỏc lỗ lắp và phõn biệt mặt phải, trỏi cần cẩu để sử dụng vớt)
+ Hướng dẫn lắp hỡnh 3c.
-Để lắp được hỡnh 3c em làm thế nào?
- Gọi 2 HS lờn trả lời cõu hỏi để tỡm cỏc chi tiết và lắp hỡnh 4c,4b,4c (3 bộ phận đơn giản cỏc em đó được học ở lớp 4)
- Nhận xột, bổ sung.
3. Lắp rỏp xe cần cẩu ( H1- sgk)
- GV lắp rỏp xe cần cẩu theo cỏc bước trong sgk (lưu ý cỏch lắp vũng hóm vào trục quay và vị trớ buộc dõy tời ở trục quay cho thẳng với rũng rọc để quay tời được dễ dàng)
- Kiểm tra hoạt động của cần cẩu (quay tay quay, dõy tời quấn vào và nhả ra dễ dàng).
- Hướng dẫn hs thỏo rời cỏc chi tiết và xếp gọn vào hộp theo vị trớ quy định.
3. .Củng cố - dặn dũ:
- Hóy nờu cỏc bước lắp xe cần cẩu ?
-Gọi HSđọc ghi nhớ trong sgk.
-Chuẩn bị bài sau học thực hành lắp xe cần cẩu.
*Nhận xột tiết học.
- HS lắng nghe.
- Quan sỏt nhận xột:
- Cần lắp 5 bộ phận : giỏ đỡ cẩu; cần cẩu; rũng rọc; dõy tời, trục bỏnh xe.
-HS chọn đỳng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong sgk.
- Xếp cỏc chi tiết đó chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết
*a. Lắp giỏ đỡ cần cẩu (H2- sgk)
- Quan sỏt sgk và trả lời: 4 thanh thẳng 7 lỗ; 4 thanh thẳng 5 lỗ; 2 thanh  ...  cõu chuyện.
a) KC theo nhúm:
- Cho HS kể chuyện trong nhúm 2 (HS thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau đú đổi lại).
b) Thi KC trước lớp:
- Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo tranh trước lớp.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
- Cho HS thi kể toàn bộ cõu chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu chuyện.
3- Củng cố, dặn dũ:
- HS nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện.
- GV nhận xột giờ học. Nhắc HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS kể lại cõu chuyện đó được chứng kiến hoặc tham gia về một việc làm thể hiện ý thức chấp hành Luật giao thụng đường bộ hoặc về một việc làm thể hiện lũng biết ơn cỏc thương binh liệt sĩ.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe kết hợp quan sỏt tranh.
- 1 HS đọc yờu cầu trong SGK.
- HS nờu nội dung chớnh của từng tranh.
- HS kể chuyện trong nhúm lần lượt theo từng tranh.
- HS kể toàn bộ cõu chuyện sau đú trao đổi với bạn trong nhúm về ý nghĩa cõu chuyện.
- HS thi kể từng đoạn theo tranh trước lớp.
- Cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung.
- HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu chuyện.
.
Thứ sỏu ngày 10 thỏng 2 năm 2012
 Tập làm văn
KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu: 
- HS viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. 
- Bài văn rừ cốt truyện, nhõn vật, ý nghĩa; lời kể tự nhiờn.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GVBảng lớp ghi tờn một số truyện đó đọc, một vài truyện cổ tớch..SGK.
2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Giới thiệu bài:
Trong tiết TLV trước, cỏc em đó ụn tập về văn kể truyện, trong tiết học ngày hụn nay, cỏc em sẽ làm bài kiểm tra viết về văn kể truyện treo 1 trong 3 đề SGK đó nờu. Cụ mong rằng cỏc em sẽ viết được những bàivăn cú cốt truyện, nhõn vật, cú ý nghĩa và thỳ vị.
2- Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
- GV nhắc HS:
Đề 3 yờu cầu cỏc em kể chuyện theo lời một nhõn vật trong truyện cổ tớch. Cỏc em cần nhớ yờu cầu của kiểu bài này để thực hiện đỳng. 
3- HS làm viết bài
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.
- GV yờu cầu HS làm bài nghiờm tỳc.
- Hết thời gian GV thu bài.
4- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết làm bài.
- Dặn HS về đọc trước đề bài, chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 23.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề kiểm tra trong SGK.
- HS chỳ ý lắng nghe.
- Một số HS nối tiếp nhau núi đề bài cỏc em chọn.
- HS viết bài.
Toỏn
THỂ TÍCH CỦA MỘT HèNH
I. Mục tiêu: 
- HS cú biểu tượng về thể tớch của một hỡnh.
- Biết so sỏnh thể tớch của hai hỡnh trong một số tỡnh huống đơn giản. Giải được bài toỏn 1, 2. HS khỏ, giỏi giải được toàn bộ cỏc bài tập. 
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ
- Gv nhận xột.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài: 
2.2, Hỡnh thành biểu tượng về thể tớch của một hỡnh:
- GV tổ chức cho HS quan sỏt, nhận xột trờn cỏc mụ hỡnh trực quan theo hỡnh vẽ cỏc VD trong SGK. Theo cỏc bước như sau:
- Hỡnh 1: 
+ So sỏnh thể tớch hỡnh lập phương với thể tớch HHCN?
- Hỡnh 2: 
+ Hỡnh C gồm mấy HLP như nhau? Hỡnh D gồm mấy hỡnh lập phương như thế?
+ So sỏnh thể tớch hỡnh C với thể tớch hỡnh D?
- Hỡnh 3:
+ Thể tớch hỡnh P cú bằng tổng thể tớch cỏc hỡnh M và N khụng?
2.3, Luyện tập: 
*Bài tập 1 
- Cho HS làm theo nhúm đụi.
- Yờu cầu một số nhúm trả lời.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2 
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm. 
- GV hướng dẫn HS giải.
- Cho HS làm vào vở, 2 HS làm vào bảng nhúm.
- Hai HS treo bảng nhúm.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 
- GV chia lớp thành 3 nhúm, cho HS thi xếp hỡnh nhanh.
- Cả lớp và GV nhận xột, kết luận nhúm thắng cuộc. 
3, Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa học.
- 2 HS nờu cỏch tớnh diện tớch xung quan và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
+ Thể tớch hỡnh LP bộ hơn thể tớch HHCN hay thể tớch HHCN lớn hơn thể tớch HLP.
+ Thể tớch hỡnh C bằng thể tớch hỡnh D.
+ Thể tớch hỡnh P bằng tổng thể tớch hỡnh M và N. 
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Bài giải:
- Hỡnh A gồm 16 HLP nhỏ.
- Hỡnh B gồm 18 HLP nhỏ.
- Hỡnh B cú thể tớch lớn hơn.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Bài giải:
- Hỡnh A gồm 45 HLP nhỏ.
- Hỡnh B gồm 26 HLP nhỏ.
- Hỡnh A cú thể tớch lớn hơn.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Lời giải:
Cú 5 cỏch xếp 6 HLP cạnh 1 cm thành HHCN.
Địa lớ
CHÂU ÂU
I. Mục tiêu: 
- Mụ tả sơ lược được vị trớ địa lớ, giới hạn của chõu Âu : nằm ở phớa tõy chõu Á, cú 3 phớa giỏp biển và đại dương.
- Nờu được một số đặc điểm địa hỡnh chõu Âu, khớ hậu, dõn cư, và hoạt động sản xuất của chõu Âu :
+ 2/3 diện tớch là đồng bằng, 1/3 diện tớch là đồi nỳi.
+ Chõu Âu cú khớ hậu ụn hũa.
+ Dõn cư chủ yếu là người da trắng.
+ Nhiều nước cú nền kinh tế phỏt triển.
- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Âu.
- Đọc tờn và chỉ vị trớ một số dóy nỳi, cao nguyờn, đồng bằng, sụng lớn của chõu Âu trờn bản đồ (lược đồ).
- Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết 1 số đặc điểm dõn cư và hoạt động sx của người dõn chõu Âu.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. Bản đồ Thế giới hoặc quả Địa cầu. Bản đồ Tự nhiờn chõu Âu. Bản đồ cỏc nước chõu Âu. 
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 
- HS
- HS chỳ ý lắng nghe.
1.Vị trớ địa lớ, giới 
HĐ2: ( Làm việc cỏ nhõn): 
-HS làm việc với hỡnh 1-SGK và bảng số liệu về diện tớch cỏc chõu lục ở bài 17, trả lời cõu hỏi:
+Em hóy cho biết chõu Âu tiếp giỏp với chõu lục, biển và đại dương nào?
+Em hóy cho biết diện tớch của chõu Âu, so sỏnh với diện tớch chõu ỏ?
-Mời một số HS trả lời và chỉ lónh thổ chõu Âu trờn bản đồ.
-Cả lớp và GV nhận xột.
- HS làm việc với H1 và bảng số liệu về DT của cỏc chõu lục ở bài 17; trả lời cỏc cõu hỏi.
-Giỏp Bắc Băng Dương, Đại Tõy Dương, chõu ỏ...
-Diện tớch chõu Âu là 10 triệu km2. Bằng 1/4 S chõu ỏ.
- HS trả lời + chỉ bản đồ
- Nờu vị trớ địa lớ , giới hạn; diện tớch của chõu Âu. So sỏnh diện tớch chõu Âu với chõu Á.
* Chõu Âu nằm ở phớa tõy chõu Á, ba phớa giỏp biển và đại dương
- GV bổ sung ý: chõu Âu và chõu Á gắn với nhau tạo thành đại lục Á- Âu, chiếm gần hết phần Đụng của bắn cầu Bắc. 
2. Đặc điểm tự nhiờn :
HĐ 3: ( làm việc theo nhúm) : 
- Cỏc nhúm quan sỏt H1 trong SGK, đọc cho nhau nghe tờn cỏc dóy nỳi , đồng bằng lớn của chõu Âu, trao đổi để đưa ra nhận xột về vị trớ của nỳi, đồng bằng ở Tõy Âu, Trung Âu và Đụng Âu. Sau đú, tỡm vị trớ của cỏc ảnh ở H2 theo kớ hiệu a, b, c, d trờn lược đồ H1
Nờu đặc điếm dịa hỡnh chõu Âu ?
 * 2/3 diện tớch là đồng bằng, 1/3 diện tớch là đồi nỳi.
+Hóy đọc tờn cỏc đồng bằng, dóy nỳi và sụng lớn của chõu Âu, cho biết vị trớ của chỳng?
- Đồng bằng :
*Chõu Âu cú những đồng bằng lớn trải từ Tõy Âu qua Trung Âu sang Đụng Âu ( đồng bằng chiếm 2/3 DT chõu Âu); 
Đồng bằng Tõy Âu, đồng bằng Trung Âu, đồng bằng Đụng Âu.
- Đồi nỳi :
* Cỏc dóy nỳi nối tiếp nhau ở phớa Nam 
( dóy An-pơ, dóy Cỏc-pỏc); phớa bắc : dóy Xcan-đi-na-vi, dóy U-ran là ranh giới của chõu Âu với chõu Á,
Khớ hậu :
Sụng:
* Chõu Âu chủ yếu nằm ở đới khớ hậu ụn hoà, cú rừng lỏ kim và rừng lỏ rộng.
Mựa đụng, gần hết lónh thổ chõu Âu phủ tuyết trắng
+Sụng: Von-ga, Đa-nuyp
* Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm việc với kờnh hỡnh, sau đú HS nhận xột lẫn nhau
Kết luận: Chõu Âu chủ yếu cú địa hỡnh là đồng bằng, khớ hậu ụn hoà.
3. Dõn cư và HĐ kinh tế ở chõu Âu
HĐ 3 : ( làm việc cả lớp) : 
- HS nhận xột bảng số liệu ở bài 17 về dõn số chõu Âu, quan sỏt H3 để nhận biết của người dõn chõu Âu với người dõn chõu Á.
+Cho biết dõn số chõu Âu? 
+So sỏnh dõn số Chõu Âu với dõn số Chõu ỏ.
+Cho biết sự khỏc biệt của người dõn chõu Âu với người dõn chõu ỏ?
Hóy nờu nhận xột về dõn số ở chõu Âu ?
+ Dõn số Chõu Âu: 728 triệu ngườic 
+ Chõu Âu cú số dõn ớt hơn chõu ỏ
+Chõu Âu chủ yếu là người da trắng 
* Đứng thứ tư, gần bằng 1/5 dõn số chõu Á, Dõn cư chủ yếu là người da trắng, mũi cao, túc vàng, ...
-Bước 3: HS quan sỏt hỡnh 4:
- HS cả lớp quan sỏt H4
Kể tờn cỏc hoạt động sản xuất ở chõu Âu ?
* Trồng cõy lương thực, sản xuất húa chất, sản xuất ụtụ, hàng điện tử, ...
Kết luận: Đa số dõn chõu Âu là người da trắng, nhiều nước cú nền kinh tế phỏt triển.
- Đọc phần bài học.
3-Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học. 
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
SINH HOAẽT T22
I. Mục tiêu: 
1. ẹaựnh giaự moùi hoaùt ủoọng cuỷa chi ủoọi trong hai tuaàn vaứ keỏ hoaùch tuaàn 22,23
2. HS thaỏy ủửụùc nhửừng ửu khuyeỏt ủieồm ủeồ phaựt huy, khaộc phuùc. HS thi đua học tốt.Giỳp đỡ những bạn học yếu. Chụi troứ chụi daõn gian: Keựo co
3- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Saõn baừi saùch seừ 
2- HS: Ghi các hoạt động trong tuần 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh
1. OÅn ủũnh toồ chửực: 
2. ẹaựnh giaự moùi hoaùt ủoọng trong tuaàn: 
- Yeõu caàu chi ủoọi trửụỷng ủaựnh giaự.
+ GV boồ sung theõm: 
*Ưu điểm:- HS đi học đều, đỳng giờ.Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy 
giảng bài.Tham gia học bồi dưỡng và phụ đạo đầy đủ. Có ý thức rèn chữ giữ vở. Tham gia nhiệt tỡnh cỏc hoạt động của lớp, của khu. Đội viờn cú khăn quàng đầy đủ.
+ Tuyeõn dửụng moọt soỏ em coự yự thửực hoùc taọp toỏt: Trửụứng, Hoaứng, Hoàng, 
 *Nhược điểm:- HS đọc cũn chậm nhiều. Một số em chuẩn bị bài chưa tốt: Trường, Thạch
- Xeỏp haứng ra veà coứn loõn xoọn. Moọt vaứi em yự thửực chửa cao trong vieọc laứm veọ sinh khu vửùc.
3. Coõng vieọc thụứi gian tụựi.
- Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ, nghỉ học có giấy xin phép.
- Học bài và làm bài tốt trước lúc đến lớp.
- Tham gia học bồi dưỡng, phụ đạo đầy đủ.
- Tích cực reứn luyeọn chửừ vieỏt.
- Phỏt huy tối đa những ưu điểm,hạn những nhược điểm.
- Tham gia nhiệt tỡnh cỏc hoạt động nghi thức Đội
4. Chụi troứ chụi daõn gian:
- GV toồ chửực cho HS chụi troứ chụi: Keựo co
5. Cuỷng coỏ- Daởn doứ
- GV nhaọn xeựt chung. Daởn HS thửùc hieọn toỏt keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
- Haựt taọp theồ.
- Chi ủoọi trửụỷng ủaựnh giaự moùi hoaùt ủoọng cuỷa chi ủoọi trong hai tuaàn: Tuyờn dương những bạn cú điểm10
Tuyờn dương Nhúm cú tinh thần học tập tốt
- HS laộng nghe.
- HS phaựt bieồu yự kieỏn.
- HS thaỷo luaọn, phaựt bieồu yự kieỏn.
- HS chụi troứ chụi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5(10).doc