Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 26 (buổi 1)

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 26 (buổi 1)

TẬP ĐOC

NGHĨA THẦY TRÒ

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu.

 - Hiểu ý nghĩa:Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dan ta, nhắc nhở mọ người giữ gìn phát huy truyền thống tót đẹp đó. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

* HSKT cần đọc đúng, lưu loát toàn bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 -Tranh minh họa bài đọc trong sgk.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng hang30 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 26 (buổi 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
	Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
TậP ĐOC
NGHĩA THầY TRò
I. Mục đích yêu cầu : 
 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu.
 - Hiểu ý nghĩa:Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dan ta, nhắc nhở mọ người giữ gìn phát huy truyền thống tót đẹp đó. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
* HSKT cần đọc đúng, lưu loát toàn bài.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 -Tranh minh họa bài đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học: 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ Cửa sông.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài tập đọc.
b. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Chia bài thành 3 đoạn, hd đọc:
+ Đoạn 1: Từ đầu  đến mang ơn rất nặng.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến . . . tạ ơn thầy.
+ Đoạn 3: Còn lại.
-Hd tìm hiểu nd tranh minh hoạ.
-Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs 
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ (chú giải trong sgk).
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. 
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
-Y/c: Trả lời các câu hỏi trong sgk.
+Câu 1,2 : Làm việc cn.
+Câu : 3 làm việc theo cặp.
+Câu 4: Làm việc nhóm 3.
* Nx, chốt ý:
d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
-Hd tìm giọng đọc dc , y/c:
-Hd đọc dc đoạn 1.
-Thi đọc dc đoạn văn. 
- GV nhận xét, đánh giá.
?Bài văn ca ngợi điều gì? 
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. 
-Theo dõi.
-1 hs khá đọc toàn bài.
-Theo dõi.
-Theo dõi, qs và nói nd tranh minh hoạ.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(2L).
- 1 hs đọc phần Chú giải, lớp theo dõi.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài. 
-Theo dõi hd.
-Đọc thầm, đọc lướt bài văn, trao đổi theo cặp và phát biểu.
-Trao đổi trong nhóm 3, phát biểu.
-Nx, bổ sung.
-3 hs nối tiếp đọc bài văn, lớp theo dõi, tìm giọng đọc dc.
-Theo dõi, luyện đọc dc theo cặp.
-3 hs thi đọc dc đoạn văn.
-Lớp nx, bình chọn.
-Phát biểu.
TOáN
NHÂN Số ĐO THờI GIAN VớI MộT Số
I. Mục đích yêu cầu:
Biết:-Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
 -Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.
 * HSKT làm bài 1a, HSKG làm bài 2.
II. Đồ dùng dạy - học: 
-Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra vbt của hs 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
*Vd1: Nêu như sgk, y/c:
-Hd đặt tính và tính.
-Vậy: 1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút.
*Vd2: Nêu như sgk, y/c:
-Y/c tính nháp và nêu kq’.
-Hd nx: Ta có thể để kq’ 15 giờ 75 phút không? Vậy phải chuyển về ntn?
-Vậy : 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15 phút.
?Khi nhân một số đo thì gian với một số ta làm tn?
-Nx, chốt lại:
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn.
-Hd: Đặt tính để tính, sau đó viết kq’ tìm được theo phép tính hàng ngang.
- Nx, đánh giá.
Bài 2: Y/c: Làm bài cn. .
-Theo dõi hs làm bài.
-Nx, đánh giá. 
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học. 
- HS theo dõi. 
-2 hs đọc bt, lớp theo dõi, nêu phép tính.
 1 giờ 10 phút x 3 = ?
-Theo dõi, làm nháp, 1 hs khá làm miệng.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi, nêu phép tính.
 3 giờ 15 phút x 5 = ?
 3 giờ 15 phút
 x . 5 .
 15 giờ 75 phút
-Trao đổi, nx: 15 giờ 75 phút có 75 phút = 1 giờ 15 phút.
-Phát biểu, hs # nhắc lại.
-Theo dõi, làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
 3 giờ 12 phút x 3 = 9 giờ 36 phút.
 9,5 giây x 3 = 28,5 giây.
-Nx, chữa bài.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
 Giải
 Pt: 1 phút 25 giây x 3 = 4 phút 15 giây
-Nx, chữa bài.
	Đạo đức
Em yêu hoà bình
I. Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết :
 - Nêu được những điều tốt đẹp do hoà bình đem lại cho trẻ em.
 - Nêu được các biểu hiện của hoà bình trong cuộc sống hằng ngày.
 - Yêu hoà bình ,tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình phù hợp với khả năng do nhà trường , địa phương tổ chức. 
II. Tài liệu và phương tiện
- tranh ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhân dân những nơi có chiến tranh
- tranh ảnh , băng hình về các hoạt động bảo vệ hoà bình , chống chiến tranh của thiếu nhi và nhân dân thế giới 
- Giấy khổ to,bút dạ
- Điều 38 công ước quốc tế về quyền trẻ em
- Thẻ màu cho HĐ 2 tiết 1
III. Các hoạt động dạy học
* Khởi động: HS hát bài Trái đất này là của chúng em . nhạc: Trương quang Lục, thơ Định hải 
? Bài hát nói lên điều gì?
? Để trái đất mãi mãi tươi đẹp yên bình, chúng ta cần phải làm gì?
- GV giới thiệu bài-> ghi đầu bài 
* Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin
+ Mục tiêu: HS tìm hiểu được những hậu quả do chiến tranh gây ra và sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình
+ cách tiến hành: 
- Yêu cầu hS quan sát các tranh ảnh về cuộc sống của nhân dân và trẻ em các vùng có chiến tranh , về sự tàn phá của chiến tranh và hỏi:
Em thấy những gì trong tranh, ảnh đó?
- HS đọc thông tin trang 37 38 SGK và thảo luận theo nhóm 3 câu hỏi trong SGK
- Gọi đại diện nhóm trả lời
KL: Chiến tranh chỉ gây ra đổ nát , đau thương, chết chóc, bệnh tật, đói nghèo, thất học...vì vậy chúng ta phải cùng nhau bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh 
* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ( bài tập 1 SGK)
+ Mục tiêu: HS biết được trẻ em có quyền được sống trong hoà bình và có trách nhiệm thamn gia bảo vệ hoà bình
+ cách tiến hành
- GV lần lượt đọc từng ý kiến trong bài tập 1
- HS bày tỏ các ý kiến bằng cacvhs giơ thẻ màu theo quy ước 
- Gọi vài HS giải thích lí do tại sao em đồng ý hay không đồng ý 
KL: các ý kiến a,d là đúng. Các ý kiến b, c là sai. Trẻ em có quyền được sống trong hoà bình và có trách nhiệm tham gia bảo vệ hoà bình
* Hoạt động 3: Làm bài tập 2
+ Mục tiêu: HS hiểu được những biểu hiện của lòng yêu hoà bình trong cuộc sống hằng ngày 
+ cách tiến hành
- HS làm bài tập 2 
- Trao đổi với bài của bạn bên cạnh
- Một số hS trình bày ý kiến trước lớp 
KL: Để bảo vệ hoà bình , trước hết mỗi người phải có lòng yêu hoà bình và thể hiện điều đó ngay trong cuộc sống hằng ngày, trong các mối quan hệ giữa con người với con người, giữa các dân tộc quốc gia này với các dân tộc quốc gia khác như các hành động , việc làm b, c trong bài tập 2
* Hoạt động 4: Làm bài tập 3 SGK
+ Mục tiêu: HS biết được những hoạt động cần làm để bảo vệ hoà bình
+ cách tiến hành
- HS thảo luận nhóm bài tập 3
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp 
KLvà khuyến khích những hoạt động tham gia bảo vệ hoà bình phù hợp với khả năng 
- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ.
* Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- dặn HS về sưu tầm tranh ảnh, về các hoạt động bảo vệ hoà bình ...
- Mỗi em vẽ một bức tranhh về chủ đề em yêu hoà bình
- Lớp hát 
- Trái đất này đều là của chúng ta 
- HS quan sát tranh ảnh 
- HS đọc thông tin và thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời 
- HS nghe 
- HS giơ thẻ 
- HS giải thích theo ý hiểu của mình 
- HS làm bài cá nhân 
- Trao đổi bài của mình với bạn bên cạnh
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày 
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở Rộng Vốn Từ : TRUYềN THốNG
I. Mục đích yêu cầu:
 -Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc. 
 -Hiểu nghĩa từ ghép Hán – Việt: truyền thống gồm từ truyền( trao lại, để lại cho người sau, đời sau) và tiếng thống( nối tiếp nhau không dứt), làm được BT1,2,3.
 * HSKT làm bài 1
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 2. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:(5’) 2 hs làm lại bt3 tiết trước.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hd làm các bài tập:
Bài 1: y/c: Làm bài theo cặp.
-Hd: Đọc thật kĩ để tìm đúng nghĩa của từ “ Truyền thống”.
-Đ/án: C.
 - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: y/c: Làm bài nhóm 4.
-Đ/án: a. truyền nghề, truyền gôi, truyền thống.
 b. truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
 c. truyền máu, truyền nhiễm.
- Nx, chữa bài.
Bài 3: Y/c làm bài cn.
-Theo dõi hs làm bài.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống lại nd bài học. - Nhận xét chung tiết học. 
- HS theo dõi. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi. 
-Theo dõi hd.
- Trao đổi thảo luận.
-1 số hs nối tiếp nêu kq’ trước lớp.
-Nx, chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi. 
-Các nhóm thảo luận, làm bài.
-Đại diện 2 nhóm lên bảng thi làm bài.
- Nx, chữa bài
-1 số hs nối tiếp đăt câu với các từ tìm được.
-Nx, góp ý.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. 
- Làm bài cn và nối tiếp phát biểu.
-Nx, bổ sung.
 TOáN
 CHIA Số ĐO THờI GIAN CHO MộT Số
I. Mục đích yêu cầu:
 -Biết thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
 -Vận dụng vào giải các bài toán trong thực tiễn.
 * HSKT làm bài 1a,b. HSKG làm bài 2
II. Đồ dùng dạy - học: 
 -Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs lên bảng tính: 5 phút 20 giây x 3 ; 3 giờ 25 phút x 4.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
*Vd1: Nêu như sgk, y/c:
-Hd đặt tính và tính.
-Vậy: 42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10 giây.
*Vd2: Nêu như sgk, y/c:
-Y/c : thảo luận nhóm 3 và nêu cách tính.
-Gợi ý: Chuyển 3 giờ ra phút rồi chia
-Vậy : 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút.
?Muốn chia số đo thời gian cho một số, ta làm tn?
-Nx, chốt lại:
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn.
- Nx, đánh giá.
Bài 2: -Y/c: Làm bài cn.
-Theo dõi hs làm bài.
-Nx, đánh giá. 
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học. 
- HS theo dõi. 
-2 hs đọc bt, lớp theo dõi, nêu phép tính.
 42 phút 30 giây : 3 = ? 
-Theo dõi, làm nháp, hs khá làm theo.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi, nêu phép tính.
 7 giờ 40 phút : 4 = ?
 7 giờ 40 phút 4
 3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút
 220 phút
 20
 0
-Phát biểu, hs # nhắc lại.
-Theo dõi, làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
 24 phút 12 giây : 4 = 6 phút 30 giây.
 18,6 phút : 6 = 3,1 phút.
-Nx, chữa bài.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
 Giải
 Pt: 12giờ – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút.
 4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút.
-Nx, chữa bài.
CHíNH Tả (Nghe - viết)
LịCH Sử NGàY QUốC Tế LAO ĐộNG
I. Mục đích yêu cầu:
 -Nghe -viết đúng bàichính tả; trình bày đúng hình thức bài văn.
 -Tìm được các tên riêng theo yêu cầu của bài tập 2 và nắm vững quy tắc viết hoa tên riêng nước ngoài, tên ngày lễ ... o đổi theo cặp, chữa bài..
-Nx, chữa bài.
Bài 4: Y/c: Làm bài cn.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học
- HS theo dõi. 
-Làm bài cn, 4 hs lên bảng điền kq’ ( hs yếu).
Vd: 6 giờ 15 phút x 6 = 37 giờ 30 phút.
 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây.
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
Vd: a. (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3 = 17 giờ 15 phút.
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, trao đổi kq’ theo cặp.
-Đ/án: B
-Trao đổi trong nhóm 3 và nêu cách giải.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
 Giải
Pt: 8 giờ 10 phút – 6giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút.
 17 giờ 25 phút – 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút.
 11 giờ 30 phút – 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45 phút.
 (24 giờ – 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ.
-Nx, chữa bài.
KHOA HOC
Sự SINH SảN CủA THựC VậT Có HOA
I. Mục tiêu: 	Sau bài học, HS có khả năng: 
 - Kể được tên 1 số hoa thụ phấn nhờ côn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 -Tranh ảnh trong sgk.
 -VBT của hs..
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1. ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) 1 hs lên bảng chỉ sơ đồ câm và nói từng bộ phận của hoa-cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu nhiệm vụ của tiết học.
b. Bài mới : 
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
 -Y/c: Thực hành xử lí thông tin trong sgk: Chỉ vào hình 1-sgk để nói với nhau về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả.
-Nx, y/c làm các bt trang 106-sgk.
*KL: Đ/án: 1-a; 2-b; 3-b; 4-a; 5-b.
Hoạt động 2: Làm bt2 trong VBT, trao đổi theo cặp.
-Treo sơ đồ sự thụ phấn của hoa lưỡng tính, y/c:
*Nx, đánh giá. 
Hoạt động3: Thảo luận nhóm 4.
-Y/c: Thảo luận và trả lời 2 câu hỏi trong sgk –trang 107.
-Theo dõi làm việc.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống lại nd bài học.
-Về nhà chuẩn bị trước bài: Cây con mọc lên từ hạt. (Về nhà thực hành gieo hạt: hạt đậu phộng)
- Nhận xét chung tiết học.
- HS theo dõi, làm việc theo cặp (đọc thông tin sgk-trang 106). 
-1 số hs nói trước lớp, lớp nx, bổ sung.
-Làm bài cn và nêu kq’.
-Nx, chữa bài.
-Trao đổi và thảo luận.
-1 số hs nối tiếp lên bảng trình bày kq’ trên sơ đồ.
-Nx, góp ý.
-Theo dõi hd.
-Về nhóm trao đổi, thảo luận.
-Đại diện các nhóm báo cáo kq’.
-Các nhóm # nx, bổ sung.
-2 hs đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
Kể CHUYệN
Kể CHUYệN Đã NGHE, Đã ĐọC
I. Mục đích yêu cầu: 
 - Kể lại được câu chuyện đã nghe , đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện
II. Đồ dùng dạy - học:
 -Một số sách báo, truyện có nd liên quan đến chủ đề k/c. (gv và hs sưu tầm).
 - Bảng lớp ghi đề bài và tiêu chí đánh giá bài k/c.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs kể lại câu chuyện : Vì muôn dân. 	
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu nv của tiết học.
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu y/c của đề bài. 
- Chép đề bài lên bảng, hd tìm hiểu y/c của đề bài.
-Gạch chân những từ ngữ quan trọng (đã nghe, đã đọc, truyền thống hiếu học, truyền thống đoàn kết).
-Lưu ý hs: Tìm kể đúng câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc  , y/c hs yếu kể được 1 đoạn là được.
c. Hoạt động 2: HS kể chuyện. 
* Nêu y/c:
- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. 
- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. (Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kc)
 - GV nhận xét , đánh giá. 
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học. 
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
- 1 HS theo dõi. 
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi.
-4 hs nối tiếp đọc 4 gợi ý trong sgk, lớp theo dõi, đọc thầm lại.
-1 số hs nối tiếp giới thiệu câu chuyện của mình.
-Hs tập kc theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-1 số hs thi kể câu chuyện, của mình, kể xong, nói ý nghĩa câu chuyện.
- Nx, bình chọn bạn kể hay. 
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
thể dục
	Môn thể thao tự chọn 
 Trò chơi “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”
I/ Mục tiêu : 
1) Kiến thức:	
 -Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu bằng mu bàn chân.
 - Thực hiện ném bóng 150g trúng đích cố định và tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng 2 tay; vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia. 
 - Ôn trò chơi : “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”
2) Kĩ năng:
 - Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng và nâng cao thành tích.
 - Yêu cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
3) Giáo dục:
 - HS yêu thích môn thể dục.
II/ Địa điểm , phương tiện : 
 - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Phương tiện : Chuẩn bị còi, bóng ném, mỗi HS một quả cầu, 2 quả bóng rổ.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
 Nội dung 
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu : 
-GV nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học. 
- Xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối, hông, vai..
- Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
- Đi thường hít thở sâu.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản : 
a) Môn thể thao tự chọn:
* Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi
- Ôn chyền cầu bằng mu bàn chân.
* Ném bóng:
- Ôn tung bóng bằng một tay bắt bóng bằng hai tay, vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia, cúi mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua kheo chân.
- Ôn ném bóng trúng đích.
b) Tò chơi vận động:
- Trò chơi “ Chuyền và bắt bóng tiếp sức”
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
+ Cho HS chơi thử và chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:
- Đi đều theo 2 hàng dọc vỗ tay hát.
- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- nhận xét bài học, giao BTVN.
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
+ Chia nhóm hai em tập chuyền cầu và tâng cầu , GV quan sát sửa sai.
+ Thi tâng cầu bằng đùi xem bạn nào tâng được nhiều nhất.
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x
+ GV Hướng dẫn
+ Chia tổ tập luyện
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x ---x---------------------- 
x x x -x------------------------ 
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
TOáN
 VậN TốC
I. Mục đích yêu cầu:
 -Bước đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
 -Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
 * Cả lớp làm bài 1,2. HSKT làm bài 1. HSKG làm bài 3,4.6
II. Đồ dùng dạy - học: 	
 -Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra VBT của hs.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b.HĐ1: Giới thiệu khái niệm vận tốc.
* Btoán 1: Nêu bài toán như sgk.
-Hd: Mỗi giờ ô tô đi được 42,5 km. ta nói vận tốc trung bình hay vận tốc của ô tô là 42,5 km/giờ, viết tắt là km/giờ.
-Ghi bảng: 170 : 4 = 42,5 (km/giờ)
-Nhấn mạnh: Đơn vị của vận tốc ở bài toán này là km/giờ.
?Trong bài toán này: 170 km là gì? 4 giờ là gì? Vậy muốn tính vận tốc ta làm tn?
-Nếu gọi V-là vận tốc, s-là quãng đường t-là thời gian, Hãy viết công thức tính vận tốc?
-Nx, chốt lại:
* Bài toán 2: Nêu như sgk.
-Nx, chốt lại: 
c. HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn.
- Nx, đánh giá.
Bài 2: Nêu y/c: Làm bài cn, trao đổi theo cặp, chữa bài.
Bài 3:Nêu y/c : Làm bài cn.
-Nx, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học. 
- HS theo dõi. 
-Suy nghĩ và nêu cách giải.
 Giải
Pt: 170 : 4 = 42,5 km
-Theo dõi.
-170 km-là quãng đường đi; 4 giờ-là thời gian đi.
-Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.
-Hs viết nháp, 1 hs lên bảng viết: v = s : t
-Nêu cách giải và giải vào nháp, 1 hs khá lên bảng giải.
 Giải
Pt: 60 : 10 = 6 (m/giây)
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
 Giải
 Pt: 105 : 3 = 35 (km/giờ)
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, trao đổi kq’ theo cặp, chữa bài.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
 Giải
 Pt: Đổi: 1 phút 20 giây = 80 giây.
 400 : 80 = 5 (m/giây)
-Nx, chữa bài.
-2 hs nhắc lại cách tính vận tốc.
 TậP LΜM VăN
TRả BàI VĂN Tả Đồ VậT
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết rút kinh nghiệm và sưả lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn
II. Đồ dùng dạy - học: 
 - Bảng lớp viết đề bài kiểm tra, những lỗi cơ bản của hs.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định: 1’
2. Bài cũ: (5’) 2 hs trình bày lại CTHĐ đã lập tiết trước.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Nhận xét kết quả bài viết của hs.
-Những lỗi điển hình trong bài viết của hs: 
-Nx chung kq’ bài viết:
+Đã xác định cơ bản đúng y/c của đề bài.
-Về bố cục : đa số các bài viết đã đủ cấu tạo 3 phần 
Hoạt động 2: Hd chữa bài.
-Trả bài viết cho hs.
-Hd sửa lỗi chung.
-Theo dõi làm việc.
-Hd học tập đoạn văn, bài văn hay: Đọc những bài văn, đoạn văn hay của hs.
-Y/c: Chọn viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn.
-Nx, góp ý.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung tiết học.
-Chuẩn bị tiết sau: ôn tập về văn Tả cây cối.
- HS theo dõi. 
-Theo dõi.
-Theo dõi vào bài làm của mình và tham gia chữa lỗi trên bảng.
-Sửa lỗi trong bài làm của mình, từng cặp đổi bài và soát lỗi.
-Theo dõi, trao đổi và nx cái hay của đoạn văn, bài văn.
-Chọn viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn.
-1 số hs đọc bài viết của mình.
-Nx, góp ý.
Luyện từ và câu
LUYệN TậP THAY THế Từ NGữ Để LIÊN KếT CÂU
I. Mục đích yêu cầu:
 - Hiểu và nhận biết được những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương và những từ dùng thay thế trong BT1; thay thế được những từ ngữ lặp lại trong 2 đoạn văn theo y/c BT2; bước đàu viết dược đoạn văn theo y/c BT3.
 * HSKT làm bài 1.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 2. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:(5’) 2 hs làm lại bt2,3-tiêt lt&c trước.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hd luyện tập:
Bài 1: y/c: Làm bài cn.
-Hd làm bài:
+Đánh số thứ tự các câu văn.
+Gạch chân những từ ngữ thay thế.
+Nêu tác dụng của việc thay thế từ ngữ.
 - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Bài 2: y/c làm bài theo cặp.
-Nx, đánh giá.
Bài 3: Nêu y/c của bt.
-Y/c: Làm bài cn.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống lại nd bài học. 
- Nhận xét chung tiết học. 
- HS theo dõi. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi. 
-Theo dõi hd.
- Làm bài cn, phát biểu.
-Nx, chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi. 
- Trao đổi theo cặp và làm bài.
-Nối tiếp phát biểu.
- Nx, chữa bài.
-Theo dõi, 1 hs nhắc lại.
-Làm bài cn vào vbt.
-1 số hs nối tiếp đọc bài viết của mình.
-Nx, góp ý. 
 Xác nhận của ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26 buoi 1.doc