Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 6 (buổi 1)

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 6 (buổi 1)

 Sự SụP Đổ CủA CHế Độ A- PáC –THAI

 I. MụC TIÊU

 1. Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm ( a-pác-thai) tên riêng( nen- xơn Man- đê- la).

- Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và cangợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông nen-xơn Man -đê- la và nhân dân Nam Phi

 2. Hiểu được ý nghĩa bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của nhân dân ở Nam Phi

 -Tranh ảnh minh hoạ trong SGK

 

doc 30 trang Người đăng hang30 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 6 (buổi 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 6
Th# hai ng#y 28 th#ng 9 n#m 2009
T#p ##c
 Sự SụP Đổ CủA CHế Độ A- PáC –THAI 
 I. MụC TIÊU 
 1. Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm ( a-pác-thai) tên riêng( nen- xơn Man- đê- la).
- Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và cangợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông nen-xơn Man -đê- la và nhân dân Nam Phi
 2. Hiểu được ý nghĩa bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của nhân dân ở Nam Phi
* #èi víi HS khuyõt t#t c#n ##c l#u lo#t to#n b#i. 
II. ## d#ng
 -Tranh ảnh minh hoạ trong SGK 
III. CáC HOạT ĐộNG 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc thuộc lòng bài thơ Ê-mi-li, con và trả lời câu hỏi trong SGK
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài: sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai 
 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
 a) Luyện đọc
- GV đọc toàn bài
- 1HS đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia 3 đoạn
- HS đọc nối tiếp lần 1
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- GV ghi từ khó đọc 
- HS đọc nối tiếp lần 2
Kết hợp giải nghĩa từ chú giải
- Yêu cầu HS đọc lướt văn bản để tìm câu, đoạn dài khó đọc
- GV ghi bảng câu dài, khó đọc
- GV đọc 
- GV đọc toàn bài 
 b) Tìm hiểu bài 
- HS đọc thầm đoạn và đọc từng câu hỏi , thảo luận và trả lời 
- Dưới chế độ a- pác-thai người dân da đen bị đối sử như thế nào?
- Người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?
- Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a- pác- thai được đông đảo người dân trên thế giới ủng hộ ?
-Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi?
- GV đọc toàn bài
 c)Hướng dẫn đọc diễn cảm
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài
- HS đọc diễn cảm đoạn 3
- GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc theo cặp 
GV nhận xét ghi điểm
 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe và đọc trước bài Tác phẩm của Si-le và tên phát xít
- 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi trong SGK
- HS nghe, nhắc lại đầu bài
- HS nghe
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS nghe
- 3 HS đọc nối tiếp .
- HS đọc từ khó
- 23 HS đọc nối tiếp và đọc chú giải
- HS tìm và nêu
- HS đọc 
- HS đọc và thảo luận
- Người da đen phải làm những công việc nặng nhọc bẩn thỉu, bị trả lương thấp, phải sống , chữa bệnh, làm việc trong khu biệt lập riêng.không được hưởng một chút tự do nào.
- Họ đã đứng lên đòi bình đẳng. Cuộc đấu tranh của họ cuối cùng đã giành được thắng lợi
- Vì chế độ a-pác-thai là chế độ phân biệt chủng tộc xấu xa nhất hành tinh, cần phải xoá bỏ để tất cả mọi người thuộc mọi màu da được hưởng quyền bình đẳng ... 
- HS trả lời theo SGK
- HS nghe
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS đọc diễn cảm trong nhóm 
- HS nghe
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc 
- Nhận xét cách đọc của bạn 
- 
To#n
LUYệN TậP
I. MụC TIÊU 
 Giúp HS :
Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
II. CáC HOạT ĐộNG 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy – học bài mới
2.1.Giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: (HS khuyõt t#t l#m )
- GV viết lên bảng phép đổi mẫu :
6dm235dm2 = ....m2, và yêu cầu HS tìm cách đổi.
- GV giảng lại cách đổi cho HS, sau đó yêu cầu các em làm bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: (HS khuyõt t#t l#m)
- GV cho HS tự làm bài.
- GV : Đáp án nào là đáp án đúng ?
- GV yêu cầu HS giải thích vì sao đáp án B đúng.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
Bài 3: (HS khuyõt t#t l#m)
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV hỏi : Để so sánh các số đo diện tích, trước hết chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
2dm27cm2 = 206cm2.
300mm2> 2cm2 89mm2.
- GV chữa bài.
Bài 4
- GV gọi HS đọc đề bài trước lớp.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS trao đổi với nhau và nêu trước lớp cách đổi :
6m235dm2= 6m2 + m2 = m2.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS thực hiện phép đổi, sau đó chọn đáp án phù hợp.
- HS nêu :
3cm25mm2 = 300mm2 + 5mm2
 = 305 mm2
Vậy khoanh tròn vào B.
- HS đọc đề bài và nêu : Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh các số đo diện tích, sau đó viết dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm.
- HS : Chúng ta phải đổi về cùng một đơn vị đo, sau đó mới so sánh.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
3m2 48dm2 < 4m2
61km > 610 hm2.
- 4 HS lần lượt giải thích trước lớp.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Diện tích của một viên gạch là :
40 x 40 = 1600 (cm2)
Diện tích của căn phòng là :
1600 x 150 = 240 000 (cm2)
240 000 cm2 = 24m2
Đáp số : 24m2.
##o ##c
Có CHí THì NÊN (Tiếp )
I. MụC TIÊU 
 Học xong bài này, HS biết:
- Trong cuộc sống, con người thường phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm và tìm kiếm sự hỗ trợ của những người tin cậy, thì sẽ vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống.
 - Xác định được những thuận lợi, khó khăn của mình , biết đề ra kế hoạch vượt khó của bản thân.
 - Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người có ích trong gia đình và xã hội.
II. ## d#ng
 - Phiếu học tập.
III. CáC HOạT ĐộNG TIếT 2
Hoạt động học
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1: Làm bài tập 3 
a) Mục tiêu: GV nêu
 b) Cách tiến hành
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
- GV ghi tóm tắt lên bảng theo mẫu sau:
- HS thảo luận nhóm về những tấm gương đã sưu tầm được 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận nhóm 
STT
Hoàn cảnh
Những tấm gương
1
Khó khăn của bản thân
2
Khó khăn về gia đình
3
Khó khăn khác
GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có khó khăn ngay trong lớp học , trường mình và có kế hoạch để giúp bạn vượt khó
* Hoạt động 2: tự liên hệ( Bài tập 4)
 a) Mục tiêu: HS biết liên hệ bản thân, nêu được những khó khăn trong cuộc sống , trong học tập và đề ra được cách vượt khó khăn.
 b) Cách tiến hành
- Yêu cầu HS thảo luận
- KL: - Trong cuộc sống mỗi người đều có những khó khăn riêng và đều cần phải có ý chí để vượt lên.
 3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
HS tự phân tích những khó khăn của bản thân theo phiếu
- HS trao đổi những khó khăn của mình với nhóm
- Mỗi nhóm chọn 1-2 bạn có nhiều khó khăn hơn trình bày trước lớp 
- lớp thảo luận tìm cách giúp
Th# ba ng#y 29 th#ng 9 n#m 2009
Luy#n tõ v# c#u
Mở RộNG VốN Từ: HữU NGHị - HợP TáC.
I. MụC TIÊU 
 1. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác.
 2. Biết đặt câu với các từ, các thành ngữ đã học.
II. ## d#ng
- 3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 2.
III. CáC HOạT ĐộNG 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS lên bảng nêu ví dụ về từ đồng âm và đặt câu với từ đồng âm đó
- GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài tập 1: (HS khuyõt t#t l#m)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức HS làm bài theo nhóm
- GV nhận xét 
 Bài tập 2 (HS khuyõt t#t l#m)
 - HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm 
- HS trả lời
- GV nhận xét
 Bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu 
- GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS
- Yêu cầu HS đặt 5 câu vào vở. 
 GV tham khảo trong SGV
 Bài 4
- Yêu cầu nêu nội dung bài 
- HS thảo luận nhóm 
- Gọi từng nhóm trình bày.
- GV nhận xét.
 3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 3 HS làm
- Lớp nhận xét
- Nghe
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm và làm bài 
+ Hữu có nghĩa là "bạn bè": hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu
+ Hữu có nghĩa là "có": hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận
- HS nêu:
a) hợp có nghĩa là "gộp lại": hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) hợp có nghĩa là " đúng với yêu cầu, đòi hỏi..nào đó": hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp
Nghĩa của từng từ:
+ hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một việc nào đó.
+ hợp nhất: hợp lại thành một tổ chức duy nhất.
+ hợp lực: chung sức để làm một việc gì đó. 
- HS đọc yêu cầu
- HS nối tiếp nhau đặt câu
- HS làm vào vở 
- HS đọc 
- HS thảo luận nhóm
- HS nêu
To#n
HéC – TA
I. MụC TIÊU 
 Giúp HS : 
- Biết tên gọi , kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc – ta.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc- ta, vận dụng để giải toán.
II. CáC HOạT ĐộNG 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy – học bài mới
2.1.Giới thiệu bài
2.2.Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc – ta.
- Gv giới thiệu :
+ Thông thường để đo diện tích của một thửa ruộng, một khu rừng người ta thường dùng đơn vị đo là héc – ta.
+ 1 héc -ta bằng 1 héc- tô - mét vuông và kí hiệu là ha.
- GV hỏi : 1hm2 bằng bao nhiêu mét vuông ?
- GV : Vậy 1 héc – ta bằng bao nhiêu mét vuông ?
2.3.Luyện tập – thực hành.
Bài 1(HS khuyõt t#t l#m)
- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó cho HS chữa bài.
- GV nhận xét đúng/sai, sau đó yêu cầu HS giải thích cách làm của một số câu.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
Bài 2(HS khuyõt t#t l#m)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS nêu kết quả trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó làm mẫu 1 phần trước lớp.
a) 85km2 < 850 ha.
Vậy điền S vào * 
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại, sau đó gọi HS báo cáo kết quả làm bài trước lớp.
Bài 4
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS sau đó cho điểm.
3. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
+ HS nghe và viết :
1ha = 1hm2.
- HS nêu : 1hm2 = 10 000 m2.
- HS nêu : 1ha = 10 000 m2.
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một cột của một phần.
- HS nêu rõ cách làm của một số phép đổi.
Ví dụ :
* 4ha = ...m2.
Vì 4ha = 4hm2, mà 4hm2 = 40 000m2 
Nên 4ha = 40 000m2.
Vậy điền 40 0 ... iểm như thế nào 
c/ Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì ? 
d/ Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào GV rút ra kết luận 
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận 
GV phát phiếu có ghi câu hỏi cho các nhóm trưởng 
a/ Muỗi a-nô- phen thường ẩn náu và đẻ trứng ở đâu ?
b/ Khi nào thì muỗi bay ra đốt người ? 
c/ Làm gì để diệt muỗi trưởng thành ? 
d/ Làm gì để ngăn chặn không cho muỗi sinh sản ?
e/ Làm gì để ngăn chặn không cho muỗi đốt người ? 
Kết luận : Sốt rét là bệnh truyền nhiễm do kí sinh trùng gây ra . Phong bệnh : giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh . 
4/ Củng cố , dặn dò .
- Nh#n x#t giê h#c
-HS trả lời 
-Thực hiện theo yêu cầu của GV .
-Làm việc theo nhóm 6 
-Đại diện nhóm trình bày kết quả – Các nhóm khác bổ sung .
Thảo luận nhóm 3 
Sau khi thảo luận xong các nhóm bốc thăm xem mình trình bày kết quả câu nào – Cá nhóm khác nhân xét bổ sung .
Kó chu##n
Kể CHUYệN Đã ĐƯợC CHứNG KIếN HOặC THAM GIA
I. MụC TIÊU 
 1. Rèn kĩ năng nói: 
 - HS tìm được câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng với yêu cầu của đề bài 
 - Kể tự mhiên chân thực 
 - Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi và nhận xét về lời kể của bạn.
II. ## d#ng
 Bảng lớp viết đề bài tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện 
 Tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dâm các nước để gợi ý cho HS kể chuyện.
III. CáC HOạT ĐộNG 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ
HS kể chuyện em đã nghe hoặc được đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh 
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu :
2. Hướng dẫn kể chuyện
 a) Tìm hiểu đề 
- 1 HS đọc đề bài
H: Đề bài yêu cầu gì?
- GV gạch chân các từ ngữ quan trọng trong 2 đề lựa chọn
- Yêu cầu của đề bài là việc làm như thế nào?
H: Nhân vật chính trong chuyện em kể là ai?
H: nói về một nước em sẽ nói về những vấn đề gì?
- Gọi 2 HS đọc gợi ý trong SGK
H: Em chọn đề tài nào? hãy kể cho các bạn cùng nghe?
- HS lập dàn ý câu chuyên sẽ kể 
b) Thực hành kể chuyện
+ HS kể chuyện theo cặp
+ Thi kể trước lớp
GV ghi nhanh tên HS, tên chuyện, việc làm của nhân vật...
- Yêu cầu lớp nhận xét
- GV nhận xét cho điểm
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
- 2 HS kể 
- HS nghe
- 1 HS đọc đề cả lớp theo dõi
- HS nêu
- Việc làm thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với các nước .
- Nhân vật chính là những người sống quanh em, em nghe đài, xem ti-vi, đọc báo, hoặc là chính em.
- Em sẽ nói về những điều mình thích nhất, nhữnh sự vật con người của nước đó đã để lại ấn tượng trong em.
- 2 HS đọc
- HS nối tiếp nhau trả lời
- HS làm theo yêu cầu
- 2 HS kể cho nhâu nghe
- HS thi kể 
- lớp nhận xét
Th# s#u ng#y 2 th#ng 10 n#m 2009
T#p l#m v#n
LUYệN TậP Tả CảNH
I. MụC TIÊU 
 1. Thông qua những đoạn văn hay học được cách quan sát khi tả cảnh sông nước.
 2. Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nước cụ thể.
II. ## d#ng 
 Tranh ảnh minh hoạ cảnh sông nước: biển, sông, hồ, đầm...
III. CáC HOạT ĐộNG 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học này ( quan sát và ghi lại kết quả quan sát một cảnh sông nước)
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
 2. Hướng dẫn luyện tập
 Bài tập 1 ( HS khuyõt t#t l#m )
- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung bài tập
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
và trả lời các câu hỏi trong bài 
 - Nhà văn Vũ Tú Nam đã miêu tả cảnh sông nước nào?
- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
- Câu văn nào cho em biết điều đó?
- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào những thời điểm nào?
- Tác giả đã sử dụng những màu sắc nào khi miêu tả?
- Khi quan sát biển, tác giả đã có liên tưởng thú vị nào?
- Theo em liên tưởng có nghĩa là gì?
 Đoạn văn b: 
- Nhà văn Đoàn Giỏi miêu tả cảnh sông nước nào?
- con kênh được quan sát ở những thời điểm nào trong ngày?
- Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
- Tác giả miêu tả những đặc điểm nào của con kênh?
- Việc sử dụng nghệ thuật liên tưởng có tác dụng gì?
 Bài tập 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS đọc kết quả quan sát một cảnh sông nước đã chuẩn bị từ trước.
- Nhận xét bài làm của học sinh và cho điểm
 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về sửa lại bài và hoàn thiện dàn ý bài văn tả cảnh sông nước.
- HS mang vở để GV KT
- HS nghe
- HS nêu
+Nhà văn đã miêu tả cảnh biển
+ Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc màu của trời mây.
+ Câu văn:" Biển luôn thay đổi màu sắ tuỳ theo sắc mây trời"
+ Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt biển khi: Bầu trời xanh thẳm, bầu trời rải mây trắng nhạt, bầu trời âm u mây mưa, bầu trời ầm ầm dộng gió.
+ Tác giả đã sử dụng những màu sắc xanh thẳm, thẳm xanh, trắng nhạt, xám xịt, đục ngầu.
+ khi quan sát biển, tá giả liên tưởng đén sự thay đổi tâm trạng của con người: biển như một con người biết buồn vui, lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng.
+ Liên tưởng là từ hình ảnh này nghĩ đến hình ảnh khác.
+ Nhà văn miêu tả con kênh
+ Con kênh được quan sát từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi sáng, giữa trưa, lúc chiều tối.
+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh bằng thị giác.
+ Tác giả miêu tả: ánh sáng chiếu xuống dòng kênh như đổ lửa, bốn phía chân trời chống huyếch chống hoác, buổi sáng con kênh phơn phớt màu đào, giữa trưa, hoá thành dòng thuỷ ngân cuồn cuộn loá mắt, về chiều biến thành một con suối lửa.
+ làm cho người đọc hình dung được con kênh mặt trời, làm cho nó sinh động hơn.
- HS đọc
- 3 HS đọc bài chuẩn bị của mình.
- Lớp nhận xét bài của bạn
k# thu#t
Chuèn b# nÊu #n
I - Môc ti#u: Sau b#i h#c n#y, HS:
- N#u ###c nh#ng c#ng vi#c chuèn b# nÊu #n.
- Biõt c#ch thùc hi#n mét sè c#ng vi#c chuèn b# nÊu #n.
- Cã ý th#c v#n dông kiõn th#c ## h#c #ó gióp #ì gia ##nh.
II - ## d#ng d#y h#c:
- Mét sè lo#i rau xanh, c#, qu# c#n t##i; Dao th#i, dao g#t; tranh, #nh.
 III - C#c ho#t #éng d#y - h#c ch# yõu: 
* Giíi thi#u b#i: Gi#o vi#n giíi thi#u b#i v# n#u môc #ých tiõt h#c
Ho#t #éng c#a gi#o vi#n
Ho#t #éng c#a h#c sinh 
*Ho#t #éng1 : X#c ##nh mét sè c#ng vi#c chuèn b# nÊu #n.
- N#u nh#ng c#ng vi#c c#n thùc hi#n khi chuèn b# nÊu #n.
*Ho#t #éng 2 : T#m hióu c#ch thùc hi#n mét sè c#ng vi#c chuèn b# nÊu #n.
a)T#m hióu c#ch ch#n thùc phèm
- N#u môc #ých, y#u c#u c#a vi#c ch#n thùc phèm d#ng cho b#a #n v# c#ch ch#n thùc phèm? 
- Gi#o vi#n nh#n x#t chung v# tãm t#t.
b) T#m hióu c#ch s# chõ thùc phèm
- N#u nh#ng vi#c c#n l#m tr#íc khi nÊu mét mãn n#o #ã?
- N#u môc #ých c#a vi#c s# chõ thùc phèm ?
- Em h#y tr#nh b#y c#ch s# chõ thùc phèm (c# c#i, rau muèng, c#, th#t ...)?
- Gi#o vi#n tãm t#t néi dung.
- H#íng dén h#c sinh vò nh# gióp gia ##nh chuèn b# nÊu #n.
*Ho#t #éng 3 : ##nh gi# kõt qu# h#c t#p
- Cho h#c sinh tr# lêi 2 c#u hái cuèi b#i.
+ Ch#n thùc phèm
+ S# chõ thùc phèm.
- H#c sinh ##c môc 1 v# quan s#t c#c #nh trong s#ch trang 31 tr# lêi.
- H#c sinh dùa v#o môc 2 s#ch gi#o khoa.
- Cho h#c sinh tr#nh b#y c#ch s# chõ thùc phèm, em kh#c nh#n x#t. 
- Cho h#c sinh ##c ghi nhí SGK.
- H#c sinh th#o lu#n v# l#m b#i t#p.
Thó dôc
B#i 11: #éi h#nh #éi ngò tr# ch#i “chuyón ## v#t”
I/ Môc ti#u : 
1) Kiõn th#c:	
-#n #ó c#ng cè v# n#ng cao k# thu#t #éi h#nh #éi ngò: T#p h#p h#ng d#c, t#p h#p h#ng ngang , dãng h#ng, #ióm sè, d#n h#ng, d#n h#ng.
-Tr# ch#i : “chuyón ## v#t” .
2) K# n#ng:
- Y#u c#u t#p h#p h#ng nhanh, #éng t#c #óng khèu l#nh .
- Y#u c#u HS ch#i #óng lu#t , nhanh nh#n , h#o h#ng khi ch#i
3) Gi#o dôc:
- HS rìn luy#n t#c phong, y#u thých m#n thó dôc
II/ ##a #ióm , ph##ng ti#n : 
##a #ióm: Tr#n s#n tr#êng v# sinh an to#n n#i t#p.
Ph##ng ti#n : Chuèn b# c#i , 4 qu# bãng, 4 khóc g#, 4 cê #u#i nheo.
III/ Néi dung v# ph##ng ph#p l#n líp:
 Néi dung 
Ph##ng ph#p t# ch#c
1. Ph#n m# ##u : 
-GV nh#n líp , ph# biõn néi dung , y#u c#u giê h#c. 
- Xoay khíp c# tay, c# ch#n gèi, h#ng, vai.
- ##ng t#i ch# v# tay h#t.
2. Ph#n c# b#n : 
a ) #éi h#nh #éi ngò :
- #n t#p h#p h#ng d#c, dãng h#ng, #ióm sè, t#p h#p h#ng ngang, dãng h#ng, #ióm sè, d#n h#ng, d#n h#ng.
b ) Tr# ch#i v#n #éng : 
- Ch#i tr# ch#i: “chuyón ## v#t” 
- GV n#u t#n tr# ch#i. Gi#i thých c#ch ch#i v# quy ##nh ch#i.
-GV quan s#t, nh#n x#t HS ch#i .Bióu d##ng t# th#ng cuéc.
 3. Ph#n kõt thóc:
- ##ng t#i ch# v# tay h#t.
- GV c#ng HS h# thèng b#i.
- nh#n x#t b#i h#c . 
- giao BTVN.
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
-L#n 1- 2: GV #iòu khión.
-L#n 3- 4: Chia t# t#p luy#n.
 GV quan s#t s#a sai 
x x x x x x x x x x x x x x x x x x 
-L#n 5- 6: T#p h#p c# líp , c#c t# thi #ua tr#nh diÔn.
 cb
x x x x x 
x x x x x 
 xp
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
Thó dôc
B#i 12: #éi h#nh #éi ngò tr# ch#i “l#n bãng b#ng tay”
I/ Môc ti#u : 
1) Kiõn th#c:	
-#n #ó c#ng cè v# n#ng cao k# thu#t #éi h#nh #éi ngò: D#n h#ng, d#n h#ng, #i #òu v#ng ph#i, v#ng tr#i, ##i ch#n khi #i #òu sai nh#p.
-Tr# ch#i : “ l#n bãng b#ng tay” .
2) K# n#ng:
- Y#u c#u d#n h#ng, d#n h#ng nhanh, tr#t tù #i #òu tíi ch# b# gãc kh#ng x# l#ch, biõt c#ch ##i ch#n khi #i sai nh#p .
- Y#u c#u b#nh t#nh, kh#o l#o.
3) Gi#o dôc:
- HS rìn luy#n t#c phong, y#u thých m#n thó dôc
II/ ##a #ióm , ph##ng ti#n : 
##a #ióm: Tr#n s#n tr#êng v# sinh an to#n n#i t#p.
Ph##ng ti#n : Chuèn b# c#i , 4 qu# bãng, k# s#n tr# ch#i.
III/ Néi dung v# ph##ng ph#p l#n líp:
 Néi dung 
Ph##ng ph#p t# ch#c
1. Ph#n m# ##u : 
-GV nh#n líp , ph# biõn néi dung , y#u c#u giê h#c. 
- ch#y nh# nh#ng theo h#ng d#c quanh s#n t#p.
- Tr# ch#i “ l#m theo týn hi#u”.
2. Ph#n c# b#n : 
a ) #éi h#nh #éi ngò :
- #n d#n h#ng, d#n h#ng, #i #òu v#ng ph#i, v#ng tr#i, ##i ch#n khi #i #òu sai nh#p.
b ) Tr# ch#i v#n #éng : 
- Ch#i tr# ch#i: “l#n bãng b#ng tay” 
- GV n#u t#n tr# ch#i. Gi#i thých c#ch ch#i v# quy ##nh ch#i.
- Cho HS ch#i th# v# ch#i chýnh th#c
-GV quan s#t, nh#n x#t HS ch#i ,Bióu d##ng t# th#ng cuéc.
 3. Ph#n kõt thóc:
- Nh#y th# láng, cói ng#êi th# láng.
- ##ng t#i ch# v# tay h#t.
- GV c#ng HS h# thèng b#i.
- nh#n x#t b#i h#c, giao BTVN.
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
-L#n 1- 2: GV #iòu khión.
-L#n 3- 4: Chia t# t#p luy#n.
 GV quan s#t s#a sai 
x x x x x x x x x x x x x x x x x x 
-L#n 5- 6: T#p h#p c# líp , c#c t# thi #ua tr#nh diÔn.
 cb
x x x x x 
x x x x x 
 xp
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
	X#c nh#n c#a ban gi#m hi#u

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6 buoi 1.doc