Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 20

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 20

Tập đọc: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ

I. Mục tiêu:

 - KT: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn.

 - KN: Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân vật.

* KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định giá trị; hợp tác.

 - TĐ: Kính trọng, học tập

II. ĐDDH: Tranh Thái sư Trần Thủ Độ

 

doc 34 trang Người đăng hang30 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
 Thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013
Tập đọc: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I. Mục tiêu:
 - KT: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. 
 - KN: Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân vật.
* KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định giá trị; hợp tác.
 - TĐ: Kính trọng, học tập 
II. ĐDDH: Tranh Thái sư Trần Thủ Độ 
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: "Người công dân số 1"(3’)
+ Đọc và TLCH 
Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’
- G/thiệu tranh 
 2. Đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc - Tìm hiểu bài 
 Đoạn 1: Từ đầu  mới tha cho.
- GV giảng từ, sửa lỗi phát âm (vượt).
+ Khi có người muốn xin chức câu đương Trần Thủ Độ đã làm gì?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm
Đoạn 2: Một lần khác thưởng cho.
- GV sửa lỗi (kiệu), giảng từ khó 
+ Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra sao?
- HS luyện đọc đoạn 2
Đoạn 3: Trần Thủ Độ nói thật.
- GV sửa lỗi(chuyên quyền), giảng từ khó 
+ Khi biết có viên quan tâu với vua mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào?
+ Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông là người thế nào?
- Luyện đọc đoạn 3
- Thi đọc diễn cảm
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện
 3. Củng cố: 1’
- Dặn dò, CB: Nhà tài trợ đặc biệt của CM.
- Nhận xét tiết học
- 2 em đọc, TL
- HS theo dõi, quan sát tranh
* Hai HS đọc
+ Ông đồng ý nhưng yêu cầu chặt một ngón chân để phân biệt ... 
- Một em đọc lại đoạn
- HS luyện đọc cặp-> HS thi đọc diễn cảm.
* Hai HS đọc
+ Không những không trách móc mà còn thưởng cho vàng, lụa.
- HS đọc phân vai
* HS đọc đoạn 3
+ Ông nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng.
+ TL
- HS đọc phân vai
- Hai em đọc tiếp nối toàn bài
- HS trả lời
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết tính chu vi hình tròn, đường kính của hình tròn khi biết chu vi. 
 - KN: Tính chu vi hình tròn, đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.
.- TĐ: Cẩn thận, chính xác 
II. ĐDDH: Bảng phụ 
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Luyện tập: 34’
Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Câu b, c; câu a HSK-G làm thêm
- Gọi HS đọc kết quả
- GV sửa bài
+ Nêu cách tính chu vi hình tròn 
Bài 2:
+ Nêu cách tính đ/kính và b/kính của h/tròn
a.Tính đ/kính h/tròn có chu vi C = 15,7m
b.Tính b/kính h.tròn có c/vi C = 18,84dm 
- GV sửa bài
Bài 3:
- câu a; câu b HSK-G làm thêm
- Gọi HS nêu cách giải
- GV kiểm tra HS làm
- GV sửa bài
*Bài 4: HSK-G làm thêm
- Hướng dẫn HS xác định: Chu vi hình H là nữa chu vi hình tròn cộng với độ dài đường kính.
- GV sửa bài
3. Củng cố: 1’
+ Nêu lại cách tính chu vi, đ/kính hình tròn
- Dặn dò, Chuẩn bị: Diện tích hình tròn
- Nhận xét tiết học
- Đọc đề
- Tính chu vi h.tròn có bán kính r
- HS tự làm bài, đổi vở kiểm tra chéo 
- 1số em nêu kết quả: 
b. 27,632 dm
c. Đổi cm = 2,5 cm ; 15,7 cm
a. 56,52 m 
+ Nêu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- d = C : 3,1 r = C : 2 : 3,14
- HS làm vào vở- hai em làm bảng
 a. 15,7 : 3,14 = 5 (m)
 b. 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)
- Nhận xét
- HS đọc đề và giải
- HS trình bày
 a. 0,65 x 3,14 = 2,041 (m)
 b. 2,041 x 10 = 20,41 (m)
 2,041 x 100 = 204,1 (m)
- Nhận xét
- HS đọc đề và quan sát hình vẽ
- HS lần lượt tính các bước sau:
 Nửa chu vi hình tròn:
6 x 3,14 : 2 = 9,42 (cm)
 Chu vi hình H:
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
- Khoanh vào D
+ Nêu
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Chiều thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013
Đạo đức: EM YÊU QUÊ HƯƠNG (tt)
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết mọi người cần phải yêu quê hương, biết những việc làm phù hợp với khả năng của mình.
 - KN: Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình.
*KNS: KN xác định giá trị; tư duy phê phán; tìm kiếm và xử lí thông tin; trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình.
 - TĐ: Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần XD quê hương.
II. ĐDDH: - Giấy, bút màu, thẻ màu
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3’
+ Nêu những việc làm thể hiện tình yêu quê hương
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’
 2. Tìm hiểu bài: 30’
* Hoạt động 1: Triển lãm nhỏ
Bài 4:
+ Em sẽ làm gì để thể hiện lòng yêu quê hương?
- GV nhận xét, biểu dương
* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ
Bài 2:
+ Em tán thành những ý kiến nào dưới đây?
- GV nêu từng ý kiến ở bài tập 2
- Gọi HS giải thích lí do
- GV kết luận: Tán thành các ý kiến a, b
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống
Bài 3:
- Nêu 2 tình huống a, b
- Yêu cầu HS thảo luận để xử lí tình huống
- Theo dõi, giúp đỡ
- GV kết luận
* Hoạt động 4: 
Bài 5:
- GV nhận xét, biểu dương
3. Củng cố: 1’
- Nêu nội dung
- Dặn dò, CB: Uỷ ban nhân dân xã (phường)
- Nhận xét tiết học
-2HS TL
- Các nhóm vẽ tranh ý tưởng ->trưng bày và giới thiệu tranh.
- Lớp xem tranh, bình luận
- HS bày tỏ thái độ bằng cách đưa thẻ màu 
(a, d) 
- HS phát biểu - Lớp nhận xét, bổ sung
- HS theo dõi
- Các nhóm 4 làm việc 
- Đại diện nhóm trình bày
a.Tuấn có thể góp sách của mình; vận động, nhắc nhở các bạn giữ sách,
b. Bạn Hằng cần tham gia vì đó là một việc làm góp phần làm sạch đẹp làng xóm.
- Các nhóm bổ sung
- Trình bày KQ sưu tầm về các cảnh đẹp, phong tục tập quán, bài thơ, bài hát, ...
- Lớp t/đổi ý nghĩa của các bài thơ, bài hát.
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chính tả: CÁNH CAM LẠC MẸ
I. Mục tiêu:
 - KT: Nghe - viết bài "Cánh cam lạc mẹ", 
 - KN: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài thơ. Làm đúng BT2a 
* KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, xác định giá trị.
 - TĐ: Cẩn thận, đúng cỡ, đẹp 
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. HDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 A. Bài cũ: 3’
- Đọc: tỉnh giấc, giảng giải, dành dụm
Nhận xét, điểm
 B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. HS nghe - viết: 17’
- GV đọc bài thơ
+ Nêu nội dung bài thơ.
- Đọc từ: vườn hoang, trắng sương, nhạt, khản đặc, dừng, ngưng
- Dặn dò cách trình bày
- GV đọc
- Đọc lại toàn bài
- Chấm một số bài 
- Nhận xét
3. HS làm bài tập: 13’
Bài 2a: 
+ Nêu yêu cầu bài tập
- GV treo bảng phụ
- GV chữa bài
+ Hỏi về tính khôi hài của mẩu chuyện vui
4. Củng cố: 1’
- Ghi nhớ các từ ngữ đã ôn luyện; kể lại mẩu chuyện vui cho người thân nghe. 
- CB: Trí dũng song toàn
- Nhận xét tiết học
- 2 HS viết bảng, lớp viết vở nháp
Nhận xét
- HS theo dõi, đọc thầm bài ở SGK
+ Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở, yêu thương của bạn bè.
- 2 HS viết bảng , lớp viết vở nháp
- HS viết chính tả 
- HS soát lỗi
- HS đổi vở chữa bài
- HS đọc nội dung bài tập 
+ Tìm chữ cái thích hợp với mỗi ô trống: r, d hay gi.
- HS trao đổi nhóm đôi
- HS trình bày: lần lượt : ra, giữa, dòng, rò, ra, duy, ra, giấu, giận, rồi
- Nhận xét
+ Nếu thuyền chìm thì bản thân anh ta cũng chết.
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba, ngày ... tháng ... năm 2013
Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I. Mục tiêu:
 - KT: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ "Công dân", hiểu nghĩa của từ công dân.
 - KN: Biết cách xếp được một số vào nhóm thích hợp,nắm được một số từ đồng nghĩa với từ Công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh.
* KNS: KN hợp tác, lắng nghe tích cực.
 - TĐ: Tích cực học tập.
II. ĐDDH: - Từ điển, kẻ sẵn bảng phân loại
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 
- Đọc đoạn văn ở BT2, chỉ rõ câu ghép, cách nối các vế câu ghép.
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’
 2. HS làm bài tập: 32’
Bài 1: Dòng nào nêu đúng nghĩa từ công dân?
- Gọi HS trình bày
- GV chốt ý
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp
- Y/c HS thảo luận nhóm 4
- Theo dõi, giúp đỡ
- Chốt lại ý đúng 
Bài 3: Tìm từ đồng nghĩa với công dân
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ 
- Gọi HS trình bày
- Chốt lại ý đúng 
*Bài 4 : HSK-G làm thêm
- Ghi bảng lời nhân vật 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chốt lại lời giải đúng 
 3. Củng cố: 1’
+ Nêu nghĩa từ công dân.
- Dặn dò, CB: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
- Nhận xét tiết học
- 2 em đọc đoạn văn
Nhận xét
- HS đọc y/c bài tập, Lớp theo dõi ở SGK
- Trao đổi nhóm đôi (dùng từ điển để k/tra) 
- HS phát biểu: dòng b 
- Nhận xét
- HS đọc bài tập 
- HS tra cứu từ điển, làm bài theo nhóm 4
a. công dân, công cộng, công chúng
b. công bằng, công lí, công minh, công tâm
c. công nhân, công nghiệp
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
- HS theo dõi -> HS suy nghĩ làm bài
- HS phát biểu: nhân dân, dân chúng, dân 
- Nhận xét
* HS đọc yêu cầu bài tập
- HS theo dõi
- Suy nghĩ làm bài -> HS phát biểu
Không thể thay được vì công dân ở đây có hàm ý là người dân của một nước 
đ/lập
+ Nêu
IV. Bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................................... ...  bị: Giới thiệu biểu đồ hình quạt.
- Nhận xét tiết học
- HS đọc đề, quan sát hình vẽ
+ Độ dài sợi dây thép chính là tổng chu vi của 2 hình tròn có bán kính 7 cm và 10 cm
 - 1HS giải bảng, lớp làm vở. 
Kết quả:
7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76(cm)
- Nhận xét
- HS đọc đề bài
+ TL
- HS giải theo các bước: 
 60 + 15 = 75 (cm)
 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)
 481 - 376,8 = 94,2 (cm)
- Nhận xét
- HS đọc đề quan sát hình vẽ
+ Bằng tổng d/tích hình chữ nhật và 2 nửa h/tròn.
- HS theo dõi
- 1HS giải bảng, lớp làm vở. 
Kết quả:
 7 x 2 x 10 = 140 (cm2)
 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2)
 140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
- Nhận xét
* HS đọc đề, quan sát hình vẽ
- HS theo dõi 
- HS tính ở vở nháp, nêu kết quả:
 Khoanh vào A. 13,76 cm2
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2013
Toán: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. Mục tiêu:
 - KT: Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
 - KN: Đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt.
 - TĐ: Cẩn thận, chính xác
II. ĐDDH: Com pa, bảng phụ
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Giới thiệu biểu đồ hình quạt: 14’
Ví dụ 1: GV treo bảng phụ
+ Nhận xét đặc điểm của biểu đồ hình quạt.
+ Biểu đồ nói lên điều gì?
+ Sách trong thư viện được phân làm mấy loại? Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu?
Ví dụ 2:
- HD HS đọc biểu đồ (Tương tự ví dụ 1)
3. Thực hành: 20’
Bài 1:
- Hướng dẫn HS tính số HS thích các màu theo tỉ số phần trăm.
- Gọi HS nêu kết quả
 a. Thích màu xanh
 b. Thích màu đỏ
 c. Thích màu trắng
 d. Thích màu tím
- GV chữa bài
*Bài 2: HSK-G làm thêm
- Gọi HS đọc tỉ số phần trăm của HS giỏi, HS khá, HS trung bình trên biểu đồ
- Nhận xét
4. Củng cố: 1’
+ Nêu lại nội dung.
- Dặn dò, Chuẩn bị: Luyện tâp về tính diện tích.
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt
+ Hình tròn, được chia thành các phần, trên mỗi phần ghi các tỉ số phần trăm
- Tỉ số % các loại sách trong thư viện
- Ba loại (HS đọc biểu đồ)
SGK: 25%, S/truyện: 50%, S/khác: 25%
- HS trả lời
- HS tính số HS tham gia môn bơi
 32 x 12,5 : 100 = 4(học sinh)
- HS đọc đề, quan sát biểu đồ.
- HS theo dõi 
- HS làm bài
- HS trình bày cách làm
 a. 120 x 40 : 100 = 48 (em)
 b. 120 x 25 : 100 = 30 (em)
 c. 120 x 20 : 100 = 24 (em)
 d. 120 x 15 : 100 = 18 (em)
- Nhận xét
* HS đọc nội dung BT, quan sát biểu đồ.
- Một số em đọc biểu đồ lần lượt:
 17,5%; 60%; 22,5%.
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khoa học: NĂNG LƯỢNG
I. Mục tiêu:
 - KT: Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng.
 - KN: Làm thí nghiệm để biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ. 
* KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề; bình luận đánh giá.
 - TĐ: Tích cực học tập.
II. ĐDDH: Đồ dùng th/hành như SGK
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3’
+ Thế nào là sự biến đổi hóa học? Ví dụ.
+ Nêu VD chứng tỏ sự biến đổi hóa học có thể xảy ra dưới tác dụng của nhiệt, của ánh sáng.
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. HĐ1: Nhờ được cung cấp năng lượng mà các vật có biến đổi vị trí, hình dạng. (15’)
- Tiến hành thí nghiệm, cho HS QS, TLCH 
- GV kê 1 chiếc bàn giữa lớp, ch/bị 1 chiếc cặp, 1 ngọn nến, diêm, pin, đồ chơi
1. Thí nghiệm với cặp sách
+ Chiếc cặp sách nằm ở đâu?
+ Làm tn để có thể nhấc nó lên cao?
- Y/c HS nhấc chiếc cặp
+ Chiếc cặp thay đổi vị trí do đâu?
Nhận xét, KL
2. Thí nghiệm với ngọn nến
- Làm TN
- Tắt điện trong lớp, hỏi:
+ Em thấy trong phòng tn khi tắt điện?
- Thắp nến, hỏi
+ Khi thắp nến em thấy gì được tỏa ra từ ngọn nến?
+ Do đâu mà ngọn nến tỏa nhiệt và phát ra ánh sáng?
Nhận xét, KL
3. Thí nghiệm với đồ chơi
- GV cho HS QS chiếc ô tô khi chưa lắp pin, y/c HS bật công tắc, nhận xét.
+ Tại sao ô tô lại không h/động?
- Y/c HS lắp pin vào ô tô, bật c/tắc, nh/xét
+ Khi lắp pin có h/tượng gì xảy ra?
+ Nhờ đâu mà ô tô h/động, đèn sáng, còi kêu?
Nhận xét, KL
+ Qua 3 TN, em thấy các vật muốn biến đổi cần có đ/kiện gì?
- Y/c HS đọc mục BCB
3. HĐ2: Một số nguồn cung cấp năng lượng cho h/động của con người, động vật, phương tiện 15’
- Y/c HS đọc mục BCB/83
- Y/c HS QS hình m/họa 3, 4, 5, th/l N2, nói tên những nguồn c/cấp n/lượng cho h/động của con người, đ/vật, máy móc.
+ Muốn có n/lượng để th/h các h/động con người cần phải làm gì?
+ Nguồn c/cấp n/lượng cho các h/động của con người được lấy từ đâu?
Nhận xét, KL
- Y/c HS đọc lại mục BCB
4. Củng cố: 1’
- Liên hệ thực tế về h/động của con người, đ/vật, ph/tiện, máy móc, 
- Dặn dò, CB: Năng lượng mặt trời
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS TL
+ Chiếc cặp nằm yên trên bàn.
+ dùng tay nhấc chiếc cặp, ..
- 2 HS th/hành
+ Tay ta nhấc lên.
Nhận xét, bổ sung
+ Khi tắt điện phòng trở nên tối hơn
+ Nến tỏa nhiệt và phát ra ánh sáng.
- Nhận xét
+ Nến bị cháy.
Nhận xét
- QS, làm TN
+ Không có pin.
+ Ô tô h/động, đèn sáng, còi kêu.
+ Nhờ điện do pin sinh ra đã c/cấp n/lượng.
+ C/cấp một n/lượng.
- Đọc mục BCB
- 2 HS đọc
- Trao đổi th/l, tr/bày
Nhận xét
+ Ăn, uống và hít thở.
+ Thức ăn
- Đọc mục BCB
- Th/hiện
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Địa lí: CHÂU Á (tt)
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết được một số đặc điểm về dân cư, hoạt động sản xuất của cư dân châu Á; một số dặc điểm của khu vực Đông Nam Á.
 - KN: Nêu được đặc điểm về dân cư, hoạt động sản xuất của cư dân châu Á; một số dặc điểm của khu vực Đông Nam Á.
 - TĐ: Tích cực học tập
II. ĐDDH: - Bản đồ các nước châu Á, Bản đồ tự nhiên châu Á
III. HĐDH: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: "Châu Á"(3’)
+ Châu Á tiếp giáp với châu lục, đại dương nào?
+ Châu Á nằm trong đới khí hậu nào?
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’
 2. Tìm hiểu bài: 32’
*HĐ1: Dân cư châu Á
+ So sánh dân số của châu Á với dân số các châu lục khác.
- HS đọc th/ tin mục 3 và QS H4/103 để TL
+ Nhận xét đặc điểm dân cư châu Á 
+ G/thích lí do cho sự khác nhau về màu da.
->GV kết luận: Có số dân đông nhất. Phần lớn là người da vàng.
*Vì sao dân cư châu Á sống t/trung tại đb c/thổ
*HĐ2: Hoạt động kinh tế
+ Người châu Á có những h.động sx nào?
+ Cho biết sự phân bố một số ngành sản xuất chính của châu Á.
- GV kết luận: Làm nông nghiệp là chính, một số nước có công nghiệp phát triển
*HĐ3: Khu vực Đông Nam Á
*Xác định vị trí khu vực Đông Nam Á. 
+ Đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.
+ Nêu nhận xét về khí hậu.
+ Nêu một số ngành sản xuất.
*Vì sao ĐNÁ lại sản xuất được nhiều lúa gạo(hsg)
- GV kết luận
 3. Củng cố: 1’
- Nêu lại nội dung
- Dặn dò, Chuẩn bị: Các nước láng giềng của VN.
- Nhận xét tiết học
- 2HS
- HS đọc bảng số liệu SGK / 103 ->
+ Châu Á có số dân đông nhất thế giới
- HS đọc th/ tin mục 3 và QS H4/103 để TL
+ Có màu da và trang phục khác nhau
- K/hậu ôn hoà-da sáng, nhiệt đới-sẫm hơn.
*Đ/đai m/mỡ, đa số cư dân làm NN(hsg) QS H5 và đọc bảng chú giải 
+ Trồng bông, lúa, ch/nuôi bò, k/thác dầu 
- Nhóm đôi QS H5 để trả lời
- Lớp nhận xét bổ sung
*HSK-G QS H3: có đường xích đạo chạy qua.
+ Gồm 11 quốc gia
+ Gió mùa nóng ẩm
+ Sản xuất lúa gạo, trồng cây công nghiệp, khai thác khoáng sản ...
*đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm
IV. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
 - HS thấy được những ưu điểm và tồn tại của bản thân và của lớp trong tuần để có hướng khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm và vươn lên trong tuần tới.
 - Giáo dục HS ý thức vì tập thể.
II. Hoạt động lên lớp: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp:
- Khởi động.
2. HD sinh hoạt:
-Yêu cầu lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt
3. GV nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới.
 - Tiếp tục duy trì và củng cố mọi nề nếp.
 - Đảm bảo chuyên cần sau Tết.
 - Kiểm tra nề nếp đọc báo, ôn truy bài 15’đầu giờ.
 - Củng cố nề nếp TD đầu và giữa giờ, ca múa hát.
 - Tăng cường phụ đạo HS yếu.
 - Phát huy việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà. 
 - Thực hiện tốt ca múa sân trường.
 - Chăm sóc bồn hoa.
 - Giáo dục VSPD.
 4. Dặn dò, nhận xét tiết học
- Hát, trò chơi
- Lớp trưởng điều khiển
- Các tổ sinh hoạt:
+ Nhận xét cụ thể từng thành viên trong tổ; tuyên dương những gương học tốt, nhiệt tình trong mọi hoạt động, phê bình những bạn chưa chăm học, chưa năng nổ trong mọi hoạt động.
- Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt hoạt động của lớp trong tuần
- Xếp loại: 4 tổ
- Theo dõi 
- Tham gia ý kiến (nếu có)
- Theo dõi
 III. Bổ sung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5.doc