Tập đọc:
Bài: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và cc số liệu thống k trong bi.
- Hiểu nội dung: chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình đẳng của những người da màu. ( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
Em Tịnh đọc đoạn 1
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi đoạn 3 cho HS đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TUẦN 6: Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tập đọc: Bài: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI I. Mục tiêu: - Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngồi và các số liệu thống kê trong bài. - Hiểu nội dung: chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình đẳng của những người da màu. ( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa). Em Tịnh đọc đoạn 1 II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đoạn 3 cho HS đọc diễn cảm. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Bài cũ: -Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - 2em đọc thuộc lòng và nêu ý chính của bài và trả lời câu hỏi. 1 em đọc thuộc lòng và nêu ý chính, trả lời 1 câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm. -HS nhắc lại. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc : -Cả lớp đọc thầm. 1 em khá, giỏi đọc bài. -Chia 3 đoạn như SGK. -3 em nối tiếp nhau đọc bài. -HS nêu và đọc các từ khó đọc. -HS nêu các từ mục chú giải. -HS đọc thầm theo cặp. -1 em đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm. -HS nêu ý kiến. -HS khác nhận xét. -HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi. -HS nêu ý kiến, cả lớp nhận xét. -HS suy nghĩ và nêu ý kiến. -Cả lớp nhận xét, bổ sung. -HS nêu: Bài văn phản đối chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu. +Lần 1: Sửa sai cho HS. +Lần 2: Giảng từ. -GV đọc mẫu toàn bài 1 lần. b. Tìm hiểu bài: -Y/C đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi số 1. -GV chốt ý và nêu câu hỏi số 2. -GV chốt ý và nêu câu hỏi số 3, 4. -GV chốt ý. -GV y/c HS đọc lướt toàn bài và nêu ý chính của bài. -GV ghi bảng. -Vài em nhắc lại. -3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. c. Rèn đọc diễn cảm: -Gọi 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. -Treo bảng phụ viết sẵn đoạn 3. -HS đọc nhẩm theo. -HS nhận xétù các từ được GV nhấn giọng. -HS đọc theo cặp. -HS thi đọc theo 4 tổ. -HS chọn bạn đọc hay nhất. -HS nêu, nhận xét. - GV đọc mẫu 1 lần. -GV tuyên dương những bạn có giọng đọc hay, chính xác. C. Củng cố: -Nêu lại ý chính của bài? D. Dặn dò: -Xem bài, chuẩn bị bài. -Nhận xét tiết học. Toán: Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đđơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn cĩ liên quan. . Bài 1a ( dành cho em Tịnh), bài 1b , Bài 2, Bài 3 cột 3, Bài 4 II. Chuẩn bị: - Các phiếu to cho HS làm bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Bài cũ: +Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích? +Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? -1 em nêu. -1 em nêu. -HS nhận xét. -1 em nêu yêu cầu bài và cả mẫu. GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2. Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: a.Gọi 1 em nêu yêu cầu bài. -Gọi HS làm 2 bài đầu. -Em nào làm xong 2 bài thì làm tiếp 2 bài còn lại. -HS làm bài vào nháp, cá nhân trong 2 phút. -1 em lên bảng làm. -HS khá giỏi làm tiếp 2 câu còn lại. -HS lên bảng sửa bài. -GV chốt lại. -HS nhận xét. b.Gọi HS đọc yêu cầu bài 2b. -HS đọc bài 2b, xác định yêu cầu. -Y/C HS làm 2 câu đầu. -HS làm 2 câu đầu vào nháp. -HS khá giỏi làm tiếp 2 câu còn lại. -HS lên bảng sửa bài. -1 em lên bảng sửa bài. -GV nhận xét chốt lại. -Cả lớp nhận xét. Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu bài 2. -1em nêu yêu cầu bài. -GV yêu cầu HS làm SGK sao đó khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới đúng. -HS nêu miệng kết quả. -Cả lớp nhận xét. -GV nhận xét, chốt lại. -1 em nêu yêu cầu bài. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài. -GV nhận xét chốt lại. -HS làm 1 cột. -HS nêu ý kiến. -Cả lớp nhận xét. Bài 4: Gọi HS đọc bài,nêu y/c bài. -GV chấm vài bài nhận xét. -HS làm bài vào vở. -2 em làm vào phiếu. -Đính phiếu sữa bài. -Cả lớp nhận xét. -GV nhận xét, chốt lại. C. Củng cố: -Làm bài tập ở bảng phụ. -Chốt lại các dạng toán đã ôn. D. Dặn dò: - Làm bài nha.ø - Học bài, xem bài. - Nhận xét tiết học. Khoa học: Bài: DÙNG THUỐC AN TOÀN I. Mục tiêu: - Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an tồn: + Xác định khi nào nên dùng thuốc. + Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc. II. Chuẩn bị: Các hình trong SGK trang 19 . Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Bài cũ: - Bạn nào cĩ tranh sưu tầm về Ma túy, hút thuốc, uống rượu? -HS trưng bày tranh ảnh đã sưu tầm. -GV nhận xét phần chuẩn bị của HS. B. Bài mới : Nêu nhiệm vụ giờ học. -HS nhắc lại tên bài. * Các hoạt động: - Hoạt động 1: làm việc theo cặp. - Mục tiêu: khai thác vốn hiểu biết của học sinh về tên một số thuốcvà trường hợp cần sử dụng thuốc đĩ. *Tiến hành: Bước 1: làm theo cặp. - Hệ thống câu hỏi. -Học sinh đọc và thảo luận . - Bạn cĩ bao giờ dùng thuốc chưa? - Dùng trong trường hợp nào? -HS trình bày theo hỏi – đáp. Bước 2: GV kết luận SGK. -Hoạt động 2: Thực hành làm BT SGK . -Mục tiêu: Giúp HS xác định được: + Khi nào dùng thuốc + Nêu được những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc * Tiến hành: -HS khác nhận xét. - Bước 1: Làm việc cá nhân - Yêu cầu HS làm BT SGK - HS nối ý đúng với từng câu trả lời. - 1 em ghi kết quả vào phiếu. - Bước 2: Chữa bài: + GV kết luận SGK. -HS trình bày ý kiến, HS khác nhận xét. -HS đọc bóng đèn tỏa sáng. C. Củng cố-Dặn dò: - Bài tập trắc nghiệm, củng cố bài,: 2 đội chơi. - Uống thuốc như thế nào cho an tồn? -HS hai đội chơi.HS khác nhận xét đội thắng cuộc. -HS nhắc lại. - Nhận xét – dặn dị . Đạo đức: Bài: CÓ CHÍ THÌ NÊN (tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống cĩ ý chí. - Biết được: người cĩ ý chí cĩ thể vượt qua mọi khĩ khăn trong cuộc sống. - Cảm phục và noi theo những gương cĩ ý chí vượt lên hững khĩ khăn trong cuộc sống để trở thành người cĩ ích trong gia đình, xã hội. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Giới thiệu bài: ghi bảng . -HS nhắc lại. B. Bài mới: * Các hoạt động: - Hoạt động 1: làm bài 3 SGK. Mục tiêu : Mỗi nhóm nêu được một tấm gương tiêu biểu kể cho lớp nghe. Tiến hành: Chia 4 nhóm . -HS theo nhóm thảo luận những tấm gương đã sưu tầm . Đưa phiếu cho các nhóm điền Hoàn cảnh Những tấm gương Khó khăn của bản thân Khó khăn của gia đình Khó khăn khác -Đại diện trình bày – nhận xét . - GV chốt lại và giúp đỡ các bạn trong lớp mình còn khó khăn . - Hoạt động 2 : Bài 4 SGK. Mục tiêu: Học sinh biết cách liên hệ bản thân, Nêu những khó khăn trong cuộc sống, trong học tập và đề ra những cách vượt khó khăn . Tiến hành: Cá nhân . - Yêu cầu HS làm vào phiếu cá nhân theo SGK . - Mỗi em một phiếu điền vào . - Học sinh trình bày ý kiến . - Yêu cầu vài em nêu. - Nhận xét . - GV động viên nhắc nhở các bạn tìm cách giúp bạn. - GV chốt bài học. - Gọi 1 em đọc ghi nhớ . - 1 em đọc ghi nhớ . C. Củng cố – Dặn dò: - Bài tập trắc nghiệm . - 2 đội thi điền . - Dặn về nhà học bài và xem bài. -Nhận xét chung giờ học. Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Toán: Bài: HEC-TA I. Mục tiêu: - Biết: + Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. + Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuơng. + Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với héc-ta). II. Chuẩn bị: - Bảng kẽ sẵn bài tập 1a và chưa ghi, các phiếu to cho HS làm bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Bài cũ: +Đọc lại bảng đơn vị đo diện tích? -2 em nêu. -GV nhận xét . B. Bài mới: Giới thiệu bài 1. Giới thiệu héc- ta là gì ? - 1hecta viết tắt là 1 ha -HS nhắc lại. - HS đọc. - HS viết bảng con. - Yêu cầu HS nêu, liên hệ ha và m2 - 4 HS nêu: + 1 ha = 1hm2 + 1hm2 = 10000m2 + 1 ha = 10000m2 2. Thực hành: - Bài 1: yêu cầu HS làm câu a, 2 dịng đầu. - Sửa bài – kết luận. -Bài 1b, yêu cầu HS làm cột đầu. -1 em đọc và nêu yêu cầu. - Làm SGK 2 dịng đầu. - Làm phiếu vài 2 em . -HS nhận xét, sửa bài. -HS làm cá nhân vào nháp cột đầu. - Bài 2: - yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu bài. - HS thực hành. - Làm nháp. - 1 em lên bảng giải. - Nhận xét – chữa bài. - Bài 3: Yêu cầu HS nhẩm ( 1’) - Yêu cầu giải thích vì sao ra kết quả đĩ. - Bài 4: - Chốt và nhận xét. C. Củng cố: - 1 ha = m2 - 1ha = hm2 -HS nêu miệng. D. Dặn dò: -Về học và xem bài. -HS chú ý. - Nhận xét tiết học. Chính tả: (Nhớ -Viết): Bài: Ê-MI-LI,CON I. Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ tự do. - Nhận biết được các tiếng ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. Em Tịnh viết: “Ê-mi-li con ơi..cho cha nhé” II. Chuẩn bị: - Thầy: Phiếu ghi mô hình cấu tạo tiếng. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Bài cũ: -Yêu cầu HS viết những tiếng cĩ nguyên âm đơi uơ, ua ? - Nêu quy tắc đánh dấu thanh? -HS 2 em nêu. - GV nhận xét bài cũ. -HS nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. -HS nhắc lại. 2. Hướng dẫn chính tả: - GV đọc đoạn chính tả sẽ viết: - 1 em đọc cả lớp thầm. - Yêu cầu vài em đọc thuộc lịng . - Chú Mo-ri-xơn nĩi với con điều gì khi từ biệt? -HS nêu . - Viết một số từ khĩ: Nĩi giùm Oa-sinh-tơn. - Viết bảng con. - GV đọc 1 lần . - Chú ý nghe. - Đọc cho HS viết . - HS viết bài 15’. 3. Chấm – chữa bài: - Cho HS tự sốt lỗi . - HS đổi vở mở SGK sốt lỗi . - Chấm vài bài và nêu một số lỗi . - HS chữa lỗi vào. 4. Hướng dẫn HS làm BT . - Bài 2: -HS nêu yêu cầu. -Làm VBT, và nêu bài làm. - Chốt lại cách đánh dấu thanh - ... A TRÒ A. Bài cũ: - Nêu đặc điểm của biển nước ta ? - Biển cĩ vai trị như thế nào đối với sản xuất và đời sống ? 2 em nêu. -GV nhận xét bài cũ. -Nhận xét. B. Bài mới: * Giới thiệu bài: Ghi bảng. - HS nhắc lại và ghi bài vào vở. a. các loại đất chính của nước ta: - Hoạt động 1: + Yêu cầu HS đọc SGK và hồn thành bài tập sau: - HS thảo luận nhĩm đơi 4’. + Giao phiếu học tập cho nhĩm đơi. - 1 em làm vào phiếu to Học sinh làm phiếu học tập. Tên loại đất Vùng phân bố Một số Đặc điểm Phe-ra-lít Phù sa - HS dán phiếu, nêu yêu cầu - nhĩm khác nhận xét, nêu yêu cầu - GV kết luận và hỏi + Đất là nguồn tài nguyên quý giá. Vì vậy khi sử dụng cần chú ý điều gì? b. Rừng ở nước ta: - HĐ 2: nhĩm đơi . + Giao việc : -HS đọc sách, quan sát H1,2,3. Rừng Vùng phân bố Một số Đặc điểm Rừng rậm nhiệt đới Rừng ngập mặn -1nhĩm làm một phiếu to. - Dán phiếu, nhận xét. - GV kết luận và sửa chữa . - HĐ3: làm việc cả lớp. + Nêu vai trị của rừng đối với đời sống của con người? + Nạn đốt rừng bừa bãi gây ra hậu quả gì ? + Để bảo vệ rừng chúng ta cần làm gì? - 1em lên chỉ lược đồ 2 loại rừng . - Điều hịa khí hậu, che phủ đất, giữ nước, chống lũ lụt, ngăn giĩ. - Đất đồi trọc tăng . - Mất tài nguyên rừng . - Đất bị xĩi mịn . - Lũ lụt tăng . - HS nêu ý kiến . C. Củng cố- Dặn dị : - Đưa BT trắc nghiệm rút ra bài học? -HS đọc bài học SGK. - Câu hỏi chốt bài ? - Chuẩn bị: - Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày1 tháng10 năm 2010 Tốn Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết: + Tính diện tích các hình đã học. + Giải các bài tốn cĩ liên quan đến diện tích. II. Chuẩn bị: - Chuẩn bị các phiếu to cho HS làm bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ – yêu cầu giờ học. -HS nhắc lại. B. Hướng dẫn học sinh làm BT: Bài 1: -HS đọc bài, xác định yêu cầu bài, làm vào vở nháp. -1 em làm phiếu to. - GV kết luận. -Nhận xét – chữa bài. Bài 2: - 1 em đọc bài, nêu yêu cầu. -GV gợi ý cách làm. - Nêu cách giải . - Giải vào nháp. - 1 em lên bảng làm . -GV nhận xét – kết luận . - Nhận xét bài bạn. - Cho HS làm câu b . -GV chấm bài và nhận xét. -HS tự làm câu b . Bài 3: Gọi 1 em đọc bài 3 . - 1 em đọc bài xác định yêu cầu. - GV yêu cầu HS nêu tỉ lệ xích 1: 1000 là thế nào ? - Kết luận. Bài4: Gọi HS đọc bài 4 SGK . - 1 em đọc bài nêu yêu cầu. -Chấm vài bài – nhận xét . C. Củng cố – Dặn dò: - Cho BT trắc nghiệm HS chọn ý đúng. -HS chọn ý đúng. - Nhận xét bài bạn . - Dặn về xem bài. - Nhận xét giờ học. Tập làm văn: Bài: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích ( BT1). - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sơng nước.(BT2). II. Chuẩn bị: -Bảng phụ cho HS làm bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Giới thiệu bài – nêu nhiệm vụ giờ học B. Hướng dẫn cho HS làm bài tập Bài 1: -1 HS nêu yêu cầu . a) Gọi HS đọc yêu cầu bài. -1 em nêu câu hỏi . -HS thảo luận nhóm đôi . -Nêu ý kiến . - GV nêu từng câu hỏi gọi HS trả lời . - HS nêu ý kiến. - GV hướng dẫn nhận xét – bổ sung. - Nhận xét – bổ sung . - Giải nghĩa từ: Liên tưởng . - Chốt lại câu a. b) Cho HS nêu yêu cầu . - 1 em nêu yêu cầu . - 1 em nêu câu hỏi . - HS thảo luận cặp . - Nhận xét – bổ sung . -GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi. - Chốt bài 1 – chuyển ý . Bài 2: - HS nêu yêu cầu . -Treo bảng phụ. -Xác định yêu cầu. -HS làm VBT. -GV gạch chân . - 2 em làm phiếu to. - Yêu cầu HS dựa vào 2 đoạn văn a và b hoặc tự lập dàn ý. - Nhận xét – chữa bài. - Gợi ý cho HS chữa bài. - Chốt lại bài 2. C. Củng cố – dặn dò: - Dặn 1 số em chưa làm xong về làm tiếp . - Nhận xét tiết học. Kể chuyện: Bài: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA Đề bài . I. Mục tiêu: - Kể lại được một câu chuyện ( được chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân các nước hoặc nĩi về một nước được biết qua truyền hình, phim ảnh. II. Chuẩn bị: - HS chuẩn bị câu chuyện ca ngợi hòa bình chống chiến tranh. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Bài cũ: - HS xung phong lên kể chuyện em đã nghe ca ngợi hòa bình chống chiến tranh. -2 em. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. -HS nhắc lại. 2. Hướng dẫn HS kể chuyện. - 1 em đọc đề bài . - Gạch chân các từ HS nêu - Đã chứng kiến - Đã làm - Tình hữu nghị - Một nước, truyền hình, phim ảnh - Gọi HS đọc gợi ý : đề 1, đề 2 . - 1 em đọc . - HS giới thiệu câu chuyện mình kể . - Yêu cầu HS nhận xét nhân vật, cốt truyện có đúng chủ đề không? - HS nêu ý kiến . - HS nháp dàn ý câu chuyện định kể. - HS nêu dàn ý – nhận xét. 3. Kể chuyện: - Yêu cầu HS kể theo cặp . -HS kể theo cặp . - Thi kể chuyện trước lớp . - Mỗi nhóm cử một đại diện kể 1 truyện. -GV nhận xét, tuyên bố đội thắng. - Nhận xét cách kể, giọng, điệu bộ, nội dung -Bình chọn giọng kể hay nhất. -GV chốt lại. C. Củng cố – dặn dò -Yêu cầu HS về kể lại, tiết sau kể cho bạn nghe. - Nhận xét tiết học. Hát :«n tËp bµi h¸t: h·y gi÷ cho em bÇu trêi xanh I Mơc tiªu. - H/s thuéc lêi ca, thĨ hiƯn sù m¹nh mÏ cđa bµi h·y gi÷ cho em bÇu trêi xanh - H/s tËp h¸t kÕt hỵp gâ ®Ưm theo ph¸ch , v©n ®éng theo nh¹c, tr×nh bµy bµi h¸t theo nhãm, c¸ nh©n - H/s ®äc ®ĩng giai ®iƯu , ghÐp lêi kÕt hỵp gâ ph¸ch, bµi tËp ®äc nh¹c sè 1 II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn - Gi¸o viªn : gi¸o ¸n, SGK, ®å dïng häc m«n,nh¹c cơ quen dïng - Häc sinh: SGK, ®å dïng häc tËp III. ho¹t ®éng d¹y häc Néi dung H§ cđa HS Néi dung 1 «n tËp bµi h¸t h¸t h·y gi÷ cho em bÇu trêi xanh - H/s h¸t bµi h·y gi÷ cho em bÇu trêi xanh kÕt hỵp gâ ®Ưm , ®o¹n 1 h¸t vµ gâ ®Ưm theo nhÞp, ®o¹n 2 h¸t vµ gâ ®Ưm víi 2 ©m s¾c, sưa l¹i nh÷ng chç h¸t sai - tr×nh bµy theo nhãm - h/s h¸t kÕt hỵp víi vËn ®éng theo nh¹c Néi dung 2 TËp ®äc nh¹c: T§N sè 1 cïng vui ch¬i 1. giíi thiƯu bµi t¹p ®äc nh¹c - treo bµi tËp ®äc nh¹c lªn b¶ng HS ghi bµi HS thùc hiƯn H\s tr×nh bµy H\s ghi bµi -ba× tËp ®äc nh¹c sè 1 - bµi viÕt theo lo¹i nhÞp g× ? cã mÊy nhÞp - theo nhÞp 3\4 gåm cã 8 nhÞp H\s tr¶ lêi T§N chia lµm 2 c©u mçi c©u 4 nhÞp H\s nh¾c l¹i 2 tËp ®äc tªn nèt nh¹c -h\s nãi tªn khu«ng thø nhÊt 1-2 h\s thùc hiƯn -GV chØ khu«ng thø 2 C¶ líp thùc hiƯn -h\s nãi tªn nèt trong T§N tõ thÊp lªn cao H\s theo dâi Khu«ng nh¹c cã 4 nèt §å- Rª- Mi- Son H\s theo dâi Gv quy ®Þnh c¸c nèt h\s ®äc hoµ theo C¶ líp luyƯn ®äc 4. luyƯn tËp tiÕt tÊu Gâ tiÕt tÊu lµm mÉu Gâ tiÕt tÊu kÕt hỵp gâ ph¸ch H\s thùc hiƯn 5. tËp ®äc tõng c©u H\s thùc hiƯn GV b¾t nhÞp ®Ĩ h\s thùc hiƯn 6. tËp ®äc c¶ bµi H\s ®äc nh¹c vµ tiÕt tÊu 7. ghÐp lêi ca 8. cđng cè kiĨm tra -h\s gâ ph¸ch m¹nh ph¸ch nhĐ khi ®äc nh¹c vµ bµi h¸t H\s thùc hiƯn SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 6 I.MỤC TIÊU: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN QUA: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Nề nếp lớp tương đối ổn định. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, cĩ học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Một số em chưa chịu khĩ học ở nhà. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thể dục giữa giờ đều đặn - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Sinh hoạt Đội đúng quy định. III. KẾ HOẠCH TUẦN 6: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Khắc phục tình trạng nĩi chuyện riêng trong giờ học. - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. * Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 6. - Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngồi lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khác: - Vận động HS đi học chuyên cần, đúng giờ. Tuần 6 THỨ MƠN TÊN BÀI GIẢNG HAI CHÀO CỜ TẬP ĐỌC TỐN KHOA HỌC ĐẠO ĐỨC Chào cờ đầu tuần Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai Luyện Tập Dùng thuốc an tồn Tiết 2 Thực hành BA TỐN CHÍNH TẢ LUYỆN TỪ& CÂU LỊCH SỬ KĨ THUẬT Héc-ta Nhớ viết : Ê-Mi-li, con Mở rộng vốn từ: Hữ nghị - hợp tác Quyết chí ra đi tìm dường cứu nước Chuẩn bị nấu ăn TƯ TẬP ĐỌC TẬP LÀM VĂN TỐN THỂ DỤC ĐỊA LÍ Tác phẩm của si-le và tên phát xít Luyện tập làm đơn Luyện tập Bài 11 Đất và rừng NĂM LUYỆN TỪ& CÂU TỐN KHOA HỌC ÂM NHẠC MĨ THUẬT Dùng từ đồng âm để chơi chữ Luyện tập chung Dùng thuốc an tồn Con chim hay hĩt Vẽ trang trí đối xứng qua trục SÁU THỂ DỤC TỐN TẬP LÀM VĂN KỂ CHUYỆN HĐTT& ATGT Bài 12 Luyện tập chung Luyện tập tả cảnh Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia HĐTT- Bài 3 Tuần 7 THỨ MƠN TÊN BÀI GIẢNG HAI CHÀO CỜ TẬP ĐỌC TỐN KHOA HỌC ĐẠO ĐỨC Chaị cờ đầu tuần Những người bạn tốt Luyện tập chung Phịng bệnh sốt xuất huyết Nhớ ơn tổ tiên BA THỂ DỤC CHÍNH TẢ TỐN LUYỆN TỪ& CÂU LỊCH SỬ KĨ THUẬT Bài 13 Nghe – viết: Dịng kinh quê hương Khái niệm số thập phân Từ nhiều nghĩa Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời Nấu cơm TƯ TẬP ĐỌC TẬP LÀM VĂN TỐN ĐỊA LÍ KĨ THUẬT Tiếng đàn Ba- la- lai- ca trên song Đà Luyện tập tả cảnh Khái niệm số thập phân (tt) Ơn tập Nấu cơm NĂM THỂ DỤC LUYỆN TỪ& CÂU TỐN KHOA HỌC MĨ THUẬT Bài 14 Luyên tập về từ nhiều nghĩa Hàng của số thập phân. Đọc-Viết số thập phân Phịng bệnh viêm não Vẽ tranh đề tài: An tồn giao thơng SÁU TỐN TẬP LÀM VĂN ÂM NHẠC CHÍNH TẢ HĐTT& ATGT Luyện tập Luyện tập tả cảnh Ơn tập bài hát: Con chim hay hát Cây cỏ nước Nam HĐTT- ATGT: Bài 4
Tài liệu đính kèm: