Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần thứ 09

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần thứ 09

1.Danh từ:

-Khái niệm: DT là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị)

*Khả năng kết hợp:

+ Về phía trước: DT có thể kết hợp với số từ, với phó từ chỉ lượng, với đại từ chỉ tổng lượng.

+ Về phía sau: DT có thể kết hợp với một nhóm từ một từ, một cụm C-V.

*Chức vụ ngữ pháp:Chức vụ chính của DT là làm chủ ngữ, ngoài ra DT còn có thể làm vị ngữ gián tiếp, làm bổ ngữ, định ngữ.

*Phân loại: DT chia làm hai loại: DT chung và DT riêng, trong DT chung lại được chia làm hai loại: DT tổng hợp và DT không tổng hợp.

 

doc 50 trang Người đăng hang30 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần thứ 09", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 
 Thứ 5 ngày 20 thỏng 10 năm 2011( Dạy buổi chiều)
T1: LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIấU:
 Luyện tập củng cố về từ nhiều nghĩa, tỡm từ lỏy trong bài văn đoạn văn.
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Hướng dẫn HS luyện tập.
 * GV giảng:
MộT Số KIếN THứC TIếNG VIệT CầN GHI NHớ
PHầN 1: Từ LOạI
1.Danh từ:
-Khái niệm: DT là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị)
*Khả năng kết hợp:
+ Về phía trước: DT có thể kết hợp với số từ, với phó từ chỉ lượng, với đại từ chỉ tổng lượng.
+ Về phía sau: DT có thể kết hợp với một nhóm từ một từ, một cụm C-V.
*Chức vụ ngữ pháp:Chức vụ chính của DT là làm chủ ngữ, ngoài ra DT còn có thể làm vị ngữ gián tiếp, làm bổ ngữ, định ngữ.
*Phân loại: DT chia làm hai loại: DT chung và DT riêng, trong DT chung lại được chia làm hai loại: DT tổng hợp và DT không tổng hợp.
+ DT tổng hợp chỉ sự vật, thực thể mang ý nghĩa khái quát, tổng hợp: Giấy bút, quê hương, trời biển, nhà cửa, tre ....
+ DT không tổng hợp gồm: 
- DT chỉ chất liệu: gạo, cát, đất, nước, rượu......
- DT chỉ đơn vị: chiếc, con, thằng, buộc, bó....
- DT chỉ đơn vị tổ chức địa lí: Tỉnh, xã, phương...
- DT chỉ đơn vị mang ý nghĩa tập hợp: căp, bầy, đàn, khóm.....
- DT chỉ đơn vị tính toán quy ước: mét, tấn, kilôgam, lít,miếng...
- DT chỉ đơn vị chỉ phạm vi khoảng thời gian, không gian: Vùng,miền, khoảnh, nơi, chỗ, trên, dưới.....
- DT chỉ đơn vị có ý nghĩa chỉ số liền của hoạt động, sự việc: lần,
lượt, cuộc, cơn, trận, đợt, giai đoạn...
- DT chỉ khái niệm: Là nhứng DT mang ý nghĩa khái quát,trừu
tượng sống mà người ta nhận thức được nhưng không thể (cảm nhận) tri giác được bằng các giác quan.
VD: Cách mạng, tinh thần, ý nghĩ....
*Một số điểm cần lưu ý: 
- Các DT chỉ sự vật và động từ có thể chuyển thành DT chỉ đơn vị.
- Các DT chỉ không gian chỉ là DT khi nó chỉ điểm chính.
Bài 1.Chộp khổ thơ cuối của bài “ Trước cổng trời”
+ Ghi lại cỏc tiếng cú nguyờn õm đụi iờ, 
+ Ghi lại cỏc từ lỏy cú trong 2 khổ thơ cuối: ngỳt ngỏt, ngõn nga, ngỳt ngàn, thấp thoỏng.
+ Tỡm cỏc từ ngừ chỉ sự vật hiện tượng thiờn nhiờn cú trong bài?
Con thỏc, suối, rừng, lỳa, cỏ hoa, dờ, giú, sương.
Bài 2. Hóy nờu nghĩa của mỗi từ “bay”sau.
-Con chim đang bay trờn bầu trời. Bay cú nghĩa chỉ hoạt động di chuyển bằng đụi cỏnh.
-Chiếc ỏo này đó bay màu. Bay cú nghĩa là phai, nhạt màu.
-Chỳng bay là kể đầu trộm đuụi cướp. Bay ở đõy cú nghĩa là chỳng mày đại từ xưng hụ.
Bài 3.Viết đoạn văn mở bài theo kiểu giỏn tiếp và đoạn kết bài theo kiểu mở rộng cho bài văn miờu tả cảnh trường em .
HS viết bài vào vở sau đú gọi HS nối tiếp nhau đọc trước lớp cả lớp bổ sung nhận xột.
2.Hướng dẫn chữa bài: HS nối tiếp nhau lờn bảng chữa bài Gv nhận xột và chữa lại nếu sai cả lớp chữa bài vào vở.
T2: CHÍNH TẢ (Nhớ – viết) 
TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRấN SễNG ĐÀ
I- MỤC TIấU:
- Nhớ và viết lại đỳng chớnh tả bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trờn sụng Đà Trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Một số tờ phiếu viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở BT2b để hs “bốc thăm”, tỡm từ ngữ chứa tiếng đú .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1’
18’
12’
4’
A- Bài cũ 
B-Bài mới 
1-Giới thiệu bài : 
Gv nờu mục đớch , yờu cầu của tiết học .
2-Hướng dẫn hs nhớ – viết
-Đọc đoạn cần viết .
-Nhắc cỏc em chỳ ý :
+Bài gồm mấy khổ thơ? Cỏch trỡnh bày cỏc dũng thơ .Những chữ phải viết hoa 
+Viết tờn đàn ba-la-lai-ca thế nào ?
-Cho HS viết bài theo trớ nhớ
-Chấm 7, 10 bài .
-Nờu nhận xột chung .
3-Hướng dẫn hs làm BT chớnh tả 
Bài tập 2b
Gv tổ chức cho hs “bốc thăm” cặp õm, vần cần phõn biệt và thi viết cỏc từ ngữ cú tiếng chứa cỏc õm, vần đú trờn giấy nhỏp. 
Bài tập 3: Nờu yờu cầu của bài.
Tổ chức cho HS chơi trũ chơi tiếp sức.Chia lớp thành hai đội.Mỗi em viết 1 từ xong xuống cho bạn khỏc viết, nhúm nào viết được nhiều từ là thắng.
+Từ lỏy õm đầu l: la liệt , lả lướt, lạ lẫm, lạ lựng, lạc lừng, lai lỏng, lam lũ, làm lụng lanh lảnh, lành lặn, lảnh lút, lạnh lẽo, lạnh lựng, lay lắt, lặc lố, lẳng lặng, lắt lộo, lấp lúa, lấp lỏp, lấp lửng, lập lũe, lúng lỏnh, lung linh . . . 
C-Củng cố, dặn dũ :
-Nhận xột tiết học .
-Nhắc hs nhớ những từ ngữ đó luyện tập để khụng viết sai chớnh tả.
-Hs viết tiếp sức trờn bảng lớp cỏc tiếng chứa vần uyờn , uyờt 
1 em đọc trầm bài thơ
- Cả lớp theo dừi, ghi nhớ và bổ sung, sửa chữa nếu cần .
-Hs viết bài 
-Hết thời gian qui định, yờu cầu hs tự soỏt lại bài .
Nờu yờu cầu của bài
Cỏch chơi : Hs tự chuẩn bị , sau đú lần lượt lờn “ bốc thăm” mở phiếu và đọc to cho cả lớp nghe cặp tiếng ghi trờn phiếu (Vd : man-mang) ; viết nhanh lờn bảng 2 từ ngữ cú chứa 2 tiếng đú, rồi đọc lờn (Vd: la hột – nết na).
-Cả lớp cựng gv nhận xột bổ sung 
-Kết thỳc trũ chơi, một vài hs đọc lại cỏc cặp từ ngữ ; mỗi em viết vào vở ớt nhất 6 từ ngữ .
1 em nờu yờu cầu của bài.
 HS chơi trũ chơi nối tiếp nhau lờn bảng viết từ tỡm được.
Mỗi hs viết vào vở ớt nhất 6 từ lỏy .
+Từ lỏy vần cú õm cuối ng: lang thang, làng nhàng, chàng màng, loỏng thoỏng, loạng choạng, thoang thoỏng, chang chang, vang vang, sang sỏng, trăng trắng, văng vẳng, bắng nhắng, lừng bừng, loong coong , lụng bụng, leng keng, bựng nhựng, lỳng tỳng . . . 
T3. LUYỆN VIẾT : 	 BÀI 9
I- MỤC TIấU:
Giỳp HS viết đỳng viết đẹp trỡnh bày vở sạch đẹp
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Kiểm tra vở của học sinh
2. Luyện viết
 -GV đọc bài viết –HS theo dừi 
 -GV hướng dẫn HS cỏch viết, viết mẫu lờn bảng 2 dũng với 2 mẫu chữ khỏc nhau:
 Một dũng chữ đứng .
 Một dũng chữ xiờn 
- HS theo dừi mẫu viết ở bảng
- Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày vở 
 - HS luyện viết bài vào vở
- GV theo dừi và bổ sung để HS viết đỳng và đẹp hơn
3 Thu vở chấm: Nhận xột chung
 T4. HĐNGLL : HỘI VUI HỌC TẬP 
I/Yờu cầu giỏo dục: Giỳp học sinh:
 OÂn taọp cuỷng coỏ kieỏn thửực caực moõn hoùc.
-Xaõy dửùng thaựi ủoọ phaỏn ủaỏu vửụn leõn hoùc gioỷi, say meõ hoùc taọp.
-Reứn tử duy nhaùy vaứ kú naờng phaựt hieọn, traỷ lụứi caực caõu hoỷi.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc:
Caõu ủoỏ vui veà caực moõn hoùc.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
 1.OÅn ủũnh toồ chửực:
2.Kieồm tra baứi cuừ: 
-Baùn caàn laứm gỡ vaứ laứm nhử theỏ naứo ủeồ goựp phaàn thửùc hieọn tieỏt hoùc toỏt?
3. Baứi mụựi:
Noọi dung
Hỡnh thửực hoaùt ủoọng
1. Caõu ủoỏ veà danh nhaõn lũch sửỷ.
2.Moọt soỏ moỏc lũch sửỷ trong thaựng 10:
-10-10:Ngaứy giaỷi phoựng thuỷ ủoõ.
-15-10:Ngaứy Baực Hoà gửỷi thử cho ngaứnh Giaựo duùc.
-20-10: Ngaứy thaứnh laọp Hoọi lieõn hieọp phuù nửừ Vieọt Nam.
-24-10:Ngaứy Lieõn hụùp quoỏc.
3.Moọt soỏ caõu hoỷi veà kieỏn 
thửực caực boọ moõn ủaừ hoùc 
trong thaựng 9,10 ụỷ lụựp 5.
* Haựt taọp theồ.
-Tuyeõn boỏ lyự do, giụựi thieọu chửụng trỡnh.
*Hoọi vui hoùc taọp:
Phaàn 1: Ai nhanh, ai gioỷi
-ẹaõy laứ phaàn thi caự nhaõn.
Phaàn 2: ẹoọi naứo nhanh hụn, gioỷi hụn.
-ẹaõy laứ phaàn thi giửừa caực toồ.
Moọt soỏ caõu hoỷi:
Vua naứo xuoỏng chieỏu dụứi ủoõ
 Veà Thaờng Long vửừng cụ ủoà nửụực Nam.
 2.AÛi naứo nuựi ủaự giaờng giaờng
Naờm xửa tửụựng giaởc Lieóu Thaờng ruùng ủaàu?
 3.Soõng naứo noồi soựng baùc ủaàu
Ba phen coùc goó ủaõm taứu giaởc tan.
 4.Vua naứo tửứ thụỷ aỏu thụ
Cụứ lau taọp traọn ủụùi giụứ khụỷi binh.
5. Vua naứo ủaừ boỏn nghỡn xuaõn
Vaón ghi coõng ủửực toaứn daõn phuùng thụỷ.
? Baùn hayừ keồ teõn moọt soỏ ngaứy leó trong thaựng 10?
? Baùn haừy keồ moọt vaứi taỏm gửụng saựng trong hoùc taọp?
*Coõng boỏ keỏt quaỷ thi giửừa caực ủoọi.
* Vaờn ngheọ xen keừ.
III .Keỏt thuực hoaùt ủoọng:
 -Ban toồ chửực nhaọn xeựt keỏt quaỷ tham gia, yự thửực chuaồn bũ cuỷa caự nhaõn vaứ caực toồ.
TUẦN 10: 
 Thứ 5 ngày 27 thỏng 10 năm 2011 ( Dạy buổi chiều)
T1. LUYỆN TIẾNG VIỆT:	LUYỆN TẬP
 I-MỤC TIấU: 
- Nghe - viết đỳng CT (Tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn xuụi.
- Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung yờu cầu của đề bài.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
MộT Số KIếN THứC TIếNG VIệT CầN GHI NHớ
PHầN 1: Từ LOạI
* Giỏo viờn giảng:
1.Động từ: 
- Khái niệm: ĐT là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
- Khả năng kết hợp:
+ Về phía trước: động từ có khả năng kết hợp với các phó từ: đã, sẽ, đang, hãy, đừng, chớ, không, chưa, chả, cũng điều, cùng....
+ Về phía sau: ĐT có thể kết hợp với 1 từ, một nhóm từ, 1 cụm C-V.
- Chức vụ ngữ pháp: + Chức vụ chính của động từ là làm vị ngữ nhưng có khi động từ còn làm chủ ngữ (Thi đua là yêu nước) hoặc động từ còn làm bổ ngữ, định ngữ.
- Phân loại: Dựa vào bản chất ý nghĩa – ngữ pháp của động từ người ta phân động từ làm hai loại: Những động từ độc lập và những động từ không độc lập.
a. Những động từ độc lập: 
Là những động từ tự thân chúng đã có ý nghĩa, chúng có thể dùng độc lập, không cần một động từ khác đi kèm và chúng có thể giữ chức vụ làm thành phần chính của câu.
ĐT độc lập có thể có các tiểu loại động từ sau:
 1a. ĐT tác động: cắt, gặt, cuốc, chặt, ăn, bắt, gánh, xách, giết, đọc, đóng....
 2a. ĐT mang ý nghĩa trao nhận: tặng, cho, biếu, cấp, phát, trả, nộp, vay, mượn, đòi, chiếm...
 3a. ĐT gây khiến: sai bảo, đề nghị, yêu cầu, cho phép, khiến, khuyên, cấm....
 4a. ĐT cảm nghĩ nói năng (động từ chỉ trạng thái, tâm lý): hiểu, biết, nghe, thấy, nhớ, mong, yêu, ghét...
 5a. ĐT chỉ vận động di chuyển: ra, vào, đi, chạy, lên, xuống, về, đến......
ĐT vận độngddi chuyển có đặc điểm riêng biệt là sau động từ bắt buộc phải có thành tố phụ chỉ nơi chốn (bổ ngữ chỉ địa điểm).
 6a. ĐT tồn tại; có, còn, nảy sinh nở, mọc, lặn, nổi, sống, chết, tàn, tắt, tan tác.....
b. Những động từ không độc lập (động từ tình thái): được chia làm hai tiểu loại:
 1a. ĐT chỉ quan hệ: 
- ĐT chỉ quan hệ đồng nhất
- ĐT chỉ quan hệ quá trình biến hoá: trở nên, trở thành.
- ĐT chỉ quan hệ đối chiếu, so sánh: như, giống, khác, tựa...
 2b. ĐT chỉ tình thái: 
- ĐT tình thái chỉ sự cần thiết và khả năng: nếu, cần, phải, cần phải, có thể, không thể,...
- ĐT tình thái chỉ ý chí, ý muốn: định, toan, nỡ, mong......
- ĐT tình thái chỉ sự chịu đựng, chỉ sự tiếp thu: bị, phải, được....
*Lưu ý: Một số động từ thường bị chuyển loại.
Tôi vào nhà. 	Tôi đi vào nhà 
 ĐT ĐT P.từ
 Hoa như người bạn tốt. Cô ấy đẹp như tiên
 ĐT Quan hệ từ
 Tôi gặp Hà ở cổng trường. Nhà tôi ở gần trường
 Quan hệ từ ĐT
Bài 1:Nghe - viết chính tả bài : "Buổi sáng trên cánh đồng".Tiếng Việt 5 - 
Bài 2: Trong 3 câu sau, từ chạy trong câu nào được dùng với nghĩa  ... hanh cỏc ý kiến của HS lờn bảng.
 * Kết luận: Cỏc biểu hiện của tỡnh bạn đẹp là: tụn trọng, chõn thành, biết quan tõm, giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn cựng nhau, ...
- GV yờu cầu một vài HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
- Dặn HS về nhà sưu tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hỏt, ... về chủ đề Tỡnh bạn bố xung quanh..
- Phải đối xử tốt với bạn
- Kiểm tra bài học của tiết trước.
- Cả lớp hỏt bài Lớp chỳng ta đoàn kết.
- Cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi gợi ý của GV. Lớp nhận xột, bổ sung ý kiến.
- Tỡnh đoàn kết giữa cỏc bạn trong lớp
- HS tự do nờu.
- Khụng cú niềm vui.
-Trẻ em cú quyền tự do kết bạn và cũng cần cú bạn bố.
 Lắng nghe.
- HS theo dừi, lắng nghe.
- HS lờn đúng vai theo nội dung truyện.
- Lắng nghe.
-3 nhõn vật đụi bạn và con gấu.
-Hai người gặp một con gấu.
- Khi thấy gấu một người bạn đó bỏ chạy và leo tút lờn cõy để ẩn nấp để mặc bạn ở dưới đất.
-Là người bạn chưa tốt chưa cú tinh thần đoàn kết.
-Ai bỏ bạn trong lỳc hiểm nghốo chạy thoỏt thõn là kẻ tồi tệ.
- Hai người sẽ khụng chơi với nhau nữa/ người bạn kia nhận ra lỗi của mỡnh và mong bạn tha thứ.
-Chỳng ta phải thương yờu và đựm bọc lấy nhau.
- HS trao đổi bài làm với bạn ngồi cạnh bờn.
- HS lờn trỡnh bày cỏch ứng xử trong mỗi tỡnh huống và giải thớch lớ do. Cả lớp nhận xột, bổ sung.
a.Chỳc mừng bạn
b.An ủi động viờn giỳp đỡ bạn
c. Bờnh vực bạn hoặc nhờ người lớn bờnh vực.
- HS nờu một biểu hiện của tỡnh bạn đẹp.
- Lắng nghe.
- HS liờn hệ những tỡnh bạn bạn đẹp trong lớp.
- HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
.................................................................................................................................
CHIỀU:
T1: MỸ THUẬT: THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT:
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐIấU KHẮC CỔ VIỆT NAM.
I- MỤC TIấU:
- Hiểu một số nột về điờu khắc cổ Việt Nam.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của một vài tỏc phẩm điờu khắc cổ Việt Nam.
- HS yờu quý và cú ý thức giữ gỡn di sản văn húa dõn tộc.(HS khỏ)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- SGK mĩ thuật
- Tranh ảnh về điờu khắc cổ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5p
5p
10p
10p
5p
A. Bài cũ: 
-GV kiểm tra sỏch mỹ thuật của HS.
-Nhận xột.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài 
-Cho HS q/s hỡnh SGK, nhận xột sự khỏc nhau giữa tượng, phự điờu và tranh vẽ.
2. Cỏc hoạt động
+ Hoạt động 1: Tỡm hiểu vài nột về điờu khắc cổ.
- GV giới thiệu 1 số tượng, phự điờu ở SGK: Cỏc tỏc phẩm điờu khắc cổ do nghệ nhõn dõn gian tạo ra, thường thấy ở đỡnh, chựa, lăng 
tẩm
- Chất liệu làm bằng đỏ, đồng, đất nung,
+Hoạt động 2: Tỡm hiểu 1 số pho tượng và phự điờu nổi tiếng.
- Cho HS q/s hỡnh SGK, nờu tờn cỏc pho tượng.
- Cho HS nờu 1 số tượng, điờu khắc cú ở địa phương.
- GVkết luận: Cỏc tp điờu khắc cổ cú ở đỡnh,chựa, lăng tẩm.Nú cú giỏ trị nghệ thuật cao,gúp cho kho tàng nghệ thuật VN thờm phong phỳ. Mọi người cần giữ gỡn ,bảo vệ cỏc tỏc phẩm điờu khắc cổ.
Hoạt động 3: Nhận xột , đỏnh giỏ.
Nhận xột tiết học
Sưu tầm 1 số bài trang trớ của HS lớp trước.
-HS q/s trả lời: Tượng, phự điờu là những t/p tạo hỡnh cú khối được thể hiện (đục, đẽo, nặn) bằng cỏc chất liệu như gỗ, đỏ, đồng.
- Tranh là t/p tạo hỡnh được vẽ trờn mặt phẳng (giấy, vải, gỗ) bằng cỏc chất liệu như sơn dầu, sơn mài, màu bột, màu nước
- HS theo dừi.
+ HS q/s nờu: * Tượng:
+ Tượng phật A-di-đà (chựa Phật Tớch -Bắc Ninh)
+ Phượng Phật Bà Quan Âm nghỡn mắt nghỡn tay(chựa Bỳt Thỏp-Bắc Ninh) Là pho tượng cổ đẹp nhất Việt Nam.
+ Tượng Vũ nữ Chăm (Quảng Nam) là pho tượng đẹp nhất của nghệ thuật điờu khắc Chăm.
* Phự điờu:
+ Chốo thuyền (đỡnh Can Đà, Hà Tõy)
+ Đỏ cầu
- HS nờu
T4 KĨ THUẬT:	 LUỘC RAU 
I- MỤC TIấU:
- Biết cỏch thực hiện cỏc thầyng việc chuẩn bị và cỏc bước luộc rau.
- Biết liờn hệ với thầyng việc luộc rau ở gia đỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Rau muống, rau cải củ hoặc bắp cải, đậu quả, ...cũn tươi non, nước sạch.
- Nồi, soong, đĩa, bếp dầu hoặc bếp ga du lịch.
- Hai cỏi rổ, chậu nhựa hoặc chậu nhụm, đũa nấu.
- Phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập của HS.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’
7’
15’
5’
5’
A- Bài cũ 
B-Bài mới 
1.Giới thiệu bài: Giới thiệu bài và nờu mục đớch giờ học.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏch thực hiện cỏc cụng việc chuẩn bị luộc rau
- Tỡm hiểu cỏc cụng việc luộc rau ở gia đỡnh.
- Quan sỏt H1 và nờu tờn cỏc nguyờn liệu và dụng cụ chuẩn bị để luộc rau.
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏch sơ chế rau đó học.
- Gọi HS lờn bảng thực hiện cỏc thao tỏc sơ chế rau. Nhận xột và uốn nắn những thao tỏc chưa đỳng.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch luộc rau
- Hướng dẫn HS đọc nội dung 2, kết hợp với quan sỏt H3 SGK.
- Nhận xột và hướng dẫn HS cỏch luộc rau.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhúm về những cụng việc chuẩn bị và cỏch luộc rau.
-Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày cỏc bước luộc rau.
GV nhận xột và kết luận.
Hoạt động 3: Đỏnh giỏ kết quả học tập
- Sử dụng cõu hỏi cuối bài để đỏnh giỏ kết quả học tập của HS.
- Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS.
C-Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột ý thức học tập của HS 
- Hướng dẫn HS đọc trước bài “Rỏn đậu phụ” và tỡm hiểu cỏch rỏn đậu phụ ở gia đỡnh.
- HS nờu tờn cỏc nguyờn liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau.
- HS nhắc lại cỏch sơ chế rau.
- Gọi HS lờn bảng thực hiện cỏc thao tỏc sơ chế rau.
-HS đọc thụng tin SGK
- Nờu cỏch luộc rau.
- HS thảo luận nhúm thực hiờn cỏc thao tỏc luộc rau.
- Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
-HS nhắc lại ghi nhớ SGK
- Bỏo cỏo kết quả tự đỏnh.
HS lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi SGK
 --------------------------------------------------------------
T4 LUYỆN VIẾT : 	 BÀI 9
I- MỤC TIấU:
Giỳp HS viết đỳng viết đẹp trỡnh bày vở sạch đẹp
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Kiểm tra vở của học sinh
2. Luyện viết
 -GV đọc bài viết –HS theo dừi 
 -GV hướng dẫn HS cỏch viết, viết mẫu lờn bảng 2 dũng với 2 mẫu chữ khỏc nhau:
 Một dũng chữ đứng .
 Một dũng chữ xiờn 
- HS theo dừi mẫu viết ở bảng
- Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày vở 
 - HS luyện viết bài vào vở
- GV theo dừi và bổ sung để HS viết đỳng và đẹp hơn
3 Thu vở chấm: Nhận xột chung
****************************************************************
..................................................................................................
......................................................................................
T3 CHÍNH TẢ (Nhớ – viết) 
TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRấN SễNG ĐÀ
I- MỤC TIấU:
- Nhớ và viết lại đỳng chớnh tả bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trờn sụng Đà Trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Một số tờ phiếu viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở BT2b để hs “bốc thăm”, tỡm từ ngữ chứa tiếng đú .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1’
18’
12’
4’
A- Bài cũ 
B-Bài mới 
1-Giới thiệu bài : 
Gv nờu mục đớch , yờu cầu của tiết học .
2-Hướng dẫn hs nhớ – viết
-Đọc đoạn cần viết .
-Nhắc cỏc em chỳ ý :
+Bài gồm mấy khổ thơ? Cỏch trỡnh bày cỏc dũng thơ .Những chữ phải viết hoa 
+Viết tờn đàn ba-la-lai-ca thế nào ?
-Cho HS viết bài theo trớ nhớ
-Chấm 7, 10 bài .
-Nờu nhận xột chung .
3-Hướng dẫn hs làm BT chớnh tả 
Bài tập 2b
Gv tổ chức cho hs “bốc thăm” cặp õm, vần cần phõn biệt và thi viết cỏc từ ngữ cú tiếng chứa cỏc õm, vần đú trờn giấy nhỏp. 
Bài tập 3: Nờu yờu cầu của bài.
Tổ chức cho HS chơi trũ chơi tiếp sức.Chia lớp thành hai đội.Mỗi em viết 1 từ xong xuống cho bạn khỏc viết, nhúm nào viết được nhiều từ là thắng.
+Từ lỏy õm đầu l: la liệt , lả lướt, lạ lẫm, lạ lựng, lạc lừng, lai lỏng, lam lũ, làm lụng lanh lảnh, lành lặn, lảnh lút, lạnh lẽo, lạnh lựng, lay lắt, lặc lố, lẳng lặng, lắt lộo, lấp lúa, lấp lỏp, lấp lửng, lập lũe, lúng lỏnh, lung linh . . . 
C-Củng cố, dặn dũ :
-Nhận xột tiết học .
-Nhắc hs nhớ những từ ngữ đó luyện tập để khụng viết sai chớnh tả.
-Hs viết tiếp sức trờn bảng lớp cỏc tiếng chứa vần uyờn , uyờt 
1 em đọc trầm bài thơ
- Cả lớp theo dừi, ghi nhớ và bổ sung, sửa chữa nếu cần .
-Hs viết bài 
-Hết thời gian qui định, yờu cầu hs tự soỏt lại bài .
Nờu yờu cầu của bài
Cỏch chơi : Hs tự chuẩn bị , sau đú lần lượt lờn “ bốc thăm” mở phiếu và đọc to cho cả lớp nghe cặp tiếng ghi trờn phiếu (Vd : man-mang) ; viết nhanh lờn bảng 2 từ ngữ cú chứa 2 tiếng đú, rồi đọc lờn (Vd: la hột – nết na).
-Cả lớp cựng gv nhận xột bổ sung 
-Kết thỳc trũ chơi, một vài hs đọc lại cỏc cặp từ ngữ ; mỗi em viết vào vở ớt nhất 6 từ ngữ .
1 em nờu yờu cầu của bài.
 HS chơi trũ chơi nối tiếp nhau lờn bảng viết từ tỡm được.
Mỗi hs viết vào vở ớt nhất 6 từ lỏy .
+Từ lỏy vần cú õm cuối ng: lang thang, làng nhàng, chàng màng, loỏng thoỏng, loạng choạng, thoang thoỏng, chang chang, vang vang, sang sỏng, trăng trắng, văng vẳng, bắng nhắng, lừng bừng, loong coong , lụng bụng, leng keng, bựng nhựng, lỳng tỳng . . . 
.................................................................................................................................
................................................................................................
T4 GDNGLL: 	CHỦ ĐIỂM THÁNG 10 (T2)
I- MỤC TIấU:
- Giỳp hs hiểu được ý nghĩa tỏc dụng của việc thi đua và nắm vững nội dung chỉ tiờu thi đua "Chăm ngoan học giỏi theo lời Bỏc dạy".
- Biết tự quản, đoàn kết giỳp đỡ lẫn nhau để học tập tốt theo chỉ tiờu đó đề ra.
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
- Hỏt tập thể
+ Lớp thảo luận cỏc chỉ tiờu cụ thể với biện phỏp học tập: đi học đủ, đỳng giờ, trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài, ghi chộp bài đầy đủ, học bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Phấn đấu nhiều giờ học hay,và điểm tốt.
- Đạo đức: núi lời hay làm việc tốt, thực hiện tốt mọi nội quy, nề nếp của trường lớp đề ra, khụng núi tục chửi bậy, khụng gõy gổ đỏnh nhau, đoàn kết cựng giỳp đỡ nhau tiến bộ.
- Lớp trưởng phỏt động thi đua, đề nghị cỏ nhõn và cỏc tổ hưởng ứng thực hiện tốt.
- Giỏo viờn chủ nhiệm phỏt biểu ý kiến: 
 Hỏt đơn ca
 Đọc thơ,ca dao,tục ngữ núi về cụng ơn thầy cụ.
vd: - Khụng thầy đố mày làm nờn
 - Nhất tự vi sư,bỏn tự vi sư
 - Muốn sang thỡ bắc cầu liền.muốn con hay chữ thỡ yờu lấy thầy.
-Trũ chơi :
Cõu đố :
 Con gỡ càng bộ càng to
Nấu rau đay mướp ăn no vẫn thốm
(con cua)
Cỏi gậy cạnh quả trứng gà
Đem về khoe mẹ cả nhà cựng vui
(điểm 10)
.................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHDNGLLCO PHUONG.doc