Toán 5 - Chuyên đề 1: Các bài toán về số và chữ số (tt)

Toán 5 - Chuyên đề 1: Các bài toán về số và chữ số (tt)

Chuyên đề 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ ( TT)

. Mục tiêu:

- HS vận dụng PP thử chọn để làm một số bài tập nâng cao.

- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .

II. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định:

2. Bài mới:

Dạng: Các bài toán giải băng phương pháp thử chọn

GV hướng dẫn cách giải theo PP thử chọn

Vận dụng để làm bài tập:

* Ví dụ 12 Sách 10 chuyên đề Trang 14

* Ví dụ 13 Sách 10 chuyên đề Trang 15

* Ví dụ 14 Sách 10 chuyên đề Trang 15,16

Giáo viên hướng dẫn HS giải như sách trang 14, 15, 16

* Bài 24, 25, 26, 28, 29, 30 Sách 10 chuyên đề Trang 20

Giáo viên hướng dẫn HS giải như sách trang 111, 112, 113

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 5 - Chuyên đề 1: Các bài toán về số và chữ số (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010
Chuyên đề 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ ( TT) 
. Mục tiêu:
- HS vận dụng PP thử chọn để làm một số bài tập nâng cao.
- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Bài mới:
Dạng: Các bài toán giải băng phương pháp thử chọn
GV hướng dẫn cách giải theo PP thử chọn 
Vận dụng để làm bài tập:
* Ví dụ 12 Sách 10 chuyên đề Trang 14
* Ví dụ 13 Sách 10 chuyên đề Trang 15
* Ví dụ 14 Sách 10 chuyên đề Trang 15,16
Giáo viên hướng dẫn HS giải như sách trang 14, 15, 16
* Bài 24, 25, 26, 28, 29, 30 Sách 10 chuyên đề Trang 20
Giáo viên hướng dẫn HS giải như sách trang 111, 112, 113
3. Củng cố dặn dò:
 Về nhà làm bài 29, 30 Sách 10 chuyên đề Trang 20
 Giáo viên hướng dẫn HS giải như sách trang 113
*****************************************************************
Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010
Chuyên đề 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ ( TT) 
I. Mục tiêu:
- HS vận dụng kiến thức đã học để lập được những số tự nhiên từ những số cho trước và tính được tổng của nó.
- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2 em lên giải : Bài 29, 30 Sách 10 chuyên đề Trang 20
Giáo viên nhận xét- chữa bài như sách trang 113
2. Bài mới:
Dạng: Viết số tự nhiên từ những số cho trước và tính tổng
Ví dụ 1: Sách 10 chuyên đề trang 5
GV hướng dẫn HS giải như sách trang 5
Ví dụ 2: Sách 10 chuyên đề trang 6
GV hướng dẫn HS giải như sách trang 6,7	
Bài : Viết liên tiếp 15 số lẻ đầu tien để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 15 chữ số của số tự nhiên vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại đẻe được :
	a, Số lớn nhất.
Viết các số đó.
	b, Số nhỏ nhất.
	Giải : 
	Viết 15 số lẻ đầu tiên liên tiếp ta được số tự nhiên :
	1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29
	Để sau khi xoá 15 chữ số ta nhận được số lớn nhất thì chữ số giữ lại đầu tiên kể từ bên trái phải là chữ số 9. Vậy trước hết ta xoá 4 chữ số đầu tiên của dãy 1, 3, 5, 7. Số còn lại là :
	9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29
	Ta phải xoá tiếp 15 – 4 = 11 chữ số còn lại để được số lớn nhất. Để sau khi xoá nhận được số lớn nhất thì chữ số thứ hai kể từ bên trái phải là chữ số 9. Vậy tiếp theo ta phải xoá tiếp những chữ số viết giữa hai chữ số 9 trong dãy, đó là 11 13 15 17 1. Số còn lại là :
	992 123 252 729.
	Ta phải xoá tiếp 11 – 9 = 2 chữ số từ số còn lại để được số lớn nhất. Chữ số thứ ba còn lại kể từ bên trái phải là 2, vậy để được số lớn nhất sau khi xoá 2 chữ số ta phải xoá số 12 hoặc 21. Vậy số lớn nhất phải là
	9 923 252 729.
	b, Lập luận tương tự câu a. số phải tìm là 1 111 111 122 
Bài : Cho 4 chữ số 0, 3, 8 và 9.
a, Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho.
b, Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho.
c, Tìm số lẻ lớn nhất, số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho.
Bài : Cho 3 chữ số 2, 3 và 5. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Hỏi :
	a, Lập được mấy số như thế
	b, Mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng mấy lần?
	c, Tính tổng các số.
	Giải :
a, Ta lập được 6 số sau
	235	325	523
	253	352	532
b, Mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng 2 lần.
c, Tổng các số đó là :
	(2 + 3 + 5) x 2 x 100 + (2 + 3 + 5) x 2 x 10 + (2 + 3 + 5) x 1
	= 10 x 2 x (100 + 10 + 1)
	= 10 x 2 x 111
	= 2220
Bài : Cho 4 chữ số 1, 2, 3, 4. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà ở mỗi số có đủ 4 chữ số đẫ cho. Tính tổng các số đó.
	Giải :
	Chọn chữ số 1 ở hàng nghìn ta lập được 6 số sau :
	1234	1324	1423
	1243	1342	1432
	Ta thấy mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng 6 lần. Vậy tổng các số lập được :
(1 + 2 + 3 + 4) x 1000 x 6 + (1 + 2 + 3 + 4) x 100 x 6 + (1 + 2 + 3 + 4) x 10 x 6 + (1 + 2 + 3 + 4) x 1 x 6
	= 10 x 6 x (1000 + 100 + 10 + 1)
	= 60 x 1111
	= 66660.
Bài : Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy lập tất cả các số có 5 chữ số mà ở mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. Tính tổng
	Giải :
	Chọn chữ số 1 ở hàng chục nghìn ta lập được 24 số 
	Tương tự nên ta lập được
	24 x 5 = 120 (số)
	Tổng là :
(1 + 2 + 3 + 4 + 5) x 10000 x 24 + (1 + 2 + 3 + 4 + 5) x 1000 x 24 + (1 + 2 + + 3 + 4 + 5) x 100 x 24 + (1 + 2 + 3 + 4 + 5) x 10 x 24 + (1 + 2 + 3 + 4 + 5) x x 1 x 24 
	= (1 + 2 + 3 + 4 + 5) x 24 x 11111
	= 15 x 24 x 11111
	= 3999960
Về nhà xem lại bài và làm thêm bài tập sau: 
Bài 1: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 để được 1 số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được :
	a, Số lớn nhất;
	b, Số nhỏ nhất;
	Viết các số đó.
Bài 2 : Viết liên tiếp 10 số chẵn khác 0 đầu tiên để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được :
	a, Số chẵn lớn nhất;
	b, Số lẻ nhỏ nhất.
3. Củng cố dặn dò:
Về nhà xem lại các bài vừa học
*************************************************************
Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010
Chuyên đề 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ ( TT) 
Dạng: Viết số tự nhiên từ những số cho trước và tính tổng (Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
.HS vận dụng kiến thức đã học để viết được những số tự nhiên từ những số cho trước và tính được tổng của nó.
- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .
II. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
Bài 1 : Cho 3 chữ số 3, 3, 4. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho mà mỗi chữ số trên chỉ viết 1 lần. Tính tổng các số đó.
	Giải :
	Ta lập được 3 số 334, 343, 433
	Tổng các số :
	(3 + 3 + 4) x 100 x 1 + (3 + 3 + 4) x 10 + (3 + 3 + 4) x 1
	= 10 x (10 + 10 + 1)
	= 10 x 111
	= 1110.
Bài 2 : Cho 4 chữ số : 2, 2, 5, 1. 
	Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng
	Giải :
 - Chọn chữ số 1 ở hàng nghìn ta lập được các số :
	1225	1522
	1252
	- Chọn chữ số 5 ở hàng nghìn ta cũng lập được 3 số.
	- Chọn chữ số 2 ở hàng nghìn ta lập được 6 số 
	2152	2251	2512
	2125	2215	2521
Vậy ta lập được 12 số.
	Tổng là :
(1 + 2 + 2 + 5) x 1000 x 3 + (1 + 2 + 2 + 5) x 100 x 3 + (1+ 2 + 2 + 5) x 1 x 3
	= (1 + 2 + 2 + 5) x 3 x 1111
	= 10 x 3 x 1111
	= 33330
Bài 3 : Cho 3 chữ số 0, 3, 7. Hãy lập tất cảc các số có 3 chữ số sao cho mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa lập
	Giải :
	Ta lập được 4 số
703
730
Tổng 
	(3 + 7) x 100 x 2 + (3 + 7) x 10 + (3 + 7) x 1
	= 10 x 100 x 2 + 10 x 10 + 10 x 1
	= 20 x 100 + 100 + 10
	= 2110.
Bài 4 : Cho 4 chữ số : 0, 2, 3, 5. Hãy lập tất cả các số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng.
GV hướng dẫn- HS giải vào vở- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5: Cho 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
a, Có thể viết đượcbao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trong các số viết được có bao nhiêu số chẵn?
b, Tìm số chẵn lớn nhất, số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 5 chữ số đã cho
GV hướng dẫn- HS giải vào vở- Nhận xét, chữa bài.
Bài 6 Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau, biết rằng :
a, Các chữ số của chúng đều là những số lẻ?
b, Các chữ số của chúng đều là những số chẵn?
GV hướng dẫn- HS giải vào vở- Nhận xét, chữa bài.
Bài 7:
a, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số được viết tữ 3 chữ số khác nhau.
b, Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số được viết từ 3 chữ số khác nhau.
GV hướng dẫn- HS giải vào vở- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
Về nhà xem lại các bài vừa học
*************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN BOI DUONG HSG TOAN 5.doc